Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

NV9 3cot KTKN tuan 33

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.73 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CON CHÓ BẤC</b>



(Trích "Tiếng gọi nơi hoang dÃ")
<b>- G. Lân - §¬n</b>


<b>I/ Mục tiêu cần đạt:</b>
<b> 1. Kiến thức: </b>


- Gíup học sinh hiểu những nhận xét tinh tế kết hợp với trí tưởng tượng tuyệt vời
của tác giả khi viết về loài vật


- Tình yêu thương, sự gần gũi của nhà văn khi viết về con chó Bấc.
<b>2. Kĩ năng</b>:


Đọc – hiểu một văn bản dịch thuộc thể loại tự sự.
<b>3. Thái độ</b>: Giáo dục lịng u thương loµi vËt.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>
<b> </b> <b>1. GV:</b>


+ Phương pháp: Phân tích, vấn đáp, thuyết giảng, tổng hợp.
+ Bảng phụ, tư liệu, chân dung nhà văn. <b> </b>


<b> </b> <b>2. HS</b>: Đọc, nghiên cứu văn bản, soạn bài.
<b>III/Tiến trình lên lớp:</b>


<b>HĐHS</b> <b>HĐGV</b> <b>NỘI DUNG</b>


<b>1.Ổn định:</b> Kiểm tra sĩ số.
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>



<b> </b> Nêu cảm nhận của em về 3 nhân
vật trong truyện “Bố của
Xi-mơng”


<b>3. Bài mới</b>:


<b>* H§1</b>: Híng dÉn häc sinh tìm
hiểu chung.


H: Hãy cho biết đôi nét về tác giả,
tác phẩm?


GV bỉ xung thªm cho häc sinh ë
SGV (161)


GV hớng dẫn đọc: Thể hiện giao lu
tình cảm giữa ngời và chó, chó và
ngời nồng nàn đầy thơng yêu.
H: Nêu bố cục của văn bản và cho
biết ý đồ của tác giả? (Nhà văn chủ
yếu muốn nói đến những biểu hiện
tình cảm của phía nào?)


<b>* H§2</b>: Híng dÉn tìm hiểu văn
bản.


GV lu ý: Thoúc - Tn tht ra
không phải là chủ đầu tiên của
Bấc. Trớc anh Bấc đã từng qua tay
những ông bà chủ, cô cậu chủ



Trình b


- Häc sinh tr¶ lêi theo SGK


- 3 học sinh đọc
- 1 học sinh kể tóm tt
- Hc sinh nhn xột


- Bố cục: 3 đoạn
+ Đ1: Mở đầu


+ Đ2: Tình cảm của Thoóctơn
với Bấc


+ Đ3, 4, 5: Tình cảm của Bấc
với Thoóctơn


<b>I/Tỡm hiu chung:</b>
-Giắc Lân-
đơn(1876-1916), là nhà văn nổi
tiếng nước Mĩ. Tiểu
thuyết Tiếng gọi nơi
hoang dã của ông thể
hiện quan niệm:đạo
đức tình cảm là cội
nguồn gắn kết trật tự và
tồn tại.


-Văn bản con chó Bấc


được trích từ tiểu
thuyết trên


<b>Bố cục:</b> 3 phần


<b>II/Đọc - hiểu văn bản:</b>
<b>TUẦN 33</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

giàu có và cũng nhân hậu nh nhà
thẩm phán Mi - Lơ rồi bị bắt cóc,
bị mua đi bán lại cho những ơng
chủ khơ khan hay tàn bạo để giúp
việc tìm vàng ở MB mĩ lạnh giá
(Pê - Sơn, Phơ - Răngxoa, anh
chàng ngời lai Ê - Cốt, gã mặc áo
thun đỏ với cái dùi cui đáng sợ ...)
Nhng chỉ có riêng Thctơn bản
tính nhân hậu hiếm có, chẳng
những đã cứu sống Bấc , mua lại
Bấc, đối xử với Bấc thật tận tình
khả ái cho đến khi anh qua đời.
Tác giả đã chứng minh anh khơng
chỉ là ân nhân cứu mạng mà cịn
là ơng chủ lý tởng của Bấc
H: Nói Thctơn là ông chủ lý
t-ởng của Bấc có quá đáng không?
Vì sao?


