Tải bản đầy đủ (.docx) (64 trang)

Tuyen tap de on kiem tra Toan 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (381.52 KB, 64 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>§Ị 1</b>



<b>I/ Phần trắc nghiệm: </b>


<b>Bài 1</b> : Giá trị số 7 trong số 372011 là:


<b>A</b>. 70000 <b>B</b>. 7000 <b>C.</b> 700 <b>D.</b> 700000


<b>Bài 2</b> : Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 53dm2<sub> 4cm</sub>2<sub> = . . . . .... cm</sub>2 <sub>là:</sub>


<b>A.</b> 534 <b>B.</b> 5034 <b>C.</b> 5304 <b>D.</b> 5340


<b>Bài 3: </b> Đúng ghi <b>Đ</b>, sai ghi<b> S</b>:


Trong hình thoi ABCD (xem hình bên):
a/ AB và DC khơng bằng nhau.


b/ AB không song song với AD.


<b>Bài 4 :</b> Trong các số dưới đây số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3:


<b>A </b> 542 <b>B</b>. 554 <b>C.</b> 552 <b>D</b>. 544


<b>Bài 5 :</b> Có 3 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ. Vậy phân số chỉ số viên bi màu
xanh so với tổng số viên bi là:


<b>A</b>. <sub>10</sub>3 <b>B</b>. <sub>10</sub>7 <b>C</b>. 3<sub>7</sub> <b>D</b>. 7<sub>3</sub>


<b>A</b>


<b>B</b>



<b>C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 6 : </b>Trong các phân số sau: 8<sub>9</sub><i>;</i>9


8<i>;</i>
4
2<i>;</i>


10


9 phân số nào bé hơn 1?


<b>A</b> 9<sub>8</sub> . <b>B </b> 8<sub>9</sub> <b>.</b> <b>C</b> 4<sub>2</sub> . <b>D</b> 10<sub>9</sub> .


<b>II/ Phần tự luận </b>
<b>Bài1 : </b>Tính: a) 2 +


4


7<sub> = ... b) 1 - </sub>
3
5


= ...


c)


3
5<sub> x </sub>



4


7<sub> = ... d) </sub>
8
7<sub> : </sub>


3
2


= ...


a/ 5<sub>9</sub> + 3<sub>9</sub> = ...


b/ <sub>12</sub>8 ─ 1<sub>3</sub> = ...


c/ 5<sub>2</sub> <b> : </b> <sub>14</sub>5 = ...
d/ 3<sub>7</sub> <i>X</i>9


8=¿ ...


...


<b>Bài 2 : Đặt tính rồi tính:</b>


a) 6094 + 8566 b) 514525 + 82398 c) 839084 - 246937 d) 347 x
200


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

e) 1163 x 125 g) 2672 x 207 h) 278157 : 3 i) 35136 :
18



………
………
………
………
………
………


<b>Bài 3: Tính: </b>


a) 5<sub>8</sub>+3


8 =………


2
7+


4
7+


3
7


=………...
b) 3<sub>8</sub>+3


5 = ………...


7



6+3 =


………...
c) 29


35<i>−</i>
2


5 =……… … <sub> </sub>


= ...


d) 3<sub>4</sub> - <sub>7</sub>2 =... 15<sub>21</sub> - 15<sub>21</sub>
=...


………...


<b>Bài 4</b>: Cho hình tứ giác MNPQ có góc đỉnh P và góc đỉnh Q là góc vng.
a) Tên từng cặp cạnh vng góc với nhau:


……….
b) Tên từng cặp cạnh song song với nhau:


……….
4


11
5


N…








….


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>§Ị 2</b>



<b>Câu1: </b>Giá trịcủa chữ số 5 trong số 583624 là:


A . 50 000 B . 5 000 C . 50 D . 500000


<b>Câu 2:</b> Phân số


2


3<sub> bằng phân số nào dưới đây:</sub>


A .


20


18 <sub> B . </sub>
15


45<sub> C . </sub>
10



15<sub> D . </sub>
4
5
<b>Câu 3:</b> Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2m2<sub> 5cm</sub>2<sub> = ... cm</sub>2<sub> là:</sub>


A . 205 B . 2005 C . 250 D . 20005


<b>Câu 4:</b> Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 25cm và 35cm. Diện tích của hình
thoi là:


A . 125cm2<sub> B . 200cm</sub>2<sub> C . 875cm</sub>2<sub> D . 8570cm</sub>2


<b>Câu 5:</b> Số thích hợp để viết vào ô trống sao cho 69 chia hết cho 3 và 5.
A . 5 B . 0 C . 2 D . 3


<b>Câu 6:</b> Trung bình cộng của 4 số là 23. Tổng của 5 số đó là:


A . 12 B . 72 C . 92 D . 150


<b>Câu 7:</b> Số thích hợp điền vào chỗ trống của: 4 tấn 5 kg = ... kg là:
A . 345 B . 3045 C . 3450 D . 4005


<b>Câu 8:</b> Kết quả của phép tính: 2 +


5
7<sub> là:</sub>


A . 1 B .


7



7<sub> C . </sub>
19


7 <sub> D . </sub>
14


7
<b>Câu 9.</b> Các phân số được xếp theo thứ tự tăng dần là:


A .


2
3<sub> ; </sub>


4
3<sub>; </sub>


7
7<sub>; </sub>


7


8 <sub> B . </sub>
2
3<sub> ; </sub>


4
3<sub>; </sub>



7
8 <sub> ; </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

C .


7
8<sub> ; </sub>


7
7<sub> ;</sub>


2
3<sub> ; </sub>


4


3<sub> D . </sub>
2
3<sub> ; </sub>


7
8<sub> ; </sub>


7
7<sub>;</sub>


4
3


<b>Câu 10:</b> Đoạn AB trên bản đồ được vẽ theo tỷ lệ 1: 1000 dài 12cm. Độ dài thật của


đoạn AB là:


A . 120 cm B . 1 200 cm C . 12 000 cm D . 12 cm

<b>Câu 11: </b>



<b>1. Số thích hợp điền vào chỗ .... để 1 tạ 32 kg = .... kg là:</b>



a. 132

b. 1320

c. 1032

d. 10 032



2. Số thích hợp để điền vào chỗ ... để

15<sub>21</sub>

=

.. . .. ..<sub>7</sub>

là:



a. 15

b. 21

c. 7;

d. 5



3. Số thích hợp để điền vào chỗ ... để 5dm

2

<sub>3cm</sub>

2

<sub> = ... cm</sub>

2

<sub> là</sub>



a. 53

b. 530

c. 503

d. 5030



4. Phép trừ

<sub>18</sub>9

-

<sub>18</sub>4

có kết quả là



a.

<sub>18</sub>5

b.5

c.

13<sub>18</sub>

d.

36<sub>18</sub>


Câu 12: Tính:



a) 5<sub>3</sub> x <sub>7</sub>2 = ……… 15<sub>21</sub> x <sub>3</sub>2 =
………...


b) 5 x 11<sub>5</sub> =………. . 3<sub>4</sub> x 8
= ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

d) 5<sub>6</sub>:6



5 = ……….. 9 :


11


5 =………


<b>§Ị 3</b>



<b>I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)</b>


<b>*Khoanh trịn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng</b>
<b>Câu1: </b>Giá trịcủa chữ số 5 trong số 583624 là:


A . 50 000 B . 5 000 C . 50 D . 500000


<b>Câu 2:</b> Phân số


2


3<sub> bằng phân số nào dưới đây:</sub>


A .


20


18 <sub> B . </sub>
15


45<sub> C . </sub>


10


15<sub> D . </sub>
4
5
<b>Câu 3:</b> Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2m2<sub> 5cm</sub>2<sub> = ... cm</sub>2<sub> là:</sub>


A . 205 B . 2005 C . 250 D . 20005


<b>Câu 4:</b> Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 25cm và 35cm. Diện tích của hình
thoi là:


A . 125cm2<sub> B . 200cm</sub>2<sub> C . 875cm</sub>2<sub> D . 8570cm</sub>2


<b>Câu 5:</b> Số thích hợp để viết vào ơ trống sao cho 69 chia hết cho 3 và 5.
A . 5 B . 0 C . 2 D . 3


<b>Câu 6:</b> Trung bình cộng của 4 số là 23. Tổng của 5 số đó là:


A . 12 B . 72 C . 92 D . 150


<b>Câu 7:</b> Số thích hợp điền vào chỗ trống của: 4 tấn 5 kg = ... kg là:
A . 345 B . 3045 C . 3450 D . 4005


<b>Câu 8:</b> Kết quả của phép tính: 2 +


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

A . 1 B .


7



7<sub> C . </sub>
19


7 <sub> D . </sub>
14


7
<b>Câu 9.</b> Các phân số được xếp theo thứ tự tăng dần là:


A .


2
3<sub> ; </sub>


4
3<sub>; </sub>


7
7<sub>; </sub>


7


8<sub> B . </sub>
2
3<sub> ; </sub>


4
3<sub>; </sub>


7


8 <sub> ; </sub>


7
7


C .


7
8<sub> ; </sub>


7
7<sub> ;</sub>


2
3<sub> ; </sub>


4


3<sub> D . </sub>
2
3<sub> ; </sub>


7
8<sub> ; </sub>


7
7<sub>;</sub>


4
3



<b>Câu 10:</b> Đoạn AB trên bản đồ được vẽ theo tỷ lệ 1: 1000 dài 12cm. Độ dài thật của
đoạn AB là:


A . 120 cm B . 1 200 cm C . 12 000 cm D . 12 cm


<b> II.PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)</b>
<b>Câu 1:</b> (2điểm) Tính:


a) 2 +


4


7<sub> b) 1 - </sub>
3
5
... ...
... ...
... ...
... ...
c)
3
5<sub> x </sub>


4


7<sub> c) </sub>
8
7<sub> : </sub>



3
2
... ...
... ...
... ...
... ...


<b>Câu 2:</b> ( 2 điểm) Tìm <i>x</i><sub>:</sub>


a)


1 2
2 7


<i>x</i> 


b)


2 2
:


5 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

... ...
... ...
... ...
... ...


<b>Câu 3:</b> Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 45cm. Chiều rộng bằng



4


5<sub> chiều dài.</sub>


a) Tính chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật.
b) Tính diện tích của hình chữ nhật đó.


<b>Bài giải:</b>


...
...
...
...
...


