Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Ham so bac nhat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.07 MB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>1/ Khi nào thì y được gọi là hàm số của biến x ? Cho 1 ví dụ </b>


<b>về hàm số được cho bởi công thức ?</b>



<b> 2</b>

<b>/ </b>

<b>Điền vào chỗ trống ( .... ) để được câu đúng:</b>



<b>Cho hàm số y =f(x) xác định với mọi x thuộc R, lấy 2 giá trị bất kỳ </b>


<b>x</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b> và x</b>

<b><sub>2 </sub></b>

<b>thuộc R </b>



<b>a. Nếu x</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b> < x</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> mà f(x</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b>) < f(x</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>) thì hàm số y=f(x) ... trên R</b>


<b>b. Nếu x</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b> < x</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> mà f(x</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b>) > f(x</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>) thì hàm số y=f(x) ... trên R</b>


<b> Biết hàm số y=f(x) đồng biến trên R thì </b>



<b> f(2) < f(3) đúng hay sai ? Vì sao ?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tiết 20</b>

<b>: HÀM SỐ BẬC NHẤT</b>



<b>Bài tốn: Một ơtơ chở khách đi từ bến xe phía nam Hà Nội vào Huế với vận tốc </b>
<b>trung bình 50km/h. Hỏi sau t giờ xe ơtơ cách trung tâm Hà Nội bao nhiêu kilômét ? </b>
<b>Biết rằng bến xe phía nam cách trung tâm Hà Nội 8 km.</b>


BẾN XE


8 km


Trung tâm


HÀ NỘI HUẾ


<b>50 t</b>
<b>8</b>



<b>50t + 8 (km)</b>



<b>1. </b>

<b>Khái niệm về hàm bậc nhất</b>


Sau t giờ, ôtô cách trung tâm Hà Nội là:

s

= ……...


<b>Hãy điền vào chỗ trống (... ) cho đúng</b>


Sau 1 giờ, ô tô đi được: ...


Sau t giờ, ô tô đi được : ...


<b>?1</b>


<b>50 (km)</b>


<b>50t (km)</b>



<b>?2</b> Tính các giá trị tương ứng của S khi cho t lần lượt các giá trị 1h, 2h, 3h, 4h...


t 1 2 3 4 ...


S=50t+8 ....


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tiết</b>

<b>21</b>

<b>: HÀM SỐ BẬC NHẤT</b>



<b>1. Khái niệm về hàm bậc nhất</b>



<b>y</b>

<b><sub>a</sub></b>

<b><sub>x</sub></b>

<sub>b</sub>

<b>(a </b>



<b>0)</b>




S

<sub>=</sub>

50

t + 8



<b>Giải thích vì sao S được gọi là hàm số của t ?</b>

<b> S = 50 t +8</b>



<b>S được gọi là hàm số của t vì:</b>


-<b> S phụ thuộc vào đại lượng t thay đổi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tiết 20</b>

<b>: </b>

<b>HÀM SỐ BẬC NHẤT</b>



<b>1. Khái niệm về hàm bậc nhất</b>



Định nghĩa: <b>Hàm số bậc nhất</b> là hàm số
được cho bởi cơng thức y= ax+b


Trong đó a,b là các số cho trước và a 0
Chú ý:


- Khi b=0 hàm số bậc nhất có dạng : y = ax


<b>BT:</b> Hãy cho ví dụ về các hàm số bậc nhất ?
<b>Hàm số</b> <b>H/s bậc </b>


<b>nhất</b> <b>Hệ sốa</b> <b>Hệ sốb</b>


<b>y = -x+2</b>
<b>y = 2x2 – 1</b>



<b>y = 4 - 5x</b>
<b>y = 0x + 4</b>


<b>y = 0,5x</b>


<b>BT:</b> <b>Trong các hs sau, hs nào là hàm bậc nhất ? </b>
<b>Cho biết a và b của chúng.</b>


<b>x</b>


<b>x</b>


<b>x</b>



<b>-1</b>

<b>2</b>



<b>- 5</b>

<b>4</b>



<b>0.5</b>

<b>0</b>





HÕt giê

1

2

3

4

5

6

7

8

9



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Tiết 20:</b>

<b>HÀM SỐ BẬC NHẤT</b>



<b>1. Khái niệm về hàm bậc nhất</b>



<b>2.TÝnh chÊt</b>



<b>Ta có:</b>



<b>f(x<sub>1</sub>) - f(x<sub>2</sub><sub>) =(-3x</sub><sub>1</sub><sub> + 1) - (-3x</sub><sub>2</sub><sub> + 1)</sub></b>
<b>= - 3(x<sub>1</sub> - x<sub>2</sub>) </b>