? Tìm chi tiết thể hiện tình cảm
của Thoóc tơ đối với Bấc?



H: Cách c xử của Thoóctơn đối với
Bấc có gì đặc biệt? Em hãy tìm chi
tiết đó?


H: Qua đó ta thấy Thctơn
khơng những là 1 ông chủ mà còn
là 1 ông chủ lý tởng nữa. Em hãy
so sánh với các ơng chủ trớc đó
của Bâc?


H: Vậy Thctơn có tình cảm đặc
biệt nh thế nào đối với Bâc?


H: Tình cảm của Thctơn biểu
hiện càng rõ rệt khi Thoóctơn kêu
lên trân trọng: "Trời đất! Đằng ấy
hầu nh biết nói đấy!" Hãy phân
tích câu nói của Thctơn với Bấc.


GV: <i>Tình cảm và cách đối xử đặc</i>
<i>biệt ấy của ông chủ - ngời cha - </i>
<i>ngời bạn Thoóctơn sẽ đền đáp </i>
<i>xứng đáng. Bởi vì Bấc đặc biệt </i>
<i>tinh khơn vơ cùng đặc biệt nghĩa </i>
<i>tình đó là qua các biểu hiện suy </i>
<i>luận và tởng tợng của nhà văn.</i>
<i>H: Tại sao trớc khi diễn tả tình </i>
<i>cảm của Bấc đối với chủ nhà văn </i>
<i>lại dành 1 đoạn để nói về tình </i>


<i>cảm của Thctơn đối với Bấc?</i>


GV VËy BÊc cã tình cảm nh thế
nào với Thoóctơn sang phần 2.


- Tình cảm đặc biệt của chó với
ngời: Nhng trớc đó tác giả đã
dùng một đoạn nói về tình cảm
của chủ đối với Bấc. Đó là một
dụng ý nghệ thuật.


- Coi chóng nh con c¸i cđa anh
vËy. Trong ý nghĩ tình cảm
d-ờng nh anh không xem Bấc chỉ
là con chó mà là ngời hẳn hoi,
bạn bè của anh.


+ Chào hỏi thân mật nói lời vui
vẻ, chuyện trò tầm phào, túm
chặt lấy đầu Bấc rồi dựa vào
đầu mình rồi đẩy tới đẩy lui
+ Tiếng rủ rỉ bên tai không phải
là tiếng quát tức giËn


- Các ơng chủ chăm sóc chó chỉ
là nghĩa vụ và vì lợi ích kinh
doanh cịn Thctơn chăm sóc
Bấc nh với những đứa con đặc
biệt của mình vậy.



Thể hiện tình cảm ngạc nhiên
u thơng vơ hạn, nồng nàn của
1 ông chủ đối với con chó q
của mình, cao hơn là tình cảm
của 1 con ngời đối với bạn bè
thân thiết, của ngời cha đang
yêu thơng, vỗ về khám phá ra
đứa con của mình sao có thể
thụng minh và đáng u đến thế


- Vì mục đích là để làm sáng tỏ
những tình cảm của con chó
Bấc đối với anh. Không phải
đối với bất kỳ ông chủ nào con
chó Bấc cũng đối xử tốt đâu.


<b>A. Nội dung</b>


<b>1/. Tình cảm của </b>
<b>Thoóctơn với Bấc</b>


- Chào hỏi thân mËt hay
nãi lêi vui vỴ, ...


- Đùa giỡn, âu yếm,
trân trọng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

H: Tình cảm của con chó Bấc đối
với chủ thể hiện qua những khía
cạnh no?



H: Em có nhận xét gì về tài quan
sát của tác giả qua đoạn trích
này? Tìm chi tiết?


<b> GV</b>: Trong thể loại ngụ ngôn ví
dụ thơ ngụ ngôn của


Laphongten... nhng con vt c
nhõn cách hoá, tác giả ớt quan tâm
đến việc miêu tả chính xác mà
th-ờng chỉ dựa vào nét đặc trng của
mỗi con vật để khắc hoạ hình
t-ợng. Lân - đơn có những nhận xét
tinh tế, tỉ mỉ hơn nhiều khi khắc
hoạ nhiều con chó của ơng.
Những biểu hiện tình cảm của các
con cho trong bài là của chung
lồi chó, nhng nhà văn tách ra
mỗi con (Xơ - kít, Nich Bấc) một
nét riêng để cho sinh động và để
làm nổi bật nét khác biệt của Bấc
so với những con chú kia.


