Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (327.05 KB, 29 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Chuyên đề: NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
<b>A. MỘT SỐ KIẾN THỨC CƠ BẢN </b>
1. Cho hàm số <i>f x</i>
2. Một số tính chất quan trọng của nguyên hàm
'
<i>f x dx</i><i>f x</i> <i>C</i>
.
<i>k f x dx k f x dx</i>
<i>f x</i> <i>g x dx</i> <i>f x dx</i> <i>g x dx</i>
3. Cơng thức tính tích phân:
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>f x dx F b</i> <i>F a</i>
4. Một số tính chất quan trọng của tích phân:
<i>b</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>b</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i>
[ ( ) ( )] ( ) ( )
<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>f x g x dx</i> <i>f x dx</i> <i>g x dx</i>
<i>b</i> <i>c</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>c</i>
5. Nhắc lại các quy tắc tính đạo
hàm
<b> </b>
Đạo hàm các hàm sơ cấp
'
2
<i>k</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>x</i>
1
tan
cos
<i>x</i>
<i>x</i>
1
cot
sin
<i>x</i>
<i>x</i>
6. Bảng nguyên hàm:
Bảng nguyên hàm theo biến <i>x</i> Bảng nguyên hàm của hàm số hợp
<i>dx x C</i>
1
, 1
1
<i>x dx</i> <i>C</i>
1
, 1
1
<i>u</i>
<i>u du</i> <i>C</i>
ln
<i>dx</i>
<i>x C</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>e dx e</i> <i>C</i>
ln
<i>x</i>
<i>x</i> <i>a</i>
<i>a dx</i> <i>C</i>
<i>a</i>
<i>u</i>
<i>u</i> <i>a</i>
<i>a du</i> <i>C</i>
<i>a</i>
sin<i>xdx</i> cos<i>x C</i>
2 tan
cos
<i>dx</i>
<i>x C</i>
<i>x</i>
<i>du</i>
<i>u C</i>
<i>u</i>
2 cot
sin
<i>dx</i>
<i>x C</i>
<i>x</i>
<i>du</i>
<i>u C</i>
<i>u</i>
<b>B. CÁC DẠNG BÀI TẬP CƠ BẢN</b>
<b>NGUYÊN</b>
<b>HÀM</b>
<b>Dạng 1: Tìm nguyên hàm của một hàm </b>
<b>số</b>
1. Biến đổi hàm số f(x) về những hàm số có
trong bảng nguyên hàm:
1 1 2 2
( ) ( ) ( ) ... <i><sub>n n</sub></i>( )
<i>f x</i> <i>k f x</i> <i>k f x</i> <i>k f x</i>
2. Áp dụng tính chất của nguyên hàm
1 1 2 2
( ) ( ) ( ) ... <i><sub>n n</sub></i>( )
<i>F x</i> <i>k F x</i> <i>k F x</i> <i>k F x</i> <i>C</i>
3. Các phép biến đổi:
<i>- Các tính chất của luỹ thừa: </i>
1
<i>n</i>
<i>- Sử dụng các phép biến đổi lượng giác</i>
<i><b>- Công thức biến đổi tích thành tổng </b></i>
1
cos .cos cos( ) cos( )
2
<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i> <i>a b</i>
1
sin .sin cos( ) cos( )
2
<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i> <i>a b</i>
1
sin .cos sin( ) sin( )
2
<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i> <i>a b</i>
1
cos .sin sin( ) sin( )
2
<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i> <i>a b</i>
<i>- Công thức hạ bậc:</i>
2 1 cos 2
sin
2
<i>a</i>
<i>a</i>
2 1 cos 2
os
2
<i>a</i>
<i>c</i> <i>a</i>
3 1
sin (3sin sin 3 )
4
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> os3 1(3cos cos3 )
4
<i>c</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<b>Ví dụ</b>
<b>VD 1. Tìm họ ngun hàm của các hàm số sau: </b><i>y</i><i>f x</i>
Ta có:
4
3 <sub>2</sub> 2 <sub>3</sub> 3 <sub>2</sub> 2 <sub>3</sub> 2 3 3 2
4 3 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x dx</i> <i>x dx</i> <i>x dx</i> <i>xdx</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>
<b>VD 2. Tìm họ nguyên hàm của các hàm số sau: </b><i>y</i><i>f x</i>
Ta có:
1 1
os3 os3 3 sin 3
3 3
<i>c</i> <i>xdx</i> <i>c</i> <i>xd x</i> <i>x C</i>
<b>Bài tập</b>
<b>Bài 1. Tìm nguyên hàm của các hàm số sau bằng cách biến đổi và sử dụng bảng nguyên hàm cơ bản</b>
1.
4
<i>x dx</i>
2
(3<i>x</i> 6<i>x</i>1)<i>dx</i>
4.
4 2
(<i>x</i> <i>x</i> 5)<i>dx</i>
5.
2
3
2
(3<i>x</i> 1)<i>dx</i>
<i>x</i>
6.
2 3
(<i>x</i> <i>x</i> 3 <i>x</i>1)<i>dx</i>
7.
2
(3<i><sub>x</sub></i> 6<i><sub>x e dx</sub>x</i>)
8. ( 5.3 )
<i>x</i> <i>x</i>
<i>e</i> <i>dx</i>
10.
2
7
(3sinx+2cos )
os
<i>x</i> <i>dx</i>
<i>c</i> <i>x</i>
11. (2 os2 )
<i>x</i>
<i>x</i> <i>e</i>
<i>e</i> <i>dx</i>
<i>c</i> <i>x</i>
12.
3 8<i>x</i>
<i>e</i> <i>dx</i>
1
1 5 <i>x</i> <i>dx</i>
18.
2
sin 3<i>xdx</i>
20.
2
cos (1 7 ) <i>x dx</i>
21.
7
sin .cos<i>x</i> <i>xdx</i>
25.
27.
1
( 1)<i>dx</i>
<i>x x</i>
1
4<i>dx</i>
<i>x</i>
1
5 4<i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
30. 2
1
3<i>x</i> 7<i>x</i>10<i>dx</i>
31. 2
1
(3sinx-5cos<i>x</i>1)<i>dx</i>
16.
1
7<i>x</i> 5<i>dx</i>
17.
26.
2
tan <i>xdx</i>
<b>Dạng 2:CMR F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)</b>
<b>Phương pháp:</b>
- Bước 1: Tìm tập xác định D của hàm số F(x) và f(x)
- Bước 2: Chứng tỏ rằng F '(x) = f(x), <i>x D</i>
<b>Ví dụ:</b>
CMR: hàm <i>F x</i>( ) 4sin <i>x</i>(4<i>x</i>5)<i>ex</i>1 là một nguyên hàm của hàm số
( ) 4cos (4 9) <i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>e</i>
<b>Giải: </b>tập xác định của F(x) và f(x) là
Ta có:
/
'( ) 4sin (4 5) <i>x</i> 1 4cos (4 5) <i>x</i> 4 <i>x</i> 4cos (4 9) <i>x</i> ( )
<i>F x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>e</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>e</i> <i>e</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>e</i> <i>f x</i>
Vậy F(x) là một nguyên hàm của hàm f(x)
<b>Bài tập:</b>
<b>Bài 1: CMR: hàm </b><i>F x</i>( ) <i>x</i>2 2<i>x</i>2 là một nguyên hàm của hàm số 2
1
( )
2 2
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Bài 2: CMR: hàm </b><i>F x</i>( )<i>x</i> ln 1
1
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
<b>Bài 3: Tìm m để hàm số </b>
2
( ) ln 2 4
<i>F x</i> <i>x</i> <i>mx</i>
là một nguyên hàm của hàm số
2
2 3
( )
3 4
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Dạng 3: Xác định hằng số C</b>
<b>Phương pháp:</b>
Dùng cơng thức đã học, tìm ngun hàm: F(x) = G(x) + C (*)
Dựa vào đề bài đã cho để tìm hằng số C.
Thay giá trị C vào (*), ta có ngun hàm cần tìm
<b>Ví dụ:</b>
Cho f(x) = sin2<sub>x, tìm ngun hàm F(x) của f(x) biết F(</sub><sub></sub> <sub>) = 0</sub>
Giải:
2 1 cos 2 1 cos 2 sin 2
sin
2 2 2 2 4
sin 2
( ) 0 0
2 4 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>xdx</i> <i>dx</i> <i>dx</i> <i>C</i>
<i>F</i> <i>C</i> <i>C</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<i>Vậy</i>: F(x) =
1 1
sin 2
2<i>x</i> 4 <i>x</i> 2
<b>Bài tập:</b>
( ) 1 sin 3
<i>f x</i> <i>x</i><sub> biết F(</sub>6
)= 0.
