Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.4 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 7 THCS</b>
<b>Năm học 2010 - 2011</b>
<b>Mơn thi: Tốn</b>
(Thời gian 90 phút không kể thời gian giao đề)
<b>Câu 1</b>: Viết công thức tính lũy thừa của một tích.
Áp dụng tính:
5
1
3
<sub>. 3</sub>5
<b>Câu 2</b>: Nêu định lí tổng ba góc của một tam giác.
Áp dụng : Cho tam giác ABC có Â = 500<sub>, </sub>C <sub> = 75</sub>0<sub>, tính </sub>B <sub>.</sub>
<b>Câu 3</b>: Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể).
a)<b> </b>
5 7 5 16
5 + + 0,5 +
27 23 27 23 <sub>b)</sub>
1 4 1 4
35 : ( ) 45 : ( )
6 5 6 5
<b>c) </b>
2
3 1
3: . 36
2 9
<b>Câu 4</b>:<b> </b>Tìm x biết:
a)
4
28 7
<i>x</i>
b)
4 2 3
5 5 5
<i>x</i>
<b>Câu 5</b>:<b> </b>Ba đội máy san đất làm ba khối lượng công việc như nhau. Đội thứ nhất hồn
thành cơng việc trong 2 ngày, đội thứ hai hồn thành cơng việc trong 3 ngày và đội
thứ ba hồn thành cơng việc trong 4 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy (có cùng
năng suất), biết rằng số máy đội thứ hai nhiều hơn số máy đội thứ ba là 3 máy.
<b>Câu 6</b>:Cho ΔABC có A = 90 0. Kẻ AH vng góc với BC (H
vng góc với BC tại B lấy điểm D không cùng nửa mặt phẳng bờ BC với điểm A sao
cho BD = AH. Chứng minh rằng:
a)
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 7 THCS</b>
<b>Năm học 2010 - 2011</b>
<b>Mơn thi: Tốn</b>
(Th i gian 90 phút không k th i gian giao ờ ể ờ đề)
<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
<b>1</b>
Cơng thức tính lũy thừa của một tích: (x . y)n<sub> = x</sub>n<sub>. y</sub>n
Áp dụng:
5
1
3
<sub>. 3</sub>5 <sub>= </sub>
5
5
1
3 1 1
3
0,5
0,5
<b>2</b>
Tổng ba góc của một tam giác bằng 1800
Xét ΔABC có: A + B + C 180 0
500 <sub>+ </sub>B <sub>+ 75</sub>0<sub> = 180</sub>0
B = 1800<sub> - (50</sub>0<sub> +75</sub>0<sub>) = 55</sub>0
0,5
0,25
0,25
<b>3</b>
a)
5 7 5 16 5 5 7 16
5 + + 0,5 + 5 0,5
27 23 27 23 27 27 23 23
= 5 + 1 + 0,5 = 6,5
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
b)
1 4 1 4 1 1 4 4 25
35 : ( ) 45 : ( ) 35 45 : = (-10) : - =
6 5 6 5 36 6 5 5 2
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>c) </b>
2
3 1
3: . 36
2 9
<b><sub> = </sub></b>
9 1 4 2 4 2 6
3 : 6 3 2
49 9 3 33 3
0,75
nên x =
28. - 4
7 <sub>= -16</sub>
b)
4 2 3 4 3 2 4
x+ - = hay x+ = hay x+ 1
5 5 5 5 5 5 5
4
1
5
hoặc
4
1
5
<i>x</i>
x =
1
5<sub> hoặc x = </sub>
9
5
0,5
0,5
<b>5</b> Gọi số máy của ba đội lần lượt là x, y, z.
Vì số máy tỷ lệ nghịch với số ngày hồn thành cơng việc nên ta có:
2.x = 3.y = 4.z và y - z = 3
Hay
x y z
= =
1 1 1
2 3 4 <sub> và y - z = 3</sub>
<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
Theo tính chất của dãy tỷ số bằng nhau ta có:
x y z y-z 3
= = = = =36
1 1 1 1 1 1
-2 3 4 3 4 12
=> x = 18;
=> y = 12;
=> z = 9;
Vậy số máy của ba đội lần lượt là: 18, 12, 9
0,75
0,25
<b>6</b>
GT
ΔABC<sub>; </sub><sub>A = 90</sub> 0
AHBC; H
a)
DBH = AHB = 90 0
BH là cạnh chung
=>
b) Vì
c) Xét ∆AHB có ABH + BAH = 90 0
=>ABH = 90 - 35 0 0 550
Xét ∆ABC có ABH + ACB = 90 0
=>000ACB = 90 - 5535
0,5
0,75
0,75
0,5
0,5
(Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)
A <sub>C</sub>
H
B
D
<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 7 THCS</b>
<b>Năm học 2010 - 2011</b>
<b>Mơn thi: Tốn</b>
(Thời gian 90 phút khơng kể thời gian giao đề)
<b>NHẬN</b>
<b>BIẾT</b> <b>THƠNGHIỂU</b> <b>DỤNGVẬN</b> <b>TỔNG</b>
Các phép tính về số hữu tỉ Câu 1<sub>1 điểm</sub> Câu 3 <sub>2 điểm</sub> 2 câu<sub>3 điểm</sub>
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ Câu 4b<sub>0,5 điểm</sub> 1câu
1 điểm
Tỉ lệ thức Câu 4a<sub>0,5 điểm</sub>
Đại lượng tỉ lệ nghịch Câu 5 <sub>2 điểm</sub> 1câu<sub>2 điểm</sub>
Tam giác Câu 2<sub>1 điểm</sub> Câu 6<sub> 3 điểm</sub> 2 câu<sub>4 điểm</sub>
<b>Tổng</b> 2 câu<sub> 2 điểm</sub> 3 câu <sub> 4,5 điểm</sub> 2 câu<sub> 3,5 điểm</sub> 6 câu<sub>10 điểm</sub>