Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

DE VA DA THI HK I DIA 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.8 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD & ĐT TUYÊN QUANG


<b>TRƯỜNG THPT SƠN NAM</b> ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I<b>Năm học 2010 – 2011</b>
<b>Mơn Thi: ĐỊA LÍ</b>


<b>Lớp: 11 ( cơ bản )</b>


<i>Thời gian: 45 phút( không kể thời gian chép đề)</i>
<i>(Đề này có 01 trang,)</i>


<b>Câu I (3,5 điểm).</b>


Dựa vào Tập bản đồ thế giới và các châu lục, kiến thức đã học hãy cho biết:
1. Diện tích, vị trí tiếp giáp của CHLB Đức. Đặc điểm đó có thuận lợi như


thế nào cho phát triển kinh tế xã hội ?


2. Cho biết bao nhiêu quốc gia đang sử dụng đồng ơ rô, kể tên nước cụ thể
theo thứ tự.


<b>Câu II (3,5 điểm).</b>


Cho bảng số liệu sau: Lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực
của thế giới năm 2003. (Đơn vị: nghìn thùng/ ngày).




STT Khu vực Lượng dầu thô khai thác Lượng dầu thô tiêu dùng
1 Đông Á 3414,5 14.520,5


2 Tây Nam Á 21.356,6 6117,2


3 Trung Á 1172,8 503,0
4 Đông Nam Á 2584,4 3749,7
5 Đông Âu 8413,2 4573,9
6 Tây Âu 161,2 6882,2
7 Bắc Mĩ 7986,4 22.226,8


1. Vẽ biểu đồ thể hiện lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu
vực trên thế giới năm 2003.


2. Tính lượng dầu chênh lệch giữa khai thác và tiêu dùng của các khu vực
trên. (Đơn vị: nghìn thùng/ ngày; số lần).


<b>Câu III (3 điểm).</b>


<b> </b> Nêu đặc điểm chính dân cư liên bang Nga. Cho biết những thuận lợi và khó
khăn ảnh hưởng tới phát triển kinh tế ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

---ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM


Câu Ý Nội dung Điểm


I 3,5


1 1,75


2


<b>-</b> Diện tích: 357.000 km2 <sub>0,25</sub>


<b>- </b>Vị trí tiếp giáp: Đan Mạch, Ba Lan, Séc, Áo, Thụy Sĩ, Pháp,



Lúcxembua, Bỉ, Hà Lan, Biển Bắc, biển Ban Tích. 0,5
<b>-</b> Thuận lợi:


+ Thông thương với các nước ở châu Âu, cầu nối giữa Đông và Tây Âu,


Bắc và Nam Âu. 0,5


+ Khí hậu ơn đới, cảnh quan đa dạng, phát triển nền nơng nghiệp ơn đới
và du lịch.


0,5
Có 16 quốc gia: AiLen, Anđôra, Áo, Bỉ, Bồ Đào Nha, Liên bang Đức, Hà
Lan, Hi Lạp, Italia, Lúcxembua, Mônacô, Pháp, Phần Lan, Tây Ban Nha,
Vatican, Xanmarinô.


1,75


II 3,5


1 Vẽ biểu đồ cột có tên, chú giải và đơn vị theo đúng tỉ lệ. 1,75
2 STT Khu vực Chênh lệch: nghìn thùng/


ngày


Chênh lệch: số lần
1 Đông Á 11.106 4,3


2 Tây Nam Á 15.239,4 3,5
3 Trung Á 669,8 2,3


4 Đông Nam


Á


1165,3 1,5
5 Đông Âu 3839,3 1,8
6 Tây Âu 6721 42,7
7 Bắc Mĩ 14.240,4 2,8


1,75


III 3,0


<b>-</b> Đặc điểm chính 1,0


+ Dân đơng đứng thứ 8 trên thế giới.
+ Số dân đang suy giảm.


+ Nhiều dân tộc: trên 100 dân tộc, đông nhất là người Nga (80% dân số).
+ Phân bố: mật độ trung bình 8,4 người/ km2<sub>, chủ yếu ở Tây và Tây </sub>


Nam, 70% là dân đơ thị.


<b>- </b>Thuận lợi và khó khăn ảnh hưởng tới phát triển kinh tế:


+ Thuận lợi: Dân đông, nguồn lao động lớn, nhiều dân tộc, đa dạng bản
sắc và nhiều kinh nghiệm sản xuất...


+ Khó khăn: Số dân đang suy giảm, thiếu nhân lực bổ sung; Trình độ
phát triển không đều giữa các dân tộc...



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×