Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Thi HK1 Day Ne

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.13 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Trang 1/2 </i> <i> Đề kiểm tra HK I – Mơn Hóa học – Lớp 11 Ban KHTN </i>
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẾN TRE<b> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2010-2011 </b>


<b> TRƯỜNG THPT CHÂU THÀNH B MƠN: HĨA HỌC - LỚP 11 BAN KHTN </b>


<b> </b><i>Thời gian làm bài: 45 phút (khơng tính thời gian giao đề) </i>


<i><b>H</b></i>

<i><b>Ọ</b></i>

<i><b> VÀ TÊN </b></i>

<i><b>L</b></i>

<i><b>Ớ</b></i>

<i><b>P </b></i>

<i><b>Đ</b></i>

<i><b>I</b></i>

<i><b>Ể</b></i>

<i><b>M </b></i>

<i><b>NH</b></i>

<i><b>Ậ</b></i>

<i><b>N XÉT C</b></i>

<i><b>Ủ</b></i>

<i><b>A GIÁO VIÊN </b></i>



<i>Hãy chọn câu trả lời đúng nhất và đánh chéo vào bảng trả lời sau: </i>



Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
A


B
C
D


<b>I – PH</b>

<b>Ầ</b>

<b>N TR</b>

<b>Ắ</b>

<b>C NGHI</b>

<b>Ệ</b>

<b>M (7</b>

<b>đ</b>

<b>): </b>



<i>Chọn đáp án đúng nhất đánh dấu X vào bảng trả lời trắc nghiệm </i>



<b>Câu 1:</b> Nhóm chất nào sau đây chỉ gồm các chất điện li mạnh?


<b>A. </b>HI, H2SO4, KNO3 <b>B. </b>HNO3, MgCO3, HF
<b>C. </b>HCl, Ba(OH)2, CH3COOH <b>D. </b>NaCl. H2S, (NH4)2SO4
<b>Câu 2:</b> Chất điện li yếu có độđiện li


<b>A. </b>

α

=

0

<b>B. </b>

α

=

1

<b>C. </b>

α

<

0

<b>D. </b>

0

<

α

<

1



<b>Câu 3:</b> Ion nào sau đây là axit theo thuyết Bron-stêt ?



<b>A. </b>NH4+ <b>B. </b>CH3COO− <b>C. </b>NO3− <b>D. </b>CO3


<b>2-Câu 4:</b> Theo định nghĩa axit-bazơ của Bron-stêt, các chất và và ion nào đây đều là lưỡng tính?
<b>A. </b>CO32-, CH3COO− <b>B. </b>Zn(OH)2, NH4+


<b>C. </b>Zn(OH)2, HCO3−, H2O <b>D. </b>HS−, HCO3−, SO3


<b>2-Câu 5:</b> Theo định nghĩa axit-bazơ của Bron-stêt, các chất và và ion nào đây chỉđóng vai trị là axit?
<b>A. </b>NH4+, SO32- <b>B. </b>HS−, Fe3+ <b>C. </b>CH3COO−, K+ <b>D. </b>NH4+, Fe3+
<b>Câu 6:</b> Cho các phản ứng sau:


(1) HCl + H2O → H3O+ + Cl− (2) NH3 + H2O NH4+ + OH−
(3) CuSO4 + 5H2O → CuSO4.5H2O (4) HSO3− + H2O H3O+ + SO3
(5) HSO3− + H2O H2SO3 + OH−


Theo thuyết Bron-stêt, H2O đóng vai trò là axit trong các phản ứng


<b>A. </b>(1), (2),(3) <b>B. </b>(2), (3), (4), (5) <b>C. </b>(2), (5) <b>D. </b>(1), (3), (4)


<b>Câu 7:</b> Dung dịch HCl 10 M-4 có pH là:


<b>A. </b>10 <b>B. </b>12 <b>C. </b>4 <b>D. </b>2


<b>Câu 8:</b> Hoà tan 4,9 g H2SO4 vào nước đểđược 10 lít dung dịch. Dung dịch A có pH bằng:
<b>A</b>. 4 <b>B. </b>1 <b>C. </b>3 <b>D. </b>2


<b>Câu 9:</b> Nồng độ mol/l của dung dịch H2SO4 có pH = 2 là


<b>A. </b>0,010 M <b>B. </b>0,020 M <b>C. </b>0,005 M <b>D. </b>0,002 M



<b>Câu 10:</b> Chọn câu nhận định sai trong các câu sau:


<b>A. </b>Giá trị [H+] tăng thì giá trị pH tăng <b>B. </b>Dung dịch mà giá trị pH > 7 có mơi trường bazơ
<b>C. </b>Dung dịch mà giá trị pH < 7 có mơi trường axit


<b>D. </b>Dung dịch mà giá trị pH = 7 có mơi trường trung tính.


