Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.54 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i> </i>
asin(10
A.0,2( m). B.0,3( m). C.7/60( m). D.1/6( m).
<b>Câu 2</b>: Một đèn ống đươc thắp sáng bằng nguồn điện xoay chiều có f =50Hz. Dưới đèn có một quạt trần quay đều với tốc độ 51(vòng/s).
Người đứng dưới quạt quan sát thấy:
A.Quạt quay đều với tốc độ trên. B.Cánh quạt đứng yên.
C.Cánh quạt quay chậm đúng chiều. D.Cánh quạt quay chậm ngược chiều.
<b>Câu 3</b>: Các vạch trong dãy Lai-man thuộc vùng nào trong các vùng sau:
A.Hồng ngoại. B.Ánh sang nhìn thấy.
C.Tử ngoại. D.Một phần trong vùng ánh sáng nhìn thấy, một phần thuộc vùng tử ngoại.
<b>Câu 4</b>: Một đồng hồ quả lắc, con lắc xem như con lắc đơn có chu kì T=2(s), khối lượng 1(kg). Biên độ ban đầu của con lắc là 5
Do có lực cản nên con lắc dừng lại sau 40s. Tính lực cản:
A.0,011(N). B.0,11(N). C.0,09(N). D.0,015(N).
<b>Câu 5</b>: Chọn câu đúng:
A.Trong phóng xạ, nhất định phải có phóng xạ
C.Đồng vị 11<sub>6</sub> C phân rã
<b>Câu 6</b>: Xét hiện tượng giao thoa sóng với hai nguồn phát sóng nước cùng pha S
A.4,435 B.4.125 C.4,195 D.4,315
<b>Câu 7</b>: Một mạch tiêu thụ điện là cuộn dây có điện trở thuần r =8Ω. tiêu thụ cơng suất P =32W với hệ số công suất cos
A.24V B 12
<b>Câu 8</b>: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số. x
A.9
<b>Câu 9</b>: Hai con lắc lò xo giống hệt nhau dao động điều hòa cùng chu kì T=0,02s trên 2 đường thẳng song song kề liền nhau (VTCB 2
vật đều ở gốc tọa độ). Biên độ của con lắc thứ nhất lớn gấp đôi con lắc thứ 2. Biết rằng 2 vật gặp nhau khi chúng chuyển động ngược
chiều nhau. Khoảng thời gian giữa 3 lần 2 vật gặp nhau liên tiếp là:
A.0,03s B.0,02s C.0,04s D.0,01s
<b>Câu 10</b>: Trên mặt nước có 2 nguồn sóng ngang cùng tần số 25Hz cùng pha và cách nhau 32cm, tốc độ truyền sóng v=30cm/s. M là điểm
trên mặt nước cách đều 2 nguồn sóng và cách N 12cm( N là trung điểm đoạn thẳng nối 2 nguồn). Số điểm trên MN dao động cùng pha 2
nguồn là:
A.10 B.6 C.13 D.3
<b>Câu 11</b>: Một lò xo nằm ngang, k=40N/m, chiều dài tự nhiên=50cm, đầu B cố định, đầu O gắn vật có m=0,5kg. Vật dao động trên mặt
phẳng nằm ngang hệ số ma sát
A.điểm dừng lại cuối cùng của vật là O. B.khoảng cách ngắn nhất của vật và B là 45cm.
C.điểm dừng cuối cùng cách O xa nhất là 1,25cm. D.khoảng cách giữa vật và B biến thiên tuần hoàn và tăng dần.