H: Bấc có tình cảm nh thế nào đối
với Thooc - tơn?


H: Trí tởng tợng tuyệt vời và lũng
yêu thơng loài vật của nhà văn khi
ông đi sâu vào "tâm hồn" của con


cho Bấc nh thế nào?


Em hÃy tìm chi tiÕt chøng minh?


H: Em cã nhËn xÐt g× vỊ nghƯ
tht ?


GV: Qua đó vừa nói lên trí tởng
t-ợng tuyệt vời của nhà văn, vừa nói
lên lịng u thơng lồi vật.


Bấc đã từng qua tay nhiều ơng
chủ độc ác chỉ riêng Thctơn
có lịng nhân từ với nó


- Những biểu hiện tình cảm;
+ Tình thơng yêu diễn đạt
bằng sự tơn thờ


+ Nằm phục ở chân Thctơn
hàng giờ, mắt háo hức, tỉnh táo,
linh lợi ngớc nhìn chủ, theo dõi
quan sát từng động tác của chủ..
- Tài quan sát tinh tế, tỉ mỉ


+ Khi kể chuyện con Xơ - kít
"Có thói quen thọc cái mũi của
nó dới bàn tay của Thctơn
rồi hích, hích mũi cho đén khi
đợc vỗ về" cịn con Ních:


"Th-ờng chồm lên tì cái đầu to tớng
của cu cậu lên đầu gối


Thctơn". Cịn chó Bấc thờng
"nằm phục" ở dới chân chủ
hàng giờ, mắt háo hức, tỉnh
táo, nó nằm ra xa hơn về 1 bên
hoặc đằng sau"


Bấc có tình cảm đối với Thooc
- tơn: có lúc no cũng sôi nổi
cắn vờ vào Thooc - tơn nhng
chủ yếu là sự tôn thờ


- TrÝ tëng tợng và lòng yêu
th-ơng loài vật vô cùng rộng lớn
sâu sắc của ông.


- Hng nú run lờn...
- Nú chỉ hầu nh biết nói.
- Trớc kia no chua hề...
- Nhà văn có trí tởng tợng tuyệt
vời mặc dù khơng nhân cách
hố con Bấc nhng ơng đã để
cho con Bấc tự bộc lộ "tâm
hồn" của mình.


- Häc sinh tr¶ lêi.


<b>2. Tình cảm của Bấc </b>


<b>đối với Thctơn</b>


- BÊc vuốt ve, tôn thờ
chủ .


- Xem chủ như người
thân của mình.


- Ln biết ơn và trung
thành với chủ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

? Trình bày ý nghĩa của văn bản ?
<b>4.Củng cố :</b>


GV kháí quát lại nội dung bài học
<b>5.Hướng dẫn học bài :</b>


- Kể tóm tắt tác phảm


-Nắm được đặc sắc về nội dung
nghệ thuật


- Chuẩn bị phần kiểm tra Tiếng
Việt.


- Chuẩn bị phần luyện tập viết
hợp đồng<b>.</b>


<b>B. Nghệ thuật: </b>



Trí tưởng tượng phong
phú tuyệt vời, tài quan
sát, nghệ thuật nhân
hóa của nhà văn
<b>C. Ý nghĩa văn bản</b>
Ca ngợi lịng yêu
thương và sự gắn bó
cảm động giữa con
người với loài vật


Rútkinhnghiệm:...


...
...


<b>BÀI 30, 31</b>



<b>KIỂM TRA VĂN</b>


<b>(Phần tiếng Việt)</b>



<b>I/ Mục tiêu cần đạt:</b>



<b> 1. Kiến thức: </b>

Kiểm tra và đánh giá kết quả học tập của HS về phần ngữ pháp đã


học từ lớp 6 đến lớp 9



<b>2. Kĩ năng</b>

: Rèn luyện kĩ năng phân tích câu, đặt câu, viết đoạn văn.


