Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.33 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1. MỤC TIÊU
1.1. Kiến thức: Giúp HS hiểu và biết:
- Các tính chất của SO2
- Những ứng dụng của SO2 và phương pháp điều chế SO2 trong phịng thí nghịêm.
1.2. Kó năng:
- Rèn HS viết các PTPƯ của SO2 và khả năng tốn tính theo PTHH.
- Dự đốn kiểm tra và kết luận được về tính chất hóa học của SO2
1.3. Thái độ: Rèn HS tính cẩn thận khi sử dụng hóa chất.
3. CHUẨN BỊ :
3.1. Giáo viên : .
- Dụng cụ: Cốc thuỷ tinh, ống dẫn khí, dụng cụ điều chế SO2
- Hố chất: dd Na2SO3, dd H2SO4, H2O, Ca(OH)2, quỳ tím.
- Bảng phụ bài tập.
3.2. Học sinh : Ôn tính chất hóa học của oxit.
4. TIẾN TRÌNH :
<i>4.1/ Ổn định tổ chức và kiểm diện </i>
<i> 4.2/ Kiểm tra bài cũ :</i>
- HS1: Hãy viết các PTPƯ chứng
tỏ canxi oxit là một oxit bazơ ?
(10đ)
Soạn và làm đủ các BT về nhà
- HS 2: Chữa BT4/9SGK
CO2 + Ba(OH)2
<i>VCO</i>2= 22,4l
dd Ba(OH)2 có V= 200ml
Tìm a/ Viết PTHH
b/ <i>CMBa OH</i>( <sub>)2</sub> = ?
c/ m <sub> ? </sub>
CaO (r) + H2O (l) Ca(OH)2(r)
CaO (r) + 2HCl (dd) CaCl2 (dd) + H2O (l)
CaO (r) + CO2(k) CaCO3 (r)
2
2, 24
0,1( )
22, 4 22, 4
<i>CO</i>
<i>V</i>
<i>n</i> <i>mol</i>
a/ PTHH CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
b/ Theo PTHH
2 2
( )2
( ) 0,1
0,1
0,5
0, 2
<i>Ba OH</i>
<i>Ba OH</i> <i>CO</i>
<i>M</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>mol</i>
<i>n</i>
<i>C</i> <i>M</i>
<i>V</i>
c/
3 2
3
0,1
0,1 197 19,7( )
<i>BaCO</i> <i>CO</i>
<i>BaCO</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>mol</i>
<i>m</i> <i>nxm</i> <i>x</i> <i>g</i>
3ñ
3ñ
3ñ
1ñ
2ñ
3ñ
3ñ
<i>4.3/ Bài mới : </i>
* Hoạt động 1: Giới thiệu
GV: Hơm nay chúng ta tìm hiểu đại diện của oxitaxit là SO2. Vậy SO2 có những tính chất , ứng dụng, điều
chế như thế nào. Ta đi vào tìm hiểu bài “ Một số oxit quan trọng (tt)”.
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung bài học
A. LƯU HUỲNH ĐI OXIT (SO2 =64)
* Hoạt động 2: Tìm hiểu tính châùt của lưu huỳnh
đioxit.
- GV: yêu cầu HS tìm hiểu thông tin SGK
? HS nêu tính chất vật lí của SO2 ?
? Lưu huỳnh đioxit thuộc loại oxit nào?
(oxit axit)
? Vậy SO2 có những tính chất hóa học nào? (tác
dụng với nước, với bazơ, với oxit bazơ)
- GV chỉ vào phần KTBC (góc phải) để HS dễ so
sánh.
- GV treo tranh hình 1.6 và 1.7 SGK/10 giới thiệu:
SO2 +H2O ?
SO2 + Ca(OH)2 ?
HS thảo luận nhóm tính chất hóa học của SO2
Đại diện HS 2 nhóm trình bày
HS các nhóm khác nhận xét, bổ sung
- GV cú ý rèn HS viết CTHH và PTHH
- GV gọi HS viết PTPƯ cho mỗi tính chất đồng thời
gọi tên sản phẩm tạo thành
SO2 + H2O
SO2 + Ca(OH)2
SO2 + Na2O
SO2 + BaO
- GV giới thịêu SO2 là chất gây ơ nhiễm khơng khí
là một trong những nguyên nhân gây mưa axit
1 HS nêu kết luận về SO2
* Hoạt động 3: Tìm hiểu ứng dụng của lưu huỳnh
đioxit.
