Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.07 MB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Nêu các tác dụng của dòng điện mà em đã học?</b></i>
<b>Trả lời:</b>
<b>Dịng điện có 5 tác dụng là:</b>
<b>+ Tác dụng nhiệt.</b>
<b>+ Tác dụng phát sáng.</b>
<b>+ Tác dụng từ.</b>
<b>+ Tác dụng hóa học.</b>
<b>+ Tác dụng sinh lí.</b>
<i><b>Dịng điện có thể gây ra nhiều tác dụng</b></i> <b>khác nhau.</b>
<i><b>Mỗi</b></i> <i><b>tác dụng này có thể mạnh yếu khác nhau</b></i> <i><b>tùy thuộc vào</b></i>
<b>cường độ dòng điện. </b>
<i><b>I. CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN</b></i>
<b>K</b>
2.5
0 5
mA
<b>Đèn</b>
<b>Ng̀n điện</b> <b>Biến trơ</b>
<b>Ampe kế</b>
<b>K</b>
-5 0 5
mA
<i><b>I. CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN</b></i>
<i><b>2. Cường độ dịng điện.</b></i>
<i><b>của dòng điện và là giá trị của </b></i> <i><b>cường </b><b>cường</b></i> <i><b>độ dòng điện</b><b>độ dòng điện</b><b>.</b><b>.</b></i>
<i><b>Cường độ dòng điện được ký hiệu là chữ </b><b>I</b><b>.</b></i>
<i><b>- Để đo cường độ dòng điện nhỏ người ta dùng đơn </b></i>
<i><b>vị là </b><b>miliampe</b><b>, kí hiệu là: </b><b>mA.</b></i>
<i><b>I. CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN</b></i>
<i><b>2. Cường độ dịng điện.</b></i>
<i><b>- Để đo cường độ dòng điện nhỏ người ta dùng đơn vị là </b></i>
<i><b>miliampe</b><b>, kí hiệu là: </b><b>mA</b><b>.</b></i>
<i><b>1A = 1000mA</b></i> <i><b>1mA = 0,001A</b></i>
<i><b>Đổi các đơn vị sau:</b></i>
<i><b>a.</b><b> 0,15A = ……….. mA</b></i>
<i><b>b.</b><b> 1530mA = ……….. A</b></i>
<i><b>c.</b><b> 0,130A = ……….. mA</b></i>
<i><b>d.</b><b> 257mA = ……….. A</b></i>
<i><b>I. CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN</b></i>
<i><b>2. Cường độ dịng điện.</b></i>
<i><b>II. AMPE KẾ</b></i>
<b>Ampe kế</b> <b>GHĐ</b> <b>ĐCNN</b>
<b>Hình 24.2a</b>
<b>Hình 24.2b</b>
<b>100mA 10mA</b>
<b>6A</b> <b>0,5A</b>
<i><b>Bảng 1</b></i>
<i><b>Bảng 1</b></i>
<b> hình 24.2 a, b</b>
<b>hình 24.2 c</b>
<i><b>Kim chỉ thị</b></i>
<i><b>Kim chỉ thị</b></i>
<i><b>hiện số</b></i>
<i><b>hiện số</b></i>
<i><b>C1: c) </b></i>
<i><b>C1: </b><b>c)</b></i>
<b>Hình 24.3</b>
<i><b>I. CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN.</b></i>
<i><b>2. Cường độ dòng điện.</b></i>
<i><b>II. AMPE KẾ.</b></i>
<i><b>III. ĐO CƯỜNG ĐỘ DỊNG ĐIỆN.</b></i>
<b>Hình 24.3</b>
A
<i><b>Kí hiệu của ampe kế trong </b></i>
<i><b>sơ đồ mạch điện:</b></i>
<i><b>Sơ đồ mạch điện (H24.3/sgk): </b></i>
A
<b>+</b> <b></b>
<b>+ </b>
-K
Đ
<i><b>Stt</b></i> <i><b>Dụng cụ dùng điện</b></i> <i><b>Cường độ </b><b><sub>dịng điện</sub></b></i>
1 <b><sub>Bóng đèn</sub></b>
<b> bút thử điện</b>
<b>0,001mA – </b>
<b>3mA</b>
