Tải bản đầy đủ (.docx) (33 trang)

Tuần 33

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (328.7 KB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 33</b>
<b>Ngày soạn: 29/4/2021</b>


<b>Ngày giảng: Thứ hai, ngày 3 tháng 5 năm 2021</b>
<b>TỐN</b>


<b>Bài 69: EM ƠN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC (tiết 2) </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức


Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:


- Củng cố kĩ năng thực hành tính cộng, trừ các số trong phạm vi 100.


- Củng cố kĩ năng nhận dạng hình vng, hình trịn, hình tam giác, hình chừ nhật.
-Thực hiện được phép tính với số đo độ dài xăng-ti-mét.


2. Năng lực, phẩm chất
- Phát triển các NL tốn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Đồng hồ giấy có kim giờ, kim phút.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Hoạt động khởi động (5’)</b>
-HS chơi trò chơi “Truyền điện”,



- GV hướng dần HS chơi trị chơi, chia sẻ
trước lớp. Khuyến khích HS nói, diễn đạt
bằng chính ngơn ngừ của các em.


Nhận xét


<b>B. Hoạt động thực hành, luyện tập (25’)</b>
<b>Bài 4. </b>


- Yêu cầu HS làm bài


<i><b>Lưu ý: HS phân biệt kim phút và kim giờ. </b></i>
Để chọn được giờ theo đúng yêu cầu cần
giữ nguyên kim phút ở vị trí số 12.


- HS chơi trị chơi


- HS thực hiện các hoạt động
sau:


a) Quan sát rồi tìm và nêu ra đồng hồ
chỉ đúng 3 giờ.


b) Quay các kim trên mặt đồng hồ để
đồng hồ chỉ đúng 2 giờ; 11 giờ.


c) HS thực hiện các thao tác sau:
+ Đọc tình huống “Ngày sách Việt
<i>Nam".</i>



+ Xem tờ lịch, đối chiếu với số chỉ
ngày, nhìn vào dịng chữ chí tháng,
sau đó


đọc thứ rồi trả lời câu hỏi.


- HS thực hiện các thao tác sau:
+ Đọc tình huống “Tuần lễ văn hoá
đọc”; “Khai mạc ngày 21 tháng tư”;
“Kết thúc vào thứ mấy?”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Nhận xét
<b>Bài 5</b>


- Yêu cầu HS đọc bài tốn, nói cho bạn
nghe bài tốn cho biết gì, bài tốn hỏi gì.


- HS thảo luận với bạn cùng cặp hoặc
cùng bàn về cách trả lời câu hỏi bài toán
đặt ra


- HS viết phép tính thích họp và trả lời


- GV khuyến khích HS suy nghĩ và nói
theo cách của các em, lưu ý HS tính ra
nháp rồi kiểm tra kết quả


- Nhận xét


<b>D. Hoạt động vận dụng (10’)</b>


<b>Bài 6</b>


- Yêu cầu Cá nhân HS quan sát tranh, nói
cho bạn nghe bức tranh vẽ gì.


- HS chọn con vật cao nhất và lí giải theo
cách suy nghĩ của cả nhân mình.


- Khuyến khích HS đặt câu hỏi cho bạn
về chiều cao của các con vật trong bức
tranh.


- Nhận xét.


<b>D.</b> <b>Củng cố, dặn dị (2’)</b>


- Bài học hơm nay, em biết thêm được
điều gì?


- Để có thể làm tốt các bài tập trên, em
nhắn bạn điều gì?


- Nhận xét tiết học.


thứ tư này đến thứ ba tuần sau là tròn
7 + Trả lời câu hỏi: Nếu khai mạc
ngày 21 tháng tư (thứ tư) thì kết thúc
vào


ngày thứ ba tuần sau.



- Chia sẻ kết quả với bạn, cùng
nhau kiểm tra và nói kết quả.


Thực hiện


Phép tính: 85 - 35 = 50.


Trả lời: Thanh gồ còn lại dài 50 em.
- HS kiểm tra phép tính và kết quả.
Nêu câu trả lời.


- Thực hiện


- HS nhận xét các câu trả lời của bạn
- Nhận xét.


- Trả lời


<b>TIẾNG VIỆT </b>


<b>BÀI 33A: NHỮNG ĐIỀU GIẢN DỊ (tiết 1 + 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức


- Đọc đúng và đọc trơn câu, đoạn trong bài “Chiếc rễ đa tròn”. Tốc độ đọc khoảng
60 tiếng trong 1 phút; biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ. Hiểu ý nghĩa của chi tiết quan
trọng và bài học rút ra từ câu truyện.



- Viết đúng từ ngữ mở đầu bằng ch/tr. Nghe viết một đoạn văn.
- Kể những điều em biết về Bác Hồ.


2. Phẩm chất


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: Tranh ảnh về Bác Hồ với thiếu nhi, bộ thẻ từ để học ở HĐ3, bảng phụ
- HS: Vở, SGK, Vở bài tập Tiếng Việt


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>A. Bài cũ (5’)</b>


- Gv yêu cầu HS đọc đoạn và trả lời câu hỏi
- GV nhận xét bổ sung


<b>* Khởi động: Hát</b>
- GV cho HS nghe nhạc
<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài (2’)</b>
+ Trong bài hát nói đến ai?
+ Bác Hồ có đặc điểm gì?


+ Bác Hồ là người như thế nào?
- Gv liên hệ giới thiệu bài:
<b>2. Hoạt động</b>



<b>a. Hoạt động 1: Nghe – nói (5’)</b>


<b>+ Mục tiêu: HS kể những điều em biết về</b>
Bác Hồ


<b>+ Cách tiến hành: </b>


+ GV yêu cầu HS xem ảnh Bác Hồ treo ở
lớp, tranh ảnh Bác Hồ với thiếu nhi.


+ GV yêu cầu HS thảo luận nhóm 2: HS
nói những điều em biết về Bác Hồ.


- GV yêu cầu đại diện 1 vài nhóm nói trước
lớp.


- Nhận xét – Tuyên dương.


<b>b. Hoạt động 2: Luyện đọc (25’)</b>


<b>+ Mục tiêu: Đọc đúng và đọc trơn từ, câu,</b>
đoạn trong bài Chiếc rễ đa tròn. Tốc độ đọc
khoảng 60 tiếng trong 1 phút; biết ngắt nghỉ
hơi đúng chỗ; hiểu được nôi dung bài đọc


<b>+ Cách tiến hành: </b>
a. Nghe đọc:


- GV đọc mẫu


b. Đọc trơn:


- Gv cho HS luyện đọc một số từ ngữ dễ
phát âm sai


- Giải nghĩa từ


- GV yêu cầu HS nối tiếp đọc câu


+ GV hướng dẫn đọc ngắt hơi ở câu dài


- HS nghe và hát theo nhạc bài hát:
Em mơ gặp Bác Hồ.


- Bài hát nói đến Bác Hồ và các bạn
thiếu nhi.


- Râu Bác dài, tóc Bác bạc phơ.
- Bác Hồ rất hiền, rất yêu thương các
bạn thiếu nhi…..


- HS lắng nghe và nhắc lại tựa bài.


- HS quan sát tranh và thảo luận theo
nhóm đơi


- HS trình bày trước lớp: VD: Bác
Hồ là vị Chủ tịch của nước ta. Bác
rất yêu thiếu nhi.



- Lớp đọc thầm


- HS đọc nối tiếp câu, sửa sai


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

(Nhiều năm sau,...có cành lá hình trịn.)
+ Bài này có mấy đoạn?


- GV theo dõi, kiểm tra, sửa sai các nhóm
- Yêu cầu HS đọc theo nhóm


- GV tổ chức thi đọc một đoạn giữa các
nhóm.


- Nhận xét, góp ý.


<b>Tiết 2</b>
<b>c. Đọc hiểu (10’)</b>


- GV yêu cầu HS đọc đoạn 1 và TLCH:
+ Khi đi dạo trong vườn Bác Hồ đã thấy gì?
+ Bác Hồ đã yêu cầu chú bảo vệ làm gì?
- GV yêu cầu 1 HS đọc đoạn 2:


+ GV yêu cầu HS thảo luận nhóm 2. Bác
Hồ cho trồng chiếc rễ đa trịn để làm gì?


- GV u cầu HS trình bày trước lớp.
- Nhận xét. Tuyên dương.


- GV hỏi: Việc Bác Hồ cho trồng chiếc rễ


đa tròn cho trẻ em chơi cho thấy Bác có yêu
quý trẻ em khơng?


- GV u cầu HS thảo luận nói về tình cảm
của Bác Hồ dành cho trẻ em.


<i>? Em cần làm gì để xứng đáng là cháu</i>
<i>ngoan Bác Hồ?</i>


- Nhận xét – Tuyên dương.


<b>d. Hoạt động 4: Nghe – nói (10’)</b>


<b>+ Mục tiêu: HS tìm và hát và vận động</b>
theo bài hát nói về Bác Hồ.


<b>+ Cách tiến hành: </b>
- GV nêu yêu cầu


- Nhận xét, tuyên dương (nếu HS không tìm
đục bài hát GV có thể gợi ý cho HS các bài
sau (Như có Bác trong ngày vui đại thắng,
Ai u nhi đồng bằng Bác Hồ Chí Minh,...
hoặc có thể cho HS cả lớp thống nhất hát
cùng 1 bài hát nếu khơng cịn thời gian)


<b>C. Củng cố - Dặn dò (2’)</b>
<b>- GV nhận xét tiết học</b>


- Dặn dò HS về nhà đọc lại bài và trả lời lại


các câu hỏi trong bài, làm bài tập và luyện
tập trong VBT, xem trước bài tiết sau.


của GV


- HS xác định số đoạn văn trong bài
– nhận xét.