<b>§Ị 4</b>



<b>PHẦN I: TRẮC NGHIỆM</b>


Khoanh vào chữ cái trước phương án trả lời đúng nhất:


<i>1/ Chữ số 2 trong số 7 312 836 chỉ giá trị nào sau đây?</i>


A. 200 B. 2000 C. 20 000 D. 200 000.


<i>2/ Số nào sau đây là số thích hợp điền vào chỗ chấm? 1m2<sub> 20dm</sub>2<sub> = ……….dm</sub>2<sub>.</sub></i>


A. 102dm2 <sub>B. 120dm</sub>2 <sub>C. 1020dm</sub>2 <sub> D. </sub>


1200dm2<sub>.</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

A. 15 phút B. 20 phút C. 25 phút. D. 30 phút.


<i>4/ Phân số nào dưới đây bằng phân số </i> 5<sub>8</sub> <i>?</i>


A. 15<sub>24</sub> B. 15<sub>16</sub> C. 10<sub>24</sub> D.


20
24


<i>5</i>/ Trong các phân số sau đây, phân số nào lớn hơn 1?


A. <sub>11</sub>8 B. 8<sub>8</sub> C. 11<sub>11</sub> D. 11<sub>8</sub>


<i>6</i>/ Dãy phân số nào sau đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?


A. 3<sub>8</sub> ; 7<sub>8</sub> ; 8<sub>8</sub> ; 9<sub>8</sub> B. 7<sub>8</sub> ; 3<sub>8</sub> ; 8<sub>8</sub> ; 9<sub>8</sub> C. 9<sub>8</sub> ; 8<sub>8</sub> ; 7<sub>8</sub> ;


3


8 D.
8
8 ;


9
8 ;


3
8 ;



7
8


7/ Trong các phân số sau phân số nào tối giản: <sub>24</sub>8 ; 17<sub>34</sub> ; 3<sub>8</sub> ; 57<sub>573</sub>
………


8) Số nào sau đây vừa chia hết cho 2, cho 3 và cho 5 :


a) 69870 b) 87697 c) 10579 d) 48768
9) .. . ..<sub>45</sub> = 5<sub>9</sub> Số cần điền vào ô trống là :


a) 15 b) 10 c) 25 d) 20


10) Rút gọn phân số 36<sub>72</sub> ta được phân số tối giản là :
a) 18<sub>30</sub> b) 12<sub>24</sub> c) <sub>12</sub>6 d) 1<sub>2</sub>


11/ Trong caùc soá : 5451 ; 5510 ; 5145 ; 5541 số chia hết cho cả 2 và 5
là :


A. 5451 ; B. 5510 ; C. 5145 ; D. 5541


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

A. 5<sub>6</sub> B. 5<sub>7</sub> C. <sub>21</sub>5 D. <sub>81</sub>5
13) <sub>21</sub>7 = <sub>.. .</sub>1 Số cần điền vào chỗ chấm là:


A.4 B.3 C.2 D.1


14) Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng:
a) Giá trị chữ số 3 trong số 683 941 là:


A. 3 B. 300 C. 3 000 D. 30 000


b) Trong các số sau đây số nào vừa chia hết cho 2 và 5?


A. 26 540 B. 62 045 C. 60 452 D. 65 024
c) Phân số 3<sub>8</sub> bằng phân số nào dưới đây?


A. 6<sub>8</sub> ; B. 1<sub>2</sub> ; C. 27<sub>72</sub> ; D. <sub>15</sub>9
d) Dãy phân số nào được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn?


A.


1
3<sub>;</sub>


1
6<sub>;</sub>


5
2<sub>;</sub>


3


2 <sub>B. </sub>


1
3<sub>;</sub>


5
2<sub>; </sub>


1


6<sub>; </sub>


3


2 <sub>C. </sub>


1
6<sub>;</sub>


1
3<sub>;</sub>


3
2<sub>;</sub>


5


2 <sub>D. </sub>


5
2<sub>;</sub>


3
2<sub>;</sub>


1
3<sub>;</sub>


1
6



e) Diện tích hình thoi có độ dài các dường chéo 6cm và 9cm là:


A. 54cm2 <sub>B. 15 cm</sub>2 <sub> C. 27 cm</sub>2 <sub>D. 108 cm</sub>2
15) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô <sub></sub> dưới đây:


 3 tấn 25 kg = 3025kg <sub></sub>


1


20<sub> thế kỉ = 50 năm</sub>
5m2 <sub>9dm</sub>2<sub> = 509 dm</sub>2


 2km2<sub> 12m</sub>2<sub> = 200012m</sub>2


<b>PHẦN TỰ LUẬN.</b>


Bài 1: Tính.


a)


3
5<sub> +</sub>


11


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

b)


5
8<sub> - </sub>



4


9<sub> = ………</sub>


c)


4
3<sub> x </sub>


5


9<sub> = ……… </sub>


d)


7
2<sub> : </sub>


5


3<sub> = ………..</sub>


Bài 2: Tìm x


a) <i>x</i> -


1
2<sub>=</sub>



3


4<sub> b) </sub>
3


5<sub> x </sub><i><sub>x</sub></i><sub> = </sub>
4
7


………


………


………


………


………


………


………



Bài 3: Tính giá trị của biểu thức.


a) 12054 : ( 15 + 67 ) b)


3 5 1
4<i>X</i> 6 6


………
………
………
………
………



Bài 4: Một hình bình hành có độ dài cạnh đáy 120 cm, chiều cao bằng


5


6<sub> độ dài cạnh </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Bài giải


………
………


………
……….


………
………


………
………..


………
………
………
………


………
………
………
………



Bài 5: Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 175m, chiều rộng bằng


3


4<sub> chiều </sub>


dài.


a) Tính diện tích thửa ruộng đó.


b) Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, cứ 100m2<sub> thu hoạch được 50 kg thóc.Hỏi </sub>
thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu ki-lơ-gam thóc?


Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

………
………..


………
………


<b>§Ị 5</b>


I/. <b>Phần trắc nghiệm</b>: (3 điểm).


<b>Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:</b>


1<i>,Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm trong phép đổi sau : </i><b>3 giờ 20 phút =</b>…… <i> là:</i>


A.<b> 180 phút</b> B.<b>200 phút</b> C. <b>320 phút</b> D.



<b>50 phút</b>


2, Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 5m 34dm = . . . . dmlà:


A. 834 B. 5034 C. 5304 D. 5340


3, Trong các số dưới đây số nào vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 3


A 542 B. 554 C. 552 D. 544


4. <i><b>Tổng của hai số</b> bằng số lớn nhất có ba chữ số và <b>hiệu của hai số đó</b> bằng số lớn </i>
<i>nhất có hai chữ số. Vậy hai số đó là :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

5. Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 7cm và 4cm. diện tích hình thoi là :


A 28 B. 14 C. 32 D. 64


6. Có 3 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ vậy phân số chỉ số viên bi màu xanh so
với tổng số viên bi là:


A. <sub>10</sub>3 B. <sub>10</sub>7 C. 3<sub>7</sub> D. 7<sub>3</sub>


<b>II/</b>. <b>Phần tự luận</b>: (7 điểm):


Bài 1:Thực hiện các phép tính ( 2 điểm )


1) 8<sub>9</sub> - 5<sub>7</sub> = . . . .. . .. . . .. . . . .. . .. . . .. . . . .


2)



5
2<sub> + </sub>


1


3<sub>=. . . .. . .. . . . . .. . .. . . .. . . . </sub>


3) 7<sub>9</sub> x 5<sub>4</sub> = . . . .. . . .. . .. . . .. . . . .
4) 4<sub>8</sub> : 3<sub>4</sub> = . . . .. . .


Bài 2 : Tìm x : ( 2 điểm )


a) x : 101 = 25 b )


2 2


7 <i>x</i> 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

3/Bài toán: Bố hơn con 30 tuổi, tuổi con bằng <sub>7</sub>2 tuổi bố. Hỏi bố bao nhiêu tuổi, con
bao nhiêu tuổi ? ( 3 điểm )


Bài giải


………..
………..
………..
………..
………..
………..



<b>§Ị 6</b>



<b>I/ Phần trắc nghiệm: (4 điểm)</b>


<b>Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.</b>
<b>Câu 1: Phân số </b> 5<sub>6</sub> <b> bằng phân số nào dưới đây ?</b>


A. 20<sub>24</sub> B. 24<sub>20</sub> C. 20<sub>18</sub> D. 18<sub>20</sub>


Câu 2: Phân số 16<sub>14</sub> <b> </b>được rút gọn là:


A<b>. </b> 7<sub>4</sub> B<b>. </b> <sub>7</sub>8 <b> </b>C<b>. </b> 4<sub>4</sub> <b> </b>D<b>.</b>


4
7


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Câu 4</b>/ <b> 3 phút 25 giây = </b>………<b>giây</b>. <b>Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:</b>


A<b>. </b>215 B<b>. </b>205 <b> </b>C<b>. </b>325 <b> </b>D<b>. </b>2025


<b>Câu 5/ Các phân số cho dưới đây phân số nào lớn hơn 1 ?</b>


A. 4<sub>7</sub> B. <sub>5</sub>8 <b> </b>C. 4<sub>4</sub> D.


8
15


<b>Câu 6/ Cho các phân số : </b> <sub>12</sub>6 <b> ; </b> 6<sub>8</sub> <b> ; </b> <sub>17</sub>6 <b> được xếp từ bé đến lớn là:</b>


<b>A. </b> 6<sub>8</sub> <b> ; </b> <sub>12</sub>6 <b> ; </b> <sub>17</sub>6 <b> B. </b> <sub>12</sub>6 <b> ; </b> 6<sub>8</sub> <b> ; </b> <sub>17</sub>6 <b>C. </b> <sub>17</sub>6 <b> ; </b> <sub>12</sub>6


<b> ; </b> 6<sub>8</sub>


<b>Câu 7/ </b>


<b>Phân số chỉ phần đã tô đậm trong hình trên là:</b>


<b>A. </b> 4<sub>3</sub> <b>B. </b> 3<sub>4</sub> <b> C. </b> 4<sub>7</sub> <b> D. </b> 7<sub>4</sub>


<b>Câu 8/ Khoanh vào ý đúng:</b>


Hình bình hành và hình thoi cùng có chung đặc điểm: <b>Hai cặp cạnh đối diện </b>
<b>song</b> song với nhau. <b>Đúng hay Sai </b>?


<b>A. Đúng</b> <b>B. Sai </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>1.Tính:</b> (2 điểm)
a) <sub>5</sub>2 + <sub>12</sub>5 =


………


………
…b) <sub>3</sub>2 - 3<sub>8</sub> =


………


………


c) 3<sub>7</sub> x 4<sub>9</sub> =



………


………
…d) 11<sub>10</sub> - <sub>5</sub>2 : <sub>3</sub>2 =


……….


………


<b>2.Tìm </b><i><b>x</b></i><b> </b> (1 điểm)


a) 7<sub>8</sub> : <i>x </i> = 4 b) 11<sub>14</sub> - 3<i><sub>x</sub></i> = <sub>14</sub>5


………


……….


………


……….


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

………
……….