<b>3. Thái độ</b>

: Sử dụng tốt và chính xác các loại câu.



<b>II/ Chuẩn bị:</b>


<b> 1. GV:</b>




+ Phương pháp: Soạn đề kiểm tra tập trung.


+ Photo đề kiểm tra

<b> </b>



<b> 2. HS</b>

: Ôn tập phần ngữ pháp đã học.



<b>III/Tiến trình lên lớp: </b>



<b> </b>

<b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b> <b>ND GHI</b>


<b>1.Ổn định:</b>



Kiểm tra sĩ số lớp



<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>



Kiểm tra sự chuẩn bị


của HS



<b>TUẦN : 33</b>
<b>TIẾT: 157</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>2. Bài mới:</b>



Phát đề cho HS làm


bài.



<b>4.Củng cố:</b>

Thu bài


<b>5.Hướng dẫn học bài:</b>



Nhận bài và làm bài



Nộp bài



THIẾT LẬP MA TRẬN



Tên chủ đề



Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Cộng



Cấp


độ


thấp



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Chủ


đề



- Khởi


ngữ.



-Liên kết


câu và


liên kết


đoạnvăn


- Cụm từ



- Kiểu câu



- Nhận biết


được điều


kiện sử



dụng hàm


ý.



- Xác định


được cụm


từ trong


câu.



- Xác định


được kiểu


câu



Chuyển đổi


thành câu chứa


khởi ngữ.



Viết

được


đoạn văn có ít


nhất một câu


chứa thành


phần tình thái


và một phép


liên kết câu



Tổng số câu


Tổng số điểm


Tỉ lệ: %



Số câu 3


Số điểm



4= 40%



Số câu 1


Số điểm


2= 20%



Số


câu 0


Số


điểm



Số câu 1


Số điểm


4 =40%



Số câu 4


Số điểm


10 =100%



<b>ĐỀ BÀI</b>


<i><b>Câu 1: </b></i>Có mấy điều kiện sử dụng hàm ý? Đó là những điều kiện gì?<i><b>(2 điểm)</b></i>
<i><b>Câu 2: Chuyển những câu sau đây thành câu có khởi ngữ (2 điểm)</b></i>


a. Ngơi nhà rất đẹp nhưng khơng thuận lợi về đường đi.
b. Nó thường suy nghĩ rất lâu để giải một bài toán khó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>a.</b>

Chủ tịch làng em

<b>vừa lên cải chính</b>



<b>b.</b>

Ơng khoe

<b>những ngày khởi nghĩa dồn dập ở làng.</b>




(Kim Lân-

<i>Làng</i>

)



<i><b>Câu 4: </b></i>

Xác định cấu trúc chủ vị trong các câu sau?

<i><b>(2 điểm)</b></i>


a. Tơi đi học.



b. Ơng xách cái làn trứng, cơ ơm bó hoa to.



( Nguyễn thánh Long-

<i>Lặng lẽ Sa Pa</i>

)



<b>Câu 5:</b> Viếtđược đoạn văn giới thiệu truyện ngắn “Những ngơi sao xa xơi” có ít nhất một
câu chứa thành phần tình thái và một phép liên kết câu<b>. Xác định bằng cách gạch chân </b>


<i><b>(4 điểm)</b></i>


<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM</b>


<i><b>Câu 1: </b></i>Có 2 điều kiện sử dụng hàm ý. Người nói có ý thức đưa hàm ý vào câu nói, người
nghe giải đoán được hàm ý.


<b>Câu 2: (2điểm) Chuyển thành câu có khởi ngữ.</b>


<b>a. </b>Về đường đi, ngơi nhà rất đẹp nhưng khơng thuận lợi.
b. Để giải một bài tốn khó thì nó thường suy nghĩ rất lâu.


<i><b>Câu 3: </b></i>

Xác định cụm từ in đậm trong hai câu sau thuộc cụm từ gì?