- HS đọc nối tiếp 2 đoạn văn


- HS luyện đọc đoạn trong nhóm 4.
- Đại diện các nhóm thi đọc đoạn 2
trước lớp – nhận xét, tuyên dương


- HS đọc bài.


- Bác Hồ thấy một chiếc rễ đa nhỏ và
dài nằm ngay dưới gốc cây đa.


- Bác yêu cầu chú bảo vệ trồng chiếc
rễ bằng cách vùi hai đầu rễ xuống
đất.


- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.


<i>- Nhóm: </i>Trao đổi để tìm câu trả lời.
VD: Bác Hồ cho trồng chiếc rễ đa
tròn để sau này nó thành cây đa có
vịng lá hình trịn cho thiếu nhi chơi.
- HS trả lời.



- HS thảo luận, trình bày trước lớp.
- HS trả lời.


- HS lắng nghe.


- HS tự tìm bài hát nói về Bác Hồ
- Đại diện các nhóm hát và vận động
theo nhạc – nhận xét, tuyên dương


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Ngày soạn: 29/4/2021</b>


<b>Ngày giảng: Thứ ba, ngày 4 tháng 5 năm 2021</b>
<b>TIẾNG VIỆT </b>


<b>BÀI 33A: NHỮNG ĐIỀU GIẢN DỊ (tiết 3)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức


- Đọc đúng và đọc trơn câu, đoạn trong bài “Chiếc rễ đa tròn”. Tốc độ đọc khoảng
60 tiếng trong 1 phút; biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ. Hiểu ý nghĩa của chi tiết quan
trọng và bài học rút ra từ câu truyện.


- Viết đúng từ ngữ mở đầu bằng ch/tr. Nghe viết một đoạn văn.
2. Phẩm chất


- Yêu thích môn học


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>



- GV: Tranh ảnh về Bác Hồ với thiếu nhi, bộ thẻ từ để học ở HĐ3, bảng phụ
- HS: Vở, SGK, Vở bài tập Tiếng Việt


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>A. Bài cũ (5’)</b>


- Gv yêu cầu HS đọc đoạn và trả lời câu hỏi
- GV nhận xét bổ sung


<b>* Khởi động: Hát</b>
- GV cho HS nghe nhạc
<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>


<b>c. Hoạt động 3: Viết (30’)</b>


<b>+ Mục tiêu: HS nghe – viết được 1 đoạn</b>
trong bài Chiếc rễ đa tròn. Viết đúng từ ngữ
mở đầu bằng ch/tr


<b>+ Cách tiến hành: </b>
*Nghe – viết đoạn văn.


- GV treo nội dung cần viết chính tả



+ Nhiều năm sau, chiếc rễ đa trở thành cây
đa trông như thế nào?


+ Các em thiếu nhi vào tham Bác thích chơi
trị gì?


- GV u cầu HS nêu tiếng, từ khó dễ viết
sai.


- GV nhận xét, gạch chân những chữ HS
tìm được


- GV theo dõi, sửa sai (nếu có)


- GV lưu ý nhắc nhở HS cách ngồi viết


- HS nghe và hát theo nhạc bài hát:
Em mơ gặp Bác Hồ.


- HS đọc bài.


- HS trả lời – nhận xét


- HS nêu tiếng, từ khó, phân tích lỗi
dễ viết sai.


- HS luyện viết bảng con các chữ dễ
viết sai (có thể viết lại lần 2 nếu HS
viết sai nhiều) – nhận xét



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GV đọc bài cho HS nghe viết theo.
- GV đọc lại bài.


- GV treo bài viết


- GV nhận xét một số vở nhắc nhở HS viết
sai về luyện viết thêm


*Tìm từ ngữ viết đúng.


<b>- GV hướng dẫn cách chơi trò </b><i>Hái lá: </i>HS
đọc các thẻ từ hình lá và mỗi em chọn một
thẻ từ viết đúng, tiếp đó em sau lên chọn
tiếp thẻ từ khác.


<i>- GV yêu cầu HS chơi theo nhóm. Lớp chia</i>
thành 4 nhóm. Nhóm thắng là đội có số thẻ
viết đúng nhiều hơn.


- Nhận xét – Tuyên dương.


<i>- GV yêu cầu HS </i>viết vào vở 3 từ ngữ viết
đúng.


- GV quan sát – Nhận xét.
<b>C. Củng cố - Dặn dò (2’)</b>
<b>- GV nhận xét tiết học</b>


- Dặn dò HS về nhà đọc lại bài và trả lời lại
các câu hỏi trong bài, làm bài tập và luyện


tập trong VBT, xem trước bài tiết sau.


- HS nghe viết bài theo GV đọc
- HS tự sốt lỗi của mình


- HS đổi chéo vở cùng sửa lỗi
- HS lắng nghe


- HS lắng nghe.


- HS thực hành chơi trong nhóm,
đính kết quả trên bảng lớp


- Đại diện 1 nhóm nhanh nhất trình
bày – nhận xét, sửa sai (nếu có)
- HS viết 3 từ đúng chính tả.


- HS lắng nghe, ghi nhớ


<b>TIẾNG VIỆT </b>


<b>BÀI 33B: TRẺ EM LÀ VỐN QUÝ (tiết 1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức


- Đọc đúng và đọc trơn câu, đoạn trong bài Ai được nhường đường? Tốc độ đọc
khoảng 60 tiếng trong 1 phút; biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ. Nhận biết chi tiết quan
trọng, giải thích ý nghĩa của chi tiết trong câu chuyện.



- Viết đúng những từ mở đầu bằng ch, tr. Nghe − viết một đoạn văn.


- Kể một việc em đã được nhường. Nghe kể chuyện và trả lời câu hỏi. Kể một đoạn
câu chuyện.


2. Phẩm chất


- u thích mơn học


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: Một số tranh về người lớn nhường trẻ em, bộ thẻ từ để học ở HĐ3, tranh
phóng to ở HĐ4 để phục vụ tiết kể chuyện.


- HS: Vở, SGK, bảng con


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>A. Bài cũ (5’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>* Khởi động: Hát</b>
<b>B. Bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu bài (1’)</b>
<b>- GV giới thiệu bài mới</b>
<b>2. Hoạt động</b>


<b>a. Hoạt động 1: Nghe – Nói (5’)</b>



<b>+ Mục tiêu: HS nghe và nói được những</b>
lần được người khác nhường và cách trả
lời khi được người khác nhường.


<b>+ Cách tiến hành: </b>


- GV nêu yêu cầu – theo dõi, giúp đỡ:
+ Em hãy kể lại cho bạn nghe một lần mà
em được người khác nhường?


+ Em đã trả lời như thế nào?
- Nhận xét, tuyên dương
<b>b. Hoạt động 2: Đọc (20’)</b>


<b>+ Mục tiêu: Đọc đúng và đọc trơn câu,</b>
đoạn trong bài Ai được nhường đường?
Tốc độ đọc khoảng 60 tiếng trong 1 phút;
biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; hiểu được
nôi dung bài đọc.


<b>+ Cách tiến hành: </b>
a. Nghe đọc:


- GV theo dõi, sửa sai (nếu có).
b. Đọc trơn:


- GV theo dõi, hướng dẫn luyện đọc từ
ngữ sai (Ví dụ: tổng thống, nhường
đường...)



+ GV hướng dẫn đọc ngắt hơi ở câu dài
(Hơm đó đồn xe của tổng thống ... được
cơ giáo dẫn qua đường.)


+ Bài này có mấy đoạn?


- GV theo dõi, gợi ý để HS hiểu nghĩa từ
“tổng thống”


- GV theo dõi, kiểm tra, sửa sai các nhóm
- GV tổ chức thi đọc một đoạn giữa các
nhóm.


- Nhận xét, góp ý.


<b>C. Củng cố - Dặn dò (5’)</b>
<b>- GV nhận xét tiết học</b>


- Dặn dò HS về nhà đọc lại bài và trả lời
lại các câu hỏi trong bài, làm bài tập và
luyện tập trong VBT.


- Đọc trước bài: Những con vật quanh


- BVN cho lớp hát


- HS trao đổi nhóm đơi theo u cầu
GV và gợi ý trong sách:



- HS trình bày trước lớp nhận xét


- HS đọc mẫu – lớp đọc thầm theo
xác định số câu – nhận xét.


- HS đọc nối tiếp câu, sửa sai


- HS luyện đọc theo sự hướng dẫn của
GV


- HS xác định số đoạn văn trong bài –
nhận xét.


- HS đọc nối tiếp 2 đoạn văn, giải
nghĩa từ: tổng thống


- HS luyện đọc đoạn trong nhóm 4.
- Đại diện các nhóm thi đọc đoạn 1
trước lớp – nhận xét, tuyên dương


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

em.
<b>Chiều</b>


<b>Phòng học trải nghiệm</b>


<b>TIẾT 28: GIỚI THIỆU VÀ LẮP GHÉP MÁY QUẠT</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Giúp học sinh biết về máy quạt và các bộ phận và tác dụng, cách sử
dụng máy quạt



- Học sinh lắp ghép được máy quạt theo đúng quy trình kĩ thuật
2. Phẩm chất


- HS có ý thức học tập và ham tìm tịi về kĩ thuật.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Phòng học trải nghiệm


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt dộng của giáo viên.</b>


<b>Hoạt dộng của giáo viên.</b> <b>Hoạt động của học sinh.Hoạt động của học sinh.</b>
<b>1. Ổn định tổ chức (5’)</b>


Tập trung lớp xuống phòng học trải nghiệm,
phân chia chổ ngồi


<b>2. Nội quy phòng học trải nghiệm (3’)</b>
- Hát bài: vào lớp rồi


- Nêu một số nội quy của phòng học trải
nghiệm?