2 1
( ) 3 4 <i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>e</i>
<i>x</i>
biết rằng F(0) = 1
2
( ) sin 2 . os3 3tan
<b>TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG</b>
<b>Dạng 1: Tính tích phân bằng định nghĩa, tính chất</b>
<b>Ví dụ: </b>
<b>VD 1. Tính tích phân (Đề TN năm 2010)</b>
<b>Giải:</b>
<b>VD 2: Tính các tích phân sau: </b>
5
2
1
1
<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>
1 2ln 1 3 4ln 2
1 1
<i>x</i>
<i>dx</i> <i>dx</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Bài 1: Tính tích phân các hàm số sau:</b>
1.
3
3
1
(<i>x</i> 1)<i>dx</i>
; <i>Đáp số</i>: 24 2.
4
4
2
4
( 3sin )
cos <i>x</i> <i>x dx</i>
; <i>Đáp số</i>:8
3.
2
0
(3 cos 2 ).<i>x dx</i>
; <i>Đáp số:</i>
3
2
4.
1
0
( <i>x</i> 2)
<i>e</i> <i>dx</i>
; <i>Đáp số:</i>e+1
5.
5
2
1
3 2<i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
;<i>Đáp số:</i>
3
ln
8<sub> </sub> <sub>6.</sub>
6
0
sin 6 sin 2<i>x</i> <i>xdx</i>
; <i>Đáp số:</i>
3 3
32 <i><sub> </sub></i> <sub>.</sub>
<i><b>Bài 2: Tính các tích phân sau:</b></i>
1.
1
❑
2.
<i>x</i>2<sub>+2</sub>
3<i>x</i> dx
3.
<i>− π</i>
<i>π</i>
(2 sin<i>x −</i>3 cos<i>x</i>). dx
4.
<i>π</i>4
<i>π</i>2
1
sin2<i>x</i>. dx .
5.
4
4 4
0
(cos <i>x</i> sin )<i>x dx</i>
sin<i>x</i>. sin 4<i>x</i>. dx
7.
0
<i>π</i>
sin 2<i>x</i>. cos 3<i>x</i>. dx
.
8.
0
6
cos3 .cos5<i>x</i> <i>xdx</i>
sin2<i>x</i>. dx
.
10.
4
6
cot<i>xdx</i>
13.
2
1
1
( 4)<i>dx</i>
<i>x x</i>
2 5<i>x</i> 3<i>x</i> <i>dx</i>
2 5 1
3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>
18. 0
sin
6
<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i>
21.
2
0
1 sin 2<i>xdx</i>
<b>Dạng 2: Tích phân đổi biến số dạng 1 </b>
Tính tích phân
<i>a</i>
<i>I</i>
B1: Đặt x = ( )<i>t</i> (với ( )<i>t</i> là các hàm lượng giác) => dx = /( )<i>t dt</i>
B2: Đổi cận: x = a (giải pt ( )<i>t</i> = a => t = <sub>)</sub>
x = b (giải pt ( )<i>t</i> = b => t = )
B3. Biến đổi f(x)dx = g(t)dt.
B4:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>I</i> <i>f x dx</i> <i>g t dt G t</i> <i>G</i> <i>G</i>
<b>Dấu hiệu nhận biết:</b>
Tích phân chứa <i>a</i>2<i>x</i>2 hoặc 2 2
1
<i>a</i> <i>x</i> <sub> thì đặt </sub><i>x</i>a tan<i>t</i><sub> với </sub><i>t</i> 2 2;
<sub>để </sub>cos<i>t</i> 0
Tích phân chứa <i>a</i>2 <i>x</i>2 thì đặt <i>x</i>a sint<sub> với </sub><i>t</i> 2 2;
<sub>để </sub>cos<i>t</i>0
Tích phân chứa <i>x</i>2 <i>a</i>2 thì đặt cos
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>t</i>
với
3
0; ;
2 2
<i>t</i><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>
<sub>để </sub>tan<i>t</i>0
<b>Ví dụ:</b>
<b>VD 1: Tính: I = </b>
1
2
0
1 <i>x dx</i>
<b>Giải: </b>
Đặt x = sint <i>⇒</i> dx = cost.dt
Đổi cận: x = 0 <i>⇒</i> sint = 0 <i>⇒</i> t = 0
x = 1 <i>⇒</i> sint = 1 <i>⇒</i> t = 2
Vậy I =
2
2
0
1 sin cos<i>t</i> <i>tdt</i>
=
2
2
0
os cos
<i>c t</i> <i>tdt</i>
=
2 2
2 <sub>2</sub>
0
0 0
1 1 s 2
cos t.dt (1 cos2t).dt= ( )
2 2 2
<i>in t</i>
<i>t</i>
= 4
<b>VD 2: Tính </b>
1
2
2
0 1
<i>dx</i>
<i>I</i>
<i>x</i>
Đặt
sin , ; cos
2 2
<i>x</i> <i>t t</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>dx</i> <i>tdt</i>
Đổi cận: x = 0 <i>⇒</i> sint = 0 <i>⇒</i> t = 0
x =
1
2 <i>⇒</i> <sub> sint = </sub>
1
2 <i>⇒</i> <sub> t = </sub>
6
6 6 6
2
0 0 0
cos cos
cos 6
1 sin
<i>t</i> <i>t</i>
<i>I</i> <i>dt</i> <i>dt</i> <i>dt</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<b>Bài tập:</b>
1
3
1
1+<i>x</i>2 dx
2.
√3
3
1
9+<i>x</i>2dx
3.
2
2
2
2
0
x <sub>dx</sub>
4.
<i>−</i>1
<i>−</i>1
2
1
4
2
2
1
2
1
<i>x</i>
<i>dx</i>
7.
<i>x</i>2
<i>−</i>1
0
1
2+2<i>x</i>+<i>x</i>2dx
(đặt x+1=tant)
9.
1
2
0
2 1 <i>x dx</i>
10.
1
2
0
1
4 <i>x</i> <i>dx</i>
11.
2
2
2
3
1
1<i>dx</i>
<i>x x</i>
12.
3 2
2
9 3x dx
x
Tính tích phân I =
( )
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>f x dx</i>
B1. Đặt u = u(x) => du = u/<sub>(x)dx</sub>
B2. Đổi biến x = a => u = u(a) ; x= b => u = u(b)
B3. Biến đổi f(x)dx = g(u)du
B4.
( )
( )
( )
( )
<i>u b</i>
<i>b</i>
<i>u b</i>
<i>u a</i>
<i>a</i> <i>u a</i>
<b>Dấu hiệu:</b>
- Tích phân có chứa lũy thừa, đặc biệt là lũy thừa bậc cao thì đặt biểu thức dưới lũy thừa bằng t
- Tích phân có chứa căn thức, đặt cả căn thức bằng t hoặc đặt biểu thức trong căn bằng t
- Tích phân có chứa mẫu số, đặt mẫu số bằng t
- Tích phân chứa ( ). /( ),sin ( ), os ( ),e ( )
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>c</i> <i>x</i>
<sub> đặt </sub><i><sub>t</sub></i><sub></sub><sub>( )</sub><i><sub>x</sub></i>
- Tích phân có chứa cả ;ln
<i>x</i>
<i>x</i> <sub>, đặt </sub><i>t</i>ln<i>x</i>
- Tích phân có chứa cả <i>f x</i>( )2 và
<i>dx</i>
<i>x</i> <sub>, nhân cả tử và mẫu với x rồi đặt </sub><i><sub>t</sub></i> <i><sub>x</sub></i>2
- Tích phân của các hàm số hữu tỉ:
<b>-</b> Nếu mẫu số có nghiệm, đưa về tích phân của hàm số logarit
<b>-</b> Nếu mẫu số vô nghiệm, đưa về dạng <i>x</i>2<i>a</i>2<sub>, đặt </sub><i>x</i>a tan<i>t</i>
- Tích phân của hàm số lượng giác:
- Biến đổi lượng giác: hạ bậc, biến tích thành tổng, đặt tan2
<i>x</i>
<i>t</i>
- Bậc lẻ với sin thì đặt <i>t</i>cos<i>x</i>
- Bậc lẻ với cos thì đặt <i>t</i>sinx
- Cận tích phân đối nhau đặt t = -x; bù nhau đặt <i>t</i> <i>x</i><sub>, phụ nhau đặt </sub><i>t</i> 2 <i>x</i>
<b>Ví dụ:</b>
<b>VD 1: Tính </b>
1
2011
0
1
<i>I</i>
- Đặt
2011 2011 2012 2011
1 1 1 1
0 1
1 0
x
t
0
1 <sub>2</sub>
x
u
x = 1 <sub> t = 0</sub>
0
0 2013 2012
2012 2011
1 1
1 1 1
2013 2012 2013 2012 2013.2012
<i>t</i> <i>t</i>
<i>I</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>dt</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
1
2
0
1
<i>I</i>
- Đặt <i>t</i> 1 <i>x t</i>, 0 <i>t</i>2 1 <i>x</i> <i>x</i> 1 <i>t</i>2 <i>dx</i>2<i>tdt</i>
- Đổi cận:
0
3
2
0 0
2 2
2 2 2
1 1
1
1
1 1 1
1 1 1 .
