Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

de kiem tra sinh hoc 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.39 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN</b>
<b>Trường THPT Búng Lao</b>
<b> Tổ: Hóa-Sinh-Thiết bị</b>


<b>Đề kiểm tra: Học kỳ 1</b>
<b>Môn :Sinh học khối 10.</b>


<b>Năm học 2010 - 2011</b>


<b>TRẮC NGHIỆM (6đ): </b>


<b>Chọn đáp án đúng nhất cho mỗi câu sau</b>


<i><b>1. Các cấp tổ chức chính của hệ thống sống từ thấp đến cao là:</b></i>


A. Tế bào → cơ thể → hệ sinh thái- sinh quyển→ quần xã → quần thể -loài
B. Tế bào → cơ thể → quần thể -loài → quần xã → hệ sinh thái- sinh quyển
C. Tế bào → cơ thể → hệ sinh thái- sinh quyển→ quần thể -loài → quần xã
D. Tế bào → cơ thể → hệ sinh thái- sinh quyển→ quần thể -loài → quần xã
<i><b>2. Những giới sinh vật nào thuộc sinh vật nhân thực?</b></i>


A. Giới Khởi sinh, giới Nguyên sinh, giới Thực vật, giới Động vật
B. Giới Nguyên sinh, giới Nấm, giới Thực vật, giới Động vật
C. Giới Khởi sinh, giới Nấm, giới Thực vật, giới Động vật


D. Giới Khởi sinh, giới Nấm,giới Nguyên sinh, giới Thực vật, giới Động vật


<i><b>3. Nhóm sinh vật có đặc điểm như: tế bào nhân sơ, đơn bào, sống dị dưỡng hoặc tự dưỡng thuộc</b></i>
<i><b>giới sinh vật nào?</b></i>


A. Giới Khởi sinh B. Giới Nấm C. Giới Nguyên sinh D. Giới Thực vật


<i><b>4. Cây rêu thuộc ngành nào của giới Thực vật?</b></i>


A. Ngành Hạt trần B. Ngành Quyết C. Ngành Rêu D. Ngành Hạt kín.
<i><b>5. Vì sao virut chưa được xem là cơ thể sống?</b></i>


A. Virut chỉ sống kí sinh B. Virut khơng có cấu tạo tế bào
C. Virut dinh dưỡng bằng hình thức dị dưỡng C. Virut chỉ sống kí sinh trên vật chủ
<i><b>6. Người thuộc lồi sapiens, thuộc chi Homo. Tên khoa học của người là:</b></i>


A. Sapiens homo B. Homo sapiens C. Sapiens D. Homo
<i><b>7. Cacbohidrat là hợp chất hữu cơ đơn giản chứa các loại nguyên tố</b></i>


A. Cacbon, hidrô B. Cacbon, hidrô, nitơ
C. Cacbon, hidrô, oxi D. Cacbon, hidrô, oxi, nitơ
<i><b>8. Trong phân tử ADN có các loại nuclêơtit:</b></i>


A. Ađênin(A), guanine (G), uraxin(U), timin( T)
B. Ađênin(A), guanine (G), uraxin(U), xitozin( X)
C. Ađênin(A), guanine (G), timin( T), xitozin( X)
D. Guanine (G), uraxin(U), timin( T), xitozin( X)
<i><b>9. Lipaza thuỷ phân lipit là loại :</b></i>


A. Prôtêin cấu trúc B. Prôtêin enzim
C. Prôtêin hoocmon D. Prôtêin bảo vệ


<i><b>10. Đơn phân của ADN và ARN giống nhau ở thành phần</b></i>


A. Axit phophoric B. Đường, bazơnitơ
C. Bazơnitơ, axit phophoric D. Bazơ nitơ



<i><b>11. Thành phần hoá học cấu tạo nên thành tế bào của loài vi khuẩn là :</b></i>
A. Ribôxôm B. Prôtêin C. Peptidoglican D. Photpholpit
<i><b>12. Vi khuẩn cấu tạo đơn giản và kích thước nhỏ đem lại ưu thế gì ?</b></i>


A. Hạn chế được sự tấn công của tế bào bạch cầu
B. Dễ phát tán và phân bố rộng


C. Trao đổi chất mạnh và có tốc độ phân chia nhanh


D. Thích hợp với đời sống kí sinh, dễ xâm nhập vào tế bào vật chủ


<i><b>13. Tham gia vào việc tiêu huỷ các tế bào già, hay các tế bào bị tổn thương cũng như các bào </b></i>
<i><b>quan đã hết thời gian sử dung. Đó là :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>14. Nếu cho một tế bào 1 dung dịch có nồng độ chất tan bằng nồng độ dịch bào thì tế bào sẽ :</b></i>
A. Giữ ngun kích thước khơng thay đổi B. Trương nước