<b>3. Bài toán: (3 điểm) Một miếng đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 75 m, chiều </b>
<b>rộng bằng </b> <sub>3</sub>2 <b>chiều dài. Tính diện tích của miếng đất đó ? (yêu cầu vẽ sơ đồ bài </b>
<b>tốn)</b>



<b>Bài giải:</b>


………..……….


………..……….


………..……….


………..……….


………..……….


………..……….


………..……….


………..……….


………..……….


<b>§Ị 7</b>



1/ Nối mỗi phân số ở cột trái với phân số bằng nó ở cột phải:


2/ Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a. Giá trị của chữ số 4 trong số 240853 là:


A. 4 B. 40 C. 40853 D 40000



b. Số thích hợp điền vào chỗ chấmđể 1 tấn 32 kg = … kg là;
A. 132 B. 1320


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

c. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 15<sub>21</sub> = .. .<sub>7</sub> là:
A. 15 B. 21 C. 7 D. 5


d. Số thích hợp điền vào chỗ chấm đề 5 dm2<sub>3 cm</sub>2 <sub>= …cm</sub>2 <sub>là: </sub>
A. 53 B. 530 C. 503 D. 5030


3/ Tính


4/ Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a. Tỉ số của 3 và 5 là


b.


5 Hình M tạo bởi hình chữ nhật ABCD và hình vng CEGH
Điền số thích hợp vào chỗ chấm :


a. DH = ...cm ; BE = ...cm
b. Diện tích hình M là : ...cm2
c. Chu vi hình M là : ...cm


6/ Hai cửa hàng bán được 665 tấn gạo. Tìm số gạo mỗi cửa hàng bán được, biết rằng
số gạo cửa hàng thứ nhất bán được số gạo bán được của cửa hàng thứ hai.


<b>§Ị 8</b>



<b>1.Khoanh vào trước câu trả lời đúng:</b>



a, Nền một phịng học hình chữ nhật có chiều rộng khoảng:


A. 5dm B.50m C.5mm D.5m


b, Phân số 5<sub>6</sub> bằng :


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

c, Cho phép cộng 4<sub>5</sub>+4


5 .Cách tính nào đúng?


A. 4<sub>5</sub>+4


5=
4+4


5+5 B.


4
5+


4
5=


4+4


5 C.
4
5+


4


5=


4


5+5 D.


4
5+


4
5=


4<i>x</i>5+4<i>x</i>5


5


<b>2.Tính</b>


9
16 <i>−</i>


3
8 =


5
6+


9
12:



18
5 =


1
2:


1
2:


1
2 =


3.Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 64 m, chiều rộng bằng 3<sub>5</sub> chiều
dài. Tính diện tích của mảnh vườn đó .


<b>Đề 9</b>



<i><b>I. Trắc nghiệm</b></i>( 4 điểm). Mỗi bài cho 0,5 điểm.


<b>Chọn đáp án đúng</b>


<i><b>Bài 1</b></i> Năm nay tuổi mẹ nhiều hơn tuổi con là 30 tuổi và bằng 5
8


tuổi con. Hỏi năm nay mẹ
bao nhiêu tuổi? Con bao nhiêu tuổi?


A. 80 tuổi và 30 tuổi. C. 80 tuổi và 50 tuổi.
B. 50 tuổi và 30 tuổi. D. 80 tuổi và 110 tuổi.



<i><b>Bài 2</b></i><b>.</b> Một bản đồ vẽ theo tỉ lệ 1:1000. Hỏi độ dài 1 cm trên bản đồ ứng với độ dài thật là
bao nhiêu cm?


A. 10cm B. 100 cm C. 999 cm D. 1000 cm


<i><b>Bài 3</b></i><b>. </b>Tổng sau thành số: 40000 + 300 + 70 + 6 = ?


A. 40376 B. 4376 C. 43706 D. 43076


<i><b>Bài 4</b></i><b>.</b> Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2?


A. 3570 B. 3765 C. 6890 D. 79850


<b>Điền đáp số vào ô trống</b>


<i><b>Bài 5</b></i><b>. </b>Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>b</i>) 6728 + 2012 = 13858.  <i>d</i>) 532 + 314 = 656. 


<i><b>Bài 6</b></i><b>:</b> Phân số chỉ phần tô đậm là:


<b> </b>


<i><b>Bài 7</b></i>Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:


<i>a</i>) 496857 < 497899 <sub></sub> c) 545630 = 554630 <sub></sub>
<i>b</i>) 657890 > 658999 <sub></sub> <i>d</i>) 289357 < 290000 <sub></sub>





<i><b>Bài 8.</b></i>Một cửa hàng ngày thứ nhất bán 180 tạ gạo, ngày thứ hai bán 270 tạ gạo, ngày thứ


ba bán kém hơn ngày thứ hai một nửa. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao
nhiêu tạ gạo ?


Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được là:


<i><b>II. Tự luận</b></i>( 6 điểm).


<i><b>Bài 1</b></i>: ( 1,5 điểm).


240 phót = .... giê 48 m 7cm = ... dm ...mm 2000000 m2<sub> = ... km</sub>2


11280 gi©y = .... giê .... phót 382m 7cm = .... dam .... cm 7 m2<sub> 68 dm</sub>2<sub> = ... dm</sub>2


512 phót= .... giê ... phót 600dam2dm = ... km ...cm 80000 cm2<sub> = ... m</sub>2


1


6 giê = ... gi©y


8301m9cm = ... km ... mm 4km2<sub> 400m</sub>2<sub> = ... m</sub>2


<i><b>Bi 2</b></i>: ( 1,5 im). Hình chữ nhật có chiều dµi 6cm, chiỊu réng b»ng <sub>3</sub>2 chiỊu dµi. Tính chu


vi v din tớch hình chữ nhật?


<i><b>Bi 3</b></i>: ( 1 điểm). Tính giá trị của biểu thức.


a) 12054 : ( 15 + 67 ) b)



3 5 1
4<i>X</i> 6 6


<i><b>Bài 4</b></i>: ( 2 điểm).


……….
………


………….


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Một nền nhà hình chữ nhật có chu vi bằng 28 m, chiều rộng bằng 3<sub>4</sub> chiều dài , người ta
dùng các viên gạch hình vng cạnh 4 dm để lát nền nhà đó, giá tiền mỗi viên gạch là 30
000 đồng. Hỏi lát nền nhà thì hết bao nhiêu tiền mua gạch? ( Diện tích phần mạch vữa khơng
đáng kể.)


_____________________________________________


<b>Đề 10</b>



<i><b>I. Trắc nghiệm</b></i>( 4 điểm). Mỗi bài cho 0,5 điểm.


<b>Chọn đáp án đúng</b>


<i><b>Bài 1</b></i> T ính giá trị biểu thức: a+b với a= 435 ; b= 74.


A. 4785 B. 4758 C. 32109 D. 32190


<i><b>Bài 2</b></i><b>.</b> Có hai vịi nước cùng chảy vào bể. Vòi thứ nhất chảy trong một giờ được 735 lít, vịi
thứ hai hơn vịi thứ nhất 20 lít. Hỏi trung bình mỗi vịi chảy được bao nhiêu lít nước


vào bể?


A. 754 lít B. 755 lít C. 715 lít D. 745 lít


<i><b>Bài 3</b></i><b>. </b>Tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số đó là 45 và7
2


?


A. 10 và 7 B. 7 và 45 C. 10 và 35 D. 10 và 45


<i><b>Bài 4</b></i><b>.</b> Tìm x, biết: 2
5
4
13
6
1






<i>x</i>


A. <i>x</i> = 12
7


B. <i>x</i> =12
11



C. <i>x</i> = 12
13


D. <i> x</i> = 12
15


<b>Điền đáp số vào ô trống</b>


<i><b>Bài 5</b></i><b>. </b>Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.


<i>a</i>) 32864 +5374 = 38238. <sub></sub> <i>c</i>) 289950 + 4761 = 284711. <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>Bài 6</b></i><b>:</b>


<b> </b>6taï 50kg = kg


<i><b>Bài 7</b></i> : Một phân xưởng có 32 người thợ. Tuấn thứ nhất may được 1536 bộ quần áo, tuần thứ
hai may được nhiều hơn tuần thứ nhất 192 bộ quần áo. Hỏi trung bình mỗi người thợ may
được bao nhiêu bộ quần áo?


Trung bình mỗi người thợ may được là:


<i><b>Bài 8.</b></i>


Hình trên có mấy cặp cạnh vng góc với nhau?
Có số cặp cạnh vng góc với nhau là:


<i><b>II. Tự luận</b></i>( 6 điểm).



<i><b>Bài 1</b></i>: ( 1,5 điểm).
a.Tính


5
3 x


4
5 +


1
3


6
7 :


12
14 -


5
6


b. Tính bằng 2 cách


5
9 :


2
3 +


4


9 :


2
3


2<i>x</i>5<i>x</i>7
3<i>x</i>14<i>x</i>5


<i><b>Bài 2</b></i>: ( 1,5 điểm). Tìm x :


X : 101 = 25 1944 : X = 162 x X = - X =


<i><b>Bài 3</b></i>: ( 1,5 điểm). Ngày thứ nhất Lan đọc được 2<sub>9</sub> quyển sách, ngày thứ hai Lan đọc tiếp
7


18 quyển sách. Hỏi Lan còn phải đọc bao nhiêu phần nữa mới hết quyển sách?


<i><b>Bài 4</b></i>: ( 1.5 điểm).





……….
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 24 m, tổng hai kích thước của
thửa ruộng đó là 88 m. người ta trồng lạc trên thửa ruộng đó cứ 2 m2<sub> thì thu được 3 kg lạc. </sub>


Hỏi cả thửa ruộng đó thu hoạc được bao nhiêu kg lạc?



______________________________________________


<b>Đề 11</b>



<i><b>I. Trắc nghiệm</b></i>( 4 điểm). Mỗi bài cho 0,5 điểm.


<b>Chọn đáp án đúng</b>


<i><b>Bài 1</b></i> Kết quả của phép toán: 5
18
8
3




+ 4 =?
A. 40


164


B. 40
159


C. 40
319


D. 40
219


<i><b>Bài 2</b></i><b>.</b> Một hình chữ nhật có chiều rộng là 8


5


m, chiều dài hơn chiều rộng là 1m. Tính nửa chu
vi hình chữ nhật.


A. 8
13


m B. 4
13


m C. 8
15


m D. 4
9


m


<i><b>Bài 3</b></i><b>. </b>Một trang trại nuôi gà, bán 4
5


số gà trong hai ngày. Ngày đầu bán được 2
1


số gà của
trại. Hỏi ngày thứ hai bán được mấy phần của tổng số gà mà trại có?