- GV nêu lại một số nội quy, quy định khi học ở
phòng học trải nghiệm: Ngồi học trật tự, không
được nghịch các thiết bị trong phịng học, khơng
được lấy các dụng cụ, đồ dùng trong phòng học,
- Trước khi vào phòng học cần bỏ dép ra ngồi
và giữ gìn vệ sinh cho phịng học.



<b>3. Giới thiệu về máy quạt (10')</b>


- GV phát cho các nhóm HS, mỗi nhóm 1 bộ
máy quạt


- Bộ máy quạt gồm những chi tiết nào?
- Bộ máy quạt có tác dụng gì?


- GV giới thiệu các bộ phận của máy quạt
+ Chân đế , động cơ điện


+ Hộp số, vỏ quạt, cơng tắc
+ Cánh quạt (hình chong chóng)
Các thanh dây bằng đồng hoạc nhơm
+ Trục động cơ


+ Tụ


- HS di chuyển xuống phòng học
trải nghiệm và ổn định chỗ ngồi.


- Cả lớp hát, vỗ tay


- Trước khi vào phòng học bỏ
dép, giữ trật tự, không nghịc,
không tự ý cầm xem và đưa các
thiết bị ra khỏi phòng học.


- Lắng nghe nội quy



- HS quan sát
- HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

+ Lồng sóc


+ Rotor( có tác dụng tạo chuyển động quay lắc
trái phải


4. Lắp ghép máy quạt ( 17’)


Phát cho mỗi nhóm 1 bộ ghép máy quạt


- HD học sinh lấy các chi tiết trong bộ lắp ghép
máy quạt thực hiện đảm bảo thời gian


- Giáo viên yêu cầu học sinh nhặt các chi tiết
cần nắp ở từng các bước bỏ vào khay phân loại
<b>- Giáo viên trình chiếu video trên phần mềm </b>
các nhóm quan sát các chi tiết tiến hành nắp ráp
mô hình theo hướng dẫn phần mềm


- Hướng dẫn kết nối máy tính bảng với bộ
điều khiển trung tâm


- hướng dẫn sử dụng phần mềm


- Tiến hành phân tích thực hành thủ nghiệm
- Điều khiển máy quạt quay với tốc độ 2



- khối màu xanh có hình động cơ đi kèm chỉ tốc
độ là khối điều khiển tốc độ của động cơ, số 2
thể hiện tốc độ nhanh hay chậm của đông cơ
- Động cơ chạt với tốc độ 2 máy quạt quay
- Hãy thay đổi tốc độ của máy quạt?


- Hãy điều khiển máy quạt với tốc độ tối đa?
<b>5. Củng cố, dặn dị (5’)</b>


- Hơm nay học bài gì?


- Nêu tác dụng của máy quạt?
- Nhận xét tiết học


- Dặn học sinh thực hiện đúng nội quy ở phòng
học


- Các nhóm thực hiện theo sự
hướng dẫn của giáo viên


- Các nhóm trình bày lại chức
năng của các khối và mô tả hoạt
động của máy quạt


- Các nhóm chạy thử theo sự
hướng dẫn của giáo viên


- HS nêu
- Lắng nghe



<b>Đạo đức</b>


<b>BÀI 30 PHÒNG, TRÁNH XÂM HẠI</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức


<i>Sau bài học này, HS sẽ:</i>


- Nhận biết được những vùng cấm trên cơ thể mà người khác không được chạm
vào; những việc cần làm để phòng, tránh bị xâm hại.


- Thực hiện được những cách đơn giản và phù hợp để phịng, tránh bị xâm hại.
2. Phẩm chất


- Có ý thức phòng tránh xâm hại.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- SGK, SGV, Vở bài tập Đạo đức 1;


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>TIẾT 1</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Khởi động (5’)</b>


- GV hướng dẫn HS chơi trò chơi “Sói bắt
cừu”.



- GV mời 5 - 10 HS lên chơi. Một bạn đóng
vai là sói, các bạn cịn lại là những chúcừu.
Sói dụ dỗ cừu bằng cỏ non. Nếu chú cừu nào
ham ăn sẽ bị sói bắt.


- GV đặt câu hỏi: “Trong trị chơi, sói đã
dùng thứ gì để dụ dỗ cừu?”


Kết luận: Sói đã dụ dỗ cừu bằng cỏ non,
cũng giống như khi có người lạ dụ dỗ chúng
ta bằng đồ chơi, bánh kẹo,... Chúng ta cần
học cách từ chối để bảo vệ bản thân


<b>2. Khám phá (10’)</b>


<b>Hoạt động 1: Nhận biết vùng cấm trên cơ</b>
<b>thể</b>


- GV cho HS quan sát bức tranh trong mục
Khám phá để trả lời câu hỏi: “Người khác
không được chạm vào vùng nào trên cơ thể
của em?”


- Kết luận: Không được cho người khác
chạm vào miệng, ngực, phần giữa hai đùi
vàmơng của mình, những vùng đó là bất khả
xâm phạm, trừ khi mẹ giúp em tắm và
khibác sĩ khám những bệnh có liên quan đến
vùng kín.



<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu những việc cần</b>
<b>làm để phòng’ tránh bị xâm hại</b>


- GV chia HS thành 5 nhóm, đóng vai để thể
hiện “Quy tắc 5 ngón tay” (hoặc HSquan sát
tranh trong SGK).


- HS thảo luận cặp đôi để trả lời câu hỏi:
“Quy tắc 5 ngón tay” dạy các em điều gì?
+ Ngón cái: Ồm hơn (với người thân trong
gia đình như ơng bà, bố mẹ, anh chị emruột).
+ Ngón trỏ: Nắm tay, khốc taỵ (với bạn bè,
thầy cơ, họ hàng).


+ Ngón giữa: Bắt taỵ (khi gặp người quen).
+ Ngón áp út: vẫy tay (nếu đó là những
người lạ).


- HS chơi trò chơi


- HS trả lời


- HS quan sát tranh
- HS trả lời


- HS lắng nghe, bổ sung ý kiến cho
bạn vừa trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+ Ngón út: Xua tay khơng tiếp xúc, thậm chí
hét to và bỏ chạy (nếu những người xalạ mà


mình cảm thây bất an, tiến lại gần và có cử
chỉ thân mật).


- GV nhận xét, bổ sung các ý kiến.


Kết luận: Để phòng, tránh bị xâm hại em
không tiếp xúc với người lạ. Giữ khoảng
cáchan toàn khi tiếp xúc với mọi người.
<b>3. Luyện tập (10’)</b>


<b>Hoạt động 1: Em chọn việc nên làm</b>


- GV treo/chiếu 5 tranh ở mục Luyện tập
trong SGK lên bảng (hoặc HS quan sát tranh
trong SGK), chia HS thành các nhóm và giao
nhiệm vụ: “Hãy quan sát các bức tranh, thảo
luận và lựa chọn việc nào nên làm, việc nào
không nên làm để phòng, tránh bị xâm hại”.
- HS thảo luận, cử đại diện nhóm lên bảng,
dán sticker mặt cười vào việc nên
sticker mặt mếu vào việc không nên làm (có
thể dùng thẻ học tập hoặc dùng bút chì đánh
dấu vào tranh).


- GV nhận xét, bổ sung các ý kiến.
Kết luận:


- Việc nên làm là: Chống lại và hét to khi
người lạ muốn ôm, hôn (tranh 1); Hét to, bỏ
chạy khi người lạ có ý định xâm hại (tranh


3); Chia sẻ với mẹ khi gặp nguy cơ bị
xâmhại (tranh 4); Từ chối nhận quà của
người lạ (tranh 5).


- Việc khơng nên làm là: Đi một mình ở nơi
tối, vắng vẻ (tranh 2).


<b>Hoạt động 2 Chia sẻ cùng bạn</b>


- GV nêu yêu cầu: Hãy chia sẻ với bạn cách
em đã làm để phòng, tránh bị xâm hại.


- GV tuỳ thuộc vào thời gian của tiết học có
thể mời một số em chia sẻ trước lớp hoặccác
em chia sẻ theo nhóm đơi.


- HS chia sẻ qua thực tế của bản thân.
- GV nhận xét và bổ sung các ý kiến.
<b>4. Vận dụng (10’)</b>


<b>Hoạt động 1: Xử lí tình huống</b>


- GV chia nhóm, giao nhiệm vụ cho các
nhóm: Quan sát tranh ở mục Vận dụng trong
SGK, thảo luận và đưa ra các phương án xử
lí tình huống: Một người đàn ơng dụ dỗbé
gái: “Cháu bé, vào nhà chú chơi, chú có


- Học sinh đóng vai



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

nhiều đồ ăn ngon lắm!”.


- GV gợi ý một số cách xử lí: 1/ Chạy đi rủ
các bạn cùng vào nhà chú; 2/ Bảo chú
mangđồ ăn ra cho; 3/ Từ chối không vào nhà
chú;...


- GV cho HS các nhóm đóng vai cách xử lí
của nhóm, các nhóm khác quan sát, nhậnxét,
bổ sung.


