Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

de on hk1 so 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.25 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ ƠN THI HỌC KÌ I MƠN HỐ HỌC 12</b>



<b>Câu 1:</b> Đớt cháy hoàn toàn mợt este mạch hở X thu được số mol CO2 bằng số mol H2O, este đó thuộc loại:
<b>A.</b> este đơn chức, không no. <b>B.</b> este đơn chức, no.


<b>C.</b> este đi chức. <b>D.</b> este no.


<b>Câu 2:</b> Đun nóng este etyl axetat với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là:
<b>A.</b> HCOONa và C2H5OH. <b>B.</b> CH3COONa và CH3OH.


<b>C.</b> CH3COONa và C2H5OH. <b>C.</b> C2H5COONa và CH3OH.
<b>Câu 3: </b>Este metyl axetat có thể phản ứng với chất nào sau đây:


<b>A.</b> dung dịch AgNO3/NH3. <b>B.</b> dung dịch NaOH.
<b>C.</b> Natri kim loại. <b>D.</b> dung dịch Na2CO3.


<b>Câu 4:</b> 1 mol CH3COOH phản ứng với 1 mol C2H5OH với hiệu suất 60% thì k.lượng este thu được là:
<b>A.</b> 146,7g. <b>B.</b> 88g. <b>C.</b> 52,8g. <b>D.</b> 35,2g.


<b>Câu 5:</b> Cho các chất sau: (1) Glucozơ, (2) Mantozơ, (3) Fructozơ, (4) Saccarozơ, (5) Tinh bột, (6)
Xenlulozơ. Những chất <b>không</b> cho phản ứng thủy phân là:


<b>A.</b> (2), (4), (5) . <b>B.</b> (1), (4). <b>C.</b> (1), (3). <b>D.</b> (5), (6).


<b>Câu 6:</b> Lên men a (g) glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra cho hấp thụ hết vào nước vôi trong
dư thu được 10g kết tủa. Giá trị của a là:


<b>A.</b> 10g. <b>B.</b> 8,1g. <b>C.</b> 20g. <b>D.</b> 16,2g.


<b>Câu 7:</b>Để phân biệt 3 dd H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là



<b>A.</b> dung dịch NaOH. <b> B.</b> dung dịch HCl. <b>C.</b> natri kim loại. <b>D.</b> quỳ tím.


<b>Câu 8:</b>Số đồng phân đipeptit có cả 2 phân tử glyxin và alanin là


<b>A.</b> 3. <b> B.</b> 1. <b> C.</b> 2. <b>D.</b> 4.


<b>Câu 9:</b> Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái qua phải là
<b>A.</b> CH3NH2, NH3, C6H5NH2. <b>B.</b> NH3, CH3NH2, C6H5NH2.
<b>C.</b> C6H5NH2, NH3, CH3NH2. <b>D.</b> CH3NH2, C6H5NH2, NH3.


<b>Câu 10:</b>Cho 9,3 gam anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là


<b>A.</b> 11,95 gam. <b>B.</b> 12,95 gam. <b>C.</b> 12,59 gam. <b>D.</b> 11,85 gam.


<b>Câu 11:</b>Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2?


<b>A.</b> NaCl. <b>B.</b> HCl. <b>C.</b> CH3OH. <b>D.</b> NaOH.


<b>Câu 12:</b>Trong các chất dưới đây, chất nào là glixin?


<b>A.</b> H2N-CH2-COOH <b>B.</b> CH3–CH(NH2)–COOH


<b>C.</b> HOOC-CH2CH(NH2)COOH <b>D.</b> H2N–CH2-CH2–COOH


<b>Câu 13:</b>Trong số các loại tơ sau: tơ tằm ; tơ visco ; tơ nilon-6,6 ; tơ axetat ; tơ capron ; tơ enang . Những
loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo ?


<b>A.</b> Tơ tằm và tơ enang. <b>B.</b> Tơ visco và tơ nilon-6,6.


<b>C.</b> Tơ nilon-6,6 và tơ capron. <b> D.</b> Tơ visco và tơ axetat.


<b>Câu 14:</b>Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:


<b>A.</b> CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2. <b>B.</b> CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.


<b>C.</b> CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh. <b>D.</b> CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.