<i><b>(2 điểm)</b></i>


<b>vừa lên cải chính: </b>

Cụm ĐT (1đ)




<b>những ngày khởi nghĩa dồn dập ở làng : </b>

Cụm DT (1đ)



<i><b>Câu 4: </b></i>

Xác định cấu trúc chủ vị trong các câu sau? Đúng mỗi câu 1đ


c. Tôi/ đi học.



CN VN



d. Ông /xách cái làn trứng, cơ / ơm bó hoa to.


CN VN CN VN



<b>Câu 5:</b> Viếtđược đoạn văn giới thiệu truyện ngắn “Những ngôi sao xa xơi” có ít nhất một
câu chứa thành phần tình thái và một phép liên kết câu<b>. Gạch chân dưới các tứ đó.</b>


<i><b>(4 điểm)</b></i>


Rút kinh nghiệm:...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>LUYỆN TẬP VIẾT HỢP ĐỒNG</b>


<b>I/ Mục tiêu cần đạt:</b>


<b>1.Kiến thức: </b>Gióp häc sinh:


Ơn lại lí thuyết về đặc điểm, chức năng, bố cục của hợp đồng.


<b>2. Kĩ năng</b>: Viết đợc một văn bản hợp đồng thơng dụng, có nội dung đơn giản và
phù hợp với lứa tuổi.


<b>3. Thỏi độ</b>: Có thái độ cẩn trọng khi soạn thảo hợp đồngvà ý thức tuân thủ những


điều đợc kí kết trong hợp đồng.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>
<b> </b> <b>1. GV:</b>


+ Phương pháp: vấn đáp, thuyết giảng, tổng hợp.
+ Bảng phụ, tư liệu,


<b> </b> <b>2. HS</b>: Đọc, soạn bài.
III/Tiến trình lên lớp:


<b>HĐGV</b> <b>HĐHS</b> <b>NỘI DUNG</b>


<b>1/Ổn định:</b>
<b>2/Bài cũ:</b>
<b>3/Bài mới:</b>


<b>*HĐ 1:Ôn lý thuyết.</b>
H:ThÕ nào là văn bản hợp


ng? <sub>- Hp ng l hình thức văn </sub>


bản dùng để ghi lại kết quả
đã đợc thoả thuậngiữa các
tập thể hoặc cá nhânvới
nhau về một việc nào đó;
trong đó có quy định cụ thể
về quyền lợi và nghĩa vụmà
mỗi bên kí hợp đồng phải có
trách nhiệm thực hiện cũng


nh các biện pháp xử lý khi
không thực hiện đúng hợp
đồngphải do đại diện các
bên tham gia cùng kí.


<b>I/Ơn lý thuyết.</b>
<b>TUẦN 33</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

? Mục đích, tỏc dng ca hp
ng?


? Văn bản nào có tính pháp
lÝ?


-G/v: Cho học sinh quan sát
làm quen với 1 bản hợp đồng.


?Những mục cần có của một
bản hợp đồng? Phần nội dung
chính đợc trình bày ntn?
? Những u cầu về hành
văn, số liện cảu hợp đồng?


Hoạt động 2
-H/S đọc BT1?


? Chọn cách diễn đạt nào?
Tại sao?


Chia nhóm ycầu hs làm bài


tập 2,3,4


? Chú ý những gì khi lập một
bản hợp đồng ở BT3?


? Chó ý gì về lời văn?


Gi hs trỡnh by
Nhn xột, b sung.


H? Những bản hợp đồng nào
cần thiết phục vụ cho gia
đình em?


<b>4/Củng cố:</b>


Nêu các phần trong một hợp
đồng?


<b>5/Hướng dẫn học bài</b>:
-Làm lại các bài tập trong
sgk


- Chuẩn bị :Tổng kết phần
văn học nước ngoài theo hệ
thơng câu hỏi sgk..


1-Mục đích và tác dụng ca
hp ng.