- GV nhận xét, chỉnh sửa, bổ sung, khen ngợi
nhóm đóng vai hay và có cách xử lí tình
huống tốt; phân tích để định hướng cho HS
cách xử lí tốt nhất (cách 3).


Lưu ý: Nếu trong số các em, có em nào cảm
thấy khơng an tồn và gặp nguy cơ bị xâm
hại, hãỵ gặp riêng bố mẹ, thầy cô, những
người em tin tưởng để chia sẻ. Mọi người
luôn sẵn sàng lắng nghe và giúp đỡ các em.
<b>Hoạt động 2: Em thực hiện một số cách</b>
phòng, tránh bị xâm hại


- HS đóng vai nhắc nhau phòng, tránh bị
xâm hại. HS có thể tưởng tượng và đóng vai
nhắc bạn cách phòng, tránh bị xâm hại:
không đi một mình nơi tối, vắng vẻ;
khôngnhận quà của người lạ; giữ khoảng
cách an toàn khi tiếp xúc với người lạ; khi có


nguy cơ bị xâm hại, em hãy la hét và tìm
cách chạy đi thật xa, tìm kiếm sự giúp đỡtừ
những người em tin tưởng,...


- Ngoài ra, GV có thể cho HS đưa ra những
lời khuyên đổi với các việc không nên
làmtrong phần Luyện tập.


Kết luận: Em thực hiện phòng, tránh xâm hại
để đảm bảo an tồn cho bản thân.


<b>5. Củng cố, dặn dị (2’)</b>
- Nhắc lại nội dung


Thông điệp: GV chiếu/ viết thông điệp lên
bảng (HS quan sát trên bảng hoặc nhìn vào
SGK), đọc.


HS lắngnghe.


- HS quan sát


- HS chọn


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- HS chia sẻ


- HS thảo luận và nêu


- HS lắng nghe



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- HS đóng vai


- HS đóng vai


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Ngày giảng: Thứ tư, ngày 5 tháng 5 năm 2021</b>
<b>TIẾNG VIỆT </b>


<b>BÀI 33B: TRẺ EM LÀ VỐN QUÝ (tiết 2 + 3)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức


- Đọc đúng và đọc trơn câu, đoạn trong bài Ai được nhường đường? Tốc độ đọc
khoảng 60 tiếng trong 1 phút; biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ. Nhận biết chi tiết quan
trọng, giải thích ý nghĩa của chi tiết trong câu chuyện.


- Viết đúng những từ mở đầu bằng ch, tr. Nghe − viết một đoạn văn.


- Kể một việc em đã được nhường. Nghe kể chuyện và trả lời câu hỏi. Kể một đoạn
câu chuyện.


2. Phẩm chất


- u thích mơn học


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: Một số tranh về người lớn nhường trẻ em, bộ thẻ từ để học ở HĐ3, tranh
phóng to ở HĐ4 để phục vụ tiết kể chuyện.



- HS: Vở, SGK, bảng con


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>A. Bài cũ (5’)</b>


Gv yêu cầu HS đọc và trả lời câu hỏi
GV nhận xét bổ sung


<b>* Khởi động: Hát</b>
<b>B. Bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu bài (1’)</b>
<b>- GV giới thiệu bài mới</b>
<b>2. Hoạt động</b>


<b>a. Hoạt động 1: Nghe – Nói (5’)</b>


<b>+ Mục tiêu: HS nghe và nói được những</b>
lần được người khác nhường và cách trả
lời khi được người khác nhường.


<b>+ Cách tiến hành: </b>


- GV nêu yêu cầu – theo dõi, giúp đỡ:
+ Em hãy kể lại cho bạn nghe một lần mà
em được người khác nhường?



+ Em đã trả lời như thế nào?
- Nhận xét, tuyên dương
<b>b. Hoạt động 2: Đọc (20’)</b>


<b>+ Mục tiêu: Đọc đúng và đọc trơn câu,</b>
đoạn trong bài Ai được nhường đường?
Tốc độ đọc khoảng 60 tiếng trong 1 phút;
biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; hiểu được
nôi dung bài đọc.


<b>+ Cách tiến hành: </b>
c. Đọc hiểu:


- BVN cho lớp hát


- HS trao đổi nhóm đơi theo u cầu
GV và gợi ý trong sách:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

* Nói tiếp câu
- GV nêu yêu cầu
- GV theo dõi, giúp đỡ
- Nhận xét, tuyên dương


* Trả lời câu hỏi
- GV nêu yêu cầu


+ Vì sao ngài tổng thống lại nhường HS
qua đường trước?


- Nhận xét, tuyên dương


<b>c. Hoạt động 3: Viết (15’)</b>


<b>+ Mục tiêu: Nghe − viết một đoạn văn.</b>
Viết đúng những từ mở đầu bằng ch, tr.


<b>+ Cách tiến hành: </b>
* Nghe – viết đoạn văn


- GV treo nội dung cần viết chính tả
+ Trong bài đọc, ai sang thăm nước bạn?
+ Đồn xe của tổng thống đang đi thì gặp
chuyện gì?


- GV nhận xét, gạch chân những chữ HS
tìm được


- GV theo dõi, sửa sai


- GV lưu ý nhắc nhở HS cách ngồi viết
- GV đọc bài cho HS nghe viết theo.
- GV đọc lại bài.


- GV treo bài viết


- GV nhận xét một số vở nhắc nhở HS
viết sai về luyện viết thêm


* Tìm nhanh từ, tiếng đúng (bài 1: tr/ch)
- Trị chơi: Dán tên cho hình



- GV treo tranh hướng dẫn cách chơi: GV
nói tên vật thì HS viết tên đó ra rồi dán
dưới hình. Làm như thế cho 5 hình.


- Nhận xét, tuyên dương
- GV kiểm tra, đánh giá


<b>d. Hoạt động 4: Nghe – nói (30’)</b>


<b>+ Mục tiêu: Nghe kể chuyện và trả lời</b>
câu hỏi. Kể được một đoạn câu chuyện.
“Chiếc rễ đa tròn” Kể một việc em đã
được nhường.


<b>+ Cách tiến hành: </b>


- HS đọc đoạn 1, đọc u cầu b trong
SGK


- HS nói tiếp để hồn thành câu trong
nhóm đơi


- HS trình bày trước lớp (Nhóm học
sinh khi qua đường đã gặp....) – nhận
xét


- HS đọc yêu cầu c trong SGK


- HS đọc thầm cả bài, suy nghĩ, viết
đáp án đúng vào bảng con – nhận xét


- HS đọc lại đáp án đúng


- HS đọc đoạn chính tả - lớp đọc thầm
- HS trả lời – nhận xét


- HS nêu tiếng, từ khó, phân tích lỗi
dễ viết sai


- HS luyện viết bảng con các chữ dễ
viết sai (có thể viết lại lần 2 nếu HS
viết sai nhiều) – nhận xét


- HS lắng nghe


- HS nghe viết bài theo GV đọc
- HS tự sốt lỗi của mình


- HS đổi chéo vở cùng sửa lỗi
- HS lắng nghe


- HS lắng nghe


- HS thực hành chơi trong nhóm, đính
kết quả trên bảng lớp


- Đại diện 1 nhóm nhanh nhất trình
bày – nhận xét, sửa sai (nếu có)


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- GV kể chuyện theo tranh lần 1



+ Bác Hồ đã làm gì với chiếc rễ đa nhỏ?
+ Sau này, chiếc rễ đa bác cho trồng có gì
thú vị?


- GV kể chuyện lần 2


- GV nêu yêu cầu – theo dõi, giúp đỡ


- GV nhận xét – Tuyên dương
<b>C. Củng cố - Dặn dò (5’)</b>
<b>- GV nhận xét tiết học</b>


- Dặn dò HS về nhà đọc lại bài và trả lời
lại các câu hỏi trong bài, làm bài tập và
luyện tập trong VBT.


- Đọc trước bài: Những con vật quanh
em.


- HS lắng nghe trả lời câu hỏi


- HS lắng nghe


- HS kể cho nhau nghe theo nhóm đơi
- 2 - 3 HS chọn 1 đoạn để kể trước
lớp


- Nhận xét, tuyên dương
- HS lắng nghe, ghi nhớ



<b>TOÁN</b>


<b>Bài 70: EM VUI HỌC TOÁN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức


Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:


- Đọc và vận động theo nhịp bài thơ, thông qua đó củng cố kĩ năng xem đồng hồ
và hiểu được ý nghĩa của thời gian. Trải nghiệm các động tác tạo hình đồng hồ chỉ
giờ đúng.


- Thực hành lắp ghép, tạo hình phát huy trí tưởng tượng sáng tạo của HS.


- Thực hành thiết kế, trang trí đồng hồ; gấp máy bay và trang trí máy bay; phi máy
bay và đo khoảng cách bằng bước chân.


2. Phẩm chât


- Phát triển các NL toán học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Một số mặt đồng hồ vẽ trên giấy to, hoặc trên máy chiếu, hoặc đồng hồ thật.
- Mỗi nhóm có đủ đĩa giấy, các số, kim đồng hồ, kéo, băng dính hai mặt, bút màu
để làm đồng hồ bằng đĩa giấy.


- Các hình bằng giấy màu để ghép như bài 3.


- Mỗi HS chuẩn bị một tờ giấy (nửa tờ A4) để gấp máy bay, bút màu để trang trí


máy bay.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Hoạt động 1 (5’)</b>


<i><b>Giới thiệu bài mới: Em vui học toán.</b></i>
1. Đọc bài thơ và vận động theo nhịp


- Hs nhắc lại tựa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- GV yêu cầu HS đọc bài thơ và vận
động theo nhịp.


