Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De KT chuong III lop 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trờng TCKT Xe-Máy</b> <b>Bài kiểm tra chơng 2</b>


<b>Môn: Hoá Học 11</b> <i><b>(thời gian làm bài 120 phút </b></i><b>)</b>


<b>Họ và tên:</b>


<b>Ngày tháng năm sinh:</b>.


(dựng bỳt chỡ tụ đậm vào đáp án đúng)


01 A B C D 14 A B C D 27 A B C D 40 A B C D


02 A B C D 15 A B C D 28 A B C D 41 A B C D


03 A B C D 16 A B C D 29 A B C D 42 A B C D


04 A B C D 17 A B C D 30 A B C D 43 A B C D


05 A B C D 18 A B C D 31 A B C D 44 A B C D


06 A B C D 19 A B C D 32 A B C D 45 A B C D


07 A B C D 20 A B C D 33 A B C D 46 A B C D


08 A B C D 21 A B C D 34 A B C D 47 A B C D


09 A B C D 22 A B C D 35 A B C D 48 A B C D


10 A B C D 23 A B C D 36 A B C D 49 A B C D


11 A B C D 24 A B C D 37 A B C D 50 A B C D



12 A B C D 25 A B C D 38 A B C D


13 A B C D 26 A B C D 39 A B C D


<b>Đề bài:</b>


1. Hai nguyờn t cacbon v silic cú điểm giống nhau:
A. đều có tính oxi hố và tính khử


B. đều là những phi kim yếu hơn nitơ


C. có cáu hình e lớp ngồi cùng tơng tự nhau và đều có độ âm điện nhỏ hơn nitơ
D. cả A, B, C đều đúng


2. Kim cơng và than chì đều là hai dạng thù hình của cacbon vì:
A. có cấu tạo mạng tinh thể giống nhau


B. đều do nguyên tố cacbon tạo nên
C. có tính chất vật lý tơng tự nhau
D. có màu sắc giống nhau


3. ChÊt khÝ cacbon mono oxit có trong thành phần loại khí nào sau đây?


A. khí tự nhiên B. không khí C. khí dầu mỏ D. khí lò cao.
4. Chất nào dới đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành ma axit?


A. ozon B. lu hnh ®ioxit


C. cacbon ®ioxit D. dÉn xt clo cđa hiđrocacbon


5. Chất nào sau đây không phải là nguyên liệu của công nghiệp sản xuất xi măng?


A. Đá vôi B. Thạch cao C. Cát D. §Êt sÐt.


6. Phản ứng nào sau đây dùng để giải thích hiện tợng tạo thành thạch nhũ trong các hang động tự nhiên?
A. CaO + CO2 <i>→</i> CaCO3 <i>↓</i>


B. Ca(OH)2 + CO2 <i>→</i> CaCO3 <i>↓</i> + H2O
C. CaCO3 + CO2 + H2O <sub>❑</sub>⃗ Ca(HCO3)2
D. Ca(HCO3)2 ⃗<i><sub>t</sub></i>0 <sub> CaCO3</sub> <i><sub>↓</sub></i> <sub> + CO2 + H2O</sub>


7. Chất nào sau đây vừa t¸c dơng víi níc võa t¸c dơng víi kiỊm?


A.; CO; CO2 ; Na2O B. SO2; CO2; N2O5


C. Na2O; Al2O3; MgO; CuO D. Na2O; CaO; K2O
8. Mét trong nh÷ng quá trình nào sau đây không sinh ra khí cacbon nic?


A. Quang hợp của cây xanh B. Đốt cháy khí tự nhiên
C. Sản xuất vôi sống D. Sản xuất thép


9. NaOH (rắn) có thể làm khô khí nào sau đây?


A. SO2 B. CO2 C.H2S D. NH3


10. H·y cho biÕt trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong một dd?
A. NaOH và Ca(HCO3)2 B. K2CO3 vµ NaCl


C. Na2CO3 vµ HCl D. CaCl2 vµ Na2CO3



11. Trờng hợp nào sau đây sẽ không xảy ra phản ứng với NaHCO3 khi:


A. Đun nóng B. Tác dụng với axit


C. T¸c dơng víi kiỊm D. T¸c dơng víi CO2
12. Thổi khí CO2 vào dd Ca(OH)2 lấy d, muối tạo ra lµ:


A. CaCO3 <i>↓</i> B. Ca(HCO3)2 C. CaCO3 <i>↓</i> và Ca(HCO3)2 D. kết quả khác
13. Dẫn từ từ khí CO2 vào dd nớc vôi trong cho đến d. Hiện tợng quan sát đợc là:


A. dd bị vẩn đục B. dd bị vẩn đục, sau đó trong trở lại
C. khơng thấy hiện tợng gì xảy ra D. Hiện tợng khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

