Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.61 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ<b> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II </b>
<b>TRƯỜNG THCS NGUYỄN BÁ NGỌC NĂM HỌC 2011 - 2012</b>
<b> Mơn: Tốn 7</b>
<i> ( Thời gian làm bài : 90 phút)</i>
<b> I. MA TRẬN</b>
Cấp độ
Chủ đề
Nhân
biết
Thông
hiểu
Vận dụng Tổng
Cấp độ
thấp
Cấp đô
cao
Thống kê Thu thập số liệu thống kê,
tần số 1 0,5 <i>1 0,5</i>
Bảng “tần số” các giá trị
của dấu hiệu. Mốt của dấu
hiệu
1
1 <i>1 1</i>
Số trung bình cộng của dấu
hiệu 1 0,5 <i>1 0,5</i>
Biểu thức
đại số Giá tri của một biểu thức đại sô 1 1 <i>1 1</i>
Đa thức 1
1
<i>1</i>
<i> 1</i>
Cộng trừ đa thức một biến 1
2
<i>1</i>
<i> </i>
<i>2</i>
Nghiệm của đa thức một
biến
1
1
Tam giác cân. Các trường
hợp bằng nhau của tam
giác .Tính chất đường
trung tuyến của tam giác
2
2
<i>2 </i>
<i> 2</i>
Định lý Py-ta-go. 1 1 <i>1 1</i>
<b>Tồng</b> 1
0,5
3
4
5
<b>Câu 1</b>(2,0 điểm):
Điểm kiểm tra 1 tiết mơn tốn của lớp 7A được bạn lớp trưởng ghi lại như sau
5 8 4 8 6 6 5 7 4 3 6 7
7 3 8 6 7 6 5 9 7 9 7 4
4 7 10 6 7 5 4 7 6 5 2 8
a. Dấu hiệu ở đây là gì?
b. Lập bảng “tần số” và tìm Mốt của dấu hiệu.
c. Tính số trung bình cộng của dấu hiệu.
<b>Câu 2</b>(2,0 điểm) :
Cho đa thức M = 6 x6<sub>y + </sub> 1
3 x4y3 – y7 – 4x4y3 + 10 – 5x6y + 2y7 – 2,5.
a. Thu gọn và tìm bậc của đa thức.
b. Tính giá trị của đa thức tại x = -1 và y = 1.
Cho hai đa thức:
P(x) = x2<sub> + 5x</sub>4<sub> – 3x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> + 4x</sub>4<sub> + 3x</sub>3<sub> – x + 5</sub>
Q(x) = x - 5x3<sub>– x</sub>2<sub> – x</sub>4<sub> + 4x</sub>3<sub> - x</sub>2<sub> + 3x – 1</sub>
Tính P(x) + Q(x) và P(x) - Q(x)
<b>Câu 4</b> (3,0điểm):
Cho tam giác ABC cân tại A với đường trung tuyến AH.
a) Chứng minh: <i>AHB</i><i>AHC</i>.
b) Chứng minh: AHB = AHC = 900
c) Biết AB=AC=13cm, BC = 10 cm, hãy tính độ dài đường trung tuyến AH.
<b>Câu 5</b> (1,0 điểm): Chứng tỏ rằng đa thức f(x) = (x – 1)2<sub> + 2 khơng có nghiệm với mọi x</sub>
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
1 a) Dấu hiệu ở đây là điểm kiểm tra toán một tiết của mỗi học sinh
b)Bảng tần số:
Giá trị (x) 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Tần số (n) 1 2 5 5 7 9 4 2 1
M0 = 7
c)
X = (2+3 .2+4 . 5+5 .5+6 . 7+7 . 9+8 . 4+9 .2+10)
36 =6<i>,</i>055<i>≈</i>6,1
0,5
0,5
0,5
0,5
2 <sub>a) Thu gọn đa thức ta được: M = y</sub>7<sub> + x</sub>6<sub>y - </sub> 11
3 x4y3 + 7,5
Đa thức có bậc 7
b) Thay x = -1 và y = 1 vào đa thức ta được :
M(-1; 1) = 17<sub> + (-1)</sub>6<sub>.1 - </sub> 11
3 (-1)4.13 + 7,5 = 1 + 1 -
11
3 + 7,5 =
1
1
3 P(x) + Q(x) = 8x4<sub> - x</sub>3<sub> + 3x + 4</sub>
P(x) - Q(x) = 10 x4<sub> - x</sub>3<sub> + 4x</sub>2<sub> - 5x + 6</sub>
1
1
4 Vẽ hình viết đúng GT,KL
a) Xét <i>AHB</i> và <i>AHC</i><sub> có:</sub>
AH là cạnh chung. A
AB = AC (gt) .