2 2 3 6
<i>t</i>
<i>I</i> <i>t</i> <i>tdt</i> <i>t</i> <i>d</i> <i>t</i>
Hoặc:
0
0 <sub>2</sub> 0 0 <sub>2</sub> 2 6
2 2 4 3 5 4
1 1 1 <sub>1</sub>
2 1
1 (1 2 ) 2
2 4 6 6
<i>t</i> <i>t</i>
<i>I</i> <i>t</i> <i>tdt</i> <i>t</i> <i>t tdt</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>dt</i><sub></sub> <i>t</i> <sub></sub>
<b>VD 3: Tính tích phân sau: I = </b>
4
2
0
1 tan x
cos <i>x</i> <i>dx</i>
Đặt u = 1 + tanx <i>⇒</i> du = 1
<i>⇒</i>
I =
2
2 <sub>2</sub>
1
1
<b>VD 4: Tính tích phân I = </b>
1+ sin x¿4
¿
¿
co s x
¿
0
<i>π</i>
2
¿
<b>Giải:</b>
- Đặt u =1+ sin x <i>⇒</i> du = cosx dx
- Đổi cận: x = 0 <i>→</i> u = 0, x = <i>π</i>
2 <i>→</i> u = 2
<i>⇒</i>
I =
2 2
2 3
4
4 3
0
0 0
1 1
3 3 24
<i>du</i> <i>u</i>
<i>u du</i>
<i>u</i> <i>u</i>
<b>VD 5: Tính tích phân I = </b>
ln 2 x
x 2
0
e
dx
(e +1)
Khi x = 0 thì t = 2, khi x = ln2 thì t = 3
I =
3
2
2
dt
t
t dt =
-t 6
<b>VD 6: Tính: I = </b>
<i>e</i>
<i>x</i> dx
Đặt u =
2u du = 2lnx
<i>x</i> dx
Đổi cận: x = 1 u = 1
x = e u =
2
2 <sub>3</sub>
1 1
<b>Bài tập:</b>
<b>Bài 1. Tính các tích phân sau:</b>
1.
1<i>− x</i>¿2009dx
<i>x</i>¿
<i>x</i>
1
0
2 <sub>1</sub><i><sub>dx</sub></i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2
(<i>t</i> <i>x</i> 1)
4.
<i>x</i>3
0
<i>π</i>6
cos<i>x</i>
1
<i>e</i>
1+ln<i>x</i>
<i>x</i> dx
(t=lnx)
7.
<i>e</i>
<i>x</i> dx
(<i>t</i> 2 3ln ) <i>x</i>
8.
1
<i>e</i>
<i>x</i> ln<i>x</i>dx
(<i>t</i> 1 3ln ) <i>x</i>
9.
0
1
<i>x</i>
10.
<i>x</i>+1
3
3
(<i>t</i> 3<i>x</i>1)
11
2
1 1
<i>dx</i>
<i>e</i>
<i>e</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
. (<i>t e</i> <i>x</i> 1)
12.
ln8
ln 3
1
(<i>t</i> <i>ex</i>1)
13.
1
<i>π</i>4
<i>e</i>tan<i>x</i>+2
cos2<i>x</i> dx (t=tanx+2)
<b>Bài 2: Tính các tích phân sau:</b>
1.
1
3
0
(2<i>x</i>1)<i>dx</i>
<i>Đáp số</i>: 10 2.
2
1
2
<i>x</i> <i>dx</i>
<i>Đáp số</i>:
16 6 3
3
3.
2
2
1 (2 1)
<i>dx</i>
<i>x</i>
<i>Đáp số</i>:
1
3 <sub> 4. </sub>
2
2.
<i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i>
<i>Đáp số</i>:
2
(10 10 3 3)
9
5.
2
3
1 1
<i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
6.
9.
2
1
1
1<i>dx</i>
10.
2
0 2 cos
<i>dx</i>
<i>x</i>
<b>Bài 3: Tính các tích phân sau: (Tích phân các hàm số lượng giác)</b>
1.
2
0
cos 2<i>xdx</i>
; <i>Đáp số:</i>2
2.
2
0
sin 3<i>xdx</i>
<i>; Đáp số</i>: 2
3.
4
0
sin <i>xdx</i>
; <i>Đáp số</i>:
3
8
4.
2
5
; <i>Đáp số</i>:8)15
5.
2
6 3
0
cos .sin<i>x</i> <i>xdx</i>
; <i>Đáp số</i>:2)63 6.
2
2
0
sin 2
1 cos
<i>xdx</i>
<i>x</i>
; <i>Đáp số</i>:ln2
<b>Dạng 4: Tích phân từng phần</b>
Sử dụng cơng thức:
<i>b</i> <i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>udv</i> <i>u v</i> <i>vdu</i>
<sub> sao cho thích hợp, tính </sub>
?
?
<i>du</i>
<i>v</i>
<b>Dấu hiệu: </b>
<b>- Tích phân chứa: </b>
( )
sin ( )
<i>x</i>
<i>x dx</i>
<i>P x c</i> <i>x dx</i>
<i>e</i> <i>dx</i>
<sub> Đặt </sub> ( )
( )
sin ( )
os ( )
<i>x</i>
<i>u P x</i>
<i>x dx</i>
<i>dv</i> <i>c</i> <i>x dx</i>
<i>e</i> <i>dx</i>
- Tích phân chứa <i>P x</i>( ) ln ( ) <i>x dx</i> Đặt
ln ( )
( )
<i>u</i> <i>x</i>
<i>dv P x dx</i>
- Tích phân chứa
P(x)
( )
os( <i><sub>x</sub></i> )
<i>e c</i> <i>dx</i><sub> hoặc </sub>
Đặt:
( )
P(x)
os <i><sub>x</sub></i>
<i>u c</i>
<i>dv e dx</i>
<sub> hoặc </sub>
( )
P(x)
sin( <i><sub>x</sub></i> )
<i>u</i>
<i>dv e dx</i>
<b>Ví dụ:</b>
<b>VD 1: Tính </b>
3
6
cos
<i>I</i> <i>x</i> <i>xdx</i>
Đặt cos sin
<i>u x</i> <i>du dx</i>
<i>dv</i> <i>xdx</i> <i>v</i> <i>x</i>
3
3 3
6 6
6
1
.sin sin 2 3 1 cos 2 3 1 1 3
12 12 2
<i>I</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>xdx</i> <i>x</i>
Kết luận:
1
2 3 1 1 3
12 2
<i>I</i>
<b>VD 2: Tính tích phân </b>
1
0
<i>x</i>
<i>I</i>
Đặt
<i>x</i> <i>x</i>
<i>u x</i> <i>du dx</i>
<i>dv e dx</i> <i>v e</i>
1
1 1
0 0
0
. <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 1 1
<i>I</i> <i>x e</i> <i>e dx e</i> <i>e</i> <i>e</i> <i>e</i>
Kết luận: <i>I</i> 1
<b>VD 3: Tính </b> 0
cos 2
<i>e</i>
<i>x</i>
<i>I</i>
Đặt
os2 2sin 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>u c</i> <i>x</i> <i>du</i> <i>xdx</i>
<i>dv e dx</i> <i>v e</i>
0 0
. os2 2 sin 2 os2 1 2 sin 2
<i>e</i> <i>e</i>
<i>e</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>e</i> <i>x</i>
<i>I</i> <i>e c</i> <i>x</i> <i>e</i> <i>xdx e c</i> <i>e</i> <i>e</i> <i>xdx</i>
Tính 0
sin 2
<i>x</i>
<i>J</i>
Đặt
sin 2 2 os2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>u</i> <i>x</i> <i>du</i> <i>c</i> <i>xdx</i>
<i>dv e dx</i> <i>v e</i>
<i>e</i>
<i>x</i> <i>e</i>
<i>J</i> <i>e</i> <i>x</i> <i>I</i> <i>e</i> <i>e</i> <i>I</i>
5
<i>e</i>
<i>e</i> <i>e</i> <i>e c</i> <i>e</i> <i>e</i>
<i>I e c</i> <i>e</i> <i>e</i> <i>e</i> <i>I</i> <i>I</i>
Kết luận:
<i>e</i>
<i>e c</i> <i>e</i> <i>e</i>
<i>I</i>
<b>VD 4: Tính tích phân </b>
2
1
Đặt
2
1
ln
2 1
<i>u</i> <i>x</i> <i>du</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
<i>dv</i> <i>x</i> <i>dx</i> <i>v x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2
2 2
2
2
1
1 <sub>1</sub>
1
ln . 1 2 ln 2 ln 4
2 2
<i>x</i>
<i>I</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Kết luận:
1
ln 4
2
<i>I</i>
<b>VD 5: Tính tích phân sau: </b>
0
<b>.</b>
<b>Ta có: </b>
0 0 0
cos cos cos cos cos0
0 0
0
.sin
<i>J</i> <i>x</i> <i>xdx</i>
<b> Đặt </b>
0 0
<b>Vậy: </b>
0
<i>x</i>
<b>VD 6: Tính tích phân: I = </b>
1
2
ln(1 x )dx
0
Đặt
2
Với
1 1
M dx
2
1 x
0
. Đặt
Do đó:
<b>VD 7: Tính tích phân: I = </b>
(2<i>x</i>+1)ln xdx
Đặt
¿
<i>u</i>=ln<i>x</i>
dv=(2<i>x</i>+1)dx
<i>⇒</i>
¿du=dx
<i>x</i>
<i>v</i>=<i>x</i>2+<i>x</i>
¿{
¿
<sub> I</sub> <sub>¿</sub><sub>(</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><i><sub>x</sub></i><sub>)</sub><sub>ln</sub><i><sub>x</sub></i><sub>¿</sub>
1
2
<i>−</i>
(<i>x</i>+1)dx ¿5 ln 2<i>−</i>(<i>x</i>
2
2+<i>x</i>)¿1
2 <sub>¿</sub><sub>5 ln 2</sub><i><sub>−</sub></i>5
2
<b>Bài tập:</b>
<b>Bài 1: Tính các tích phân sau:</b>
1.