- HS nói cho bạn nghe qua bài thơ em
biết thêm điều gì.


- GV khuyến khích HS nói, diễn đạt
bằng chính ngơn ngữ của các em. Nhấn
mạnh: kim ngắn chỉ giờ, kim dài chỉ
phút và gợi cho HS về quý trọng thời
gian. Nhắc HS về nhà đọc bài thơ cho
người thân nghe.


2. Chơi trò chơi vận động theo kim đồng
hồ


- GV hướng dẫn HS chơi trị chơi tạo


hình theo kim đồng hồ.


- GV làm mẫu


- GV và HS cùng làm: Chơi cả lớp: GV
nêu hiệu lệnh (3 giờ)


- GV nhận xét.


<i><b>Lưu ý: Sau khi chơi, GV có thể hỏi</b></i>
HS chơi có thích khơng? Có khó khơng?
Khó thế nào?


<b>B. </b> <b>Hoạt động 2. Thiết kế đồng hồ</b>
<b>bằng đĩa giấy (15’)</b>


- GV hướng dẫn HS làm đồng hồ bằng
đĩa giấy.


- Khuyến khích HS sáng tạo trong các
hoạt động:


+ Trang trí đồng hồ cho đẹp.


+ Trình bày, giới thiệu về sản phẩm
đồng hồ của nhóm.


- Tổ chức các nhóm đi xung quanh lớp
quan sát và bình chọn sản phẩm của
nhóm bạn.



<b>C. Hoạt động 3. Lắp ghép, tạo hình</b>
<b>(15’)</b>


- GV hướng dẫn HS Hoạt động theo
nhóm


ngắn chỉ giờ, kim dài chỉ phút.


- Bài thơ còn nhắc chúng mình: Thời
gian trơi nhanh nên em phải chăm chỉ
học.


- HS lắng nghe.


- Làm theo hưỡng dẫn.
- Quan sát.


- 1 HS lên bảng làm theo mẫu
- HS thực hiện trong nhóm
- HS lắng nghe


- Quan sát. Mỗi nhóm làm đồng hồ của
nhóm mình; trang trí đồng hồ bằng bút
màu; trình bày sản phẩm.


- Nhóm trình bày.


- HS đi xunh quanh lớp quan sát



- HS ghép các hình như trong SGK hoặc
ghép hình theo ý thích và giới thiệu về
hình mới ghép.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- GV nhận xét.


<b>D. Hoạt động 4: Trò chơi: “Phi máy</b>
<b>bay”</b>


a) Gấp máy bay


GV hướng dẫn HS HĐ nhóm


- GV hướng dần HS gấp máy bay theo
từng thao tác.


<i><b>Lưu ý: GV có thể hướng dần gấp máy</b></i>
bay theo cách khác đơn giản hơn.


- Hướng dẫn HS dùng bút màu trang trí
máy bay, đặt tên cho máy bay của mình
(có the viết tên của em hoặc tên khác).
b) Thi máy bay nào bay xa hơn


- GV hướng dẫn các nhóm HS phi máy
bay ngoài sân trường (hướng dẫn 1
nhóm làm mẫu):


+ Kẻ một vạch xuất phát,



+ Từng bạn trong nhóm phi máy bay,
+ Một bạn đo bằng bước chân,


+ Một bạn ghi lại kết quả đo,


+ Chọn máy bay bay xa nhất trong
nhóm,


+ So sánh với các nhóm khác,


+ Chọn ra máy bay bay xa nhất của lóp.
- GV đặt câu hỏi HS suy nghĩ xem: Tại
sao máy bay của bạn lại bay xa hơn?
<b>E. Củng cố, dặn dò (52’)</b>


- HS nói cảm xúc sau giờ học.


- HS nói về hoạt động thích nhất trong
giờ học.


- HS nói về hoạt động cịn lúng túng,
nếu làm lại sẽ làm gì.


<b>(*) Cơ hội học tập trải nghiệm và phát</b>
<b>triển năng lực cho học sinh</b>


- Thông qua các hoạt động trải nghiệm:
đọc thơ, vận động theo nhịp, tạo hình
đồng hồ bàng động tác cơ thể, lắp ghép



Hs hoạt động theo nhóm
Hs quan sát


- Hs thực hiện theo hướng dẫn của GV


- Hs thực hiện phi máy bay


- Bạn gấp đầu nhọn hơn, bạn phi mạnh
hơn...


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

tạo hình mới bằng các hình đã học, đo
đạc trong thực tế và giải quyết các vấn
đề phát sinh, HS có cơ hội được phát
triển NL mơ hình hố tốn học, NL giải
quyết vấn đề tốn học, NL sử dụng cơng
cụ và phương tiện học tốn.


- Thơng qua các hoạt động thuyết trình
về các sản phẩm và ý tưởng của nhóm,
HS có cơ hội được phát triển NL giao
tiếp toán học, NL tư duy và lập luận
tốn học.


- Thơng qua hoạt động nhóm, HS có cơ
hội phát triển NL hợp tác.


<b>Tự nhiên xã hội</b>


<b>Bài 27 THỜI TIẾT LUÔN THAY ĐỔI (3 tiết)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>



1. Kiến thức


Sau bài học, HS sẽvgb


- Nhận biết và nếu được các biểu hiện của thời tiết khi trời nắng, trời
mưa; khi trời có gió và khơng có gió


- Mơ tả được hiện tượng nóng lạnh của thời tiết.


- Dựa vào những biểu hiện của thời tiết phân biệt được trời nắng, mưa
hay ra rằm mát; Phân biệt được trời có gió mạnh, gió nhẹ và lặng gió; có
kĩ năng nhận biết một số dấu hiệu dự bắc trời sắp cố mi ta, giang bị tiểu
được tìmột số lợi ích và tác hại của gió,


- Nêu được một số lí do cho thấy được sự cần thiết phải theo dõi thời tiết
hằng ngày từ đó có ý thức thường xuyên theo dõi dự báo thời tiết để có
sự lựa chọn trang phục, hoạt động phù hợp.


2. Phẩm chất


- Thực hiện được việc sử dụng trang phục và lựa chọn hoạt động phải
hợp với thời tiết để đảm bảo sức khoẻ; có ý thức tự giác chuẩn bị trang
phục và đồ dùng cần thiết khi thời tiết thay đổi; biết nhắc nhở người khác
sử dụng trang phục, độ dùng phù hợp với thời tiết


<b>III. CHUẨN BỊ</b>


- GV: Hình SGK phóng to, các vật dụng như: mủ, ô, áo mưa, khẩu trang,
ao chống nắng kem chống nắng (nếu có), kính râm, ủng, chong chóng để


HS chơi trị chơi, mơ hình trang phục để HS chơi trị chơi,...


- HS:


+ Chong chóng.


+Xem kĩ bản tin dự báo thời tiết để họẽ cách giới thiệu về thời tiết của
người dẫn chương trình


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

GV cho HS vừa hát vừa nhảy theo nhạc
hoặc clip bài hát: Trời nắng, trời lửa và
dẫn dắt vào bài học.


- GV giới thiệu bài mới


<b>2. Hoạt động khám phá (15’)</b>


- GV yêu cầu HS quan sát, thảo luận
theo nhóm hoặc theo bàn:


+Nêu những biểu hiện khác nhau của
bầu trời khi trời nắng, trời mưa ở 2 hình.
- GV nhận xét, chốt ý đúng


<i>Yêu cầu cần đạt: HS nhận biết và nêu</i>
được các biểu hiện khác nhau của bầu
trời khi trời nắng, trời mưa.



<b>3. Hoạt động thực hành (15’)</b>


- GV tổ chức cho HS chơi theo đội, mỗi
đội gồm 5 thành viên.


-Trên bảng. GV vẽ hình 2 bạn HS. Nhiệm
vụ của 2 đội sẽ gắn đồ dùng phù hợp với
thời tiết cho 2 bạn.


Khi GV hồ “Trời nắng!" hay "Trời mưa!"
2 đội sẽ lần lượt nhanh tay lựa chọn
trong giỏ


(hoặc trên bàn, gắn lên bảng cho phù
hợp.


Đội nào nhanh nhất, gắn đúng nhất sẽ
chiến thắng


- GV nhận xét sau phần chơi của HS
<i><b>4. Hoạt động vận dụng (5’)</b></i>


GV cho HS quan sát các hình trong SGK
và thảo luận nội dung:


+ Các bạn đang làm gì trong từng hình?
+ Điều đó nên hay khơng nên? Vì sao?
GV cho HS nhận xét


- GV kết luận: Hình HS rình bắt chuồn


chuồn dưới trời nắng - khơng nên vì trời
nắng to bị cảm; hình HS trú mưa chờ ngớt
mới về - nên vì đi dưới trời mưa to nguy
hiểm, nếu trời mưa vừa thì cần có áo mưa;
hình HS trú mưa dưới gốc cây to – khơng
nên vì khi mưa to dẻ kèm theo sim sét
nguy hiểm).


<b>5. Củng cố, dặn dò (5’)</b>


HS tiếp tục theo dõi thời tiết hằng ngày và
chọn trang phục phù hợp.


<b>* Tổng kết tiết học</b>


- Nhắc lại nội dung bài học


<b>- HS vừa hát vừa nhảy theo nhạc</b>


- HS lắng nghe


<b>- HS quan sát, thảo luận theo nhóm</b>
<b>- Đại diện nhóm lên trình bày</b>
- HS lắng nghe


- HS tham gia trò chơi


<b>- HS lắng nghe luật chơi</b>


- HS quan sát các hình trong SGK


- Đại diện nhóm trình bày


- HS thảo luận và lên trình bày trước lớp.
- Nhận xét, bổ sung.


