Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

BAI 57 TUYEN TUY VA TUYEN TREN THAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1000.56 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN ĐẦM D IƠ


<b>TRƯỜNG THCS TR N Ầ</b> <b>PHÁN</b>


<i>ĐC: XÃ TRẦN PHÁN ÑT: 07803851054</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

BÀI 57:TUYẾN TỤY VÀ TUYẾN TRÊN



BÀI 57:TUYẾN TỤY VÀ TUYẾN TRÊN



THẬN



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Tuyến tụy và tuyến trên thận có vai trị

Tuyến tụy và tuyến trên thận có vai trị


quan trọng trong điều hòa lượng đường



quan trọng trong điều hòa lượng đường



trong máu. Vậy hoạt động của hai tuyến



trong máu. Vậy hoạt động của hai tuyến



này như thế nào? Chúng ta cùng nghiên



này như thế nào? Chúng ta cùng nghiên



cứu bài 57: tuyến tụy và tuyến trên thận



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Hoạt động tìm hiểu tuyến tụy



-Hãy nêu các chức năng của tuyến tụy mà em biết?



-Hãy nêu các chức năng của tuyến tụy mà em biết?


-Phân biệt chức năng nội tiết và ngoại tiết của tuyến tụy


-Phân biệt chức năng nội tiết và ngoại tiết của tuyến tụy


Quan sát tranh kết hợp đọc thông tin sgk sau để trả lời 2


Quan sát tranh kết hợp đọc thông tin sgk sau để trả lời 2


câu hỏi sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Đáp án:


Đáp án:


Chức năng của tuyến tụy: làm chức năng nội tiết và Chức năng của tuyến tụy: làm chức năng nội tiết và
ngoại tiết, tiết dịch tiêu hóa và tiết hooc mơn.


ngoại tiết, tiết dịch tiêu hóa và tiết hooc mơn.

Sự khác nhau giữa tuyến ngoại tiết và nội tiết:Sự khác nhau giữa tuyến ngoại tiết và nội tiết:
Ngoại tiết: nội tiết:


Ngoại tiết: nội tiết:


-Do các tế bào tiết dịch tụy - do các tế bào đảo tụy tiết


-Do các tế bào tiết dịch tụy - do các tế bào đảo tụy tiết


theo



theo

ng dẫn đổ vào ra các hooc mônng dẫn đổ vào ra các hooc môn
tá tràng..


tá tràng..




- do TB đảo tụy thực hiện.- do TB đảo tụy thực hiện.


+ TB + TB αα:tiết ra glucozơ. :tiết ra glucozơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Trình bày tóm tắt q trình điều hịa lượng đường huyết


Trình bày tóm tắt q trình điều hịa lượng đường huyết


ở mức độ ổ định?


ở mức độ ổ định?


Đáp án:


Đáp án:


+khi đường huyết tăng TB


+khi đường huyết tăng TB ββ: tiết ra ínulin có tác : tiết ra ínulin có tác



dụng chuyển glucozơ glicogen.


dụng chuyển glucozơ glicogen.


+khi đường huyết giảm TB


+khi đường huyết giảm TB αα: tiết ra glucagơn có : tiết ra glucagơn có


tác dụng chuyển glicogen glucozơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Kết



Kết

luận

<sub>luận</sub>





Tuyến tụy là một tuyến pha, vừa tiết

Tuyến tụy là một tuyến pha, vừa tiết


dịch tiêu hóa(chức năng ngoại tiết) vừa


dịch tiêu hóa(chức năng ngoại tiết) vừa



tiết ra hoocmơn. Có 2 loại hoocmơn insulin


tiết ra hoocmơn. Có 2 loại hoocmơn insulin



và glucagơn có tác dụng điều hịa lượng


và glucagơn có tác dụng điều hịa lượng



đường trong giảm đường huyết khi đường


đường trong giảm đường huyết khi đường



huyết tăng, glucagôn làm tăng đường



huyết tăng, glucagôn làm tăng đường



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Liên hệ trong thực tế như:


Liên hệ trong thực tế như:


• Bệnh tiểu đường.Bệnh tiểu đường.