2
0
(2<i>x</i> 1) cos 2<i>xdx</i>
; <i>Đáp số</i>:-1 2.
2
0
2 .sin .cos<i>x</i> <i>x</i> <i>xdx</i>
;<i> Đáp số</i>: 4
3.
2
0
sin
<i>x</i> <i>xdx</i>
; <i>Đáp số</i>: 2 4 <sub>4. </sub>
1
0
ln(<i>x</i>1)<i>dx</i>
; <i>Đáp số</i>:2ln2-1
2
1
( 1) ln
<i>e</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>xdx</i>
; <i>Đáp số</i>:
3 2
2 31
9 4 36
<i>e</i> <i>e</i>
6.
2
2
1
ln<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>
; <i>Đáp số</i>:
1 1
ln 2
2 2
7.
2
2
0
.cos
<i>x</i> <i>xdx</i>
; <i>Đáp số</i>:
2 <sub>1</sub>
16 4
8. 0
sin 3 .cos<i>x</i> <i>xdx</i>
; <i>Đáp số</i>:0
9.
2
2
0
(<i>x</i> sin <i>x</i>) cos<i>xdx</i>
; <i>Đáp số</i>:
2
2 3
10.
2
2 2
0
sin 2
(1 cos )
<i>xdx</i>
<i>x</i>
;<i> Đáp số</i>:1)2
<b>Bài 2: Tính các tích phân sau:</b>
1.
<i>π</i>
2
(<i>x</i>+2)sin xdx <sub> 2. </sub>
<i>π</i>
2
(1<i>− x</i>)cosxdx <sub> </sub> <sub>3. </sub>
<i>π</i>
2
<i>x</i>sin3 xdx <sub> 4.</sub>
<i>− π</i>
<i>π</i>
(<i>x</i>+1)cos<i>x</i>
2dx
5.
1
<i>x e</i>2<i>x</i>dx <sub> 6. </sub>
0
1
(<i>x</i>2<i>−</i>3<i>x</i>+1)<i>e</i>2dx <sub> 7. </sub>
<i>π</i>
2
❑<i>ex</i>cosxdx <sub> </sub> <sub> 8.</sub>
0
<i>π</i>
sin<i>x e</i>2<i>x</i><sub>dx</sub>
9.
<i>e</i>
ln xdx <sub> 10.</sub>
ln(<i>x</i>+3)dx <sub> </sub> <sub>11. </sub>
<i>e</i>
ln xdx <sub>12.</sub>
<i>−</i>1
0
ln(1<i>−</i>3<i>x</i>)dx 13.
ln<i>x</i>¿2dx
¿
1
<i>e</i>
¿
14.
<i>e</i>
<i>x</i>(2<i>−</i>ln<i>x</i>)dx 15.
<i>π</i>
2
<i>x</i>+1
cos2<i><sub>x</sub></i> dx 16.
<i>π</i>
4
<i>π</i>
2
❑<i>e</i>sin2<i>x</i>sin 2 xdx
17.
ln<i>x</i>¿2dx
<i>x</i>3¿
1
<i>e</i>
¿ <sub> 18. </sub>
0
4
❑cos
19.
<i>x</i>+1¿2
¿
¿
ln<i>x</i>
¿
1
<i>e</i>
<i>e</i>
¿ 20.
0
4
<i>ex</i>dx
.
21.
2
0
1 sin
<i>x</i> <i>xdx</i>
22.
4
2
0
cos
<i>x</i> <i>xdx</i>
23.
1
0
ln <i>x</i>1 <i>dx</i>
24 0
cos
<i>x</i>
<i>e</i> <i>xdx</i>
25.
ln 2
0
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>e</i>
2 <sub>1</sub> <sub>3</sub>
0 0 1
26. <i><sub>x</sub></i>sin <i><sub>xdx</sub></i> 27. (2<i><sub>x</sub></i> 1)<i><sub>e dx</sub>x</i> 28. 2 .ln<i><sub>x</sub></i> <i><sub>xdx</sub></i>
1 1 1
0 0 0 0
29. (4 1) <i>x</i> 30. (1 cos ) 31. (1 <i>x</i>) 32. ( <i>x</i>)
<i>x</i> <i>e dx</i> <i>x</i> <i>x dx</i> <i>e xdx</i> <i>x x e dx</i>
<b>Dạng 5: Tích phân hàm số có chứa dấu giá trị tuyệt đối </b>
( )
<i>b</i>
<i>a</i>
<b>Phương pháp</b>
<b>Bước 1. Lập bảng xét dấu (BXD) của hàm số f(x) trên đoạn [a; b], giả sử f(x) có BXD:</b>
x a<sub> </sub>x1 x2 b
f(x) <sub> </sub>+<sub> </sub>0<sub> </sub>- <sub> </sub>0<sub> </sub>+
<b>Bước 2. Áp dụng tính chất cộng tích phân để tách thành các tích phân rồi tính </b>
Ở BXD trên ta có:
1 2
1 2
b x x b
a a x x
I =
.
<b>Ví dụ:</b>
<b>VD 1. Tính tích phân </b>
2
2
3
I x 3x 2 dx
-=
.
<b>Giải</b>
Bảng xét dấu
x <sub>-</sub> <sub>3</sub><sub> </sub><sub>1</sub><sub> </sub><sub>2</sub>
2
x - 3x+2 + 0 - 0
( ) ( )
1 2
2 2
3 1
59
I x 3x 2 dx x 3x 2 dx
2
-=
.
Vậy
59
I
2
=
.
<b>VD 2. Tính tích phân </b>
2
2
0
I 5 4cos x 4sin xdx
p
=
-.
<b>Giải</b>
2 2
2
0 0
I 4sin x 4sin x 1dx 2sin x 1 dx
p p
=
-.
Bảng xét dấu
x
0<sub> </sub>6
p
2
p
2sin x- 1 <sub> </sub>- <sub> </sub>0<sub> </sub>+<sub> </sub>
( ) ( )
6 2
0
6
I 2sin x 1 dx 2sin x 1 dx 2 3 2
6
p p
p
p
= -
-.
Vậy I 2 3 2 6
p
= -
-.
<b>Bài tập: Tính các tích phân sau:</b>
2 2 3
2 3 2
0 1 0
1.
4.
3
2
4
2 2
2
1 0
5. <i>x</i> <i>x</i> 1 <i>dx</i> 6. <i>x</i> 3<i>x</i> 4<i>dx</i>
7.
2
3 2
1
x 2x x 2 dx
<b>Dạng 6: Ứng dụng tích phân để tính diện tích hình phẳng</b>
1. Cơng thức tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi: <i>y</i><i>f x</i>( ), trục hoành
<i>a</i>
<i>S</i>
2. Cơng thức tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi: <i>y</i><i>f x y g x</i>( ), ( ) và hai đường thẳng
, .
<i>x a x b</i> <sub> là: </sub>
( ) (2)
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>S</i>
<b>VD 1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau: </b><i>y x</i> 2 <i>x</i>, trục hồnh và hai đường
thẳng <i>x</i>2, <i>x</i>4.