- HS thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Nhận xét tiết học


Hướng dẫn hs chuẩn bị bài sau
<b>Ngày soạn: 29/4/2021</b>


<b>Ngày giảng: Thứ năm, ngày 6 tháng 5 năm 2021</b>
<b>TIẾNG VIỆT </b>


<b>BÀI 33C: NHỮNG CON VẬT QUANH EM (tiết 1 + 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức


- Đọc đúng và đọc trơn câu, đoạn trong bài Mời vào. Tốc độ đọc khoảng 60 tiếng
trong 1 phút; biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ. Nhận biết chi tiết quan trọng trong bài:
đặc điểm của con vật, lợi ích của gió.


- Kể về con vật ni.
2. Phẩm chất


- Có ý thức chăm sóc các con vật
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>



- GV: Tranh về những con vật gần gũi với em
- HS: Vở, SGK, bảng con


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>A. Khởi động: Hát (2’)</b>
<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài (5’)</b>
- GV giới thiệu bài mới
<b>2. Hoạt động: </b>


<b>a. Hoạt động 1: Nghe - nói (5’)</b>


<b>+ Mục tiêu: Quan sát tranh và nói được</b>
về những con vật ni trong nhà.


<b>+ Cách tiến hành: </b>
- GV nêu yêu cầu:


+ Kể tên con vật em ni trong nhà?
+ Lí do khiến em thích ni con vật đó?
- Nhận xét, khen ngợi


<b>b. Hoạt động 2: Đọc (25’)</b>


<b>+ Mục tiêu: Đọc đúng và đọc trơn câu,</b>
đoạn trong bài Mời vào; tốc độ đọc


khoảng 60 tiếng trong 1 phút; biết ngắt
nghỉ hơi đúng chỗ; hiểu được nội dung
bài đọc; học thuộc lòng được 1 khổ thơ


<b>+ Cách tiến hành: </b>
a. Nghe đọc:


- GV theo dõi, sửa sai (nếu có).
b. Đọc trơn:


- BVN bắt nhịp cho lớp hát một bài.


- HS kể cho nhau nghe về con vật
ni trong nhà trong nhóm đơi.


- 2 – 3 trình bày trước lớp (VD: Em
<i>u chú chó xù nhà em vì chú có bộ</i>
<i>lơng rất đẹp.)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- GV theo dõi, hướng dẫn luyện đọc từ
ngữ sai (Ví dụ: nai, thỏ, buồm, thuyền...)


+ GV hướng dẫn HS đọc ngắt hơi ở cuối
mỗi câu thơ trong bài.


+ Bài thơ này có mấy khổ thơ?


- GV theo dõi, treo tranh, gợi ý để HS
hiểu nghĩa từ “gạc”



- GV theo dõi, kiểm tra, sửa sai các nhóm
- GV tổ chức thi đọc một đoạn giữa các
nhóm.


- Nhận xét, góp ý.
<b>* Đọc hiểu</b>


b) Đóng vai
- GV nêu yêu cầu
- GV theo dõi, giúp đỡ
- Nhận xét, đánh giá
c) Nói về lợi ích của gió:
- GV cho HS đọc khổ thơ 2.
+ Trong bài gió có ích lợi gì?


- GV treo tranh, giảng thêm một số lợi ích
của gió


d) Đọc thuộc 1 khổ thơ:
- GV nêu yêu cầu.
- GV chia nhóm
- GV theo dõi, giúp đỡ


- GV nhận xét, bình chọn, nhắc nhở
những HS nào chưa thuộc ngay tại lớp về
nhà tiếp tục học thuộc.


<b>d. Hoạt động 4: Nghe – nói (10’)</b>
<b>+ Mục tiêu: Kể về con vật nuôi.</b>
<b>+ Cách tiến hành: </b>



<b>- GV chia nhóm, gợi ý – theo dõi, giúp</b>
đỡ:


+ Trong tranh có con vật gì?
+ Nó đang làm gì?


- Nhận xét, góp ý.


<b>C. Củng cố - Dặn dị (5’)</b>
<b>- GV nhận xét tiết học</b>


- Dặn dò HS về nhà đọc lại bài và trả lời
lại các câu hỏi trong bài, làm bài tập và
luyện tập trong VBT.


- Đọc trước bài: Quanh em có gì thú vị


- HS đọc nối tiếp câu, sửa sai


- HS xác định số khổ thơ – nhận xét.
- HS đọc nối tiếp 4 khổ thơ, giải
nghĩa từ: gạc


- HS luyện đọc khổ thơ trong nhóm.
- Đại diện các nhóm thi đọc khổ thơ 4
trước lớp – nhận xét, tun dương


- HS thảo luận đóng vai theo cặp đơi
- Nhận xét



- HS đọc
- HSTL


- HS lắng nghe


- HS nghe Gv hướng dẫn đọc thuộc
khổ thơ


- Luyện đọc từng khổ thơ
- HS đọc khổ thơ


- HS nói thành câu hỏi đáp nhau
trong nhóm đơi về con vật trong
tranh.


- 3 – 4 HS trình bày trước lớp – nhận
xét, tuyên dương


- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Ngày giảng: Thứ sáu, ngày 7 tháng 5 năm 2021</b>
<b>TIẾNG VIỆT </b>


<b>BÀI 33C: NHỮNG CON VẬT QUANH EM (tiết 3)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức


- Đọc đúng và đọc trơn câu, đoạn trong bài Mời vào. Tốc độ đọc khoảng 60 tiếng


trong 1 phút; biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ. Nhận biết chi tiết quan trọng trong bài:
đặc điểm của con vật, lợi ích của gió.


- Tơ chữ hoa X, Y. Viết câu nói về con vật.
- Kể về con vật ni.


2. Phẩm chất


- Có ý thức chăm sóc các con vật
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: Tranh về những con vật gần gũi với em, mẫu chữ hoa X, Y, bảng phụ.
- HS: Vở, SGK, bảng con


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>A. Khởi động: Hát (2’)</b>
<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài (5’)</b>
- GV giới thiệu bài mới
<b>c. Hoạt động 3: Viết (25’)</b>


<b>+ Mục tiêu: Tô được chữ hoa X, Y; từ</b>
ứng dụng: Xuân Lộc, Ý Yên. Viết được
câu nói về con vật.


<b>+ Cách tiến hành: </b>


* Tô chữ X, Y:


- GV treo chữ mẫu X. Hướng dẫn mẫu.
+ Chữ X cao mấy li?


+ Chữ X có độ rộng là mấy ơ?


- GV viết mẫu hướng dẫn HS điểm đặt
bút, cách viết, điểm dừng bút


- GV theo dõi, nhận xét, sửa sai (nếu có)
- Chữ Y, Xuân Lộc, Ý Yên quy trình
hướng dẫn tương tự chữ X


- GV nêu yêu cầu viết lưu ý HS cách ngồi
và viết bài


- GV theo dõi, nhận xét một số vở


* Viết câu nói về nai hoặc thỏ trong bài
Mời vào:


- GV hướng dẫn viết câu. Gợi ý: Em hãy
nói về một điểm nổi bật của nai hoặc thỏ


- BVN bắt nhịp cho lớp hát một bài.


- HS quan sát chữ mẫu
- HS trả lời



- HS quan sát lắng nghe


- HS thực hành viết bảng con – nhận
xét (viết lại lần 2 nếu cần)


- HS cũng thực hành tương tự như
chữ X


- HS mở vở tập viết, đọc nội dung cần
viết


- HS luyện viết chữ X, Y, Xuân Lộc,
Ý Yên vào vở Tập viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

trong bài.


- GV theo dõi, giúp đỡ


- GV nhận xét.


<b>C. Củng cố - Dặn dò (5’)</b>
<b>- GV nhận xét tiết học</b>


- Dặn dò HS về nhà đọc lại bài và trả lời
lại các câu hỏi trong bài, làm bài tập và
luyện tập trong VBT.


- Đọc trước bài: Quanh em có gì thú vị


tun dương



- HS chọn một con nai hoặc thỏ. Viết
lại câu em nói về đặc điểm con vật đã
chọn


- HS đổi bài cho bạn để học tập bài
của bạn – nhận xét


- HS lắng nghe.


<b>TIẾNG VIỆT </b>


<b>BÀI 33D: QUANH EM CÓ GÌ THÚ VỊ ? (tiết 1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức


- Đọc mở rộng bài văn về loài vật. Nêu được chi tiết em thích trong bài. Tốc độ
đọc khoảng 60 tiếng trong 1 phút; biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.


- Viết đúng những từ có vần ít dùng: nh, oang, uêch, oac, oao, oam, oap, yêt,
yêng. Nghe – viết đoạn thơ.


- Nói những điều em biết về thời tiết.
2. Phẩm chất


- HS u thích mơn học
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- GV: Hình ảnh về hiện tượng mưa, gió, bão,..., bảng phụ, một số bài về loài vật để


học ở HĐ3


- HS: Vở, SGK, quyển sách có bài viết về lồi vật.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>A. Khởi động: Hát (2’)</b>
<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>


- GV giới thiệu bài mới
<b>2. Hoạt động: </b>


<b>a. Hoạt động 1: Nghe - nói (5’)</b>


<b>+ Mục tiêu: Quan sát tranh và nói được</b>
các hiện tượng gió, mưa, nắng, bão


<b>+ Cách tiến hành: </b>
- GV treo tranh.