A. 4
7



tổng số gà C. 4
3


tổng số gà
B. 4


6


tổng số gà D. 4
1


tổng số gà


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

A. 10 B. 2
3


C. 3
2


D. 3
1


<b>Điền đáp số vào ô trống</b>


<i><b>Bài 5</b></i><b>. </b>Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:


<i>a)</i> 370 m2<sub> = 3700 dm</sub>2<sub> </sub>


 <i>c ) </i>720000 cm2<sub> = 72 m</sub>2





<i>b)</i> 25 dm2<sub> 50cm</sub>2<sub> = 2550 cm</sub>2


 <i>d)</i> 538 dm2<sub> = 5m</sub>2<sub> 38dm</sub>2<sub> </sub>




<i><b>Bài 6</b></i><b>:</b>


<b> </b> Chọn số thích hợp: 695  7 = 7 …………?


Số thích hợp là:


<i><b>Bài 7</b></i> Tuổi chị và tuổi em cộng lại được 45 tuổi. chị hơn em 11 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi,
em bao nhiêu tuổi?


Tuổi chị và tuổi em là :


<i><b>Bài 8.</b></i> Một cây bút giá 3500 đồng. Nếu mỗi học sinh mua 2 cây như thế thì 10 em mua hết
bao nhiêu tiền?


10 em mua hết là:


<i><b>II. Tự luận</b></i>( 6 điểm).


<i><b>Bài 1</b></i>: ( 1,5 điểm).
Đặt tính rồi tính và thử lại


a. 182967 + 96815


c. 505 x 302


b. 43689 - 25439
d. 81740 : 268


<i><b>Bài 2</b></i>: ( 1,5 điểm).


<i><b> </b></i>Thu hoạch ở 2 thửa ruộng được 6 tấn 4 tạ thóc. Thu hoạch ở thửa ruộng thứ nhất được
nhiều hơn thửa ruộng thứ hai là 10 tạ thóc. Hỏi thu hoạch ở mỗi thửa ruộng được bao nhiêu
ki-lơ-gam thóc?


<i><b>Bài 3</b></i>: ( 1 điểm). Tìm X biết 696 < X < 706 và


……….
………


……….
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

a. X là số chẵn.
b. X là số lẻ.


c. X là số tròn chục.


<i><b>Bài 4</b></i>: ( 2 điểm).


Một thửa ruộng hình chữ nhật chiều dài 120 m, chiều rộng bằng <sub>3</sub>2 chiều dài. Người
ta trồng lúa ở đó, tính ra cứ 100 m2<sub> thu được 60 kg thóc. Hỏi ở thửa ruộng đó người ta thu </sub>



được bao nhiêu kg thóc?


________________________________________


<b>Đề 12</b>



<i><b>I. Trắc nghiệm</b></i>( 4 điểm). Mỗi bài cho 0,5 điểm.


<b>Chọn đáp án đúng</b>


<i><b>Bài 1</b></i>. Số bốn mươi lăm nghìn ba trăm linh tám được viết là:


A. 45307 B. 45308 C. 45380 D. 45038


<i><b>Bài 2</b></i><b>.</b> Tìm x biết:


<i>a</i>) x : 3 = 12 321


A. x = 4107 B. x = 417 C. x = 36963 D. x = 36663


<i>b</i>) x  5 = 21250


A. x = 4250 B. x <i>=</i> 425 C. x = 525 D. x = 5250


<i><b>Bài 3</b></i><b>. </b>Các số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn.
A. 567899; 567898; 567897; 567896.


B. 865742; 865842; 865942; 865043.
C. 978653; 979653; 970653; 980653.


D. 754219; 764219; 774219; 775219.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

A. 124 kg B. 256 kg C. 124000 kg D. 60000 kg


<b>Điền đáp số vào ô trống</b>


<i><b>Bài 5</b></i><b>. </b>Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.


<i>a</i>) 32864 +5374 = 38238. <sub></sub> <i>c</i>) 289950 + 4761 = 284711. <sub></sub>


<i>b</i>) 6728 + 2012 = 13858. <sub></sub> <i>d</i>) 532 + 314 = 656. <sub></sub>


<i><b>Bài 6</b></i><b>:</b>


<b> </b> Nếu a = 12 ; b = 4 ; c = 2. Thì: abc=


<i><b>Bài 7</b></i> : Một cửa hàng bán gạo ngày thứ nhất bán được <i><b>m</b></i> kg gạo, ngày thứ hai bán được <i><b>n</b></i> kg
gạo, ngày thứ ba bán được<i><b> p</b></i> kg gạo. Hỏi cả ba ngày của hàng bán được bao nhiêu
ki-lô-gam gạo? Biết <i><b>m</b></i> = 587 ;<i><b> n</b></i> = 450 ; <i><b>p</b></i> = 500.


Cả ba ngày của hàng bán được :


<i><b>Bài 8.</b></i> Kết quả của phép tính: 78 100 : 10 = ? là:


<i><b>II. Tự luận</b></i>( 6 điểm).


<i><b>Bài 1</b></i>: ( 1,5 điểm).
a. Tính



9
16 <i>−</i>


3
8 =


5
6+


9
12 :


18
5 =


1
2:


1
2:


1
2 =
b. Đặt tính rồi tính


15 458 x 340 39009 : 33 1357321 - 98768


<i><b>Bài 2</b></i>: ( 2 điểm). Người thợ may lấy ra một tấm vải dài để cắt may 4 bộ quần áo, mỗi áo hết
300 cm và mỗi quần hết 325 cm. Sau khi cắt xong thì tấm vải cịn lại dài 2 m. Hỏi
tấm vải ban đầu vải dài bao nhiêu xen-ti-mét?



<i><b>Bài 3</b></i>: ( 1 điểm).Điền số hoặc chữ thích hợp.


a. 1 yến 35kg = … kg. d<i>.</i> 3 giờ 50 phút = … phút.


……….
………


……….
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

b.30 … = 3 tạ. e<i>.</i> …thế kỷ = 50 năm.
c…..m2<sub>… dm</sub>2<sub> = 34 dm</sub>2<sub>.</sub> <sub>g. 5km …hm = 54 hm.</sub>
<i><b>Bài 4</b></i>: ( 1.5 điểm).


Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 112 m. Chiều rộng bằng 3<sub>5</sub> chiều dài. Trên thửa
ruộng đó người ta trồng đỗ, cứ 5 m2<sub> thu được 6 kg đỗ. Hỏi trồng 1 vụ đỗ thì bán được bao</sub>


nhiêu tiền, biết 1 kg đỗ giá 24 000 nghìn.


___________________________________


<b>Đề 13</b>



<i><b>I. Trắc nghiệm</b></i>( 4 điểm). Mỗi bài cho 0,5 điểm.


<b>Chọn đáp án đúng</b>


<i><b>Bài 1</b></i> Tính chu vi hình sau: A 4cm<sub> B</sub>



A. 6cm C. 10cm


2cm


B. 8cm D. 12cm D C


<i><b>Bài 2</b></i><b>.</b> Số 870549 đọc là:


A. Tám mươi bảy nghìn năm trăm bốn mươi chín.
B. Tám trăm bảy mươi nghìn bốn trăm năm mươi chín.
C. Tám trăm linh bảy nghìn năm trăm bốn mươi chín.
D. Tám trăm bảy mươi nghìn năm trăm bốn mươi chín.


<i><b>Bài 3</b></i><b>. </b>Giá trị của chữ số 8 trong số sau: 45873246.


A. 8 000 B. 80 000 C. 800 000 D. 8 000 000


<i><b>Bài 4</b></i><b>.</b> Tìm x biết: 6 < x < 9 và x là số lẻ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Điền đáp số vào ơ trống</b>


<i><b>Bài 5</b></i><b>. </b>Số trung bình cộng của hai số bằng 14. Biết một trong hai số đó bằng 17. Số kia
là:


<i><b>Bài 6</b></i><b>:</b> Một đội đắp đường, một ngày đắp được 150 m. Ngày thứ hai đắp được 100 m. ngày
thứ ba đắp được gấp hai lần ngày thứ hai. Hỏi trung bình mỗi ngày đội đó đắp được
bao nhiêu mét đường?


Trung bình mỗi ngày đội đó đắp được là:



<i><b>Bài 7</b></i> :


Cho các số: 64746; 43769; 278964; 53253. Số không chia hết cho 9 là:


<i><b>Bài 8.</b></i> B



4 cm A C


D


Diện tích hình thoi ABCD là:




<i><b>II. Tự luận</b></i>( 6 điểm).


<i><b>Bài 1</b></i>: ( 1,5 điểm). Tính


a.74596 – 43285 + 13460 =? b. 6745 – 5745 =?


c. 3 ?
4
2
1
2
3







d. 







2
1
4
5
:
5
4


<i><b>Bài 2</b></i>: ( 2 điểm).


…………
….


……….
………


……….
………



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

a.Hai kho chứa 2430 tấn thóc. Tìm số thóc mỗi kho, biết rằng số thóc của kho thứ nhất bằng


2
7


số thóc của kho thứ hai.


b. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 36 m và chiều rộng bằng 3<sub>5</sub>
chiều dài.Tính chiều dài, chiều rộng mảnh vườn.Tính diện tích mảnh vườn.


<i><b>Bài 3</b></i>: ( 1 điểm).Điền số thích hợp.


240 phót = .... giê 48 m 7cm = ... dm ...mm 2000000 m2<sub> = ... km</sub>2


11280 gi©y = .... giê .... phót 382m 7cm = .... dam .... cm 7 m2<sub> 68 dm</sub>2<sub> = ... dm</sub>2


512 phót= .... giê ... phót 600dam2dm = ... km ...cm 80000 cm2<sub> = ... m</sub>2


1


6 giê = ... gi©y


8301m9cm = ... km ... mm 4km2<sub> 400m</sub>2<sub> = ... m</sub>2


<i><b>Bài 4</b></i>: ( 1.5 điểm).


Có 2 mảnh đất hình chữ nhật có diện tích bằng nhau , mảnh thứ 1 rộng 3 m, dài 14 m. Nếu
nhà em không lấy mảnh 1 mà lấy mảnh thứ hai có chiều rộng 6 m thì chiều dài là bao nhiêu
mét?



_________________________________________


<b>Đề 14</b>



<i><b>I. Trắc nghiệm</b></i>( 4 điểm). Mỗi bài cho 0,5 điểm.


<b>Chọn đáp án đúng</b>


<i><b>Bài 1</b></i> Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ của hai số đó là 30 và 3
5


.