<b>Câu 12</b>: Hai điểm M
<b>A.</b> A
<b>Câu 13</b>: M,N là hai điểm trên cùng một phương truyền sóng của sóng mặt nước MN=5,75
A.A=7mm từ N đến M B.A=5mm từ N đến M C.A=7mm từ M đến N D.A=5mm từ M đến N
<b>Câu 14</b> Cho đoạn mạch mắc nối tiếp gồm một tụ điện và một biến trở. Đặt hiệu điện thế xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có giá trị
hiệu dụng
<b>A.</b> 200
100
2
<b>Câu 15</b>: Trong một thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng người ta sử dụng đồng thời hai ánh sáng đơn sắc
1,2
người ta quan sát được 21 vân sáng, trong đó có 3 vân là kết quả trùng nhau của hệ hai vân. Biết hai trong ba vân trùng nhau nằm ở hai
đầu L. Tính bước sóng
<b> A. </b>0,48
<b>Câu 16</b>: Năng lượng tỏa ra của 10g nhiên liệu trong phản ứng <sub>1</sub>2 H+ <sub>1</sub>3 H
A.E
D.E
<b>Câu 17</b>: Cho đoạn mạch AB gồm 2 đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng trên
mỗi đoạn đều bằng U
A.U=U
D.Hê. số công suất của đoạn mạch MB bằng 0,5
<b>Câu 18</b>: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp với nhau. Tụ điện có điện dung
thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 200V, tần số 50Hz. Điều chỉnh điện dung của
tụ điện để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại, khi đó cường độ dịng điện tức thời trong mạch có giá trị hiệu dụng 2A và lệch
pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch là
rad. Giá trị điện dung của tụ điện là
<b> </b>A<b>. </b>
4
B<b>. </b>
4
C<b>. </b>
4
D<b>. </b>
4
<b>Câu 19</b>: Khi chiếu lần lượt 2 bức xạ có bước sóng
với các tốc độ cực đại lần lượt là v và 2v. Nếu chiếu bức xạ
tốc độ cực đại là
A<b>. </b>3,6v B<b>. </b>2,7v C<b>. </b>3,2v D<b>. </b>4v
<b>Câu 20</b>: Sau thời gian
A. 40% B<b>. </b>36% C<b>. </b>30% D<b>. </b>50%
<b>Câu 21</b>: Một vật dao động điều hồ trong một chu kì T của dao động thì thời gian độ lớn vận tốc tức thời không nhỏ hơn
lần tốc độ
trung bình trong một chu kì là
A.
B.
; C.
; D.
<b>Câu 22</b>: Cho các mức năng lượng của nguyên tử Na: E
A.8,9eV . B.0,21eV. C.2,11eV. D.0,89eV.
<b>Câu 23</b>: Khi đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào cuộn sơ cấp thì điện áp thứ cấp là 20V. Khi tăng số vịng dây
thứ cấp 60 vịng thì điện áp thứ cấp là 25V. Khi giảm số vòng dây thứ cấp 90 vịng thì điện áp thứ cấp là
A. 10V; B. 12,5V; C. 17,5V; D. 15V
<b>Câu 24</b>: Dùng chùm e bắn vào ngun tử hidro để kích thích nó. Muốn thu đươc chỉ 3 vạch phát xạ thì động năng của electron phải bằng
bao nhiêu và 3 vạch đó thuộc dãy nào:
A.12,1eV, 1 vạch thuộc dãy Lai man, 2 vạch thuộc dãy Ban me.
B.12,75eV. 2 vạch thuộc dãy Lai man, 1 vạch thuộc dãy Ban me.
C.12,1eV đến 12,75eV, 2 vạch thuộc dãy Lai man, 1 vạch thuộc dãy Ban me.
D.12,1eV đến 12,75eV, 1 vạch thuộc dãy Lai man, 2 vạch thuộc dãy Ban me.
<b>Câu 25</b>: Một vật có khối lượng m1 = 1,25 kg mắc vào lò xo nhẹ có độ cứng k = 200 N/m, đầu kia của lò xo gắn chặt vào tường. Vật và
lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang có ma sát khơng đáng kể. Đặt vật thứ hai có khối lượng m2 = 3,75 kg sát với vật thứ nhất rồi đẩy
chậm cả hai vật cho lò xo nén lại 8 cm. Khi thả nhẹ chúng ra, lò xo đẩy hai vật chuyển động về một phía. Lấy
cực đại lần đầu tiên thì hai vật cách xa nhau một đoạn là:
A.
A.Từ E đến A với vận tốc 8 m/s B.Từ E đến A với vận tốc 6 m/s
C.Từ A đến E với vận tốc 6 m/s D.Từ A đến E với vận tốc 8 m/s
<b>Câu 27</b>: Kết luận nào sau đây làsai? Một vật dao động điều hịa trên trục Ox với biên độ A thì:
A.Vận tốc có giá trị dương khi vật đi từ điểm có li độ -A đến điểm có li độ +A
B.Gia tốc và vận tốc có giá trị dương khi vật đi từ điểm có li độ -A đến điểm có li độ +A
C.Gia tốc có giá trị dương khi vật đi từ điểm có li độ -A đến điểm có li độ 0
D.Gia tốc và vận tốc có giá trị dương khi vật đi từ điểm có li độ -A đến điểm có li độ 0
<b>Câu 28</b>: Một đèn ống khi hoạt động bình thường thì dịng điện qua đèn có cường độ 0,4(A) và hiệu điện thế 2 đầu đèn là 80(V). Để sử
dụng đèn với mạng điên xoay chiều 200V-50Hz người ta mắc nối tiếp với nó một chấn lưu có R=100(
A.2/
<b>Câu 29</b>: Cho đoạn mạch AB gồm ba đoạn mạch AM, MN và NB mắc nối tiếp. Đoạn AM chứa tụ C =
3
, đoạn MN chứa
cuộn dây có r = 10
đổi. Khi cố định f = 50 Hz, thay đổi R thì điện áp hiệu dụng đoạn AM đạt giá trị cực đại là U1. Khi cố định R = 30
thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn AM đạt giá trị cực đại là U2. Khi đó
1
2
A.1,58 . B<b>.</b> 3,15. C<b>.</b> 0,79. D<b>.</b> 6,29.
