Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

de thi lai anh 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.26 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Full name:………..


Class:7 <b>ĐỀ THI LẠI TIỀNG ANH 7(45’)</b>


<b>Năm học : 2010-2011</b>
<b>I. Khoanh tròn vào chữ cái đúng nhất (3 điểm)</b>


1. He _________ his teeth after meals.


a. brush b. brushes c. brushs


<b>2</b>. The class _________ at 7 o’clock in the morning.


a. starts b. start c. ends


3. He looks different _________ his father.


a. at b. with c. from


4. _________ do you go to bed? - At 10 o’clock.


a. What b. When c. What time


5. He _________ there last week.


a. was b. were c. is


6. Nam and Hoa enjoy _________ books.


a. read b. readed c. reading



<b>II. Nối câu hỏi ở cột A và câu trả lời ở cột B cho đúng. (2 điểm)</b>


<b>A</b> <b>B</b>


1. What’s your job? a. My mother and my sister.


2. Who do you live with? b. About 500 meters.


3. Where do you live? c. I’m a student


4. How far is it from your house to school? d. On Le Loi street.


1- . . . ; 2- . . . ; 3- . . . ; 4- . . .
<b>III. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. (3 điểm)</b>


1. Basketball (become) _____________ very popular all around the world in
1990S.


2. My father often played soccer when he (be) _____________ a child.
3. Children shouldn’t (stay<b>)</b> _____________ up late.


<b>IV. Sắp xếp các câu sau thành câu hoàn chỉnh: (2 điểm)</b>
1. shouldn’t / You / green fruit / eat.


 . . .
2. likes / Nam / soccer / playing.


 . . .


<i><b>The end</b></i>



<i>(Người coi thi khơng giải thích gì thêm)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tiếng Anh 7</b>


<b>I. 3 điểm</b><i>( 0,5 điểm/1 câu đúng)</i>


1-b; 2-a; 3-c; 4-c; 5-a; 6-c;


7-b; 8-a; 9-c; 10-a; 11-b; 12-b


<b>II. 2 điểm</b><i>( 0,5 điểm/1 câu đúng)</i>


1-c; 2-a; 3-d; 4-b


<b>III. 3 điểm</b><i>( 01 điểm/1 câu đúng)</i>
1- <i><b>became</b></i>


2- <i><b>was</b></i>


3- <i><b>stay</b></i>


<b>IV. 2 điểm</b><i>( 01 điểm/1 câu sắp sếp đúng)</i>
1. You shouldn’t eat green fruit.
2. Nam likes playing soccer.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×