A. 75 và 45 B. 30 và 5 C. 30 và 3 D. 30 và 45


<i><b>Bài 2</b></i><b>.</b> Tìm trung bình cộng của số sau: 350 ; 470 ; 653


A. 349 B. 394 C. 493 D. 439


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i>a)</i> 478<sub></sub>65 < 478165 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3


<i>b)</i> 26589 > <sub></sub>6589 A. 3 B. 2 C. 1 D. 4


<i>c)</i> 75687<sub></sub> = 756873 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<i>d)</i> 297658 < <sub></sub>97658 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3


<i><b>Bài 4</b></i><b>.</b> Giá trị của biểu thức: 876 –<i> m</i> với <i>m</i> = 432 là:


A. 444 B. 434 C. 424 D. 414



<b>Điền đáp số vào ô trống</b>


<i><b>Bài 5</b></i><b>. </b>Cho số 957638. Số 5 thuộc hàng , lớp của số:


<i><b>Bài 6</b></i><b>:</b> Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.


<i>a)</i> 975 chia hết cho 3 <sub></sub>


<i>b)</i> 6894 không chia hết cho 9 <sub></sub>


<i>c)</i> 345 chia hết cho 2 và 5 <sub></sub>


<i>d)</i> 675 chia hết cho 5 và 9 <sub></sub>


<i><b>Bài 7</b></i> : Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 96 m và chiều rộng bằng 4
1


chiều dài.
Tính diện tích thửa ruộng.


Diện tích thửa ruộng là:


<i><b>Bài 8.</b></i> Tổng hai số là 5735 và hiệu 2 số là 651. Hai số đó là:


<i><b>II. Tự luận</b></i>( 6 điểm).


<i><b>Bài 1</b></i>: ( 1,5 điểm).



a; 1


3+
2


9=¿ b;
22
15<i>−</i>


4


3=¿ c;
4
5 x


3


4 = d;
1
6:


7
12=¿


<i><b>Bài 2</b></i>: ( 1,5 điểm). Một cửa hàng có 180 kg đờng, buổi sáng đã bán đợc 30 kg đờng,buổichiều
bán 2


5 số đờng còn lại. Hỏi cả 2 buổi cửa hàng đã bán đợc bao nhiêu Ki-lô-gam đờng?


………


………..


……….
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

a. Viết tất cả các giá trị của X biết 33 < X < 48 và X chia hết cho 3 :
b. Tính giá trị của biểu thức:


*1081 : (64 - 41) * 149 + 608 : 8 – 56


<i><b>Bài 4</b></i>: ( 1.5 điểm).


Một nền nhà hình chữ nhật có nửa chu vi 14m, chiều rộng bằng


3


4 <sub> chiều dài. Người ta lát nền</sub>


nhà bằng các viên gạch hình vng có cạnh 4dm. Hỏi cần mua bao nhiêu viên gạch để lát kín
nền nhà đó? (phần mạch vữa khơng đáng kể)


________________________________________________


<b>Đề 15</b>



<i><b>I. Trắc nghiệm</b></i>( 4 điểm). Mỗi bài cho 0,5 điểm.


<b>Chọn đáp án đúng</b>


<i><b>Bài 1</b></i> Tính chu vi hình vng cạnh a với a = 9 cm



A. 18 cm B. 81 cm C. 36 cm D. 63 cm


<i><b>Bài 2</b></i><b>.</b> Số bé nhất trong các số sau: 785432; 784532; 785342; 785324 là:
A. 785432 B. 784532 C. 785342 D. 785234


<i><b>Bài 3</b></i><b>. </b>a.Số tự nhiên liền sau số: 3004 là:


A. 3003. B. 3033 C. 3005 D. 3014
b. Số tự nhiên liền trước số 10001 là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i><b>Bài 4</b></i><b>.</b> Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 27 m, và chiều rộng bằng


5
2


chiều dài.


<i>a)</i> Tính chiều dài, chiều rộng mảnh vườn.


A. 45m và 27 m C. 27m và 18 m
B. 45m và 18 m D. 27m và 5m


<i>b)</i> Tính diện tích của mảnh vườn.


A. 1215m2 <sub>B. 810m</sub>2 <sub>C. 486m</sub>2 <sub>D. 135m</sub>2
<b>Điền đáp số vào ô trống</b>


<i><b>Bài 5</b></i><b>. </b>Bố hơn con 36 tuổi và tuổi bố gấp 7 lần tuổi con. Tính tuổi bố, tuổi con?
Tuổi bố và tuổi con là:



<i><b>Bài 6</b></i><b>:</b>


32 giờ 6 phút = ....ngày...giờ...phút


<i><b>Bài 7</b></i> : Tính nhanh:


1 x 2 x 3 x 4 . Kết quả là:
5 x 6 x 7 x 8


<i><b>Bài 8.</b></i> Một đàn gà có tất cả 1200 con. 4<sub>5</sub> số gà là bao nhiêu con?
4


5 số gà là con


<i><b>II. Tự luận</b></i>( 6 điểm).


<i><b>Bài 1</b></i>: ( 1,5 điểm).
Tính


a) 4<sub>9</sub>+3


7


3
4+


7
24



1
3+


2
9+


4
27
b) 5<sub>6</sub><i>−</i>3


8


7
15 <i>−</i>


11
30


2
3+


1
6<i>−</i>


7
12


……….
………



……….
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i><b>Bài 2</b></i>: ( 2 điểm). Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi đo được 64m. Chiều rộng bằng
3


5 chiều dài .Trên thửa ruộng đó người ta cấy lúa , cứ 1 m2 thu được 5 kg thóc. Hỏi
thử ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu ki-lơ-gam thóc?


<i><b>Bài 3</b></i>: ( 1 điểm). Tính 2 cách


137 x 3 + 137 x 7 542 x 13 + 3 x 542


<i><b>Bài 4</b></i>: ( 1.5 điểm).


Một cửa hàng có 318 thùng dầu, mỗi thùng có 60 lít. Cửa hàng đã bán đi 250 thùng. Hỏi cửa
hàng còn lại bao nhiêu lít dầu?


________________________________________


<b>Đề 16</b>



<i><b>I. Trắc nghiệm</b></i>( 4 điểm). Mỗi bài cho 0,5 điểm.


<b>Chọn đáp án đúng</b>


<i><b>Bài 1</b></i> Kết quả của phép chia: 2
3
:
5


7


=?
A. 15


14


B. 10
21


C. 7
10


D. 7
21


<i><b>Bài 2</b></i><b>.</b> 7
3


của 21 =?


A. 1 B. 9 C. 49 D. 19


<i><b>Bài 3</b></i><b>. </b>Tìm <i>x</i>, biết: 4
3
:
7
9





<i>x</i>


A. <i>x</i> = 11
27


B. <i>x </i>= 28
27


C<i>. x</i> = 21
36


D. <i>x</i> = 27
28


<i><b>Bài 4</b></i><b>.</b> Giá trị của biểu thức: 876 –<i> m</i> với <i>m</i> = 432 là:


A. 444 B. 434 C. 424 D. 414


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i><b>Bài 5</b></i> Số thích hợp để viết vào ô trống của


20
44<sub> = </sub>


5


là:


<i><b>Bài 6</b></i><b>:</b>



Diện tích hình bình hành có độ dài đáy 3dm, chiều cao 23cm là:


<i><b>Bài 7</b></i> : Chu vi của hình vng có diện tích 25cm2<sub> là:</sub>




<i><b>Bài 8.</b></i> Viết số thích hợp vào chỗ chấm:


a. Năm 2010 cả nước ta kỷ niệm Một ngàn năm “Thăng Long- Hà Nội” như vậy, Thủ đô Hà
Nội được thành lập năm………. Thuộc thế kỷ ……….


b.Trung bình cộng của các số 2001; 2002; 2003; 2004; 2005 là:………
c. Bốn số lẻ liên tiếp : 1235; 1237; ………;…………


d. Bốn số chẵn liên tiếp: 7684; ………; 7688 ; ……….


<i><b>II. Tự luận</b></i>( 6 điểm).


<i><b>Bài 1</b></i>: ( 1,5 điểm).
Đặt tính rồi tính


476 538 + 393 485 2 374 x 407
765 243 – 697 519 809 325 : 327


<i><b>Bài 2</b></i>: ( 1,5 điểm). Hai kho chữa 121 tấn gạo, trong đó số gạo ở kho thứ nhất bằng 3<sub>8</sub> số
gạp ở kho thứ 2. Hỏi mỗi kho cha bao nhiêu tấn gạo?


<i><b>Bài 3</b></i>: ( 1,5 điểm).
a) x = 4<sub>5</sub>:25



8 :
5


4 b)


17
5 :<i>x</i>=


34
5 :


4


3 c) x 
2
7 <i>x</i>


3
4=


5
21


<i><b>Bài 4</b></i>: ( 1.5 im).


Tính chu vi hình chữ nhật có diện tích 8


9 m2 vµ chiỊu réng
2
3 m.



_______________________________________________


<b>Đề 17</b>



……….
………


.


……….
………
……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i><b>I. Trắc nghiệm</b></i>( 4 điểm). Mỗi bài cho 0,5 điểm.


<b>Chọn đáp án đúng</b>


<i><b>Bài 1</b></i> Kết quả của phép tính: 2
1
3
8


-1 =?
A. 6


7


B. 2 C. 6


13


D. 6
11


<i><b>Bài 2</b></i><b>.</b> Chọn câu trả lời đúng.
Cho hai hình vẽ.


6cm


B M N
A C 3cm 3cm


D Q P
6cm


A. Diện tích hình thoi ABCD gấp 2 lần diện tích hình chữ nhật MNPQ.
B. Diện tích hình hình chữ nhật MNPQ gấp 2 lần diện tích thoi ABCD.
C. Diện tích hình thoi ABCD bằng diện tích hình chữ nhật MNPQ.
D. Diện tích hình hình chữ nhật MNPQ gấp 4 lần diện tích thoi ABCD.


<i><b>Bài 3</b></i><b>. </b>Một vườn cây có 35 cây chanh, 48 cây cam. Tính tỉ số cây chanh so với cây cam?
A. 48


35


B. 35
48



C. 83
35


D. 35
83


<i><b>Bài 4</b></i><b>.</b> Một đoạn dây dài 20 mét được chia làm hai phần, phần thứ nhất gấp 4 lần phần thứ
hai. Hỏi mỗi phần dài bao nhiêu mét?


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

B. 4m và 20m D. 5m và 15m


<b>Điền đáp số vào ô trống</b>


<i><b>Bài 5</b></i><b>. </b>Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:


<i>a</i>) 46008  6 – 97865 = 178183. 


b) 56930 + (14205 +34562)  4 = 764368.<sub></sub>


c) 8679 8 + 12354  8 = 168164. <sub></sub>


<i>d</i>) 95368 – 1325 9 = 84443. <sub></sub>


<i><b>Bài 6</b></i><b>:</b>


<b> </b> Phép chia 1740 : 70 có số dư là :


<i><b>Bài 7</b></i> : Chu vi của hình dới đây là:





<i><b>Bài 8.</b></i>Một cơng viên hình chữ nhật có chu vi bằng 12830m, chiều dài hơn chiều rộng 160m.
Tính diện tích cơng viên đó?