<b>Giải:</b>
Áp dụng cơng thức ta có:
4
2
2
<i>S</i> <i>x</i> <i>x dx</i>
Tính <i>S</i>:
0 1 4
2 2 2
2 0 1
<i>S</i> <i>x</i> <i>x dx</i> <i>x</i> <i>x dx</i> <i>x</i> <i>x dx</i>
0 1 4
3 2 3 2 3 2
2 0 1
109
3 2 3 2 3 2 6
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Kết luận: Diện tích bằng
109
6
<b>VD 2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau: </b><i>y e</i> <i>x</i>1, trục hoành, trục tung và
đường thẳng <i>x</i>1<sub>.</sub>
<b>Giải:</b>
Áp dụng cơng thức ta có:
1 1 <sub>1</sub>
0
0 0
1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>S</i>
Kết luận: Diện tích bằng <i>e</i>
<b>VD 3. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau: </b><i>x</i>2<i>y</i>2, trục tung và 2 đường thẳng
1, 2
<i>y</i> <i>y</i> <sub>.</sub>
<b>Giải:</b>
Áp dụng công thức ta có:
1
1 1
2 2 3
1
1 1
2 4
2 2
3 3
<i>S</i> <i>y dx</i> <i>y dx</i> <i>y</i>
(đvdt)
Kết luận: Diện tích bằng
4
3
<b>VD 4. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = 2 – x</b>2<sub> và y = x.</sub>
<b>Giải:</b>
Cận a,b là nghiệm của phương trình: 2 – x2 = x x2 + x – 2 = 0 x = 1
và x = -2
Áp dụng công thức: S =
( ) ( )
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>f x</i> <i>g x dx</i>
thì S =
1
2
2
Vậy S =
1
2
2
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i>
=
1
2
2
(<i>x</i> <i>x</i> 2)<i>dx</i>
=
1
3 2
2
2
3 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
=
9
2<sub> (đvdt)</sub>
<b>Bài tập:</b>
<b>Bài 1: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi:</b>
1). y= x2<sub>- 3x+ 2, y = x -1, x = 0 , x = 2;</sub> <i><sub>Đáp số:</sub></i><sub> S= 2</sub>
2).y= x.ex<sub>, x=1, y = 0</sub> <sub>;</sub> <i><sub>Đáp số:</sub></i><sub> S= 1</sub>
2) y = sinx, y = 0, x = 0, x = 3
; <i>Đáp số:</i>
1
2
4). y= sin2<sub>x +x, y = x,x = 0, x = </sub><sub></sub> <sub>;</sub> <i><sub>Đáp số:</sub></i><sub> S= </sub> 2
5). y2<sub> =2x và y= 2x -2 ;</sub> <i><sub>Đáp số:</sub></i><sub> S= </sub>
9
4
6).y2<sub> = 2x +1 và y= x-1;</sub> <i><sub>Đáp số:</sub></i><sub> 16) 3</sub>
7). y = lnx, y = 1, x = 1 ; <i>Đáp số:1</i>
8). <i>y e y</i> <i>x</i>, 2,x=1 <i>Đáp số: e+2ln2-4</i>
<b>Bài 2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau: </b>
2
2
1
<i>y</i>
<i>x</i>
, trục hoành và hai
đường thẳng <i>x</i>2, <i>x</i>3.
<b>Bài 3. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau: </b><i>x</i><i>y</i>2 4<i>y</i>3, trục tung, trục hoành
và đường thẳng <i>y</i>2.
<b>Bài 4. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau: </b><i>y</i>ln<i>x</i>, trục tung và 2 đường thẳng
1, 1
<i>y</i> <i>y</i> <sub>.</sub>
<b>Bài 5. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị </b>( ) :<i>P</i> <i>y x</i> 22, ( ) :<i>d</i> <i>y x</i> và hai đường
thẳng <i>x</i>0, <i>x</i>1.
<b>Bài 6. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau: </b>
sin
sin cos
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub>, trục hoành và hai </sub>
đường thẳng <i>x</i> 0, <i>x</i> 2
.
<b>Bài 7. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau: </b><i>y</i>
3
0,
2
<i>x</i> <i>x</i>
.
<b>Bài 8: Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường sau:</b>
1. <i>y x</i> 1,<i>y</i>0,<i>x</i>0,<i>x</i>3
2.<i>y x</i> 23<i>x</i> 4,<i>y</i>0,<i>x</i>1,<i>x</i>3 3.
3 <sub>5</sub> 2 <sub>4 ,</sub> <sub>0,</sub> <sub>1,</sub> <sub>3</sub>
<i>y x</i> <i>x</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>x</i>
4.
3
sin , 0, 0,
2
<i>y</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>x</i>
5.
x
os , 0, ,
2 2
<i>y c</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
6. <i>y e</i> 2<i>x</i>1,<i>y</i>0,<i>x</i>0,<i>x</i>1
7.<i>y x</i> 2 <i>x</i> 5,<i>y</i><i>x</i>23<i>x</i>7
8. 2
1
ln , 0, ,
<i>y</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>x e</i>
<i>e</i>
9.
2 3
sin cos , 0, 0,
2
<i>y</i> <i>x</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>x</i>
12. <i>y</i>sin ,<i>x y</i>cos ,<i>x x</i>0,<i>x</i>
13. (C):<i>y x</i> 33<i>x</i>2 6<i>x</i>2 và tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 1.
14. (C): <i>y x</i> 2 2<i>x</i>2 và các tiếp tuyến của (C) đi qua
3
( , 1)
2
<i>A</i>
<b>Dạng 7: Ứng dụng tích phân để tính thể tích của vật thể khi quay quanh trục hoành, trục tung</b>
1. Cơng thức tính thể tích của khối trịn xoay được sinh ra khi hình phẳng giới hạn bởi các đường:
, trục hoành và hai đường thẳng <i>x a x b</i> , quay quanh trục hoành là:
2 <sub>(1)</sub>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>V</i>
2. Cơng thức tính thể tích của khối trịn xoay được sinh ra khi hình phẳng giới hạn bởi các đường:
<i>x</i><i>f y</i>
, trục tung và hai đường thẳng <i>y a y b</i> , quay quanh trục tung là:
2 <sub>(2)</sub>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>V</i>
Điểm lưu ý đầu tiên hãy xác định xem quay quanh trục hoành hay trục tung.
Đối với bài tốn hình phẳng giới hạn bởi nhiều đường phức tạp (không áp dụng trực tiếp được
công thức (1) hoặc (2)), thì nhất thiết phải vẽ hình và xét phương trình tương giao, dựa vào hình vẽ và
tính chất chia thể tích để đưa ra cơng thức phù hợp.
Việc vẽ đồ thị rất quan trọng khi phải tính diện tích, thể tích của những hình gồm nhiều đường,
phức tạp.
<b>Ví dụ:</b>
<b>VD 1. Tính thể tích của khối trịn xoay được sinh ra khi hình phẳng giới hạn bởi các đường:</b>
<i>x</i>
<i>y x e</i> <sub>, trục hoành và 2 đường thẳng </sub><i>x</i>0, <i>x</i>1<sub> khi quay quanh trục hồnh.</sub>
<b>Giải:</b>
Áp dụng cơng thức:
1 1
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
0 0
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>V</i>
6
<b>VD 2. Tính thể tích của khối trịn xoay được sinh ra khi hình phẳng giới hạn bởi các đường: </b>
2
<i>x</i>
<i>y</i>
, trục tung và hai đường thẳng <i>y</i>1, <i>y</i>4 khi quay quanh trục tung.
<b>Giải:</b>
Áp dụng công thức:
2 4
4 4
2
1 1 1
2 1 1
4 4 4 1 3
4
<i>V</i> <i>dy</i> <i>y dy</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>Bài tập:</b>
<b>Bài 1: Tính thể tích của vật thể trịn xoay, sinh ra bởi mỗi hình phẳng giới hạn bởi các đường sau </b>
khi nó quay xung quanh trục Ox: x = –1 ; x = 2 ; y = 0 ; y = x2<sub>–2x</sub>
<i>Đáp số:</i> V=
18
5
<b>Bài 2: Tính thể tích của vật thể trịn xoay, sinh ra bởi mỗi hình phẳng giới hạn bởi các đường sau </b>
khi nó quay xung quanh trục Ox:
Đáp số: V=
81
35
<b>Bài 3. Tính thể tích của khối trịn xoay được sinh ra khi hình phẳng giới hạn bởi các đường:</b>
ln , 0, 2
<i>y</i> <i>x y</i> <i>x</i> <sub> khi quay quanh trục hồnh.</sub>
<b>Bài 4. Tính thể tích của khối trịn xoay được sinh ra khi hình phẳng giới hạn bởi các đường:</b>
2
<i>x my</i> <sub>, trục tung và hai đường thẳng </sub><i>y</i>1, <i>y</i>1<sub> khi quay quanh trục tung. (</sub><i><sub>m</sub></i><sub> là tham số khác </sub><sub>0</sub><sub>)</sub>
<b>Bài 5. Tính thể tích của khối trịn xoay được sinh ra khi hình phẳng giới hạn bởi các đường:,</b>
2<sub>,</sub> <sub>2</sub> 2 <sub>3</sub>
<i>x</i><i>y x</i> <i>y</i> <sub> khi quay quanh trục tung.</sub>
<b>Bài 6. Tính thể tích của khối trịn xoay được sinh ra khi hình phẳng giới hạn bởi các đường:</b>
, 6, 0
<i>y</i> <i>x y x</i> <i>y</i> <sub> khi quay quanh trục tung.</sub>
<b>Bài 7. Tính thể tích của khối trịn xoay được sinh ra khi hình phẳng giới hạn bởi các đường:</b>
ln , 1, 2, 0
<i>y</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>y</i> <sub> khi nó quay quanh trục </sub><i><sub>Ox</sub></i><sub>. </sub>
<b>Bài 8. Tính thể tích của khối trịn xoay được sinh ra khi hình phẳng giới hạn bởi các đường:</b>
ln , 1, 2, 0
<i>y</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>y</i> <sub> khi nó quay quanh trục </sub><i>Oy</i>
<b>Bài 9. Tính thể tích của khối trịn xoay được sinh ra khi hình phẳng giới hạn bởi các đường:</b>
1
<i>y</i> <i>x</i> <sub>, trục hoành và đường thẳng </sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>4</sub><sub> khi quay quanh trục hồnh.</sub>
<b>Bài tập tích phân tốt nghiệp THPT một số năm gần đây:</b>
1.