<b>Câu 11:</b> Cho các dung dịch sau: NaNO3 (1), CH3COOK (2), Na2S (3), BaCl2 (4), AlCl3 (5). Các dung dịch có pH > 7
là : <b>A. </b>(1), (5) <b>B. </b>(2), (3) <b>C. </b>(3), (4), (5) <b>D. </b>(1), (2), (4)


<b>Câu 12:</b> Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp nào không tồn tại trong cùng một dung dịch?
<b>A. </b>FeCl2 + Al(NO3)3 <b>B. </b>K2SO4 + (NH4)2CO3 <b>C. </b>Na2S + Ba(OH)2 <b>D. </b>ZnCl2 + AgNO3


<b>Câu 13:</b> Một dung dịch chứa a mol K+, b mol NH4+, c mol CO32-, d mol Cl−, e mol SO42-. Biểu thức liên hệ giữa a, b, c,
d, e là:


<b>A. </b>a + b = c + d + e <b>B. </b>39a + 18b = 60c + 35,5d + 96e


<b>C. </b>a + b = 2c + d + 2e <b>D. </b>a + 4b = 6c + d + 8e


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Trang 2/2 </i> <i> Đề kiểm tra HK I – Mơn Hóa học – Lớp 11 Ban KHTN </i>


<b>Câu 15:</b> Cho 50ml dung dịch HCl 0,10 M tác dụng với 50ml dung dịch NaOH 0,12 M thu được dung dịch <b>A. </b>Cho giấy
q tím vào dung dịch A, q tím sẽ có màu :


A. đỏ <b>B. </b>xanh <b>C. </b>tím <b>D. </b>không màu


<b>Câu 16:</b> Thêm 450 ml nước vào 50 ml dung dịch

Ba(OH)

<sub>2</sub>0,005M thu được dung dịch mới có pH bằng:



<b>A. </b>11 <b>B. </b>12 <b>C. </b>13 <b>D. </b>1


<b>Câu 17:</b> Một nguyên tố R tạo hợp chất khí hidro là RH3.Trong oxit cao nhất của R có 56,34% oxi về khối lượng.R là
nguyên tố: <b>A. </b>Cl <b>B. </b>S <b>C. </b>P <b>D. </b>N


<b>Câu 18:</b> Tổng thể tích khí H2 và N2 ( đktc ) cần đểđiều chế 51g NH3 (biết hiệu suất phản ứng đạt 25% ) là?
<b>A. </b>537,6 lít <b>B. </b>403,2 lít <b>C. </b>716,8 lít <b>D. </b>134,4 lít


<b>Câu 19:</b> Nung 1 lượng xác định muối Cu(NO3)2.Sau một thời gian dừng lại để nguội rồi đem cân thấy khối lượng giảm
54gam.Số mol khí oxi thốt ra trong q trình là ?


<b>A. </b>0,25 mol <b>B. </b>1 mol <b>C. </b>0,5mol <b>D. </b>2mol


<b>Câu 20:</b> Nhiệt phân hoàn toàn 9,4g muối nitrat kim loại thu được 4g oxit kim loại. Công thức của muối nitrat là <b>A. </b>
Fe(NO3)3 <b>B. </b><sub>Al(NO3)3 </sub> <b>C. </b><sub>Cu(NO3)2 </sub> <b>D. </b><sub>Zn(NO3)3 </sub>


<b>Câu 21:</b> Cho 29 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Al, Fe, Cu tác dụng hết với HNO3 thu được 0,672 lít khí NO(đktc , sản
phẩm khử duy nhất ) ). Khối lượng hỗn hợp muối khan thu được sau phản ứng là ?


<b>A. </b>34,58 g <b>B. </b>36,00 g <b>C. </b>29,44 g <b>D. </b>36,44 g


<b>Câu 22:</b> Nhóm các muối nitrat nào sau đây khi nhiệt phân đều tạo ra sản phẩm dạng :M(NO3)n + O2?
<b>A. </b>NaNO3;Au(NO3)3;Hg(NO3)2 <b>B. </b>Ca(NO3)2;Ba(NO3)2;Ni(NO3)2


<b>C. </b>LiNO3;NaNO3;KNO3 <b>D. </b>KNO3;Cu(NO3)2;Ni(NO3)2
<b>Câu 23:</b> Phản ứng nào sau chứng minh NH3 có tính bazơ?