2-Trong các loại văn bản sau
đây, văn bản nào có tính pháp


-Tng trỡnh
-Biờn bn
-Bỏo cỏo
-Hp ng x


3-Những mục cần có của một
bản hợp đồng:


4-Những yêu cầu về hành văn
số liệu của hợp đồng:


-Chặt chẽ, chính xác, đơn
nghĩa


1-Chọn cách diễn đạt nào
trong 2 cách sau? Tại sao
a.Cách 1


b, c, d: C¸ch 2
Chia nhóm TL


2-Lập hợp đồng cho thuê xe
đạp:


Chú ý cách bố trí sắp xếp các
nội dung theo đúng thể thức


của một bản hợp đồng.
3- Luyện tập tự viét những
bản hợp đồng đơn giản và
quen thuộc:


- Hợp đồng thuê lao động để
mở rộng sản xuất


- Hợp đồng sử dụng điện , sử
dụng nớc sạch.


Trình bày


1-Mục đích và tác dụng của
hợp đồng.


<b>2-Bố cục:</b>


<b>a/Phần mở đầu:</b>
<b>b/Phần nội dung:</b>
<b>c/Phần kết thúc:</b>


<b>II-LuyÖn tËp:</b>


1-Chọn cách diễn đạt nào
trong 2 cách sau? Tại sao
a.Cách 1


b, c, d: C¸ch 2



2-Lập hợp đồng cho thuê xe
đạp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

:...
...


<b>TỔNG KẾT PHẦN VĂN HỌC NƯỚC NGỒI</b>


<b>I/ Mục tiêu cần đạt:</b>


<b>1.Kiến thức: </b>Gióp häc sinh:


Tổng kết, ôn tập một số kiến thức cơ bản về những bài văn học nước ngồi đã
được học trong chương trình Ngữ văn THCS từ lớp 6 đến lớp 9 .


<b>2. Kĩ năng</b>:


- Rèn kĩ năng hệ thống hóa, so sánh đối chiếu, rút ra điểm chung, riêng và kết luận.
- Liên hệ với các tác phẩm văn học Việt Nam cùng đề tài.


<b> 3. Thái độ</b>:


Bồi dỡng lòng yêu quý văn học.
<b>II/ Chun b:</b>


<b> </b> <b>1. GV:</b>


+ Phương pháp: ôn luyện.


+Bài soạn, các ngữ liệu cần thiết để minh hoạ cho các tác phẩm, các tác giả,
<b> </b> <b>2. HS</b>: Đọc lại các VB VHNN đã học ở lớp 6,7,8,9.



III/Tiến trình lên lớp:


<b>HĐ GV</b> <b>HĐHS</b> <b>NỘI DUNG</b>


<b>1/Ổn định:</b>


<b>2/Bài cũ:KT sự chuẩn bị </b>
<b>của hs.</b>


<b>3/Bài mới:</b>


Giới thiệu bài: Sự cần thiết
phải hệ thống những kiến
thức về VHNN đã học ở cấp
THCS đó là yêu cầu của tiết
học.


? Kể tên các VB VHNN đã
học từ lớp 6 đến lớp 9 ? (19
văn bản dựa vào SGK đã nêu)
? Các tác giả? ở những nớc
nào? sáng tác vào thế kỉ nào?
?Thể loại bao gồm?


-G/V kỴ mÉu bảng thống kê


-H/S: Trả lời miệng, điền vào
bảng ghi trong vở.



Tổng số 19 văn bản: kể tên
tác phẩm, tác giả


<b>1-Cỏc vn bn VH nớc</b>
<b>ngoài đã học từ lớp 6 n</b>
<b>lp 9:</b>


- Bao gồm nhiều thể loại thơ,
kịch, bút kí, truyện ngắn, tiểu
thuyết nghị luận XH, nghị
luận văn chơng.


- Là những tác phẩm văn học
tiêu biểu cđa nhiỊu níc trªn
thĨ giíi.


<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày dạy:</b></i>
<b>TUẦN 33</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

LËp b¶ng thống kê, các nội dung trên theo mẫu:


Stt Tên tác phẩm(đoạn trích) Tác giả ,Nớc <b>Thể loại</b> Thời điểm<sub>sáng tác</sub> Nội dung
1


...


? Sắp xếp các TP đã học từ
lớp 6 đến lớp 9?



(Bảng phụ các tác phẩm đã
sắp xếp từ lớp 6 đến lớp 9)
? Các tác phẩm VHNN đó
giúp em hiểu đợc những gì?
?Bồi dỡng cho em những tình
cảm gì?