2
2
0
(<i>x</i> sin <i>x</i>) cos<i>xdx</i>
(TN 2005); <i>Đáp số:</i>
2
2 3
<i>2.</i>
2
2
0
sin 2
4 cos
<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>
<i>(TN 2006);</i> <i>Đáp số:</i>
4
ln
3
<i>3. </i>
2
1
ln
<i>e</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>dx</i>
<i>x</i>
<i>(TN 2007 lần 1)</i> <i>;</i> <i>Đáp số:</i>
1
3
<i>4. </i>
1 2
3
0
3
1
<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>
<i>(</i> <i>TN 2007 lần 2);</i> <i>Đáp số:ln2</i>
<i>5. </i>
1
0
(1 <i>x</i>)
<i>e xdx</i>
<i>; (TN 2008 PB lần 1); </i> <i>Đáp số: </i>
1
3
<i>6.</i>
1
0
(4<i><sub>x</sub></i> 1)<i><sub>e dx</sub>x</i>
<i>; (TN 2008 PB lần2 ); </i> <i>Đáp số:e+3</i>
7.
1
2 3 4
1
(1 )
<i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i>
;<i>(TN 2008 không PB lần1 ); </i> <i>Đáp số:</i>
32
5
<i>8.</i>
1
0
3<i>x</i>1<i>dx</i>
<i>;</i> <i>(TN 2008 không PB lần2 ); </i> <i>Đáp số:</i>
<i>9.</i>0
(1 cos )
<i>x</i> <i>x dx</i>
<i>(TN 2009)</i> <i>Đáp số:</i>
2 <sub>4</sub>
2
10.
1
2 2
0
( 1)
<i>x x</i> <i>dx</i>
(TN 2010) <i>Đáp số:</i>
1
30
11<i>. </i>1
4 5ln
<i>e</i>
<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>
<i> (TN 2011) </i> <i> Đáp số </i>
Chuyên đề: SỐ PHỨC
<b>A. LÍ THUYẾT:</b>
- Số phức <i>z</i>=<i>a</i>+bi có phần thực là <i>a</i> và phần ảo là <i>b</i> ( <i>a , b∈R , i</i>2=<i>−</i>1 )
- Giả sử số phức <i>z</i>=<i>a</i>+bi được biểu diễn bởi điểm M(a,b) hoặc ⃗<i>u</i>=(<i>a , b</i>) thì độ dài của
vectơ ⃗<sub>OM</sub> <sub> được gọi là môđun của số phức z và kí hiệu là |z|. Vậy |z| </sub> <sub>¿</sub>
+<i>b</i>2 .
- Số phức liên hợp:
Số phức <i>a −</i>bi được gọi là số phức liên hợp của số phức <i>a</i>+bi <sub>. Kí hiệu </sub><i>z</i><sub>= a – bi </sub>
<i><b>Các phép toán trên tập số phức:</b></i> Cho hai số phức <i>z</i>=<i>a</i>+bi và <i>z '</i>=<i>c</i>+di .
- Phép cộng số phức: <i>z z</i> ' ( <i>a c</i> ) ( <i>b d i</i> ) .
- Phép trừ số phức: <i>z z</i> ' ( <i>a c</i> ) ( <i>b d i</i> ) .
- Phép nhân số phức: <i>z</i>.<i>z '</i>=(ac<i>−</i>bd)+(ad+bc)<i>i</i> .
- Phép chia số phức: 2 2 2 2 2 2
. ' ( )( )
' '. '
<i>z</i> <i>z z</i> <i>a bi c di</i> <i>ac bd</i> <i>ad bc</i>
<i>z</i> <i>z z</i> <i>c</i> <i>d</i> <i>c</i> <i>d</i> <i>c</i> <i>d</i>
<sub>.</sub>
<b>Chú ý:</b>
<i>z z</i> <i>a bi</i> <i>a bi</i> <i>a</i>
<i>zz</i> <i>a bi a bi</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>z</i>
1. 2 1. 2
<i>z z</i> <i>z z</i>
<b>B. CÁC DẠNG BÀI TẬP CƠ BẢN</b>
<i>Nhận xét</i>: Tính tốn trên số phức thật ra khơng khác gì với phép tính trên tập số thực. Chỉ có
điều, bạn hãy xem số phức <i>i</i> là một kí hiệu mà <i>i</i>21<sub>.</sub>
<b>Ví dụ:</b>
<b>VD 1: Thực hiện các phép tính sau:</b>
a) (5 2 ) (4 7 ) <i>i</i> <i>i</i>
b) (1 4 ) (4 3 ) <i>i</i> <i>i</i>
c) (2 <i>i</i>)(1 3 ) <i>i</i>
d)
1
2 3
<i>i</i>
<i>i</i>
e) 2+3<i>i</i>¿2
¿
f) 1+<i>i</i>¿3+3<i>i</i>
¿
<i><b>Giải:</b></i>
a) (3 2 ) (4 7 ) (3 4) (2 7) <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> 7 9<i>i</i>
b) (1 4 ) (4 3 ) (1 4) (4 3) <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> 3 7<i>i</i>
c) (2 <i>i</i>)(1 3 ) (2.1 ( 1).3) (3.2 ( 1).1) <i>i</i> <i>i</i> 5 5<i>i</i>
<b>Dạng1</b>
d) 2 2
1 (1 )(2 3 ) 1.2 1( 3) 1.( 3) 1.2 1 5
2 3 2 3 13 13 13 13
<i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>
<i>i</i> <i>i</i>
<i>i</i>
e) 2+3<i>i</i>¿2=4+12<i>i</i>+9<i>i</i>2=<i>−</i>5+12<i>i</i>
¿
f) 1+<i>i</i>¿3+3<i>i</i>=1+3<i>i</i>+3<i>i</i>2+<i>i</i>3+3<i>i</i>=2+5<i>i</i>
¿
<b>VD 2: Tính </b> 1 1 1 1
, , . , <i>z</i>
<i>z z z z z z</i>
<i>z</i>
với:
a) <i>z</i> 5 2<i>i</i><sub> và </sub><i>z</i>1 4 3<i>i</i>
b) <i>z</i> 4 7<i>i</i><sub> và </sub><i>z</i>1 2 5<i>i</i>
<i><b>Giải:</b></i>
a) <i>z z</i> 1 (5 2 ) (4 3 ) 9 5 <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>
1 (5 2 ) (4 3 ) 1
<i>z z</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>
1 (5 2 )(4 3 ) (5.4 2.3) (2.4 3.5) 14 23
<i>zz</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>
2 2
1
5 2 (5 2 )(4 3 ) 26 7 7
2
4 3 4 3 13 13 13
<i>z</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>
<i>i</i> <i>i</i>
<i>z</i> <i>i</i>
b) <i>z z</i> 1 ( 4 7 ) (2 5 )<i>i</i> <i>i</i> 2 12<i>i</i>
1 ( 4 7 ) (2 5 ) 6 2
<i>z z</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>
1 ( 4 7 )(2 5 ) 43 6
<i>zz</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>
2 2
1
4 7 ( 4 7 )(2 5 ) 43 34 43 34
2 5 2 ( 5) 29 29 29 29
<i>z</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>
<i>i</i> <i>i</i>
<i>z</i> <i>i</i>
<b>VD 3: Tìm phần thực, phần ảo của số phức z, biết :</b>
a) <i>z</i>(2 3 ) ( 4 <i>i</i> <i>i</i>)
b) <i>z</i>4<i>i</i> (2 2 ) <i>i</i>
c) <i>z</i> (1 )( 2 3 )<i>i</i> <i>i</i>
d)
2
1
<i>i</i>
<i>z</i>
<i>i</i>
<i><b>Lời giải :</b></i>
a) <i>z</i>(2 3 ) ( 4 <i>i</i> <i>i</i>) 2 4<i>i</i>
Vậy số phức z có phần thực là -2 và phần ảo là -4.