<b>Câu 30</b>: Cho mạch RLC nối tiếp. Khi đặt điện áp xoay chiều có tần số góc
A.150Ω. B.200Ω. C.100Ω. D.125Ω.
<b>Câu 31</b>:Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm 1 vật có khối lượng m=100(g) gắn vào 1 lị xo có độ cứng k=10(N/m). Hệ số ma sát giữa
vật và sàn là 0,1. Đưa vật đến vị trí lị xo bị nén một đoạn rồi thả ra. Vật đạt vận tốc cực đại lần thứ nhất tại O
=60(cm/s). Quãng đường vật đi được đến lúc dừng lại là:
A.24,5cm. B.24cm. C.21cm. D.25cm.
<b>Câu 32</b>: Trên đoạn mạch xoay chiều khơng phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có điện
trở thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có cuộn dây, giữa 2 điểm N và B chỉ có tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp 175 V – 50
Hz thì điện áp hiệu dụng trên đoạn AM là 25 (V), trên đoạn MN là 25 (V) và trên đoạn NB là 175 (V). Hệ số công suất của toàn mạch là:
A.1/5. B.1/25. C.7/25. D.1/7.
<b>Câu 33</b>: Phát biểu sai khi nói về mạch dao động LC là:
A.B và E dao động cùng pha, cùng tần số. B.B và i dao động cùng tần số và vuông pha.
C.q và E dao động cùng tần số, cùng pha. D.i và q dao động cùng tần số và vuông pha.
<b>Câu 34</b>: Để đo chu kì bán rã của 1 chất phóng xạ β
thứ nhất máy đếm được 340 xung trong 1 phút. Sau đó 1 ngày máy chỉ ghi được 112 xung trong 1 phút( phép đo lần thứ 2). Xác định
chu kì bán rã của chất phóng xạ:
A.15 giờ. B. 12 giờ. C.13,7 giờ. D.14,1 giờ.
<b>Câu 35</b>: Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho ở điểm nào dưới đây?
<b> </b>A<b>. </b>Hình dạng quỹ đạo của các electron.<b> </b> B<b>. </b>Mơ hình ngun tử có hạt nhân.
<b> </b>C<b>. </b>Trạng thái có năng lượng ổn định.<b> </b> D<b>. </b>Lực tương tác giữa electron và hạt nhân nguyên tử.
<b>Câu 36</b>: Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp có
<i>L</i>
<i>C</i>
A<b>. </b>sớm pha
so với điện áp hai đầu mạch.<b> </b> B<b>. </b>trễ pha
so với điện áp hai đầu mạch.
<b> </b>C<b>. </b>sớm pha
so với điện áp hai đầu mạch.<b> </b> D<b>. </b>trễ pha
so với điện áp hai đầu mạch.
<b>Câu 37</b>: Coi mỗi phân hạch của hạt nhân U235 giải phóng một năng lượng 200MeV. Khối lượng U235 bị phân hạch là bao nhiêu khi nổ
1 quả bom nguyên tử tương đương với 30 kilôtôn thuốc nổ tôlit (TNT) nếu đương lượng nhiệt của tôlit là 4,1kJ/kg:
A.1,5kg. B.2kg. C1,7kg. D.1,2kg.
<b>Câu 38</b>: Một máy biến áp có cuộn thứ cấp mắc với một điện trở thuần, cuộn sơ cấp mắc với nguồn điện xoay chiều. Điện trở của các
cuộn dây và hao phí điện năng ở máy khơng đáng kể. Nếu tăng trị số của điện trở mắc với cuộn thứ cấp lên hai lần thì
A. cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy trong cuộn thứ cấp giảm hai lần, trong cuộn sơ cấp không đổi.
B. điện áp ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp đều tăng hai lần.
C. công suất tiêu thụ điện ở mạch sơ cấp và thứ cấp đều giảm hai lần.
D. suất điện động cảm ứng trong cuộn thứ cấp tăng hai lần, trong cuộn sơ cấp không đổi.
<b>Câu 39</b>: Lực tương tác Cu-lông giữa êlectron và hạt nhân của nguyên tử hiđrô khi nguyên tử này ở quỹ đạo dừng L là F. Khi nguyên tử
này chuyển lên quỹ đạo N thì lực tương tác giữa êlectron và hạt nhân là
<b>Câu 40</b>: Một nhà máy điện ngun tử có cơng suất P=6.10
cho nhà máy hoạt động liên tục trong 1 năm cần phải cung cấp cho nó 1 khối lượng hạt nhân là bao nhiêu, biết năng lượng trung bình
tỏa ra của 1 phân hạch là 200MeV :
A.4,630 tấn. B4533kg. C.4616kg. D.4,53 tấn.