- Thảo luận nhóm đơi và trả lời câu hỏi:
Em thấy gì trong tranh? Em hãy nói về
những điều xảy ra khi có nắng, mưa,
bão... mà em thấy?


- BVN bắt nhịp cho lớp hát một bài.



- HS quan sát tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Nhận xét, khen ngợi
<b>b. Hoạt động 2: Viết (25’)</b>


<b>+ Mục tiêu: Viết được 1 – 2 câu về thời </b>
tiết; Nghe – viết được 2 khổ thơ đầu trong
bài “Mời vào”; Viết đúng những từ có
vần ít dùng: nh, oang, ch, oac, oao,
oam, oap, yêt, yêng.


<b>+ Cách tiến hành: </b>
* Viết câu:


- GV giải thích từ “thời tiết” (là hiện
tượng mưa, nắng, gió, bão, nóng, lạnh,
khô, ẩm trong một ngày hoặc một số
ngày).


- GV gợi ý, theo dõi, giúp đỡ:


+ Quan sát bầu trời và nói xem thời tiết
hơm nay có gì?


+ Em cần làm khi đi ra ngồi lúc này?
- GV theo dõi, kiểm tra - nhận xét, sửa
lỗi.


<b>C. Củng cố - Dặn dò (5’)</b>
<b>- GV nhận xét tiết học</b>



- Dặn dò HS về nhà đọc lại bài và trả lời
lại các câu hỏi trong bài, làm bài tập và
luyện tập trong VBT.


- Đọc trước bài: Con xin lỗi


- HS lắng nghe


- HS lắng nghe.


- HS thảo luận nhóm đơi hỏi đáp với
nhau về thời tiết của ngày hơm nay.
- 3 – 4 cặp HS trình bày trước lớp –
nhận xét (VD: Hơm nay trời có nắng;
Em phải đội mũ....)


- Cá nhân viết vào vở, đổi bài cho bạn
để học hỏi


- HS lắng nghe.


<b>TỐN</b>


<b>Bài 71: ƠN TẬP CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức


Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:



- Củng cố kĩ năng đếm, nhận biết số lượng trong phạm vi 10; đọc, viết, so sánh các
số trong phạm vi 10.


- Thực hành vận dụng trong giải quyết các tình huống thực tế.
2. Phẩm chất


- Phát triển các NL toán học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Các thẻ số từ 0 đến 10, các thẻ chữ từ “không” đến “mười”, các thẻ hình như
trong SGK trang 158.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>A. Hoạt động khởi động (2’)</b>
Giới thiệu bài mới.


<b>Bài 1. Chơi trò chơi “Ghép thẻ” (10’)</b>
- Mỗi nhóm HS nhận được các bộ thẻ
như ương SGK.


- HS chọn ra các bộ thẻ biểu diễn cùng
số lượng, đọc các số.


- Nếu còn thời gian, GV có thể cho HS
xếp các thẻ số theo thứ tự từ bé đến lớn,
đặt ra các yêu cầu cho HS thao tác,
chẳng hạn: Bắt đầu từ 6 đếm thêm 3;
chọn ra những số bé hơn 6, chọn ra


những số lớn hơn 8, ...


<b>B. Thực hành, luyện tập (15’)</b>
<b>Bài 2</b>


- Cá nhân HS suy nghĩ, tự so sánh hai
số, sử dụng các dấu (>, <, =) và viết kết
quả vào vở.


- Đổi vở cùng kiểm tra, đọc kết quả và
chia sẻ với bạn cách làm.


<b>Bài 3</b>


- HS lấy các thẻ số 3, 9, 6, 7. Đố bạn
chọn ra thẻ ghi số lớn nhất, số bé nhất
rồi sắp xếp các thẻ số trên theo thứ tự từ
bé đến lớn.


- Có thể thay bằng các thẻ số khác hoặc
lấy ra 4 thẻ số bất kì (trong các số từ 0
đến 10) và thực hiện tương tự như trên.
<b>Bài 4</b>


- Yêu cầu hs đọc số.


- GV nhận xẹt


<b>C. Hoạt động vận dụng (10’)</b>
<b>Bài 5</b>



- HS quan sát tranh, nói cho bạn nghe
bức tranh vẽ gì. Em đã nhìn thấy những
đồ vật nào trong tranh, chúng dùng để
làm gì?


- HS đặt câu hỏi cho bạn về số lượng
các đồ vật, sự vật trong bức tranh. HS
đếm và nói số lượng.


HS có thể đặt câu hỏi cho bạn về so
sánh số lượng liên quan số lượng các đồ


- Hs nhắc lại tựa bài


- HS nhận bộ thẻ và thực hiện ghép thẻ


Hs suy nghĩ và làm vào vở


Hs đổi vở và chia sẻ với bạn


Hs thực hiện


- Hs thực hiện: HS dựa vào việc đếm để
tìm các số trong các ơ rồi đọc các số đó.
- HS đếm các số theo thứ tự (xuôi, hoặc
ngược lại) từ các dãy số vừa thiết lập


Hs quan sát tranh



Có 3 cái búa, có 2 cái cưa, có 5 cái
kìm,...


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

vật trong tranh.


<b>D. Củng cố, dặn dị (5’)</b>


- Bài học hôm nay, em ôn lại được
những gì?


- Để có thể làm tốt các bài trên, em nhắn
bạn điều gì?


<b>(*) Cơ hội học tập trải nghiệm và phát</b>
<b>triển năng lực cho học sinh</b>


- Thông qua các hoạt động: đếm số
lượng, nêu số tương ứng. so sánh số
lượng sử dụng các kí hiệu (>, <, =), HS
có cơ hội được phát triển NL tư duy và
lặp luận tốn học, NL giao tiếp tốn học.
- Thơng qua việc đặt câu hỏi và trả lời
liên quan đến các kiến thức toán học gắn
với vấn đề thực tiễn cuộc sống, HS có
cơ hội được phát triển NL giao tiếp toán
học, giải quyết vấn đề toán học.


Hs nhắc lại
Hs nêu



<b>SINH HOẠT TUẦN 32</b>


<b>CHỦ ĐỀ: KỂ VỀ NHỮNG NGƯỜI EM YÊU MẾN</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức, kĩ năng
Sau bài học học sinh:


- Thể hiện sự tự tin trước mọi người
- Kể được 1-2 tấm gương tiêu biểu
- Qua chủ điểm


+ Có kĩ năng làm việc nhóm


+ Thể hiện được chia sẻ và hỗ trợ bạn trong hoạt động


2. Chủ đề này góp phần hình thành và phát triển cho học sinh
+ Năng lực giao tiếp, làm việc nhóm


+ Phẩm chất:


Nhân ái: Cùng đóng góp hỗ trợ các bạn khó khăn


Chăm chỉ: rèn luyện bản thân, hình thành nếp sống kỷ luật


Trách nhiệm: Hoàn thành nhiệm vụ được giao, chia sẻ việc làm tốt với mọi người
xung quanh mình


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- GV: video
- HS: SGK


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- GV tổ chức cho HS nghe và hát múa bài
Sắp đến Tết rồi.


<b>2. Hoạt động 2: Sinh hoạt lớp (10’)</b>
<b>2.1 Các tổ trưởng báo cáo tình hình nề </b>
<b>nếp học tập tuần qua</b>


- Lớp trưởng điều hành, gọi lần lượt các tổ
báo cáo tình hình hoạt động của tổ mình.
- GV nhận xét chung:


+ Nề nếp: Các em có ý thức đi học đều,
đúng giờ và dần đi vào nề nếp ....


+ Về học tập: Trong học tập nhiều em có
tinh thần học tập rất tốt,...


+ Vệ sinh thân thể: Sạch sẽ, gọn gàng, mặc
đúng đồng phục quy định,...


Tồn tại:


+ Một số em cịn nói chuyện riêng,...



- Các tổ thảo luận và đề cử 1 bạn đạt thành
tích tốt nhất trong học tập và các hoạt động
của trường, lớp trong tổ để được khen
thưởng.


- GV tuyên dương


<b>2.2. Công tác trọng tâm tuần tới</b>


- Khắc phục những tồn tại và tiếp tục phát
huy những ưu điểm.


- Thực hiện tốt nội quy lớp, nội quy của
trường.


- Thực tốt luật ATGT, TNTT.


- Thực hiện đeo khẩu trang từ nhà đến
trường, từ trường về nhà. Kiểm tra, đo thân
nhiệt trước khi đến lớp.


<b>3. Hoạt động 3: SHL theo chủ đề:</b>Kể về
những người em yêu mến <b>(20’)</b>


* Mục tiêu


-

Thể hiện sự tự tin trước mọi người
- Kể được 1-2 tấm gương tiêu biểu
* Tiến hành


- Kể về những người em yêu mến
- GV nhận xét, chốt.


- HS hát và vận động theo nhạc.


- Các tổ trưởng báo cáo.
- Các tổ khác nhận xét.


- Lớp trưởng báo cáo tình hình
chung của lớp.


- HS lắng nghe


- Các tổ thực hiện y/c


- HS kể


<b>Chiều</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>BÀI 33D: QUANH EM CĨ GÌ THÚ VỊ ? (tiết 2 + 3)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức


- Đọc mở rộng bài văn về lồi vật. Nêu được chi tiết em thích trong bài. Tốc độ
đọc khoảng 60 tiếng trong 1 phút; biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.