<b>A. </b>2NH3+3Cl2→N2+6HCl <b>B. </b>4NH3+3O2→2N2+6H2O
<b>C. </b>NH3+HCl →NH4Cl <b>D. </b>2NH3→N2+3H2



<b>Câu 24:</b> Trong hợp chất hóa học sau, hợp chất nào Nitơ có số oxi hóa cực tiểu?


<b>A. </b>NO2 <b>B. </b>(NH4)2SO4 <b>C. </b>N2 <b>D. </b>HNO2


<b>Câu 25:</b> Dung dịch (NH4)2 SO4 làm giấy quỳ có màu ?


<b>A. </b>trắng <b>B. </b>tím <b>C. </b>xanh <b>D. </b>đỏ


<b>Câu 26:</b> Cho sơđồ phản ứng: Al + HNO3→ Al(NO3)3 + N2O + H2O. Tổng hệ số cân bằng (là các số nguyên tối giản)
của các <i><b>ch</b><b>ấ</b><b>t tham gia ph</b><b>ả</b><b>n </b><b>ứ</b><b>ng</b></i> là:


<b>A. </b>13 <b>B. </b>38 <b>C. </b>46 <b>D. </b>64


<b>Câu 27:</b> Cho các dung dịch : (NH4)2SO4; (NH4)2CO3 và dung dịch NH3 lỗng .Chọn thuốc thử thích hợp để nhận ra
các dung dịch trên


<b>A. </b>dung dịch H2SO4 <b>B. </b>dung dịch HCl loãng <b>C. </b>Dung dịch MgCl2 <b>D. </b>dung dịch AlCl3
<b>Câu 28:</b> Cho sơđồ các phản ứng sau:


(1)Khí X + H2O → dung dịch X ; (2) X + H2SO4 → Y


(3) Y + NaOH → X + Na2SO4 + H2O ; (4) X + HNO3 → Z ; (5) Z → T + H2O .
X, Y, Z, T lần lượt là :


<b>A. </b>NH3 , (NH4)2SO4, N2, NH4NO3. <b>B. </b>NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO2.
<b>C. </b>NH3, (NH4)2SO4,NH4NO3, N2O. <b>D. </b>NH3, N2, NH4NO3, N2O
<b>B/ Tự luận ( 3 đ) :</b>


<b>Câu 1</b>.(2 đ ) Trộn 100 ml dung dịch HCl 1M với 100 ml dung dịch H2SO4 0,5M thu được dung dịch D.
a. Tính nồng độ các ion trong dung dịch D.



b. Cho dung dịch D tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được m gam kết tủa. Tính m.
<b>Câu 2</b>. ( 1 đ) Viết các phương trình phản ứng thực hiện chuỗi biến hóa sau ( ghi rõ điều kiện )
NO2 → HNO3 → N2 → NH3 → N2


<b>H</b>

<b>ế</b>

<b>t. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Trang 3/2 </i> <i> Đề kiểm tra HK I – Mơn Hóa học – Lớp 11 Ban KHTN </i>

<b>Đ</b>

<b>ÁP ÁN </b>

<b>ĐỀ</b>

<b> KI</b>

<b>Ể</b>

<b>M TRA H</b>

<b>Ọ</b>

<b>C KÌ I N</b>

<b>Ă</b>

<b>M H</b>

<b>Ọ</b>

<b>C 2010-2011 </b>



<b>MƠN HĨA H</b>

<b>Ọ</b>

<b>C L</b>

<b>Ớ</b>

<b>P 11 – BAN KHTN </b>


<i><b>A/ Tr</b></i>

<i><b>ắ</b></i>

<i><b>c nghi</b></i>

<i><b>ệ</b></i>

<i><b>m khách quan ( 0,25 x 28 = 7 </b></i>

<i><b>đ</b></i>

<i><b> ) </b></i>



<b>Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 </b>


<b>A </b> <b>x </b> <b>x </b> <b>x </b> <b>x </b> <b>x </b> <b>x </b> <b>x </b>


<b>B </b> <b>x </b> <b>x </b> <b>x </b> <b>x </b> <b>x </b> <b>x </b>


<b>C </b> <b>x </b> <b>x x </b> <b>x </b> <b>x </b> <b>x </b> <b>x </b> <b>x </b> <b>x </b>


<b>D </b> <b>x </b> <b>x </b> <b>x </b> <b>x </b> <b>x </b> <b>x </b>


<i><b>B/ T</b></i>

<i><b>ự</b></i>

<i><b> lu</b></i>

<i><b>ậ</b></i>

<i><b>n : </b></i>



Câu 1 : a : 1

đ

( 1M )



b/ 1

đ

( 11,65 gam)



</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×