? Hãy nêu một số ứng dụng của lưu huỳnh đioxit
* Hoạt động 4: Tìm hiểu phương pháp điều chế lưu
huỳnh đioxit.
? Trong phịng thí nghiệm người ta điều chế SO2
bằng cách nào? (Cho muối sufit tác dụng với axit)
- GV giới thiệu cách điều chế SO2 từ H2SO4 đặc
nóng tác dụng với Cu (học ở bài axit)
- GV giới thiệu sản xuất SO2 trong cơng nghiệp
HS Viết PTPƯ S + O2 ⃗<i>t</i>0
- GV giới thiệu phản ứng này cho HS khá giỏi
4FeS2 (r)+11O2(k) 2Fe2O3 (r)+ 8SO2(k)
@. GDMT : Xử lí chất thảy trong q trình điều
chế ntn ?
- GV giáo dục HS.
I. Tính châùt của lưu huỳnh đi oxit.
1. Tính chất vật lí
- Lưu huỳnh đioxit là chất khí, khơng màu, mùi hắc,
độc.
- Nặng hơn không khí.
2. Tính chất hóa học
a. Tác dụng với nước <sub> dung dịch axit </sub>
PTHH SO2 (k) + H2O(l) H2SO3(dd)
b. Tác dụng với dd bazơ<sub> muối và nước</sub>
PTHH
SO2(k)+ Ca(OH)2(dd)CaSO3(r)+ H2O(l)
c. Tác dụng với oxit bazơ <sub> muối.</sub>
PTHH SO2(k) + Na2O(r) Na2SO3(r)
SO2(k) + BaO(r) BaSO3 (r)
* Keát luận: SO2 là một oxit axit
II. Ứng dụng của lưu huỳnh đi oxit
- Dùng làm chất tẩy trắng bột gỗ trong công nghiệp
giấy.
- Dùng làm chất diệt nấm mốc.
- Dùng sản xuất H2SO4.
III. Điều chế lưu huỳnh đioxit
1. Trong phòng thí nghiệm
Cho muối sunfit tác dụng với axit (HCl, H2SO4)
Na2SO3(r) + H2SO4(dd) Na2SO4(dd)+
SO2(k)+ H2O(l)
2. Trong công nghiệp
- Đốt lưu huỳnh trong khơng khí.
S (r) + O2(k) ⃗<i>t</i>0 SO2 (k)
- Đốt quặng pirit sắt (FeS2) thu được SO2
- GV treo bảng phụ bài tập: Viết PTHH cho mỗi chuyển đổi sau:
a/ S<sub> SO</sub><sub>2 </sub><sub> H</sub><sub>2</sub><sub>SO</sub><sub>3 </sub><sub> Na</sub><sub>2</sub><sub>SO</sub><sub>3</sub><sub> </sub>
b/ S<sub> SO</sub><sub>2 </sub><sub> CaSO</sub><sub>3 </sub><sub> SO</sub><sub>2</sub><sub> </sub>
c/ (BT bổ sung thêm đối lớp 9A1,2 )
Cho 12,6g natrsunfit tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch axit H2SO4
a. Viết phương trình phản ứng. Giải
b. Tính thể tích khí SO2 thốt ra (đktc) ? a. Na2SO3 +H2SO4Na2SO4 +H2O+ SO2
c. Tính CM mol của dung dịch axit ? 2 3
12,6
0,1( )
126
<i>Na SO</i>
<i>n</i> <i>mol</i>
b. Theo PTPÖ
<i>nH SO</i>2 4 <i>nSO</i>2 <i>nNa SO</i>2 3 0,1(<i>mol</i>)
<i>VSO</i>2 <i>nx</i>22, 4 0,1 22, 4 2, 24( ) <i>x</i> <i>l</i>
c. CM mol của dung dịch axit
( 2 4)
0,1
0,5
0, 2
<i>M H SO</i>
<i>n</i>
<i>C</i> <i>M</i>
<i>V</i>
<i>4.5/ Hướng dẫn học sinh tự học : </i>
- Đối với bài học ở tiết học này: Học bài, tiếp tục hoàn thành BT 1, 2, 3 ,4 /11 SGK và làm BT 5, 6
SGK/11
- Đối với bài học ở tiết học tiếp theo : Chuẩn bị : “ Tính chất hóa học của axit” SGK/12
- GV nhận xét tiết dạy.
5 . RUÙT KINH NGHIEÄM