<b>Lấy hai giá trị bất kỳ x<sub>1</sub> < x<sub>2</sub></b>

<b>x<sub>1</sub></b>

<b> - x</b>

<b><sub>2 </sub></b>

<b>< 0</b>



<b> f(x<sub>1</sub>) - f(x<sub>2</sub>) > 0</b> <b> f(x<sub>1</sub>) > f(x<sub>2</sub>)</b>


<b>Vậy hàm số y = -3x +1 nghịch biến trên R.</b>
<b>Hàm số y = f(x) = -3x + 1 xác định với mọi x </b>
<b>thuộc R</b>


<b>?3</b> <b><sub>Cho hàm số y = f(x) = 3x + 1</sub></b>


<b>Lấy hai giá trị bất kỳ x<sub>1</sub> < x<sub>2</sub></b>


<b>Chứng minh f(x<sub>1</sub>) < f(x<sub>2</sub>) rồi rút ra kết </b>
<b>luận hàm số đồng biến trên R</b>


<b>Ví dụ: Xét hàm số y = f(x) = -3x +1</b>
Định nghĩa: Hàm số bậc nhất là hàm số


được cho bởi công thức y= ax+b


Trong đó a,b là các số cho trước và a 0

<sub></sub>


Chú ý:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tiết 20: </b>

<b>HÀM SỐ BẬC NHẤT</b>



<b>1. Khái niệm về hàm bậc nhất</b>




Định nghĩa: Hàm số bậc nhất là hàm số
được cho bởi cơng thức y= ax+b


Trong đó a,b là các số cho trước và a 0

<sub></sub>


Chú ý:


- Khi b=0 hàm số bậc nhất có dạng : y = ax


<b>2.Tính chất:</b>



<b> Cho hs y = f(x) = 3x +1</b>


<b>Hàm số y = f(x) = 3x + 1 xác định với mọi x </b>
<b>thuộc R</b>


<b>Lấy hai giá trị bất kỳ x<sub>1</sub> < x<sub>2</sub></b>

<sub></sub>

<b><sub>x</sub><sub>1</sub></b>

<b><sub> - x</sub></b>

<b><sub>2 </sub></b>

<b><sub>< 0</sub></b>


<b>Ta có:</b>


<b>f(x<sub>1</sub>) - f(x<sub>2</sub><sub>) =</sub></b> <b><sub>( 3x</sub><sub>1</sub><sub> + 1) - ( 3x</sub><sub>2</sub><sub> + 1)</sub></b>
= 3(x<b><sub>1</sub> - x<sub>2</sub>) </b>


<b>?3</b>


<b> f(x<sub>1</sub>) - f(x<sub>2</sub>) < 0</b> <b> f(x<sub>1</sub>) < f(x<sub>2</sub>)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>



<b>Tiết 20: </b>

<b>HÀM SỐ BẬC NHẤT</b>



<b>1. Khái niệm về hàm bậc nhất</b>




<b>2.Tính chất:</b>



Hs bậc nhất a Tính đồng biến


& nghịch biến


y = 3x + 1 <b>Xác </b>


<b>định</b>
<b>với </b>
<b>mọi x </b>


R


... ...


y = -3x + 1


.... ...


<b>Điền vào chỗ trống trong bảng sau :</b>
Định nghĩa: Hàm số bậc nhất là hàm số


được cho bởi cơng thức y= ax+b


Trong đó a,b là các số cho trước và a 0
Chú ý:


- Khi b=0 hàm số bậc nhất có dạng : y = ax





<b>3</b>


<b>-3</b>


<b>Đồng biến</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>1. Khái niệm về hàm bậc nhất</b>



Tổng quát: Hàm số bậc nhất y=ax+b xác
định với mọi x thuộc <b>R và có tính chất </b>
sau:


a. Đồng biến trên R, khi a > 0
b. Nghịch biến trên R, khi a < 0


<b>Xác định tính ĐB, NB của các hàm số </b>


<b>bậc nhất sau:</b>


<b>a) y = x + 3</b>
<b>b) y = </b>6


4


<i>x</i>





<b>Tiết 20: </b>

<b>HÀM SỐ BẬC NHẤT</b>



Định nghĩa: Hàm số bậc nhất là hàm số
được cho bởi cơng thức y= ax+b


Trong đó a,b là các số cho trước và a 0

<sub></sub>


Chú ý:


- Khi b=0 hàm số bậc nhất có dạng : y = ax


<b>2.Tính chất:</b>



<b>Giải:</b>


<b>a) HS bậc nhất y= x+3 có a = < 0 </b>
<b>nên NB</b>


<b>b) HS bậc nhất y = - 6 có a = 1/4 > 0 nên ĐB </b>x


4


<b>?4</b>

<b>Cho ví dụ về hàm số bậc nhất </b>
<b>trong các trường hợp sau:</b>
<b>a) Hàm số đồng biến</b>


<b>b) Hàm số nghịch biến</b>


)
2


1
( 
)
2
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Nhắc lại các kiến thức cơ bản của bài học:</b>



<b> Dựa vào đâu để nhận biết một hàm số cho trước là một hàm số bậc nhất ?</b>

<b>?</b>



<b>?</b>



<b> Hàm số bậc nhất là hàm số có dạng y =ax +b</b>
<b> trong đó a,b là các số cho trước , a 0</b>



<b> Dựa vào đâu để kiểm tra tính đồng biến và nghịch biến</b>
<b> của hàm số bậc nhất y = ax+b ? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>1</b>

<b>2</b>

<b>3</b>

<b>4</b>

<b>5</b>

<b>6</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Hàm số y = mx - 4 ( m là tham số) là hàm số bậc nhất khi :</b>



<b>D </b>m = 0


<b>Đáp án</b>


<b>A</b> m 0

<sub></sub>



<b>B </b>m 0

<sub></sub>




<b>C</b> m 0



<b>Đáp án Đúng:</b>

<b>C</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>D </b>

<sub>m = 4</sub>



<b>Đáp án</b>


<b>A</b> <b> </b>

<sub>m > 4</sub>



<b>B </b>

m < 4



<b>C</b> <b> </b>

m = 1



<b> </b>

<b>Hàm số bậc nhất y = (4 – m)x + 1 (m là tham số )</b>


<b> ng bin trờn R khi : </b>



<b>Đáp ¸n §óng: </b>

<b>B</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>D</b>

<b> y = x + 3 </b>


<b>Đáp án</b>


<b>A</b>

<b> </b>

<b>y = -2x +3</b>



<b>B </b>

<b>y = 5 - x</b>

<b> </b>



<b>C</b>

<b> y = + 1 </b>



<b>Hàm số nào sau đây không phải l hm s bc nht ?</b>



<b>Đáp án Đúng: </b>

<b>C</b>



Hết giê


5





</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> Hàm số y = f(x) = (m </b>

<b> 3)</b>

<b>x + 1 (m là tham số )</b>


<b> không phải là hàm số bậc nhất khi</b>



<b>D </b>m = 3


<b>A</b> m 3



<b>B </b>m 3


<b>C</b> m 3



<b>Đáp án</b>


<b>Đáp ¸n §óng:</b>

<b>D</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>D </b>

C ba cõu trờn u sai



<b>Đáp án</b>


<b>A</b> <b> </b>

<sub>f(a) > f(b)</sub>




<b>B </b>

f(a) = f(b)



<b>C</b> <b> </b>

<sub>f(a) < f(b)</sub>



<b> Cho hàm số y = f(x) = -3x + 4 và hai số a, b mà a < b. </b>


<b> Khi so sánh f(a) v f(b) ta c kt qu:</b>



<b>Đáp án Đúng: </b>

<b>A</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>D </b>

<b>2</b>



<b>Đáp ¸n</b>


<b>A</b> <b> </b>

<b>-1</b>


<b>B </b>

<b>1</b>

<b> </b>



<b>C</b> <b> </b>

<b>0</b>



<b> Hàm số y = ax + 2 có hệ số a là bao nhiêu ?</b>


<b> biết rằng khi x = 1 thỡ y = 3</b>



<b>Đáp án Đúng: </b>

<b>B</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b> Hướng dẫn học tập ở nhà</b>



-<b> Học thuộc định nghĩa và tính chất của hàm số bậc nhất</b>


-

<b>Làm bài tập: 8; 9 ; 11; 12; 13; 14/ SGK trang 48</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Chúc các thầy cô



sức khỏe và hạnh phóc



Chóc c¸c em



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×