• Bệnh tiểu đường là do hàm lượng đường trong máu cao làm Bệnh tiểu đường là do hàm lượng đường trong máu cao làm
cho thận không hấp thu hết nên chúng ta sẽ đái tháo đừơng ra


cho thận không hấp thu hết nên chúng ta sẽ đái tháo đừơng ra


ngoài. Bệnh đái đường là do tế bào


ngoài. Bệnh đái đường là do tế bào ββ rối loạn nên không tiét rối loạn nên khơng tiét
hoocmơn insulin


hoocmơn insulin


• Chứng hạ đường huyết.Chứng hạ đường huyết.


• Là hàm lượng đường trong máu giảm xuống, tế bào Là hàm lượng đường trong máu giảm xuống, tế bào αα không không
tiết hoocmơn glucagơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Hoạt động tìm hiểu tuyến trên thận


Hoạt động tìm hiểu tuyến trên thận





--Trình bày khái quát cấu tạo của tuyến trên thận?Trình bày khái quát cấu tạo của tuyến trên thận?


-Nêu chức năng của các hooc môn tuyến trên thận?


-Nêu chức năng của các hooc môn tuyến trên thận?


Quan sát tranh trả lời 2 câu hỏi sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Đáp án


Đáp án


Vị trí: gồm 1 đơi nằm trên đỉnh 2 quả thận.Vị trí: gồm 1 đơi nằm trên đỉnh 2 quả thận.


Cấu tạo: phần vỏ 3 lớp.Cấu tạo: phần vỏ 3 lớp.






phần tủy.phần tủy.


- Chức năng của hooc môn: điều chỉnh đường huyết khi


- Chức năng của hooc môn: điều chỉnh đường huyết khi


bị hạ đường huyết.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Kết luận


Kết luận





Tuyến trên thận gồm phần vỏ và phần tủyTuyến trên thận gồm phần vỏ và phần tủy


Phần vỏ: tiết các hoocmơn có tác dụng điền hịa Phần vỏ: tiết các hoocmơn có tác dụng điền hịa
đường huyết, điều hịa các muối natri, kali trong


đường huyết, điều hòa các muối natri, kali trong


máu và làm thay đổi các đặc tính sinh dục nam.


máu và làm thay đổi các đặc tính sinh dục nam.


Phần tủy: tiết adrênalin và noadrênalin có tác Phần tủy: tiết adrênalin và noadrênalin có tác
dụng điều hịa hoạt động tim mạch và hơ hấp


dụng điều hịa hoạt động tim mạch và hơ hấp


góp phần cùng glucagơn điều chỉnh lượng


góp phần cùng glucagơn điều chỉnh lượng


đường trong máu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Hội chứng Cushing</b>



<b>Hội chứng Cushing</b>




Hội chứng

Hội chứng


cushing do


cushing do



u tuyến trên


u tuyến trên



thận gây


thận gây



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

BÀI TẬP:


BÀI TẬP:


Hồn thành sơ đồ sau: ( + )kích thích (- )ức chế.



Hồn thành sơ đồ sau: ( + )kích thích (- )ức chế.



Khi đường huyết……. Khi đường huyết…...



Khi đường huyết……. Khi đường huyết…...







Đảo tụy


Đảo tụy



Tế bào


Tế bào ββ tế bào tế bào αα


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

-Chuẩn bị ở nhà



Chuẩn bị ở nhà



Làm các bài tập trong sgk trang 181

Làm các bài tập trong sgk trang 181



Đọc mục em có biết

Đọc mục em có biết



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

CHÚC


SỨC K


HỎE Q


UÝ TH


ẦY CÔ


– CHÚ


C CÁC


EM HỌ


C TỐT



</div>

<!--links-->

×