b) <i>z</i>4<i>i</i> (2 2 ) <i>i</i> 2 2<i>i</i>
Vậy số phức z có phần thực là 2 và phần ảo là 2.
c) <i>z</i>(2 3 )(5 7 ) 31 <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>
Vậy số phức z có phần thực là 31 và phần ảo là 1.
d) 2 2
2 2 (1 ) 2 2
1
1 1 ( 1) 2 2
<i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>
<i>z</i> <i>i</i>
<i>i</i>
Vậy số phức z có phần thực là -1 và phần ảo là 1
<b>VD 4: Tìm mơđun của các số phức sau :</b>
a) <i>z</i> 5 2<i>i</i>
b) <i>z</i>4<i>i</i> ( 7 3 )<i>i</i>
<i><b>Lời giải :</b></i>
a)
2 2
5 2 29
<i>z</i>
b) Ta có : <i>z</i>4<i>i</i> ( 7 3 ) 7<i>i</i> <i>i</i>
Do đó :
2 2
7 1 50
<i>z</i>
c) Ta có : <i>z</i> (1 2 )<i>i</i> 2 12 2 2<i>i</i>( 2 )<i>i</i> 2 1 2 2<i>i</i>
Do đó : <i>z</i> ( 1) 2(2 2)2 9 3
d) Ta có : <i>z</i> 4 3<i>i</i>(1 ) <i>i</i> 3 4 3<i>i</i>(1 3 <i>i</i> 3<i>i</i>) 2 5 <i>i</i>
2 2
2 5 29
<i>z</i>
.
<b>VD 5 : Tìm số phức liên hợp </b><i>z</i>của z biết :
a) <i>z</i> 2 3 2<i>i</i>
b)
1
(2 3 )( 3 )
2
<i>z</i> <i>i</i> <i>i</i>
c)
2 15
3 2
<i>i</i>
<i>z</i>
<i>i</i>
<i><b>Lời giải :</b></i>
a) <i>z</i> 2 3 2<i>i</i>
b)
1 1 3 3
(2 3 )( 3 ) 1 2 3 3 3 4
2 2 2
<i>z</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>
Vậy :
3 3
4
2
<i>z</i> <i>i</i>
c) 2 2
2 15 (2 15 )(3 2 ) 24 49
3 2 3 2 13 13
<i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>
<i>z</i> <i>i</i>
<i>i</i>
Vậy :
24 49
13 13
<i>z</i> <i>i</i>
<b>Bài 3 : Cho số phức </b><i>z</i> 4 3<i>i</i><sub>. Tìm số phức nghịch đảo </sub>
1
<i>z</i><sub> của z</sub>
<i><b>Lời giải :</b></i>
Ta có 2 2
1 1 4 3 4 3 4 3 4 3
4 3 (4 3 )(4 3 ) 4 3 25 25 25
<i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>
<i>i</i>
<i>z</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>
<b>Bài tập tự luyện:</b>
<b>Bài 1: Thực hiện các phép tính sau:</b>
<b>a)</b>
<b>b)</b>
1
2 3 3
2
<i>(</i> <i>i )(</i> <i>i )</i>
<b>c)</b> <i>(</i>1 2<i>i )</i>2
<b>d)</b>
2 15
3 2
<i>i</i>
<i>i</i>
<b>e)</b>
3
<b>f)</b>
1 3
3
<i>i</i>
<i>i</i>
<b>g)</b>
2
1
<i>i</i>
<i>i</i>
<b>h)</b>
1 1
1<i>i</i>1 <i>i</i>
<b>i)</b>
1
1
<i>i</i>
<i>i</i>
<b>j)</b>
9
3
1 3
<i>i</i>
<i>i</i>
<sub></sub>
<b>k)</b> <i>i</i>3
1
2 1
<i>bi</i>
<i>b</i>
<i>b</i> <i>b</i> <i>i</i>
<b>Bài 2: Cho </b>
1 3
2 2
<i>z</i> <i>i</i>
. Tính <i>z,z , z</i>2 3 và <i>zn</i>
ĐS: <i>zk</i> <i>zk</i>10,
2 1 3
2 2
<i>z</i> <i>i z</i>
, <i>z</i>31<sub>, </sub><i>z</i>3<i>k</i> 1<sub>, </sub><i>z</i>3<i>k</i>1<sub></sub><i>z</i>
, <i>z</i>3<i>k</i>2 <i>z</i>
<sub>, </sub>1 <i>z z</i>2 0
<b>Bài 3: Tìm phần thực và phần ảo: </b>
a) <i>z</i>(0 <i>i</i>) (2 3 ) (7 8 ) <i>i</i> <i>i</i> ĐS: thực 5, ảo 10.
b) <i>z</i>(0 <i>i</i>)(2 3 )(5 2 ) <i>i</i> <i>i</i> ĐS: thực 19, ảo -4.
c)
6
3 2
<i>i</i>
<i>z</i>
<i>i</i>
<sub> ĐS: thực </sub>
16
13<sub>, ảo </sub>
15
13
d) <i>z</i>(7 3 ) <i>i</i> 2 (2 <i>i</i>)2 ĐS: thực 37, ảo -38.
e) <i>z</i>(2 3 ) <i>i</i> 2 Đs : thực -5, ảo 12
f) <i>z</i> (1 )<i>i</i> 33<i>i</i> Đs : thực 2, ảo 5
g) 2
2 3
(1 )
<i>i</i>
<i>z</i>
<i>i</i>
<sub> Đs: thực </sub>
3
2<sub>, ảo -1</sub>
h) <i>z</i>4 3<i>i</i>
i) <i>z</i>
1 2
4
1
<i>i</i>
<i>i</i>
<i>i</i>
<sub>ĐS: thực </sub>
5
2 <sub> ảo </sub>
3
2
k)
4
(1 )(4 3 )
<i>z</i>
<i>i</i> <i>i</i>
<sub> ĐS: thực </sub>
7
50<sub> ảo </sub>
1
50
<b>Bài 4: Cho hai số phức </b><i>z</i>1 1 2<i>i</i><sub>; </sub><i>z</i>2 3 <i>i</i><sub>.Tính mơđun của số phức z biết: </sub>
a. <i>z z</i> 1 <i>z</i>2 <sub>ĐS: </sub> 17
b. <i>z z</i> 1 2<i>z</i>2 ĐS: 41
c.
1
2
<i>z</i>
<i>z</i>
<i>z</i>
ĐS:
2
2
d. <i>z z z</i> 1. 2 ĐS:5 2
e. <i>z z z</i> 1. 2 <sub>ĐS: </sub>5 2
f.
2
1
1
<i>z</i>
<i>z z</i>
<i>z</i>
ĐS: 13
<b>Bài 5: Tìm </b>
1
, ,
<i>z z</i>
<i>z</i> <sub>, biết :</sub>
a) <i>z</i>(3 2 )(2 3 ) <i>i</i> <i>i</i> ĐS:
1 9
2 18 ; 2 82;
164 164
<i>i</i> <i>i</i>
b) <i>z</i> 4 8<i>i</i>(2 3 ) <i>i</i> 2 ĐS:
1 4
1 4 ; 17;
17 17
<i>i</i> <i>i</i>
<i><b>Một số tập hợp điểm trong mặt phẳng phức:</b></i>
1) Đường thẳng: * <i>x x</i> 0<sub> song song hoặc trùng với trục ảo Oy</sub>
* <i>y</i><i>y</i>0<sub> song song hoặc trùng với trục thực Ox</sub>
*
2 2
0 0
<i>ax by c</i> <i>a</i> <i>b</i>
2) Đường tròn:
2 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2 2 0
<i>x a</i> <i>y b</i> <i>R hay x</i> <i>y</i> <i>ax</i> <i>by c</i>
có tâm <i>I a;b</i>
2 2 <sub>2</sub>
<i>x a</i> <i>y b</i> <i>R</i>
có tâm <i>I a;b</i>
2 2
2 2 1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>a</i> <i>b</i>
5) Đường hyperbol:
2 2
2 2 1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<b>Ví dụ:</b>
<b>VD 1: Xác định tập hợp điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn số phức </b><i>z</i><sub> thỏa mãn từng điều kiện</sub>
sau:
a) <i>z i</i> 1 b) 1
<i>z i</i>
<i>z i</i>
<sub>c) </sub> <i>z</i> <i>z</i> 3 4 <i>i</i>
<b>Giải: </b>
Giả sử <i>z x yi x, y</i>
2 2
2 <sub>1</sub> <sub>1</sub> 2 <sub>1</sub> <sub>1</sub>
<i>z i</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
.