? Những nhân vật nào cho em
yêu quý, ấn tợng sâu sắc?
? Tình cảm, cảm xúc của tác
gải đợc thể hiện trong mỗi TP
ntn? Ví dụ cụ th...?


?Nội dung ghi nhớ của mỗi
tác phẩm là gì?


<b>4. Củng cố</b> : các nội dung đã
ôn ở tiết 1


- Chú ý: Về những đóng góp
lớn lao của cỏc tỏc gi trong
sỏng tỏc


Về những giá trị néi dung
cđa tõng t¸c phÈm


5.HD học bài:


-Học bài theo yêu cầu ở tiết 1
-Đọc, tìm hiểu các TP VHNN


đã thống kê.


-Tìm hiểu giá trị nghệ thuật,
những sáng tạo nghệ thuật
độc đáo của mỗi tác giả trong
mỗi tác phẩm VHNN.


- Ghi tên tác phẩm vào bảng
theo trt t ó hc t lp
6lp 9.


-Thời điểm sáng tác: Ghi thế
kỉ sáng tác.


+Tình yêu cuộc sống, con
ng-êi


+Yêu cái đẹp, diều thiện.
+Có thái độ sống ntn?


-Néi dung ghi nhí cđa tõng
bµi:


*VÝ dơ: Bi häc ci cïng
(Đô Đê)


Lòng Yêu Nớc (Ê Ren bua)
Cô Bé Bán Diêm (An - Đéc
Xen)



Đánh nhau với cối xay gió
(Xéc Van Tét)


Xa ngắn thác núi L (Lý Bạch)
Bài ca nhà tranh bị gió thu
phá (Đỗ Phủ)


Hai Cây phong (Ai ma
Tốp)


Cố Hơng (Lỗ Tấn)


<b>2-Nhng giá trị về nội dung</b>
<b>và nghệ thuật cuả các tác</b>
<b>phẩm VHNN ó hc:</b>


a)Về giá trị nội dung:


- Ni dung bao trùm: Giúp ta
hiểu đợc sắc thái phong tục
tập quán của nhiều dân tộc
trên thế giới, đề cập nhiều
vấn đề xã hội, nhân sinh ở
nhiều thời đại khác nhau.
- Bồi dỡng cho ta những tình
cám đẹp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Rút kinh nghiệm:...
………..
………


<b>TỔNG KẾT PHẦN VĂN HỌC NƯỚC NGỒI</b>


<b>I/ Mục tiêu cần đạt:</b>


<b>1.Kiến thức: </b>Gióp häc sinh:


Tổng kết, ôn tập một số kiến thức cơ bản về những bài văn học nước ngồi đã
được học trong chương trình Ngữ văn THCS từ lớp 6 đến lớp 9 .


<b>2. Kĩ năng</b>:


- Rèn kĩ năng hệ thống hóa, so sánh đối chiếu, rút ra điểm chung, riêng và kết
luận.


- Liên hệ với các tác phẩm văn học Việt Nam cùng đề tài.
<b> 3. Thái độ</b>:


Bồi dỡng lòng yêu quý văn học.
<b>II/ Chun b:</b>


<b> </b> <b>1. GV:</b>


+ Phương pháp: ôn luyện.


+Bài soạn, các ngữ liệu cần thiết để minh hoạ cho các tác phẩm, các tác giả,
<b> </b> <b>2. HS</b>: Đọc lại các VB VHNN đã học ở lớp 6,7,8,9.


III/Tiến trình lên lớp:


<b>HĐ GV</b> <b>HĐHS</b> <b>NỘI DUNG</b>



<b>1/Ổn định:</b>
<b>2/Bài cũ:</b>


-Các Tác phẩm VHNN đã
đ-ợc học ở lớp 6,7,8,9.


-Giá trị nội dung của các tác
phẩm VH nớc ngoài đã học.
<b>3/Bài mới:</b> Các tác phẩm VH
nớc ngoài đã học đã thể hiện
rõ sự phong phú về thể loại và
phong cách sáng tác độc đáo
cảu các tác giả. Tổng kết yêu
cầu đó ở tiết 2.


? Các tác phẩm VH nớc ngoài
đã học đợc viết dới những thể
loại nào?