HB = HC (gt)
Þ AHB = AHC ( c-c-c )
b/ Ta có AHB = AHC (cmt)
Þ <i>∠</i> AHB = <i>∠</i> AHC
mà: <i>∠</i> AHB + <i>∠</i> AHC = 1800<sub> B H </sub>
C
Vậy Þ <i>∠</i> AHB = <i>∠</i> AHC =
0
180
2 <sub>= 90</sub>o
c/ Ta có BH = CH = 1<sub>2</sub> .BC<b> =</b> 1<sub>2</sub> .10 = 5(cm).
Áp dụng định lí Py-ta-go vào tam giác vng AHB ta có:
<i>0,5 </i>
<i>0,5 </i>
2 2 2
2 2 2
2 2 2
13 5 144
144 12
<i>AB</i> <i>AH</i> <i>HB</i>
<i>AH</i> <i>AB</i> <i>HB</i>
<i>AH</i>
<i>AH</i>
Þ
Þ
Þ
Vậy AH=12(cm).
<i>0,5 </i>
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ
<b> TRƯỜNG THCS NGUYỄN BÁ NGỌC</b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011 - 2012</b>
<b>MÔN TOÁN - LỚP 7</b>
Thời gian làm bài: 90 phút ( không kể thời gian phát đề)
Ngày kiểm tra: 09/05/2012
<b></b>
<b>---Câu 1</b>(2,0 điểm):
Điểm kiểm tra 1 tiết mơn tốn của lớp 7A được bạn lớp trưởng ghi lại như sau
5 8 4 8 6 6 5 7 4 3 6 7
7 3 8 6 7 6 5 9 7 9 7 4
4 7 10 6 7 5 4 7 6 5 2 8
a. Dấu hiệu ở đây là gì?
b. Lập bảng “tần số” và tìm Mốt của dấu hiệu.
c. Tính số trung bình cộng của dấu hiệu.
<b>Câu 2</b>(2,0 điểm) :
Cho đa thức M = 6 x6<sub>y + </sub> 1
3 x4y3 – y7 – 4x4y3 + 10 – 5x6y + 2y7 – 2,5.
a.Thu gọn và tìm bậc của đa thức.
b.Tính giá trị của đa thức tại x = -1 và y = 1.
<b>Câu 3</b> (2,0 điểm):
Cho hai đa thức:
P(x) = x2<sub> + 5x</sub>4<sub> – 3x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> + 4x</sub>4<sub> + 3x</sub>3<sub> – x + 5</sub>
Q(x) = x - 5x3<sub>– x</sub>2<sub> – x</sub>4<sub> + 4x</sub>3<sub> - x</sub>2<sub> + 3x – 1</sub>
Tính P(x) + Q(x) và P(x) - Q(x)
<b>Câu 4</b> (3,0điểm):
Cho tam giác ABC cân tại A với đường trung tuyến AH.
a) Chứng minh: <i>AHB</i><i>AHC</i>.
b) Chứng minh: AHB = AHC = 900
c) Biết AB=AC=13cm, BC = 10 cm, hãy tính độ dài đường trung tuyến AH.
<b>Câu 5</b> (1,0 điểm): Chứng tỏ rằng đa thức f(x) = (x – 1)2<sub> + 2 khơng có nghiệm với mọi x</sub>
--- <b>Hết --- </b>