<b>Câu 15:</b> Cho các chất: (1) anilin, (2) etylamin, (3) dietyl amin, (4) natri hidroxit, (5) amoniac. Thứ tự tăng
dần tính bazơ được sắp xếp từ trái sang phải là:


<b>A.</b> (1),(5),(2),(3),(4). <b>B.</b> (1),(2),(5),(3),(4). <b>C.</b> (1),(5),(3),(2),(4). <b>D.</b> (2),(1),(3),(5),(4).
<b>Câu 16:</b> Cho sơ đồ sau: <b>tinh bột</b> hay <b>xenlulozơ</b> (C6H10O5)n ❑⃗ X ❑⃗ Y ❑⃗ CH3COOH. Hai chất X, Y
lần lượt là:


<b>A.</b> CH3CHO, C2H5OH. <b>B.</b> C2H5OH, CH3CHO.
<b>C.</b> C6H12O6, CH3CHO. <b>D.</b> C6H12O6, C2H5OH.


<b>Câu 17:</b> Thuốc thử dùng để phân biệt các dung dịch glucozơ, glixerol, etanol, lòng trắng trứng?
<b>A.</b> NaOH <b>B.</b> AgNO3/NH3 <b>C.</b> Cu(OH)2 <b> D.</b> HNO3.
<b>Câu 18:</b> Sơ đồ phản ứng nào sau đây được thực hiện nhờ quá trình quang hợp của cây xanh:


<b>A.</b> (C6H10O5)n + n H2O <i>H</i>


+¿<i>, t</i>0




¿ n C6H12O6.
<b>B.</b> C12H22O11 + H2O <i>H</i>


+¿<i>, t</i>0




¿ C6H12O6 + C6H12O6.
<b>C.</b> (C6H10O5)n + nO2 ⃗<i>t</i>0 6n CO2 + 5n H2O.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 19:</b> Cho các dung dịch: glucozơ, glixerol, fomanđehit, etanol. Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt
cả 4 dung dịch trên:


<b>A. Cu(OH)</b>2/ NaOH <b>B. dung dịch AgNO</b>3/NH3


<b>C. Na kim loại.</b> <b>D. nước Br</b>2.


<b>Câu 20:</b> Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là:


<b>A.</b> C17H35COONa và etanol. <b>B.</b> C17H35COOH và glixerol.
<b>C.</b> C15H31COONa và glixerol. <b>D.</b> C17H35COONa và glixerol.


<b>Câu 21:</b> Xà phòng hóa hoàn toàn 13,2g chất béo X cần vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 0,2M. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được khới lượng xà phịng là:


<b>A.</b> 18,38g. <b>B.</b> 13,76g. <b>C.</b> 18,24g. <b>D.</b> 13,68g.


<b>Câu 22: </b>Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp:


<b>A. C</b>2H5COO-CH=CH2. B. CH2=CH-COO-C2H5. C. CH3COO-CH=CH2. <b>D. CH</b>2=CH-COO-CH3.
<b>Câu 23: </b>Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, mantozơ. Số chất trong dãy tham gia
phản ứng tráng gương là:


<b>A. </b>3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>2. <b>D. </b>5.



<b>Câu 24: </b>Đun nóng 6,0 gam CH3COOH với 6,0 gam C2H5OH (có H2SO4) làm xúc tác, hiệu suất phản ứng
este hoá bằng 50%). Khối lượng este tạo thành là:


<b>A. </b>6,0 gam. <b>B. </b>4,4 gam. <b>C. </b>8,8 gam. <b>D. </b>5,2 gam.


<b>Câu 25:</b>Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2 ?


<b>A.</b> H2N-[CH2]6–NH2 <b>B.</b> CH3–CH(CH3)–NH2 <b>C.</b> CH3–NH–CH3 <b>D.</b> C6H5NH2
<b>Câu 26:</b>Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử


<b>A.</b> chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino. <b>B.</b> chỉ chứa nhóm amino.


<b>C.</b> chỉ chứa nhóm cacboxyl. <b>D.</b> chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.


