Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

KTHKISH12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.18 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Sở GD&ĐT Thanh hóa
Trờng thpt nguyên thị lợi


Đề kiểm tra chất lợng học kì i năm học 2007-2008
môn: sinh hoc 12 (Thêi gian 50’)


i. T r¾c nghiƯm.


<i>( Chn phng ỏn ỳng hoc ỳng nht)</i>


<b>Câu 1</b>. Một loài sinh vËt cã 2n= 18 NST. Trong tÕ bµo thĨ tam nhiƠm cđa loµi nµy sè NST lµ:
A. 17 NST


B. 19 NST
C. 36 NST
D. 27 NST


<b>Câu 2</b>. Hợp chất 5BU gây đột biến gen kiểu thay thế cặp nuclêôtit này bằng cặp nuclêôtit khác
theo cơ chế:


A. A-T -> A-5BU -> G-5BU -> G-X


B. A-T -> T -5BU -> G-5BU -> G-X C.D. A-T -> A -5BU -> X-5BU -> G-XA-T -> T -5BU -> X-5BU -> G-X


<b>Câu 3</b>. Một gen có 3600 liên kết hiđrơ bị đột biến liên quan đến một cặp nclêôtit tạo thành alen
mới, alen này có số nuclêơtit khơng đổi nhngcó số liên kết hiđrơ là 3601 liên kết. Đột biến đó
là:


A. MÊt cỈp A-T


B. MÊt cỈp G-X C. Thay thÕ mét cỈp G-X b»ng mét cỈp A-TD. Thay thÕ mét cặp A-T bằng một cặp G-X



<b>Câu 4</b>. Cơ sở vật chất của sự sống là:
A. prôtêin-lipit


B. prôtêin-axit ribônuclêic C. prôtêin-axit nuclªicD. saccarit-lipit


<b>Câu 5</b>. Sự thối hố giống do thụ phấn bắt buộc đối với cây giao phấn hoặc giao phối cận huyết
là do:


A. thể dị hợp trong quần thể tăng dần, tỷ lệ thể đồng hợp giảm dần.
B. thể đồng hợp trong quần thể tăng dần, tỷ lệ thể dị hợp giảm dần.
C. đột biến gen lặn có hại tăng dần, tỷ lệ gen trội có lợi giảm giần.
D. đột biến gen lặn có lợi giảm giần, đột biến gen trọi có hại tăng dần.


<b>C©u 6</b>. Trong kÜ tht cÊy gen, ngêi ta dïng thĨ trun lµ:
A. plasmit, thÓ thùc khuÈn


B. vi khuÈn, thÓ thùc khuÈn. C. Virut, vi khn.D. ADN nhiƠm s¾c thĨ, thĨ thùc khn.


<b>Câu 7</b>. Phơng thức hình thành lồi mới bằng lai xa và đa bội hoá phổ biến ở:
A. động vật


B. vi sinh vật C. thực vật và động vậtD. thực vật


<b>Câu 8</b>. Trẻ đồng sinh cùng trứng thì bao giờ cũng:
A. cùng giới tính, khác kiểu gen.


B. cïng giíi tÝnh, cïng kiĨu gen. C. kh¸c giíi tÝnh, cïng kiĨu gen.D. kh¸c giíi tÝnh, kh¸c kiĨu gen.


<b>Câu 9</b>. Một nhiễm sắc thể của một lồi mang nhóm gen theo thứ tự là MNOPQRS, nhng ở một


cá thể trong loài ngời ta phát hiện nhiễm sắc thể đó mang nhóm gen là MNQPORS. Đây là loại
đột biến:


A. gen


B. mất đoạn nhiễm sắc thể C. lặp đoạn nhiễm sắc thểD. đảo đoạn nhiễm sắc thể


<b>Câu 10</b>. Hội chứng Tơcno do đột biến số lợng NST gây nên thuộc thể:
A. khuyết nhiễm


B. mét nhiƠm C. ®a nhiƠmD. tam nhiƠm


II.Tù ln.


<b>Câu 1</b>. Đột biến gen là gì? Có mấy loại đột biến gen? Nêu cơ chế biểu hiện của đột biến gen?


<b>Câu 2</b>. Một gen có chiều dài 5100 <i><sub>A</sub></i>0 , trong đó A= 1050 nuclêơtit. Đột biến liên quan đến
một cặp nuclêôtit đã làm thay đổi số liên kết hiđrơ của gen cịn 3447 liên kết.


a. Đột biến trên thuộc loại độ biến nào?


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×