<b>Câu 41</b>: Chọn kết luận sai về dao động cưỡng bức ?
A<b>. </b>Biên độ của dao động cưỡng bức tỷ lệ thuận với biên độ của ngoại lực và phụ thuộc vào tần số của ngoại lực.
B<b>. </b>Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực.
C<b>. </b>Dao động cưỡng bức là dao động được duy trì bởi ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
<b> </b>D<b>. </b>Khi vật dao động cưỡng bức, biên độ dao động không phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức
<b>Câu 42</b>: Một chất điểm có khối lượng m dao động điều hoà xung quanh vị cân bằng với biên độ A. Gọi vmax, amaxx, Wđmax, lần lượt là độ
lớn vận tốc cực đại, gia tốc cực đại và động năng cực đại của chất điểm. Tại thời điểm t chất điểm có ly độ x và vận tốc là v. Công thức
nào sau đây <b>là khơng dùng để</b> tính chu kì dao động điều hoà của chất điểm?
A<b>. </b>T = max
. C<b>. </b>T = max
. D<b>. </b>T =
2 2
<b>Câu 43</b>: Hai đèn laze có cơng suất lần lượt là: đèn 1 có cơng suất P
sóng tương ứng là
A.4 B.3 C.2 D.1
<b>Câu 44</b>: Bắn 1 hạt proton có khối lượng m
của hạt X và hạt proton là:
A.
B.2
C.
D.
<b>Câu 45</b>: Hiện tượng nào sau đây là do hiện tượng tán sắc:
A.Điện tử bị bắn ra khi có bức xạ chiếu vào. B.Ánh sáng bị thay đổi phương truyền khi gặp mặt gương.
C.Màu sắc sặc sỡ trên bọt xà phòng. D.Tia sáng bị gãy khúc khi đi qua mặt phân cách của 2 mơi trường.
<b>Câu 46</b>: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng nếu ta làm cho hai nguồn kết hợp lệch pha thì vân sáng trung tâm sẽ:
A. Không thay đổi B. Xê dịch về phía nguồn sớm pha
C. Xê dịch về phía nguồn trễ pha D. Sẽ khơng cịn giao thoa
<b>Câu 47</b>:Một màn mang 2 khe hẹp song song S
thấu kính hội tụ, thì thấy có thể tìm được 2 vị trí của thấu kính cùng cho ảnh rõ nét trên M. Khoảng cách giữa 2 vị trí là 72cm và ở vị trí
mà ảnh lớn hơn thì khoảng cách giữa 2 ảnh là 3,8mm.Bỏ thấu kính rồi chiếu sáng bằng 1 nguồn điểm S phát ánh sáng đơn sắc có
A.829mm. B.829nm. C.568μm. D.0,568μm.
<b>Câu 48</b>: Trong một thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5mm và cách màn quan sát 1,5m. Hai khe được chiếu
đồng thời bằng hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng là λ1 = 0,58 μm và λ2. Trên miền giao thoa rộng 17,4mm có tổng cộng 21 vân sáng
trong đó có ba vân sáng trùng nhau và hai trong ba vân trùng nằm ở hai đầu. Bước sóng λ2 bằng
A<b>. </b>0,483μm B<b>. </b>0,45μm C<b>. </b>0,41μm D<b>. </b>0,433μm
<b>Câu 49</b>: Một toa xe trượt khơng ma sát trên một đường dốc xuống dưới, góc nghiêng của dốc so với mặt phẳng nằm ngang là α = 300.
Treo lên trần toa xe một con lắc đơn gồm dây treo chiều dài l = 1(m) nối với một quả cầu nhỏ. Trong thời gian xe trượt xuống, kích thích
cho con lắc dao động điều hồ với biên độ góc nhỏ. Bỏ qua ma sát, lấy g = 10m/s2. Chu kì dao động của con lắc là
<b>A. </b>2,135s <b>B. </b>2,315s <b>C. </b>1,987s <b>D. </b>2,809s
<b>Câu 50</b>: Công suất âm thanh cực đại của một máy nghe nhạc gia đình là 10W. Cho rằng cứ truyền trên khoảng cách 1m, năng lượng âm
bị giảm 5% so với lần đầu do sự hấp thụ của môi trường truyền âm. Biết I0 = 10-12W/m2. Nếu mở to hết cỡ thì mức cường độ âm ở
khoảng cách 6m là:
A<b>. </b>102 dB. B<b>. </b>107 dB C<b>. </b>98 dB D<b>. </b>89 dB