- Viết đúng những từ có vần ít dùng: uênh, oang, uêch, oac, oao, oam, oap, yêt,
yêng. Nghe – viết đoạn thơ.



- Nói những điều em biết về thời tiết.
2. Phẩm chất


- HS u thích mơn học
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: Hình ảnh về hiện tượng mưa, gió, bão,..., bảng phụ, một số bài về loài vật để
học ở HĐ3


- HS: Vở, SGK, quyển sách có bài viết về lồi vật.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>A. Khởi động: Hát (2’)</b>
<b>B. Bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>
- GV giới thiệu bài mới
<b>2. Hoạt động: </b>


<b>b. Hoạt động 2: Viết (25’)</b>


<b>+ Mục tiêu: Viết được 1 – 2 câu về thời </b>
tiết; Nghe – viết được 2 khổ thơ đầu trong
bài “Mời vào”; Viết đúng những từ có
vần ít dùng: uênh, oang, uêch, oac, oao,
oam, oap, yêt, yêng.



<b>+ Cách tiến hành: </b>


<b>b) Nghe - viết 2 khổ thơ:</b>


- GV treo nội dung cần viết chính tả


+ Khi Thỏ đến gõ cửa ngôi nhà, chủ nhà
yêu cầu gì?


+ Khi Nai đến gõ cửa ngơi nhà, chủ nhà
u cầu gì?


- GV nhận xét, gạch chân những chữ HS
tìm được


- GV theo dõi, sửa sai


- GV lưu ý nhắc nhở HS cách ngồi viết
- GV đọc bài cho HS nghe viết theo.
- GV đọc lại bài.


- GV treo bài viết


- BVN bắt nhịp cho lớp hát một bài.


- 1 – 2 HS đọc trước lớp – lớp lắng
nghe.


- HS trả lời



- HS tìm các chữ dễ viết sai, phân tích
- HS luyện viết bảng con các chữ phải
viết hoa và các chữ dễ viết sai (viết lại
lần 2 nếu nhiều HS viết sai) – nhận
xét


- HS lắng nghe


- HS nghe viết bài theo GV đọc
- HS tự soát lỗi của mình


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- GV nhận xét một số vở nhắc nhở HS
viết sai về luyện viết thêm


* Đọc và chép từ ngữ:


- GV theo dõi, sửa sai, đọc mẫu (nếu cần)


- GV đọc tách vần ở từng tiếng


- GV cho HS chép lại các từ đã đọc vào
vở.


<b>Tiết 3</b>
<b>c. Hoạt động 3: Đọc mở rộng (30’)</b>


<b>+ Mục tiêu: Đọc mở rộng bài văn về loài</b>
vật. Tốc độ đọc khoảng 60 tiếng trong 1
phút; biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ. Nêu
được chi tiết em thích trong bài



<b>+ Cách tiến hành: </b>


- GV nêu nhiệm vụ: lấy quyển sách có bài
viết về lồi vật mà HS đã chuẩn bị trước ở
nhà (nếu khơng có HS có thể tìm ở trong
tủ thư viện của lớp hoặc bài trong SGK)


- GV hướng dẫn nhiệm vụ: đọc bài, chọn
điều em thích trong bài để nói với bạn
hoặc người thân.


- GV theo dõi, hỗ trợ nếu cần
<b>C. Củng cố - Dặn dò (5’)</b>
<b>- GV nhận xét tiết học</b>


- Dặn dò HS về nhà đọc lại bài và trả lời
lại các câu hỏi trong bài, làm bài tập và
luyện tập trong VBT.


- Đọc trước bài: Con xin lỗi


- HS đọc các từ ngữ trong nhóm đơi:
hnh hoang, khuếch khoác, ngoao
ngoao, oàm oạp, niêm yết, con yểng.
- HS đọc trước lớp


- HS nghe GV tách vần ở từng tiếng,
đọc vần đã tách và đọc theo: uênh,
<i>oang, uêch, oac, oao, oam, oap, yêt,</i>


<i>yêng</i>


- Cả lớp chép từ vào vở


- HS làm theo yêu cầu GV


- HS đọc bài và chia sẻ những điều
thú vị trong bài đọc.


- Vài cặp HS đọc và trình bày trước
lớp – nhận xét, tuyên dương


- HS lắng nghe.


<b>Tự nhiên xã hội</b>


<b>Bài 27: THỜI TIẾT LUÔN THAY ĐỔI (tiết 1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức


Sau bài học, HS sẽvgb


- Nhận biết và nếu được các biểu hiện của thời tiết khi trời nắng, trời
mưa; khi trời có gió và khơng có gió


- Mơ tả được hiện tượng nóng lạnh của thời tiết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

hay ra rằm mát; Phân biệt được trời có gió mạnh, gió nhẹ và lặng gió; có
kĩ năng nhận biết một số dấu hiệu dự bắc trời sắp cố mi ta, giang bị tiểu


được tìmột số lợi ích và tác hại của gió,


- Nêu được một số lí do cho thấy được sự cần thiết phải theo dõi thời tiết
hằng ngày từ đó có ý thức thường xuyên theo dõi dự báo thời tiết để có
sự lựa chọn trang phục, hoạt động phù hợp.


2. Phẩm chất


- Thực hiện được việc sử dụng trang phục và lựa chọn hoạt động phải
hợp với thời tiết để đảm bảo sức khoẻ; có ý thức tự giác chuẩn bị trang
phục và đồ dùng cần thiết khi thời tiết thay đổi; biết nhắc nhở người khác
sử dụng trang phục, độ dùng phù hợp với thời tiết


<b>III. CHUẨN BỊ</b>


- GV: Hình SGK phóng to, các vật dụng như: mủ, ô, áo mưa, khẩu trang,
ao chống nắng kem chống nắng (nếu có), kính râm, ủng, chong chóng để
HS chơi trị chơi, mơ hình trang phục để HS chơi trị chơi,...


- HS:


+ Chong chóng.


+Xem kĩ bản tin dự báo thời tiết để họẽ cách giới thiệu về thời tiết của
người dẫn chương trình


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Mở đầu (5’)</b>



GV cho HS chơi trò chơi “Ai nhanh? Ai
đúng?" Khi quản trị hơ; Trời nắng!" hay
“Trời mưa!” HS cần giơ hoặc nói tên
trang phục phù hợp


- GV nhận xét


- GV giới thiệu vào bài
<i><b>2. Hoạt động khám phá</b></i>


- GV hỏi: Em hãy cho biết dấu hiệu nhận
biết trời đang lặng gió hay có gió?


- GV nhận xét, chốt ý đúng


Yêu cầu cần đạt: HS biết và nếu được
những biểu hiện khi trời có gió và khi trời
khơng có gió.


<b>3. Hoạt động thực hành (15’)</b>


- GV chia nhóm 6, phát cho mỗi nhóm 3
cái chong chóng


- Yêu cầu các nhóm cùng chơi với nhau
và nói cho nhau nghe: khi nào chong
chóng khơng quay, khi nào quay chậm,
khi nào quay nhanh bằng cách tạo giờ
vẫn chung chung như chạy hay dùng tay


chao chong chóng


- GV u cầu nhóm trình bày
- GV nhận xét


- HS tham gia trò chơi


- HS lắng nghe


- HS lắng nghe
- HS trả lời
- HS lắng nghe


- HS thực hiện


- Đại diện nhóm trình bày
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Yêu cầu chuẩn đạt: HS xác định được khi
gió nhẹ thì chong chóng quay lại và gió
càng mạnh thì chong chóng quay càng
nhanh.


<i><b>4. Hoạt động vận dụng (5’)</b></i>


- GV cho cả lớp quan sát và cho biết hình
nào có gió nhẹ, gió mạnh và gió rất mạnh
- GV đặt câu hỏi: Thời tiết nào trong các
hình dưới đây chúng ta khơng nên ra
ngồi? Vì sao?



- GV nhận xét


- GV kết luận: Gió ở mức độ nhẹ và vừa
phải, chúng ta ra ngoài vui chơi (thả
diều). Tuy nhiên, khi gió mạnh hoặc rất
mạnh (giông, lốc, bão) lại gây ra nhiều
thiệt hại về vật chất và nguy hiểm đến
tính mạng con người thì khơng nên ra
ngoài


Yêu cầu cần đạt: HS phân biệt được trời
có gió mạnh, gió nhẹ và biết được khi
nào nên hay khơng nên ra ngồi.


<i><b>Hoạt động 2</b></i>


- GV cho HS quan sát hình, thảo luận để
trả lời câu hỏi:


+Trong hình vẽ những ai?


+Họ đang làm gi? (Minh và mẹ đang xem
tivi).


+Theo em, Minh đang nói gì với mẹ Tại
sao?


- Sau đó cho HS đóng vai.



GV khuyến khích HS đưa ra những lời nói
khác với Minh liên quan đến thời tiết và
việc lựa chọn trang phục, hoạt động phù
hợp...


<b>5. Củng cố, dặn dò (5’)</b>


-Xem kĩ để học cách giới thiệu về thời tiết
của người dẫn chương trình dự báo thời
tiết


- Làm chong chóng với sự giúp đỡ của gia
đình.


<b>* Tổng kết tiết học</b>


- Nhắc lại nội dung bài học
- Nhận xét tiết học


Hướng dẫn hs chuẩn bị bài sau


- cả lớp quan sát
- HS trả lời


- HS lắng nghe


- HS quan sát hình, thảo luận để trả lời
câu hỏi


<b>- HS trả lời</b>



<b>- HS nhận xét bạn</b>


<b>- HS đóng vai theo tình huống</b>
- HS thực hiện


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×