Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De thi KSCL Hoc ky II Toan 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.87 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THI KSCL HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011-2012</b>
<b>MƠN THI : TỐN - LỚP 7</b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút</i>




<b>Bài 1</b>:


a) Tính ( -
2


2


3<i>x y</i><sub> ) . </sub>6<i>x y</i>2 3<sub> </sub>


b) Tính giá trị của biểu thức 3<i>x</i>2<i>−</i>4<i>y − x</i>+1 tại x = 1 ; y = -2


<b>Bài 2</b>:


Một xạ thủ bắn súng. Điểm số đạt được sau mỗi lần bắn được ghi vào bảng sau:


10 9 10 9 9 9 8 9 9 10


9 10 10 7 8 10 8 9 8 9


9 8 10 8 8 9 7 9 10 9




a) Dấu hiệu ở đây là gì ? Có bao nhiêu giá trị của dấu hiệu?


b) Lập bảng tần số . Nêu nhận xét


c) Tính số trung bình cộng của dấu hiệu


<b>Bài 3</b>: Cho 2 đa thức:


A(x) = x2 <sub>- 5x</sub>3 <sub>+ 2x + 2x</sub>3 <sub>- x</sub>


B(x) = x4 <sub>- 8 + 3x</sub>3 <sub>+ x + 5 - x</sub>4


a) Thu gọn rồi sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến?
b) Tính M(x) =A(x) + B(x) , N(x) = A(x) - B(x)
c) Chứng tỏ rằng M(x) có 2 nghiệm lµ x=1; x=-3?


<b>Bài 4</b>: Cho tam giác ABC vuông tại A, có ABC = 60 ❑0 và AB = 5cm. Tia phân


giác của góc B cắt AC tại D. Kẻ DE vng góc với BC tại E.
a) Chứng minh: ABD = EBD.


b) Chứng minh: ABE là tam giác đều.
c) Tính độ dài cạnh BC, AC.


<b>Bài</b>


<b> 5 </b> Cho P(x) = ax2 <sub>+ bx + c với a, b, c là các số nguyên. Biết rằng giá trị của đa thức </sub>


chia hết cho 3 với mọi giá trị nguyên của x. Chứng minh rằng a, b, c đều chia hết cho 3.


<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II</b>
MƠN TỐN LỚP 7 NĂM HỌC 2011 – 2012


Câu Nội dung Điểm


Bài 1


2đ a)


 



2 2 3 2 2 3 4 4


2 2


.6 .6 . . 4


3<i>x y</i> <i>x y</i> 3 <i>x x</i> <i>y y</i> <i>x y</i>


   


   


   


   


b ) Thay x = 1 và y = -2 vào biểu thức ta có:
3(1)2 <sub>- 4(-2) - 1+ 1= 3 + 8 = 11</sub>



Vậy giá trị của biểu thức tại x = 1, y = -2 là 11



0,5đ
0,5đ
Bài 2


2 đ


a/ Dấu hiệu ở đây là điểm số đạt được của một xạ thủ sau mỗi lần bắn
súng Có 30 giá trị


b/ Bảng tần số


Điểm số x 7 8 9 10


Tần số (n) 2 7 13 8 N = 30


Xạ thủ đã bắn 30 phát súng


- Điểm số cao nhất là 10 ; điểm số thấp nhất là 7


- Điểm số xạ thủ bắn đạt nhiều nhất là 9 có tần số là 13
- Điểm số xạ thủ bắn đạt thấp nhất là 7 có tần số là 2
c/ Số trung bình cộng của dấu hiệu


X = <sub>30</sub>7 . 2+8 .7+9 .13+10. 8=8,9


0,5đ



0,5đ
0,5đ
0,5đ
Bài 3


2,5đ


a) Thu gọn rồi sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến:
A(x) = -3x3 <sub>+ x</sub>2 <sub>+ x ; B(x) = 3x</sub>3 <sub>+ x -3 </sub>


b) Tính M(x) =x2 <sub>+ 2x - 3 </sub>


N(x) = - 6x3 <sub>+ x</sub>2<sub>- 3 </sub>


c) Ta có: M(1) = 12 <sub>+ 2.1 – 3 = 0 </sub>


M(-3) = (-3)2 <sub>+ 2.(-3) – 3 = 0</sub>


Vậy M(x) có 2 nghiệm lµ x =1; x =-3 .





0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
Bài 4



2,5đ


E


D C


B


A


Vẽ hình đúng
Vẽ hình đúng
a, Chứng minh: ABD = EBD


Xét ABD và EBD có:


  0


BAD BED 90 


BD là cạnh huyền chung


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

 


ABD EBD (gt)


Vậy ABD = EBD (cạnh huyền – góc nhọn)
b, Chứng minh: ABE là tam giác đều.


ABD = EBD (cmt)


 AB = BE


maø <sub>B 60</sub> 0
 (gt)


Vậy ABE có AB = BE và B 60  0 nên ABE đều.
c,* Tính độ dài cạnh BC


Ta có <sub>EAC BEA 90</sub>  0


  (gt)


  0


C B 90  (ABC vuông tại A)
Mà BEA B 60 ( ABE   0  <sub> đều)</sub>


Neân <sub>EAC C</sub> <sub></sub>
 AEC cân tại E


 EA = EC mà EA = AB = EB = 5cm
Do đó EC = 5cm


Vậy BC = EB + EC = 5cm + 5cm = 10cm
*Tính độ dài cạnh AC


Áp dụng định lí Pitago vào tam giác vng ABC, ta có:
AB2<sub>+AC</sub>2<sub>= BC</sub>2<sub></sub> <sub> AC</sub>2<sub>= BC</sub>2<sub>- AB</sub>2


 <sub> AC</sub>2<sub>= 10</sub>2<sub>-5</sub>2 <sub>=100-25=75</sub>



 AC= <sub>√</sub><sub>75</sub> (vì AC> 0)


0,75đ




0,25đ


0,25đ


Bài 5


Vì giá trị của đa thức chia hết cho 3 với mọi giá trị nguyên của x nên
P(0) <sub>3</sub> c<sub>3</sub>


P(1) <sub>3</sub> a+b+c<sub>3</sub> a+b3 (1) (vì c<sub>3)</sub>
P(-1) <sub>3</sub> a-b+c<sub>3 </sub> a- b3 (2) (vì c<sub>3)</sub>


Cộng (1) và (2) vế theo vế, ta có 2b<sub>3</sub> b3 (vì ƯCLN(2,3)=1)
Vì b<sub>3 v</sub>à a+ b3 nên a<sub>3 </sub>


Vậy a, b, c đều chia hết cho 3.


0,25đ
0,25đ


0,25đ
0,25đ



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×