Diện tích cơng viên đó là:
<i><b>II. Tự luận</b></i>( 6 điểm).


<i><b>Bài 1</b></i>: ( 1,5 điểm).
Tính giá trị các biểu thức sau:


a. 47 625 + 306 x 15 b. 81 627 – 1 581 : 31
c. 14 768 – 163 x 32 d. 5 176 – 89 575 : 25


<i><b>Bài 2</b></i>: ( 2 điểm). Một mảnh vờn hình chữ nhật có chu vi bằng 240 m đợc ngăn theo chiều
rộng thành 2 mảnh: một mảnh nhỏ hình vng để trồng hoa, một mảnh lớn hình chữ nhật có
chiều dài gấp đơi chiều rộng để trồng rau. Tìm chiều dài, chiều rộng thửa vờn .


3
c
m


7
c
m


2 c m


……….
………



……….
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i><b>Bài 3</b></i>: ( 1 điểm).Tìm <i>x</i><b>:</b>


a. <i>x</i> 3<sub>8</sub> = 31<sub>3</sub> b. <i>x</i> : 5 = <sub>7</sub>8


<i><b>Bài 4</b></i>: ( 1.5 điểm).


Một cánh đồng hình chữ nhật có chu vi 1780 m. Chiều rộng kémchiều dài 390 m. Trung bình
cứ 1 hm2<sub> thu hoạch được 55 tạ thóc. Hỏi trên cánh đồng đó bán thóc đi thì được bao nhiêu </sub>


tiền, biết cứ 1 tạ thóc bán được 400000 đồng.


________________________________________


<b>Đề 18</b>



<i><b>I. Trắc nghiệm</b></i>( 4 điểm). Mỗi bài cho 0,5 điểm.


<b>Chọn đáp án đúng</b>


<i><b>Bài 1</b></i> Chọn phát biểu đúng.


A. Hình thoi là hình có bốn góc bằng nhau.
B. Hình thoi là hình có một cặp cạnh song song.
C. Hình thoi là hình có một góc bằng 450.


D. Hình thoi là hình có hai cặp cạnh đối diện song song và bốn cạnh bằng nhau.



<i><b>Bài 2</b></i><b>.</b> Tìm hai số khi biết tổng là 63 và tỉ số của hai số đó là 5
2


A. 45 và 81 B. 18 và 45 C. 18 và 81 D. 18 và 54


<i><b>Bài 3</b></i><b>. </b>Số thứ hai hơn số thứ nhất là 40. Nếu gấp hai lần số thứ nhất lên thì được số thứ hai.
Tìm hai số đó.


A. 6 và 40 B. 6 và 48 C. 8 và 48 D. 40 và 48


<i><b>Bài 4</b></i><b>.</b> Quãng đường từ nhà đến trường là 750 m. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 50 000, quãng đường
dài bao nhiêu mi-li-mét?


A. 750mm B. 50 000mm C. 15mm D. 150mm


<b>Điền đáp số vào ô trống</b>
<i><b>Bài 5</b></i><b>. </b>( >, <, = )


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

5 kg 3 g ... 5035 g 495 giây ... 8 phút 15 giõy


<i><b>Bi 6</b></i><b>:</b>Diện tích của phần gạch chéo trong hình sau lµ:


<i><b>Bài 7</b></i> : Một khi có gạo tẻ nhiều hơn gạo nếp 24 tấn. Hỏi kho đó có bao nhiêu tấn gạo tẻ, bao
nhiêu tấn gạo nếp, biết số tấn gạo tẻ gấp 5 lần số tấn gạo nếp?


Số gạo tẻ và gạo nếp là :


<i><b>Bài 8.</b></i> Kết quả của phép tính: 36<sub>11</sub><i><sub>x</sub>x</i><sub>17</sub>22<i><sub>x</sub>x</i><sub>72</sub>51 là:



<i><b>II. Tự luận</b></i>( 6 điểm).


<i><b>Bài 1</b></i>: ( 1,5 điểm).
a. Tính


a. <sub>3</sub>2 x 4<sub>7</sub> : 1<sub>5</sub> b. <sub>5</sub>2 + 4<sub>5</sub> : 6<sub>5</sub> c. 7<sub>3</sub> - <sub>3</sub>2 : 1<sub>3</sub>
b. Tính nhanh


( 1 - <sub>99</sub>1 ) x ( 1 - <sub>100</sub>1 ) x ... x ( 1 - <sub>2005</sub>1 )


<i><b>Bài 2</b></i>: ( 1,5 điểm).


Cả hai lớp 4E và 4H trồng được 700 cây. Lớp 4E rồng được ít hơn lớp 4H là 150 cây. Hỏi
mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?


<i><b>Bài 3</b></i>: ( 1 điểm).<i> </i>Điền số thích hợp vào chỗ trống:


<i> a)</i> 48 dm2 <sub> = …… cm</sub>2<sub>? </sub>


<i>b)</i> 65000 cm2<sub> = ……… dm</sub>2<sub>?</sub>
6 c m


7
c
m


1
c
m
1



c
m


……….
………


……….


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<i> d)</i> 590 dm2<sub> = ……… m</sub>2<sub> ……… dm</sub>2
<i><b>Bài 4</b></i>: ( 2 điểm).


Một nền nhà có chiều rộng kém chiều dài 10 m và bằng 1<sub>3</sub> chiều dài. Để lát nền nhà đó
người ta dùng gạch vng có cạnh là 5 dm, mua với giá 32 000 đồng 1 viên. Tính số tiền mà
người ta mua gạch để lát kín nền nhà đó ( mạch vữa không đáng kể )


______________________________________________


<b> Đề 19</b>
1. Làm các phép tính:


9
4<i>x</i>


8
3


2


5+


2
7


4
9:


2
3







2. Tính giá trÞ cđa biĨu thøc
a) 1


2+
1
3:


1


6 b)
1
2+


1


3<i>x</i>


1
4


………
………
………


.


……… …………


3. T×m x, biÕt: 2


9  x =
5
6


………
………
………


4. <b>Một vòi nớc giờ thứ nhất chảy vào bể đợc </b> 1


2 <b> bể, giờ thứ hai chảy tiếp vào đợc </b>
1
5


<b>bÓ. </b>



<b>a) Hỏi sau 2 giờ, vòi nớc chảy vào đợc mấy phần bể?</b>
<b>b) Cịn mấy phần bể nữa thì đầy? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

………
………


………
………
………
………


5. TÝnh råi rót gän:


7
8<i>x</i>


4
5


6
8<i>x</i>


2
3


3
16:


1


4


15
9 : 4


………
………


.




6. Tìm phân số <i>a</i>


<i>b</i> , biết:


3
4<i>x</i>


<i>a</i>
<i>b</i>=


3
5


3
7:


<i>a</i>
<i>b</i>=



1
4




.





<b>1</b>. Trong c¸c sè sau: 57264; 84920; 7450; 6748560
- Sè nµo chia hÕt cho 2 vµ 5 ?


- Sè nµo chia hÕt cho 3 vµ 2 ?
- Sè nµo chia hÕt cho 2, 3, 5, 9?


………


.


………
………


………
…………


2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:


52 m2 = ... dm2



3684 dm2 = ... m2 ... dm2
7 km2 = ... m2


20 dm2 8 cm2 = ... cm2


<b>3. Tính diện tích hình chữ nhật biÕt chiỊu dµi 6000m, chiỊu réng 4km. </b>


a) Mn tÝnh diện tích hình bình hành ta làm thế nào?


b) Tính diện tích hình bình hành biết độ dài đáy 28m, chiều cao 19m.


c) Một hình bình hành có diện tích 960 m2 , độ dài đáy là 48m. Tính chiều cao.
d) Tính chu vi hình bình hành biết: a = 124dm ; b = 80dm.


………


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

………


.


………


.


………


………



.


………
………


4. Hùng mua 15 quyển vở. Dũng mua 8 quyển vở cùng loại và trả ít hơn Hùng 15.400 đồng. Hỏi mỗi bạn
phải trả bao nhiêu tiền?


………


……….


………


………


.


………


.


………


………
………


5. Bè h¬n con 30 ti. Ti bè b»ng 7



2 tuổi con. Tính tuổi mỗi ngời?




.





<b>Đề 20</b>


1. TÝnh


2
3+


5
2<i>−</i>


3
4


2
9:


2
3<i>x</i>


1



2 <b>2: </b>


2
3<i>−</i>


1
7


………


.


…… ……


……….
……….


<b>3 x</b> 1


2<i>x</i>
1


4 <b>2 + </b>


1
4 <i>x</i>


4
3



1
2+


1
3:


1
6


………


.


…… ……


.


………


.


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

2
5 <b> ;</b>


<b>2 ;</b> 8


3 <b> ; </b>



1
2 <b> ;</b>


21
7 <b> ;</b>


1
4


………


.


…… ……


3<b>. Một ngời bán vải ngày đầu bán đợc </b> 1


3 <b> tấm vải, ngày hụm sau bỏn c nhiu hn </b>


<b>ngày đầu là </b> 1


5 <b> tấm vải. Hỏi cả hai ngày ngời đó bán đợc bao nhiêu phần tấm vải? </b>


………
………
………
………


4<b>. Một thửa vờn đợc chia thành 3 mảnh. Mảng một chiếm </b> 2



5 <b> diƯn tÝch, m¶nh hai </b>


<b>chiÕm </b> 3


10 <b> diƯn tÝch thưa vên. </b>


<b>a) H·y so s¸nh diƯn tÝch hai mảnh vờn một và hai </b>
<b>b) HÃy tính tổng diện tích hai mảnh vờn một và hai </b>









5<b>. Tớnh giá trị của biểu thức sau rồi xem xét giá trị đó chia hết cho những số nào trong </b>
<b>các số: 2, 5, 9, 3. </b>


<b>(130 x 5 - 25 x 4) : (36 : 18)</b>


………


.


…… ……


.


………



.


………


1. Thực hiện phép tính (có đặt tính)


589680 : 70 823200 : 84 41472 : 128


………


.


…… ……


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

2. Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
7
10 ;
9
4 ;
7
12 ;
2
4 ;
3
4 ;
5
12 ;



3. Tìm 5 phân số bằng phân số: 8


12




.


……


4. Quy đồng mẫu số các phân số:


9
11 vµ


7
13


34


100 vµ
15
25


5
3 vµ


8
9 vµ



56
81
………
………
………
………
5. So sánh các phân số


25
19 và


18
19


9
17 và


18
34

.

.

6. Tính
26
81+
4
27


23
34+
7
8+
9
12
9
5<i></i>
3
5<i></i>
7
10



.
14
5 <i></i>2<i></i>


4
5


1
4+3


3
4


.




<b>7</b>. Số trâu gấp 3 lần số bò và nhiều hơn số bò 24 con. Tính số con mỗi loại?