? Những giá trị nghệ thuật đặ
sắc của mỗi tác phẩm?


<b>b.Thể loại:</b>
*Thơ đờng:


Víi các tác giả: Hạ Chi
<i><b>Tr-Ngày soạn:</b></i>


<i><b>Ngày dạy:</b></i>


<b>TUẦN 33</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

VÝ dô:


-Thơ đờng?
-Hài Kịch?
-Bút kí chính
luận?


-Ph¬ng thøc tù
sù?


? Phong cách sáng tác của tác
giả có những nét độc đáo nh
thế nào? qua các tác phẩm?
?Nêu ví dụ cụ thể?


- VÝ dơ: O – Hen – Ri?
Lỗ Tấn?


Ai Ma Tốp?
Mô - Li E?
Mô - Pa Xăng?
Giắc Lân - Đơn?


? Những ấn tợng sâu sắc của
em khi học các tác phẩm VH
nớc ngoài?


? Nh©n vËt: Xi- Mông;


Blăng- Sốt,


Phi - Líp trong đoạn trích học
có diễn biến tâm trạng ntn?
? ý nghĩa nhân văn của tác
phẩm?


? Những tác phẩm nào: Tác
giả nào em yêu thích?


?Vì sao? em yêu thích?


<b>4. Củng cố</b>


-G/V: Nờu yờu cu luyện tập
Các nội dung đã tổng kết ở
tiết 1, tiết 2.


<i>- </i>Các tác phẩm VH nớc ngoài
đều mang đậm tính nhân văn
và thể hiện rõ phong cách
sáng tác ca tỏc gi.


- Các ví dụ điển hình:


+O Hen – Ri qua truyện
ngắn “Chiếc lá cuối cùng”.
Với nghệ thuật hai lần đảo
ngợc tình huống đã đem lại
những bất ngờ và bộc lộ rõ


tính cách của nhân vật.


+Lỗ Tấn qua truyện ngắn Cố
Hơng những dòng tự sự mang
đậm cảm xúc trữ tình, những
dịng hồi tởng của nhân vật
tôi trong tác phẩm là phong
cách sáng tác độc đáo của tác
giả.


+Mô - li – e qua đoạn trích
“Ơng Giuốc đanh mặc lễ
phục” là cây đại thụ của hài
kịch thế giới; Qua cách thể
hiện ngôn ngữ nhân vật đặc
sắc đã tạo nên một bộ mặt
thật của giới t sản.


+M« - Pa Xăng qua đoạn
trích học


B ca Xi Mông”. Với nghệ
thuật miêu tả diễn biến tâm
trạng rất tinh tế đặc sắc của
các nhân vật đã tạo nên sức
hấp dẫn của truyện.


- Hớng tới sự yêu thích bởi
những giá trị nội dung, giá trị
nghệ thuật của tác phẩm.


-Hớng tới sự yêu thích bởi
cuộc đời và những thành
cơng của các tác giả trong
sáng tác.


¬ng, LÝ Bạch, Đỗ Phủ.
*Thơ văn xuôi: Ta Go.
*Bút kí Chính luận: Ê - Ren
Bua


*Hài Kịch: Mô - Li E.
*Phơng thức tự sự mang đậm
chát trữ t×nh: Ai – Ma
Tốp; Đô - Đê,


Go Rơ - Ki, Lỗ Tấn....
*Các kiểu văn nghị luận: Ru
Xô ;Ten;


Ê - Ren – Bua.


<b>c-Phong c¸ch s¸ng t¸c:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

+Kể tên các Tp’ VH nớc
ngoài đã học, các tác giả.
+Những giá trị nghệ thuật,
giá trị nội dung của các tác
phẩm đã học


+Phong cách sáng tác của các


tác giả? Sự đóng góp lớn lao
của tác giả với nền văn học
của nớc đó và của thế giới.
<b>5.HD Về nhà:</b>


+Học bài theo yêu cầu đã học
đã luyện tập.


+Đọc thuộc các tác phẩm thơ
đã học phần VH nớc ngoài.
+Đọc thêm các tác phẩm ?
của các tác giả VH nớc
ngoài.


+Chuẩn bị văn bản:Bắc Sơn.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×