2
<b>Đèn điốt phát quang</b> <b>1mA – <sub>30mA</sub></b>
3 <b><sub>Bóng đèn dây tóc</sub></b>
<b>( đèn pin hoặc đèn xe máy</b> ) <b>0,1A – 1A</b>
4
<b>Quạt điện</b> <b>0,5A – 1A</b>
5
<i><b>Hình 24.3</b></i>
<i><b>Tìm hiểu cách mắc ampe kế vào mạch điện trong TN/ H24.3</b></i>
<i><b>Lưu ý: TN lần 1 (đối với nguồn 2 pin)</b></i>
<i><b>Lưu ý: TN lần 1 (đối với nguồn 2 pin)</b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> </b><b>TN lần 2 (đối với nguồn 4 pin)</b><b>TN lần 2 (đối với nguồn 4 pin)</b></i>
<i><b>Chú ý: Khi mắc mạch điện ở H24.3 </b></i>
<i><b>-Điều chỉnh kim ampe kế chỉ </b></i>
<i><b>đúng </b><b>vạch số 0.</b></i>
<i><b>-Mắc ampe kế nối tiếp với vật </b></i>
<i><b>cần đo sao cho </b><b>chốt (+)</b><b> của ampe kế </b></i>
<i><b>nối với </b><b>cực dương (+)</b><b> của nguồn điện, </b></i>
<i><b>không mắc trực tiếp hai chốt ampe kế </b></i>
<i><b>vào hai cực của nguồn điện.</b></i>
<i><b>I. CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN.</b></i>
<i><b>2. Cường độ dịng điện.</b></i>
<i><b>II. AMPE KẾ.</b></i>
<i><b>III. ĐO CƯỜNG ĐỘ DỊNG ĐIỆN.</b></i>
<i><b>I. CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN.</b></i>
<i><b>2. Cường độ dịng điện.</b></i>
<i><b>II. AMPE KẾ.</b></i>
<i><b>III. ĐO CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN.</b></i>
<i><b>IV. VẬN DỤNG.</b></i>
<i><b>a.</b><b> 0,175A = ……….. mA</b></i>
<i><b>b.</b><b> 0,38 A = ……….. mA</b></i>
<i><b>c.</b><b> 1250 mA = ………… A</b></i>
<i><b>d.</b><b> 280 mA = …………. A</b></i>
<i><b>C4:</b><b> Có 4 ampe kế có giới hạn đo như sau:</b></i>
<i><b>1) 2mA ; </b></i> <i><b>2) 20mA ; </b></i> <i><b>3) 250mA; </b></i> <i><b>4) 2A.</b></i>
<i><b>Hãy cho biết ampe kế nào đã cho là phù hợp nhất để </b></i>
<i><b>đo mỗi cường độ dòng điện sau đây:</b></i>
<i><b>a) 15mA b) 0,15A c) 1,2A</b></i>
<i><b>C5:</b></i> <i><b>Ampe kế trong sơ đồ nào ở hình 24.4 được </b></i> <i><b>mắc </b></i>
<i><b>đúng</b><b>, vì sao?</b></i>
<b>Đúng</b> <b>Sai</b> <b>Sai</b>
A+
_
K
a)
+
-A_
-+ _ +<sub>A</sub>
K
c)
+
<b><sub> Các em học thuộc phần ghi nhớ .</sub></b>
<b>Đọc phần có thể em chưa biết</b>
<i><b>* Đơn vị cường độ dòng điện được đặt </b></i>
<i><b>theo tên nhà bác học người Pháp Ampe </b></i>
<i><b>(André Marie Ampere, 1775 – 1836).</b></i>
<i><b>* Với dòng điện cường độ 1A chạy qua dây </b></i>
<i><b>dẫn kim loại thì có 6,25 tỉ êlectrơn dịch </b></i>
<i><b>chuyển qua tiết diện ngang của dây dẫn đó </b></i>
<i><b>trong 1 giây.</b></i>
<i><b>* Mỗi dụng cụ dùng điện sẽ hoạt động bình </b></i>
<i><b>thường nếu dịng điện chạy qua nó có cường </b></i>
<i><b>độ định mức. Quá mức đó sẽ làm hỏng dụng </b></i>
<i><b>cụ ( ví dụ dây tóc bóng đèn bị đứt ).</b></i>