<b>Câu 27: </b>Cho biết các cặp oxi hoá- khử sau : Fe2+<sub>/ Fe; Cu</sub>2+<sub>/Cu; Fe</sub>3+<sub>/Fe</sub>2+<sub>. Tính oxi hoá tăng dần</sub>
<b>A.</b> Fe3+<sub>, Cu</sub>2+<sub>,</sub> <sub>Fe</sub>2+ <b><sub>B.</sub></b><sub> Fe</sub>2+<sub>, Cu</sub>2+<sub>,</sub><sub>Fe</sub>3+ <b><sub>C.</sub></b><sub>Cu</sub>2+<sub>, </sub><sub>Fe</sub>3+<sub>, Fe</sub>2+ <b><sub>D.</sub></b><sub> Cu</sub>2+<sub>,</sub><sub>Fe</sub>2+<sub>,</sub><sub>Fe</sub>3+
<b>Câu 28: </b>Muốn khử dd chứa Fe3+<sub> thành dd có chứa Fe</sub>2+<sub> cần dùng kim loại sau:</sub>


<b>A.</b> Zn <b>B.</b> Cu <b>C.</b> Ag <b>D.</b> Ag hoặc Cu.


<b>Câu 29: </b>Kim loại kiềm được điều chế trong công nghiệp theo phương pháp nào sau đây?
<b>A. Nhiệt luyện </b> <b>B. Thủy luyện </b>


<b>C. Điện phân nóng chảy </b> <b> D. Điện phân dung dịch. </b>


<b>Câu 30: </b>Nhúng một lá sắt vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy lá sắt ra cân nặng hơn so với ban
đầu 0,2 g. Khối lượng đồng bám vào lá sắt là:


<b>A.</b> 0,2g. <b>B.</b> 1,6g. <b>C.</b> 3,2g. <b>D.</b> 6,4g.



<b>Câu 31: </b>Cho 1,625g kim loại hoá trị 2 tác dụng với dung dịch HCl lấy dư. Sau phản ứng cô cạn dung dịch
thì được 3,4g muối khan. Kim loại đó là


<b>A.</b> Mg. <b>B.</b> Zn. <b>C.</b> Cu. <b>D.</b> Ni.


<b>Câu 32: </b>Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dd HCl và tác dụng với Cl2 cho cùng loại muối clorua:


<b>A. Fe.</b> <b>B. Ag.</b> <b>C. Cu.</b> <b>D. Zn.</b>


<b>Câu 33: </b>Hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm A, B thuộc 2 chu kỳ kế tiếp. Lấy 3,1g X hòa tan hoàn toàn vào
nước thu được 1,12 lít H2 (đktc). A, B là 2 kim loại:


<b>A.</b> Li, Na. <b>B.</b> Na, K. <b>C.</b> K, Rb. <b>D.</b> Rb, Cs.
<b>Câu 34:</b> Tính chất hóa học cơ bản nhất của este là:


<b>A.</b> Phản ứng trùng hợp. <b>B.</b> Phản ứng cộng.


<b>C.</b> Phản ứng thủy phân. <b>D.</b> Tất cả các phản ứng trên.


<b>Câu 35:</b> Thuỷ phân hoàn toàn 6g một este đơn chức, no, mạch hở X cần 50 ml dd NaOH 2M. CTCT của X là:
<b>A. CH</b>3COOCH3 <b>B. HCOOCH</b>3. <b>C. HCOOC</b>2H5 <b>D. CH</b>3COOC2H5.


<b>Câu 36:</b> Cho 0,89 gam X tác dụng với HCl vừa đủ tạo ra 1,255g muối. CTCT của X là công thức nào sau đây?
<b>A.</b> H2N-CH2-COOH <b>B.</b> CH3-CH(NH2)-COOH


<b>C.</b> CH3-CH(NH2)-CH2-COOH <b>D.</b> C3H7-CH(NH2)-COOH
<b>Câu 37:</b>Tơ capron thuộc loại


<b>A.</b>tơ poliamit. <b>B.</b> tơ visco. <b>C.</b> tơ polieste. <b>D.</b> tơ axetat.



<b>Câu 38:</b>Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là


<b>A.</b> C2H5OH. <b>B.</b> CH2 = CHCOOH. <b>C.</b> H2NCH2COOH. <b>D.</b> CH3COOH.
<b>Câu 39:</b> Tính chất hóa học cơ bản của kim loại là:


<b>A.</b> Tính khử. <b>B.</b> Tính oxi hóa. <b>C.</b> Tính axit. <b>D.</b> Tính bazơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×