C. Mất nước D. Bị vỡ


<i><b>15. Trong cơ thể người, những tế bào nào được xem là chứa nhiều ti thể ?</b></i>
A. Tế bào bạch cầu, tế bào gan B. Tế bào xương, tế bào cơ tim
C. Tế bào hồng cầu, tế bào biểu bì D. Tế bào gan, tế bào cơ tim
<i><b>16. Chất nào sau đây được ví như đồng tiền năng lượng ? </b></i>


A. ADN B. ATP C. NADH D. FADH2


<i><b>17. Enzim có bản chất là: </b></i>


A. Prôtêin B Lipit C. Muối khoáng D. Glucôzơ
<i><b>18. Hô hấp tế bào là một chuỗi các phản ứng</b></i>



A. Hoá hợp B. Trao đổi C. Oxi hoá khử D. Thuỷ phân
<i><b>19. Oxi được tạo ra trong quang hợp từ đâu ?</b></i>


A. Do sự oxi hoá các chất hữu cơ B. Do sự phân giải đường glucôzơ
C. Do khí CO2 được phân tích thành D. Do quá trình quang phân li nước


<i><b>20. Sản phẩm tạo ra khi kết thúc q trình đường phân của 1 phân tử glucơzơ là:</b></i>
A. 2 NADH, 2ATP và 2 phân tử axit piruvic


B. 2 NADH, 4ATP và 2 phân tử axit piruvic
C. 2ATP và 2 phân tử axit piruvic


D. 4ATP và 2 phân tử axit piruvic
<b>B.TỰ LUẬN (4đ)</b>


<b>Câu 1: (2đ)Quang hợp là gì? Viết phương trình tổng quát của quang hợp</b>


<b> Quang hợp ở thực vật được chia làm mấy pha ? Cho biết vị trí và điều kiện xảy ra </b>
<b>của mỗi pha </b>


<b>Câu 2 :(2đ) Một đơn phân của ARN cấu tạo gồm những thành phần nào ?</b>
<b> Phân biệt các loại ARN về cấu tạo và chức năng </b>


<b>***************************HẾT*********************************</b>


<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT.</b>


<b>Nội dung </b>
<b>kiến thức</b>



<b>Các mức độ nhận thức cần đạt</b> <b>Tổng điểm</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


1(0,0) 1(0,0) 1(0,0) 1(2,0) 1(0,0) 1(0,0) <b>2,0</b>


2(0,0) 1(0,0) 2(0,0) 2(2,0) 2(0,0) 2(0,0) <b>2,0</b>


3(0,0) 3(0,0) 3(0,0) 3(0,0) 3(0,0) 3(0,0) <b>6,0</b>


<b>Tổng số</b> <b><sub>0,0</sub></b> <b><sub>3,0</sub></b> <b><sub>0,0</sub></b> <b><sub>4,0</sub></b> <b><sub>0,0</sub></b> <b><sub>3,0</sub></b> <b><sub>10</sub></b>


<b>ĐÁP ÁN SINH 10</b>
Trắc nghiệm (6đ)


<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10 11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14 15</b> <b>16</b> <b>17</b> <b>18 19</b> <b>20</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> Tự luận (4đ)</b>
<b> Câu 1 (2đ) : </b>


<b> * Quang hợp : là quá trình sử dụng năng lượng ánh sáng để tổng hợp chất hữu cơ từ </b>
nguyên liệu vô cơ (0,5đ)


<b> Phương trình tổng quát : CO</b>2 + H2O + NLAS→ (CH2O) + O2 (0,3đ)


* Quang hợp ở thực vật chia làm 2 pha: pha sáng và pha tối (0,2đ)
a. Pha sáng:



- Vị trí xảy ra: màng tilacoití (0,25đ)
<b> - Điều kiện: Ánh sáng (0,25đ)</b>
<b> b. Pha tối</b>


<b> - Vị trí xảy ra: Chất nền của lục lạp (stroma) (0,25đ)</b>
<b> - Điều kiện xảy ra; có thể xảy ra khi có ánh sáng và cả trong bóng tối (0,25đ)</b>
<b>Câu 2(2đ) :</b>


<i><b>* Đơn phân cấu tạo của ARN bao gồm 3 thành phần chính : đường ribơzơ, nhóm photphat , 1 </b></i>
<i>trong 4 loại bazơ nitơ (A,U,G,X) (0,5đ)</i>


<i><b>* (điểm cho mỗi ý là 0,25đ)</b></i>


Các loại ARN Cấu tạo Chức năng


ARNm Mạch thẳng Truyền đạt thông tin di truyền


tARN Mạch đơn, xoắn lại một đầu tạo 3


thuỳ Vận chuyển axit amin tới ribôxôm


rARN Mạch đơn , nhiều xoắn kép cục
bộ


Tạo nên robôxôm là nơi tổng hợp prôtêin


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×