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>Đề 21</b>


1. Điền dấu > < = vào ô trống:


<b>5kg 35g 5035g</b> <b>1 t¹ 50kg 150 yÕn </b>


<b>4 tÊn 25 kg 425 kg </b> <b>100g </b> 1


4 <b> kg </b>


2. TÝnh<b>: </b> <b>a) </b> 2


3<i>−</i>
5
9<i>x</i>


3


4 <b> b) </b>
2
5+


1
4:


3


8


………


.


………


.


………


3<b>. Một vòi nớc, giờ thứ nhất chảy vào bể đợc </b> 2


7 <b> bể, giờ thứ hai chảy tiếp đợc </b>
2


7 <b> bÓ. </b>


<b>a) Hỏi sau 2 giờ vòi nớc chảy vào đợc mấy phần bể? </b>
<b>b) Nếu đã dùng hết một lợng nớc bằng </b> 1


3 <b> bể thì số còn lại là mấy phần bể? </b>










.


……


4<b>. Anh h¬n em 10 ti, ti em b»ng </b> 1


3 <b> tuổi anh. Tính tuổi của mỗi ngời. </b>









.


……


5. T×m x: a) x - 5


6=
1


4 b) x :
1
2 = 6


………



.


………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

1. TÝnh<b>: </b> <b>a) </b> 2


5+
7
5<i>−</i>


1


2 <b> b) </b>
3
7+


8
21 <i>x</i>


3
2


………


.


………



.


………


2. T×m số trung bình cộng của các số sau:


<b>a) 1038</b> <b>4957</b> <b>2495</b>


<b>b) 3806</b> <b>7542</b> <b>1093</b> <b>4215</b>


………


.


………


.


………


3<b>. Mét trêng cã 2345 häc sinh, số học sinh nữ ít hơn số học sinh nam là 147 bạn. Tính số </b>
<b>học sinh nam, học sinh n÷? </b>


………
………
………
………


………



.


…… ……


4<b>. Một tấm vải dài 25m, đã may quần áo hết </b> 4


5 <b> tấm vải đó. S cũn li ngi ta em </b>


<b>may các túi, mỗi tói hÕt </b> 5


8 <b>m vải. Hỏi may đợc mấy cỏi tỳi nh vy? </b>








.




.




5<b>. Hai túi gạo cân nặng 54kg. Túi thứ nhất cân nặng bằng </b> 4


5 <b> túi thứ hai. Hỏi mỗi túi </b>



<b>cân nặng bao nhiêu kilôgam gạo? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

.




.




<b>6. Tính giá trị của biÓu thøc: 1995  253 + 8910 : 495 </b>




.





<b>Đề 23</b>


1. Đặt tính và tính:


<b>37948 + 1675 241823 </b>
<b>- 17586</b>


<b>9864 x 507 </b>
<b>78538 : 367</b>


………



.


…… ……


.


………


.


………


2. TÝnh b»ng 2 c¸ch:


8
15 :


2
11+


2
15 :


2


11 <b> </b>
3
4 <i>x</i>



2
3<i></i>


3
4 <i>x</i>


1
6




.




.




.






.




.





.




3. Điền dầu hoặc số:


<b>5 hm …….. </b> 1


4 <b>km</b> <b>4 tÊn 25 kg = ... kg </b>


4<b>. Tuæi con b»ng </b> 2


9 <b> tuæi mĐ. Con kÐm mĐ 28 ti. Hái mĐ bao nhiªu ti, con bao </b>


<b>nhiªu ti? </b>


………


.


…… ……


.


………


.



</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

………


.


…… ……


.


………


.


………


………


.


…… ……


.


………


.


………


………



.


…… ……


.


………


.


………


5<b>. Một trờng tiểu học có 1435 học sinh, trong đó số học sinh cha là đội viên chiếm </b> 3


7


<b>số học sinh của trờng. Hỏi trờng tiểu học đó có bao nhiêu học sinh là đội viên? </b>


………


.


…… ……


.


………


.



………


………


.


…… ……


.


………


.


………


………


.


…… ……


6<b>. Viết các phân số bé hơn 1 có mẫu số là số bé nhất có hai chữ số và có tử số khác 0 theo</b>
<b>thứ tự từ lớn đến bé. </b>


<b>………</b>


<b>§Ị 24</b>



1. TÝnh:


10


2 <b> - 2</b> <b>3 + </b>


4
5


4
9 <b> x 3</b>


3
8 <b> : 4 </b>




.




.




.




</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

1


2<i>x</i>
2
3:
5
6
3
8<i>x</i>
1
4:
4
9

.

.

.


3. Tìm các phân số bằng nhau


3
5
5
6
15
18
9
15
25


30
18
30
60
100

.

.

.

<b>.</b>


<b></b>4. Điền dấu > < = vào ô trèng:


2


3 <b>giê……. 40 phót </b> <b>3 m2 6 dm2 ……. 36 dm2 </b>


5<b>. Vên trêng h×nh ch÷ nhËt cã nưa chu vi b»ng 35m. ChiỊu réng b»ng </b> 3


4 <b> chiỊu dµi. </b>


<b>TÝnh diƯn tÝch vêng trêng? </b>


………
.
…… ……
.


………
.
………
………
.
…… ……
.
………
.
………
………
.
…… ……
.
………
.
………


6<b>. Một nhóm thợ gặt ngày đầu đợc </b> 3


8 <b> diện tích thửa ruộng, ngày thứ hai gặt đợc </b>
1
5


<b>diện tích thửa ruộng, ngày thứ ba gặt đợc </b> 2


7 <b> diƯn tÝch thưa rng. Hỏi trung bình mỗi</b>


<b>ngy nhúm th gt c my phn diện tích thửa ruộng?</b>



………


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

.


………


.


………


………


.


…… ……


.


………


.


………


………


.



…… ……


<b>§Ị 25</b>


1<b>. Víi ba ch÷ sè 0, 5, 2 h·y viÕt sè cã ba ch÷ sè võa chia hÕt cho 5, võa chia hÕt cho 2. </b>
………


.


…… ……
2. TÝnh:


<b> 2054 : (15 + 67) </b> <b>(160 x 5 - 25 x 4) : 4 </b> 3
4+


1
6 <b>; </b>
31
35<i>−</i>


3
5


………


.


…… ……


.



………


.


………


………


.


…… ……


3. T×m x


<b>x - </b> 1


2 <b> = </b>
1


4 <b> </b>
6


7 <b>-x = </b>
2
3


………


.



…… ……


.


………


.


………


4. §iỊn dÊu > < = vào ô trống


<b>5 dm2<sub> 3 cm</sub>2<sub> 530 cm</sub>2</b>


<b>125 gi©y 2 phót 5 gi©y </b>


<b>13500 g 13 kg 500g </b>


1


5 <b> thÕ kû 25 năm </b>


5<b>. Mt vũi nc gi thứ nhất chảy vào bể đợc </b> 1


2 <b> bể, giờ thứ hai chảy tiếp đợc </b>
2


5 <b> bÓ. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>b) Nếu đã dùng hết </b> 3


5 <b> số nớc đó thì số nớc cịn lại đợc mấy phần bể. </b>


………
.
…… ……
.
………
.
………
………
.
…… ……
.
………
.
………
………
.
…… ……
.
………
.
………
………
.
…… ……
.
………


.
………
<b>.</b>6. TÝnh nhanh


<b>a) </b> 2


5 <i>x</i>
3
4 <i>x</i>
5
6:
3
4 <b>b) </b>


2<i>x</i>3<i>x</i>4
3<i>x</i>4<i>x</i>5



.

.

.


<b>7. So sánh phân sè:</b>


a) 1


2 vµ


2


3 b)
3
4 và


6
12

.

.

.


<b>8. Làm các phÐp tÝnh:</b>


a) 2


3 +
3


4 b)
5
16 +


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

9. Một xe ô tô giờ đầu chạy đợc 3


8 quãng đờng, giờ thứ hai chạy đợc


2


7 qng đờng. Sau sau 2 giờ ơ tố


đó chạy đợc bao nhiêu phần của quãng đờng.


………


.


…… ……


.


………


.


………


………


.


…… ……


.


………



.


………


10. Lµm phÐp tÝnh
a) 4


5 -
1


3 b)


20
16 -


3
4




.




.




.





11. Một công viên dành 6


7 diện tích để trồng hoa và cây xanh, ngời ta đã trồng hoa
2


5 diƯn tÝch cđa


cơng viên. Hỏi diện tích cịn lại để trồng cây xanh l bao nhiờu?




.




.




.






.





.




.






.




<b>12. Tính giá trị cđa biĨu thøc </b>


<b>79  11 + 2800  40 </b> <b>26475  36 - 76945 : 5 </b>


………


.


…… ……


.


………


.



………


………


.


…… ……


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b> 3 m2 99 dm2 ... 4 m2 </b>
<b> 40 năm ... </b> 3


5 <b>thÕ kû</b>


<b> 12345 ... 9879</b>


<b> 2 phót 50 gi©y ... 2 phút rỡi</b>


<b>Đề 26</b>
1. Tính
1
2+
1
3:
1
6
2
5<i>x</i>
1
2:


1
3
7
9<i>x</i>
3
14 :
5
8

.

.

.


2. Tìm x:


<b>x : </b> 1


4 <b> = 8</b>


2


7 <b> x = </b>
2
3

.


.

.


3. Điền số hoặc dấu > < =


<b>2 kg 7 hg 2700g</b> <b>708 dm2<sub> = ... m</sub>2<sub> ... dm</sub>2</b>


1


20 <b> thế kỷ = ... năm </b>


2


6 <b> phút </b>
4


10 <b> phót </b>


4<b>. Cửa hàng bán đợc 96 m vải, trong đó số vải mu bng </b> 5


3 <b> số vải hoa. Giá tiền mét </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

5<b>. Một khu đất hình chữ nhật có chu vi 530m, chiều dài hơn chiều rộng 47m. Tính diện </b>
<b>tích khu đất. </b>


………


.



……… …
………


.


……… …
………


.


………


6. Tìm x<b> biết x là số lẻ chia hết cho 5 và 23 < x < 31 </b>




.




.




<b>Đề 27</b>



1. Tính giá trị biểu thức



<b>a) </b> 3


2:
9
4+


21


8 <b> b) </b>
3
10+


1
2<i>x</i>


1
3


………


.


…… ……


.


………


.



………


2. T×m x


3


4 <b>  x = </b>
1


2 <b> </b>
3


5 <b> : x = </b>
3
4


………


.


…… ……


.


………


.


………



3<b>. Một ngời bán đợc 63 quả trứng, trong đó số trứng vịt bằng </b> 4


3 <b> số trứng gà. Giá tiền </b>


<b>mt qu trứng vịt là 900 đồng, một quả trứng gà là 800 đồng. Hỏi ngời đó thu đợc bao </b>
<b>nhiêu tiền? </b>


………


.


