Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.07 MB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Bài tốn: Một ơtơ chở khách đi từ bến xe phía nam Hà Nội vào Huế với vận tốc </b>
<b>trung bình 50km/h. Hỏi sau t giờ xe ơtơ cách trung tâm Hà Nội bao nhiêu kilômét ? </b>
<b>Biết rằng bến xe phía nam cách trung tâm Hà Nội 8 km.</b>
BẾN XE
8 km
Trung tâm
HÀ NỘI HUẾ
<b>50 t</b>
<b>8</b>
Sau t giờ, ôtô cách trung tâm Hà Nội là:
<b>Hãy điền vào chỗ trống (... ) cho đúng</b>
Sau 1 giờ, ô tô đi được: ...
Sau t giờ, ô tô đi được : ...
<b>?1</b>
<b>?2</b> Tính các giá trị tương ứng của S khi cho t lần lượt các giá trị 1h, 2h, 3h, 4h...
t 1 2 3 4 ...
S=50t+8 ....
<b>Giải thích vì sao S được gọi là hàm số của t ?</b>
<b>S được gọi là hàm số của t vì:</b>
-<b> S phụ thuộc vào đại lượng t thay đổi</b>
Định nghĩa: <b>Hàm số bậc nhất</b> là hàm số
được cho bởi cơng thức y= ax+b
Trong đó a,b là các số cho trước và a 0
Chú ý:
- Khi b=0 hàm số bậc nhất có dạng : y = ax
<b>BT:</b> Hãy cho ví dụ về các hàm số bậc nhất ?
<b>Hàm số</b> <b>H/s bậc </b>
<b>nhất</b> <b>Hệ sốa</b> <b>Hệ sốb</b>
<b>y = -x+2</b>
<b>y = 2x2 – 1</b>
<b>y = 4 - 5x</b>
<b>y = 0x + 4</b>
<b>y = 0,5x</b>
<b>BT:</b> <b>Trong các hs sau, hs nào là hàm bậc nhất ? </b>
<b>Cho biết a và b của chúng.</b>
<b>Ta có:</b>
<b>f(x<sub>1</sub>) - f(x<sub>2</sub><sub>) =(-3x</sub><sub>1</sub><sub> + 1) - (-3x</sub><sub>2</sub><sub> + 1)</sub></b>
<b>= - 3(x<sub>1</sub> - x<sub>2</sub>) </b>
<b>Lấy hai giá trị bất kỳ x<sub>1</sub> < x<sub>2</sub></b>
<b> f(x<sub>1</sub>) - f(x<sub>2</sub>) > 0</b> <b> f(x<sub>1</sub>) > f(x<sub>2</sub>)</b>
<b>Vậy hàm số y = -3x +1 nghịch biến trên R.</b>
<b>Hàm số y = f(x) = -3x + 1 xác định với mọi x </b>
<b>thuộc R</b>
<b>?3</b> <b><sub>Cho hàm số y = f(x) = 3x + 1</sub></b>
<b>Lấy hai giá trị bất kỳ x<sub>1</sub> < x<sub>2</sub></b>
<b>Chứng minh f(x<sub>1</sub>) < f(x<sub>2</sub>) rồi rút ra kết </b>
<b>luận hàm số đồng biến trên R</b>
<b>Ví dụ: Xét hàm số y = f(x) = -3x +1</b>
Định nghĩa: Hàm số bậc nhất là hàm số
được cho bởi công thức y= ax+b
Trong đó a,b là các số cho trước và a 0
Định nghĩa: Hàm số bậc nhất là hàm số
được cho bởi cơng thức y= ax+b
Trong đó a,b là các số cho trước và a 0
- Khi b=0 hàm số bậc nhất có dạng : y = ax
<b> Cho hs y = f(x) = 3x +1</b>
<b>Hàm số y = f(x) = 3x + 1 xác định với mọi x </b>
<b>thuộc R</b>
<b>Lấy hai giá trị bất kỳ x<sub>1</sub> < x<sub>2</sub></b>
<b>f(x<sub>1</sub>) - f(x<sub>2</sub><sub>) =</sub></b> <b><sub>( 3x</sub><sub>1</sub><sub> + 1) - ( 3x</sub><sub>2</sub><sub> + 1)</sub></b>
= 3(x<b><sub>1</sub> - x<sub>2</sub>) </b>
<b>?3</b>
<b> f(x<sub>1</sub>) - f(x<sub>2</sub>) < 0</b> <b> f(x<sub>1</sub>) < f(x<sub>2</sub>)</b>
Hs bậc nhất a Tính đồng biến
& nghịch biến
y = 3x + 1 <b>Xác </b>
<b>định</b>
<b>với </b>
<b>mọi x </b>
R
... ...
y = -3x + 1
.... ...
<b>Điền vào chỗ trống trong bảng sau :</b>
Định nghĩa: Hàm số bậc nhất là hàm số
được cho bởi cơng thức y= ax+b
Trong đó a,b là các số cho trước và a 0
Chú ý:
- Khi b=0 hàm số bậc nhất có dạng : y = ax
<b>3</b>
<b>-3</b>
<b>Đồng biến</b>
Tổng quát: Hàm số bậc nhất y=ax+b xác
định với mọi x thuộc <b>R và có tính chất </b>
sau:
a. Đồng biến trên R, khi a > 0
b. Nghịch biến trên R, khi a < 0
<b>bậc nhất sau:</b>
<b>a) y = x + 3</b>
<b>b) y = </b>6
4
<i>x</i>
Định nghĩa: Hàm số bậc nhất là hàm số
được cho bởi cơng thức y= ax+b
Trong đó a,b là các số cho trước và a 0
- Khi b=0 hàm số bậc nhất có dạng : y = ax
<b>Giải:</b>
<b>a) HS bậc nhất y= x+3 có a = < 0 </b>
<b>nên NB</b>
<b>b) HS bậc nhất y = - 6 có a = 1/4 > 0 nên ĐB </b>x
4
<b>b) Hàm số nghịch biến</b>
)
2
<b> Dựa vào đâu để nhận biết một hàm số cho trước là một hàm số bậc nhất ?</b>
<b> Hàm số bậc nhất là hàm số có dạng y =ax +b</b>
<b> trong đó a,b là các số cho trước , a 0</b>
<b> Dựa vào đâu để kiểm tra tính đồng biến và nghịch biến</b>
<b> của hàm số bậc nhất y = ax+b ? </b>
<b>D </b>m = 0
<b>Đáp án</b>
<b>A</b> m 0
<b>B </b>m 0
<b>C</b> m 0
<b>Đáp án Đúng:</b>
<b>D </b>
<b>Đáp án</b>
<b>A</b> <b> </b>
<b>B </b>
<b>C</b> <b> </b>
<b>Đáp ¸n §óng: </b>
<b>Đáp án</b>
<b>Đáp án Đúng: </b>
Hết giê
<b>D </b>m = 3
<b>A</b> m 3
<b>B </b>m 3
<b>C</b> m 3
<b>Đáp án</b>
<b>Đáp ¸n §óng:</b>
<b>D </b>
<b>Đáp án</b>
<b>A</b> <b> </b>
<b>B </b>
<b>C</b> <b> </b>
<b>Đáp án Đúng: </b>
<b>D </b>
<b>Đáp ¸n</b>
<b>A</b> <b> </b>
<b>C</b> <b> </b>
<b>Đáp án Đúng: </b>
-<b> Học thuộc định nghĩa và tính chất của hàm số bậc nhất</b>
-