Tập hợp điểm biểu diễn số phức <i>z</i><sub> là đường tròn tâm </sub><i>I ;</i>
phức.
b)
2
2
2
2
1
1 1 1
1
<i>z i</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>z i</i>
<i>z i</i> <i>z i</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i>
2 2
2 2
2
2
1 1
1 0
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2
2 2
1 0
<i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i>0
Tập hợp các điểm biểu diễn là trục thực Ox trong mặt phẳng phức.
<b>Dạng 2</b>
<b>ĐIỂM BIỂU DIỄN CỦA SỐ PHỨC</b>
<i>Phương pháp: </i>- Gọi <i>z x yi x, y</i>
- Từ giả thiết, tìm hệ thức giữa <i>x, y</i>. Hệ thức này xác định một đường cong
c) <i>z</i> 3 4 <i>i x yi</i> 3 4 <i>i x</i> 3
2 2
2 2 2 2
3 4 3 4
6 9 16 8
<i>z</i> <i>z</i> <i>i</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y y</i>
6<i>x</i>8<i>y</i> 25 0 .
Tập hợp điểm là đường thẳng có phương trình 6<i>x</i>8<i>y</i> 25 0
<b>VD 3: Cho các số phức </b><i>z</i>1 1 <i>i,z</i>2 1 2<i>i</i>. Hãy tính và biểu diễn hình học các số phức <i>z</i>12, <i>z z</i>1 2,
1 2
2<i>z</i> <i>z</i> <sub>, </sub><i>z z</i><sub>1 2</sub><sub>, </sub>
2
1
<i>z</i>
<i>z</i> <sub>lần lượt bởi các điểm A, B, C, D, E.</sub>
<b>Giải: </b> <i>z</i>122<i>i</i> <i>A ;</i>
1 2 1 1 2 1 2 1 2 3
<i>z z</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>B ;</i>
1 2
2<i>z</i> <i>z</i> 2 1<i>i</i> 1 2 <i>i</i> 2 2 1 2<i>i</i> <i>i</i> 1 4<i>i</i> <i>C ;</i>
1 2 1 1 2 1 2 1 2 1 3
<i>z z</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>D</i>
2
1
1 2 1
1 2 1 2 3 3 1
1 2 2 2 2 2
<i>i</i> <i>i</i>
<i>z</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>
<i>i</i>
<i>i</i>
<i>z</i>
3 1
2 2
<i>E</i> <i>;</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Bài tập:</b>
<b>Bài 1: Xác định tập hợp điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn số phức </b><i>z</i><sub> thỏa mãn từng điều kiện</sub>
sau:
a) <i><sub>z</sub></i>2
là số thực âm
b) <i>z</i>2<sub> là số ảo</sub>
c)
2
2
<i>z</i> <i>z</i>
d)
1
<i>z i</i> <sub> là số ảo</sub>
e) Phần thực của z bằng 5
f) Phần ảo của z bằng -4
ĐS: a) Là trục ảo Oy trừ điểm gốc O b) Là hai đường thẳng <i>y</i><i>x</i>.
c) Là hai trục Ox, Oy d) Là trục ảo Oy trừ điểm
f) Là đường thẳng song song với Ox, cắt Oy tại điểm (0;-4)
<b>Bài 2: Xác định tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức </b><i>z</i><sub> thỏa mãn từng</sub>
điều kiện sau:
a) 2<i>i</i> 2<i>z</i> 2<i>z</i> 1 b) 2<i>iz</i>1 2 <i>z</i>3
c) <i>z</i> 1và phần ảo của z bằng 1
ĐS: a) là đường thẳng 4<i>x</i>8<i>y</i> 3 0
b) là đường thẳng 24<i>x</i> 4<i>y</i>35 0
c) là giao điểm của đường trịn tâm O bán kính bằng 1 và đường y = 1
<b>Bài 3: Xác định tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức </b><i>z</i><sub> thỏa mãn đồng</sub>
thời <i>z</i>1 2 và <i>z</i> <i>z</i> 1 <i>i</i> .
ĐS:
<b>PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VỚI HỆ SỐ THỰC TRÊN TẬP SỐ PHỨC </b>
<b> </b><i>Az</i>2<i>Bz C</i> 0
Tính biệt thức <i>B</i>2 4<i>AC</i>
0
<b>Ví dụ:</b>
<b>VD 1: Giải các phương trình trên C:</b>
a) z2 3z 4 0
b) <i>z</i>2+7=0
c) <i>−</i>1
2<i>z</i>
2
<i>−</i>4
5=0
Lời giải:
a) Ta có:
2
( 3) 4.1.4 7 0
Phương trình có hai nghiệm phức: 1,2
3 i 7
z
2
b) <i>z</i>2 7 0 <i>z</i>2 7<i>i</i>2 <i>z</i> 7<i>i</i>
c) <i>−</i>1
2<i>z</i>
2
<i>−</i>4
5=0<i>⇔−</i>
1
2<i>z</i>
2
=4
5<i>⇔z</i>
2
=8
5<i>i</i>
2<i><sub>⇔</sub></i>
<i>z</i>=<i>± i</i>2
+7<i>z</i>+7=0
b) z2 3z 4 0
c) <i><sub>− z</sub></i>2
+<i>z −</i>5=0
d) z2 6z 7 0
<i><b>Lời giải:</b></i>
a)
2
z 3z 4 0
Ta có: <i>−</i>3¿
2
<i>−</i>4 .1 . 4=<i>−</i>7=7<i>i</i>2
<i>Δ</i>=¿
Phương trình có hai nghiệm phức: 1,2
3 7
2
<i>i</i>
<i>z</i>
b) <i>− z</i>2
+<i>z−</i>5=0
Ta có: 1¿
2
Phương trình có hai nghiệm phức: 1,2
1 19
2
<i>i</i>
<i>z</i>
c) <i>z</i>2<i>−</i>6<i>z</i>+12=0
Ta có: <i>−</i>3¿
2<i><sub>−</sub></i><sub>1 .12=</sub><i><sub>−</sub></i><sub>4=</sub><sub>4</sub><i><sub>i</sub></i>2
<i>Δ'</i>=¿
Phương trình có hai nghiệm phức: <i>z</i>1,2 3 2<i>i</i>
d) Ta có: 72 4.2.77 0
Phương trình có hai nghiệm phức: 1,2
7 i 7
z
2
<b>Bài 1: Giải các phương trình sau trên tập số phức (ẩn x)</b>
a) x2 x 1 0 ĐS:
1 i 3
3
b) x2 5 0 ĐS: i 5
c)x2 4x 13 0 <sub>ĐS: </sub>2 3i;2 3i
<b>Bài 2: Giải các phương trình sau trên tập số phức:</b>
a) <i>x</i>2 6<i>x</i>29 0 <sub>b) </sub><i>x</i>2 <i>x</i> 1 0
c) <i>x</i>2 2<i>x</i> 5 0
ĐS: a) <i>x</i> 3 2 5<i>i</i> b)
1 3
2 2
<i>x</i> <i>i</i>
c)
a) <i>x</i>2 6<i>x</i>29 0
b) <i>x</i>2 <i>x</i> 1 0
c) <i>x</i>2 2<i>x</i> 5 0
d) 2<i>x</i>2 2<i>x</i> 1 0
e) <i>x</i>2 3<i>x</i> 4 0
f) 3<i>x</i>2 <i>x</i> 1 0
ĐS
a) ' 20<sub>. </sub><i>x</i>1,2 3 2<i>i</i>
b) ' 3<sub>. </sub> 1,2
1 3
2 2
<i>x</i> <i>i</i>
c) ' 4<sub>. </sub><i>x</i>1,2 1 2<i>i</i><sub>.</sub>
d) 6<sub>. </sub> 1,2
2 6
4
e) ' 7<sub>. </sub> 1,2
3 7
2
<i>i</i>
<i>x</i>
f) ' 11<sub>. </sub> 1,2
1 11
6
<i>i</i>
<i>x</i>
<b>Bài 4: Giải các phương trình trên tập số phức:</b>
a) x23x 1 0 ĐS: 1,2
3 5
2
<i>x</i>
b) x2 x 5 0 <sub>ĐS: </sub> 1,2
1 19
c) x23x 1 0 ĐS: 1,2
3 5
2
<i>x</i>
d) 3<i>x</i>2 5<i>x</i> 4 0 ĐS: 1,2
5 23
6
<i>i</i>
<i>x</i>
e) 2<i>x</i>23<i>x</i> 2 0 ĐS: 1,2
3 7
4
<i>i</i>
<i>x</i>
f) <i>x</i>2 3.<i>x</i>10<sub> ĐS: </sub> <sub>2</sub><i>i</i>
1
2
3
g) 3 2.<i>x</i>2 2 3.<i>x</i> 2 0<sub> ĐS: </sub> 6 (1 )
6
<i>i</i>
h) 3<i>x</i>2 <i>x</i> 2 0 <sub>ĐS: </sub>
1 23