…… ……


.


………


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

………
.
…… ……
.
………
.
………
………
.
…… ……
.


………
.
………


4<b>. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 64m và chiều rộng 25m. Trung bình cứ 1 </b>
<b>m2<sub> thì ruộng đó thu hoạch đợc </sub></b> 1


2 <b> kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó ngời ta thu </b>


<b>hoạch đợc bao nhiêu tạ thóc? </b>


………
.
…… ……
.
………
.
………
………
.
…… ……
.
………
.
………
………
.
…… ……
.
………


.
………
………
.
…… ……


6. TÝnh nhanh: 7


15+
3
4+
8
15+
1
4
………
.
…… ……
.
………
.
………

<b>§Ị 28</b>


1. TÝnh:


<b>1 - </b> 3


4
1
3+


5
2
3


11 <b> x 2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

.


………


.


………


2. T×m x


<b> </b> 2


9 <b>+ x = 1</b> <b> </b>
6


7 <b> - x = </b>
2
3




.





.




.




3. Điền dầu thích hợp vào chỗ chấm


<b>3 m2<sub> 99 dm</sub>2<sub> ... 4 m</sub>2</b>


<b>12500 g ... 12 kg 500g </b> <b>495 gi©y ... 7 phót </b>


3


4 <b>phót </b>


<b>7 t¹ 20 kg ... 6 t¹ rìi 70 kg </b>


4<b>. Trờng Đồn Kết có một mảnh vờn, trong đó </b> 1


5 <b> diện tích vờn là để trồng cây ăn </b>


<b>quả. Diện tích để ơm cây gấp đơi diện tích trồng cây ăn quả, diện tích cịn lại là để trồng</b>
<b>hoa. Hỏi diện tích trồng hoa bằng mấy phần diện tích mảnh vờn? </b>


………



.


…… ……


.


………


.


………


………


.


…… ……


.


………


.


………


………


.



…… ……


.


………


.


………


5<b>. Hiệu của hai số là 738. Tìm hai số đó, biết rằng số thứ nhất giảm 10 lần thì đợc số thứ </b>
<b>hai. </b>


………


.


…… ……


.


………


.


………


………


.



…… ……


.


………


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

………


.


…… ……


6. TÝnh nhanh: 3


5<i>x</i>
7
9<i>−</i>
3
5 <i>x</i>
1
5 <b> </b>
8
15 :
2
11+
7
15 :


2
11
………
.
…… ……
.
………
.
………
<b>1. TÝnh:</b>
1
2 <b> - </b>


1
2 <b> - </b>


1
2


1
2 <b> + </b>


1
2 <b> </b>


31
36 <b> - </b>


5



6 <b> </b>


1
2 <b> + </b>


1
2 <b> + </b>


15
17

.

.

.


. .


<b>2. Điền số thích hợp vào ô trèng:</b>
<b> </b> 1
2
<b>></b>
<b> </b> 2
5
<b>=</b>
50
100 <b> =</b>



<b>5</b> <b>10</b> <b>2</b>


<b>3. Quy đồng mẫu số các phân số:</b>


4
3 <b> vµ </b>


5
8


4


15 <b> và </b>
5


9


4
9 <b> và </b>


7
18

.

.

.



. .


<b>4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:</b>


<b>9m2...dm2 = 912dm2 90436762m2 =...km2...m2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

………


. .


…… ……


<b>6. Tìm số bị chia và số chia nhỏ nhất biết thơng là 135 và số d là 27.</b>




.




.




.







. .


……


7: a) Tìm:


4


9 của 81m


5


13 của 65 tạ
5


14 của 98km


7


15 của 90km2


.


………


.


………



8.Tìm phân số lớn hơn 5


7 v bé hà ơn
6
7


.


………


.


………


9: Một cửa h ng có 120 tà ạ gạo, ng y à đầu bán 1


3 số gạo, ng y thà ứ hai bán
2


5 số gạo. Hỏi:


a) Mỗi ng y cà ửa h ng à đó bán bao nhiêu tạ gạo?


b) Sau hai ng y bán h ng, cà à ửa h ng còn là ại bao nhiêu tạ gạo?


………


.



…… ……


.


………


.


………


………


. .


…… ……


………


.


…… ……


.


………


.


………



………


. .


…… ……


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>1. Thực hiện phép tính</b> (có đặt tính) :


<b>2034 + 138 + 47926 56723 - 8756</b> <b> 3167 x 204 285120 : 216</b>
………


.


…… ……


.


………


.


………


………


.


…… ……


.



………


.


………


2. T×m x


<b>x - </b> 3


4=
1


2 <b> x : </b>
1


4 <b> = 8 </b>


………


.


…… ……


.


………


.



………


<b>3. Lớp 4A có 56 học sinh đợc chia đều thành 4 tổ. Hỏi: </b>
<b>a) 3 tổ chiếm mấy phần học sinh của lớp? </b>


<b>b) 3 tỉ cã bao nhiªu häc sinh? </b>


………


.


…… ……


.


………


.


………


………


.


…… ……


.



………


.


………


4<b>. Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng là 18m. Tính chu vi và diện tích của </b>
<b>hình chữ nhật đó? (Biết chiều rộng bằng </b> 2


3 <b> chiỊu dµi).</b>


………


.


…… ……


.


………


.


………


………


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

.


………
.
………
………
.
…… ……
.
………
.
………


5<b>. Cho ba sè cã tæng b»ng 550, biÕt sè thø nhÊt b»ng </b> 1


2 <b> sè thø ba, sè thø 3 gÊp 3 lÇn sè</b>


<b>thứ hai. Tìm 3 số đó. </b>


………
.
…… ……
.
………
.
………
………
.
…… ……
.
………
.


………
………
.
…… ……
.
………
.
………

<b>§Ị 30</b>


1. TÝnh
5
12+
1
3
31
35 <i>−</i>
3
5
3


11 <b> x 2</b>


2
7 <b> x 4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

3<b>. Một vòi nớc giờ thứ nhất chảy vào bể đợc </b> 2


3 <b> bể, giờ thứ hai chảy tiếp vào bể đợc</b>
1



4 <b> bÓ.</b>


<b>a) Hỏi sau 2 giờ vòi nớc chảy vào đợc mấy phần bể? </b>
<b>b) Nếu đã dùng hết một lợng nớc bằng </b> 1


2 <b> bể thì số nớc còn lại là mấy phần bĨ? </b>


………


.


…… ……


.


………


.


………


………


.


…… ……


.


………



.


………


………


.


…… ……


.


………


.


………


………


.


…… ……


………


. .


………… ………



4<b>. H×nh H có kích thớc nh hình vẽ </b>
<b>(gồm hình vuông và hình bình hành)</b>
<b>a) Tính diện tích hình H </b>


<b>b) Vit tỷ số của diện tích hình hình hành và</b>
<b>hình vng đó. </b>


………


.


…… ……


.


………


.


………


………


.


…… ……


.



………


.


………


………


.


…… ……


5
c


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

.
………
.
………
………
.
…… ……
.
………
.
………
<b>5: ViÕt tiếp số thích hợp vào chỗ chấm: </b>


<b>a) </b> 12



20=
6
.. .. . .. .=


3


. .. . .. .. . <b>b) </b>
2
5=
.. .. . .. ..
10 =
.. . .. .. . .
15 =
. .. . .. .. ..
20


<b>c) </b> 24


36=
8
. .. .. . ..=


2


.. .. . .. .. <b>d) </b>
3
4=
. . .. .. . .
12 =
. .. .. . .. ..


16 =
. .. .. . .. .
20


<b>6 Rót gän ph©n sè </b>


24
36 <b> = </b>


64
80 <b>=</b>


<b>7 Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn</b>


8
11 <i>;</i>
5
8<i>;</i>
8
7
12
10 <i>;</i>
15
25 <i>;</i>
16
20
.
………
.
………


………
.
……


<b>8 So sánh các phân số sau: </b>


8


10 <b> và </b>
2
5


40


35 <b> và </b>
8
7
.

.


.


<b>9 Cộng các phân sè sau råi rót gän</b>


5
12+
7


4 <b> </b>
3
4+
5
28
2
3+
3
15+
1
5 <b> = </b>


……….
……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

……….
………


10 Tính giá trị của biểu thức : m × n - p với m = 382 ; n = 205 và p = 4028


...
...


...


MỘT SỐ BÀI TOÁN ĐỐ CƠ BẢN LỚP 4


<i><b>Bài 1</b></i>. Lan mua 25 quyển vở, Hằng mua 20 quyển vở. Hỏi cả hai bạn mua hết bao nhiêu tiền?
Biết rằng mỗi quyển vở giá 2500 đồng.



<i><b>Bài 2</b></i>. Có hai dãy ghế, dãy thứ nhất có 48 cái, được xếp thành các hàng, mỗi hàng có 6 cái.
Hỏi có tất cả bao nhiêu hàng?


<i><b>Bài 3</b></i>. Có 15 bạn cùng mua một loại vở như nhau hết 75000 đồng. Tính tiền mỗi quyển vở,
biết rằng mỗi bạn mua 2 quyển.


<i><b>Bài 4.</b></i> Một người đi xe máy 1 giờ 35 phút đi được 47 km 500m. Hỏi trung bình mỗi phút xe
máy đi được bao nhiêu mét?


<i><b>Bài 5</b></i>. Một vòi nước trong 1 giờ 15 phút chảy được 9750 lít nước vào bể. Hỏi trung bình mỗi
phút vịi đó chảy được bao nhiêu lít nước?


<i><b>Bài 6</b></i>. Một ôtô trong 4 giờ đi được 280 km, một xe máy trong 3 giờ đi được 105km. Hỏi
trung bình mỗi giờ ôtô đi được nhanh gấp mấy lần xe máy?


<i><b>Bài 7</b></i>. Quãng đường từ nhà đến trạm xe buýt dài 75 m. Bạn An đã đi được 3
2


quãng đường.
Hỏi An phải đi bao nhiêu mét nữamới đến trạm xe buýt?


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<i><b>Bài 9</b></i>. Hai đội công nhân cùng sửa một quãng đường dài 7 km Đội thứ nhất sửa được 3 km
470 m. Đội thứ hai sửa được ít hơn đội thứ nhất 800m. Hỏi cả hai đội còn phải sửa
bao nhiêu mét đường nữa?


<i><b>Bài 10</b></i>. Một lớp học có 35 học sinh, trong đó số học sinh nam bằng 4
3


số học sinh nữ. Hỏi
lớp học có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?



<i><b>Bài 11</b></i>. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 40 m, chiều rộng bằng 5<sub>8</sub> chiều dài. Tính
chu vi và diện tích của mảnh đất đó?


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×