14. Ngời ta dẫn hh khí gồm CO2; SO2; CO; N2 đi qua bình đựng dd nớc vơi trong d. Khí thốt ra khỏi bình
là:


A. SO2; CO; N2 B. CO; N2 C. CO2; CO; N2 D. Kết quả khác
15. Để phịng bị nhiễm độc khí CO ngời ta sử dụng mặt lạ với chất hấp ph l:


A. CuO và MnO2 B. CuO và than hoạt tính


C. Than hoạt tính D. CuO và MgO


16. CO khụng khử đợc các oxit trong các nhóm:


A. Fe2O3 , MgO B. CaO, Al2O3
C. Fe2O3 , CuO D. ZnO, Fe2O3


17. Dẫn một luồng khí CO d đi qua ống sứ đựng hh gồm: CuO, Fe2O3, MgO, Al2O3 ở nhiệt độ cao. Sau khi
phản ứng kết thúc thu đợc các chất nào còn lại trong ống sứ?



A. Al2O3, Fe, Cu, Mg. B. Al2O3, Fe, CuO, MgO.
C. Al2O3, Fe, Cu, MgO. D. Al, Fe, Cu, Mg.


18. Khử 3,2g Fe2O3 bằng khí CO d, sản phẩm khí thu đợc cho vào bình đựng nớc vôi trong d thu đợc a gam
kết tủa. Giá trị của a là:


A. 60g B. 50g C. 40g D. 30g


19. Cho 0,15 mol hh NaHCO3 và MgCO3 tác dụng hết với dd HCl. Khí thốt ra đợc dẫn vào dd Ca(OH)2 d
thu đợc b gam kết tủa. Hỏi giá trị của b?


A. 60g B. 50g C. 40g D. 30g


20. Chỉ dùng thêm thuốc thử nào cho dới đây là có thể nhận biết đợc 3 lọ mất nhãn chứa các dd sau:
H2SO4, BaCl2, Na2SO4.


A. Quỳ tím B. dd AgNO3 C. dd Na2CO3 D. Tất cả đều sai


21. Cho 1,84g hh hai muối gồm XCO3 và YCO3 tác dụng hết với dd HCl thu đợc 0,672 lit CO2 (đktc) và dd
X. Khối lợng muối trong dd X là:


A. 1,17g B. 2,17g C. 3,17g D. 2,71g


22. Cho 7g hh hai muối cacbonnat của kim loại hoá trị II tác dụng với dd HCl thấy thoát ra V lít khí (đktc).
Cơ cạn dd thu đợc 9,2g muối khan. Giá trị của V là:


A. 4,48 lit B. 3,48 lit C. 4,84 lit D. kết quả khác


23. Cho 2,24 lit CO2 (ở 00<sub>C, 1atm) tác dụng vừa đủ với 200ml dd Ca(OH)2 sinh ra chất kết tủa màu trắng. </sub>


Nồng độ mol/lit của dd Ca(OH)2 đã dùng là:


A. 0,55M B. 0,5M C. 0,45M D. 0,65M


24. Cho 0,53g muèi cacbonat cña kim loại hoá trị I tác dụng với dd HCl cho 112 ml khí CO2 (đktc). Công
thức phân tử cđa mi cacbonat lµ:


A. Na2CO3 B. NaHCO3 C. K2CO3 D. KHCO3


25. Khi nung hh CaCO3 và MgCO3 thì khối lợng chất rắn thu đợc sau phản ứng chỉ bằng một nửa khối lợng
ban đầu. Thành phần phần trăm theo khối lợng các chất ban đầu là:


A. 27,41% vµ 72,59% B. 28,41% và 71,59%


C. 28% và 72% D. kết quả khác


26. Cho 3,82g hh Na2CO3 và K2CO3 vào dd HCl. Dẫn lợng khí sinh ra qua nớc vơi trong d thu đợc 30g kết
tủa. Khối lợng mỗi muối trong hh đầu là:


A. 12,6g vµ 25,6g B. 11,6g vµ 26,6g
C. 10,6g và 27,6g D. 9,6g và 28,6g


27. Biết thành phần phần trăm của Na2CO3 khan trong tinh thể ngậm nớc là 37,07%. Công thức phân tử
của muối ngậm nớc lµ:


A. Na2CO3. 5H2O B. Na2CO3. 10H2O


C. Na2CO3. 2H2O D. Na2CO3. 8H2O


28. Cho 10ml dd muối caxi tác dụng với dd Na2CO3 (d) thu đợc kết tủa. Lọc lấy kết tủa đem nung đến khối


lợng không đổi đợc 0,28g chất rắn> Nồng độ mol/lit của ion Ca2+<sub> trong dd đầu là:</sub>


A. 0,45M B. 0,5M C. 0,55M D. 0,65M


29. Khử 32g Fe2O3 bằng khí CO d, sản phẩm khí thu đợc cho vào bình đựng nớc vơi trong d thu đợc ag kết
tủa. Giá trị của a là:


A. 60g B. 50g C. 40g D. 30g


30. Cho 0,15mol hh NaHCO3 và MgCO3 tác dụng hết với dd HCl. Khí thốt ra đợc dẫn vào dd Ca(OH)2 d
thu đợc b gam kết tủa. Giá trị của b là:


A. 10g B. 15g C. 25g D. 35g


31. Chỉ dùng thêm một thuốc thử nào sau đây là có thể nhận biết đợc 3 lọ bị mất nhãn chứa các dd sau
đây: H2SO4, BaCl2, Na2SO4


A. Q tím B. dd AgNO3 C. dd Na2CO3 D. Tất cả đều sai.


32. Cho 1,84g hh 2 muối XCO3 và YCO3 tác dụng hết với dd HCl thu đợc 0,672 lít CO2 (đktc) và dd X.
Khối lợng muối trong dd X là:


A. 1,17g B. 2,17g C. 3,17g D. 2,71g


33. Cho 7g hh 2 muối cacbonnat của kim loại hoá trị II cho tác dụng với dd HCl thấy thốt ra V lit khí
(đktc). Mặt khác khi cô cạn dd thu đợc 9,2g muối khan. Giá trị của V là bao nhiêu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

34. Cho 2,24 lít khí CO2 (đktc) tác dụng vừa đủ với 200 ml dd Ca(OH)2 sinh ra chất kết tủa màu trắng.
Nồng độ mol/l của dd Ca(OH)2 đã dùng là:



A. 0,55M B. 0,5M C. 0,45M D. 0,65M


35. Cho 0,53g muối cacbonnat của kim loại hoá trị I tác dụng với dd HCl cho 112ml khí CO2 (đktc). Công
thức phân tử của muối là:


A. Na2CO3 B. NaHCO3 C. KHCO3 D. K2CO3


36. Khi nung hh CaCO3 và MgCO3 thì khối lợng chất rắn thu đợc sau phản ứng chỉ bằng một nửa khối
l-ợng ban đầu. Thành phần phần trăm khối ll-ợng các chất trong hh ban đầu là:


A. 27,41% vµ 72,59% B. 28,41% vµ 71,59%


C. 28% vµ 72% D. Kết quả khác.


37. Cho 38,2g hh Na2CO3 v K2CO3 vào dd HCl. Dẫn lợng khí sinh ra qua dd nớc vôi trong d thu đợc 30g
kết tủa. Khối lợng muối trong hh ban đầu là:


A. 12,6g vµ 25,6g B. 11,6g vµ 26,6g C. 10,6g vµ 27,6g D. 9,6g vµ 28,6g


38. Nung hh 2 muối CaCO3 và MgCO3 thu đợc 76g hai oxit và 33,6 lít khí CO2 (đktc). Khối lợng hh muối
ban đầu là:


A. 142g B. 141g C. 140g D. 124g


39. Dẫn khí CO2 thu đợc khi cho 10g CaCO3 tác dụng với dd HCl d vào 50g dd NaOH 40% thì khối lợng
muối cacbonat thu đợc là bao nhiêu?


A. 10,5g B. 10,6g C. 9,6g D. Kết quả khác.


40. Cú 7 cht bt l: NaCl, BaCO3, Na2SO4, Na2S, BaSO4, MgCO3, Na2SiO3. Chỉ dùng thêm một dd nào cho


dới đây là có thể phân biệt đợc các muối trên?


A. dd NaOH B. dd BaCl2 C. dd HCl D. dd AgNO3


41. Cho bột than d vào hh 2 oxit Fe2O3 và CuO nung nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đợc 2g hh kim
loại và 2,24 lit khí (đktc). Khối lợng hh 2 oxit ban đầu là:


A. 5,1g B. 5,3g C. 5,4g D. 5,2g


42. hh X gồm sắt và oxit sắt có khối lợng 5,92g. Cho khí CO d đi qua hh X đun nóng. Khí sinh ra sau phản
ứng cho tác dụng với Ca(OH)2 d đợc 9g kết tủa. Khối lợng sắt thu đợc là:


A. 4,48g B. 3,48g C. 4,84g D. 5,84g


43. Cho từ từ dd chứa a mol HCl vào dd chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuấy đều thu đợc V lit khí (đktc)
và dd X. Khi cho d nớc vôi trong vào dd X thấy có kết tủa xuất hiện. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là:


A. 22,4(a+b) B. V = 22,4(a – b) C. 11,2(a+b) D. 11,2(a – b)


44. Hấp thụ hồn tồn 2,688 lit khí CO2 (ở đktc) vào 2,5 lit dd Ba(OH)2 nồng độ a mol/lit thu đợc 15,76 g
kết tủa. Giá trị của a là:


A. 0,048 B. 0,032 C. 0,03 D. 0,04


45. Nung hoàn toàn 13,4g hh gồm hai muối cacbonat của kim loại hoá trị II thu đợc 6,8g chất rắn và khí X.
Lợng khí X sinh ra hấp thụ vào 75ml dd NaOH 1M. Khối lợng muối khan thu đợc sau phản ứng là:


A. 6,3g B. 6,4g C. 6,5g D. 12,6g


46. Khi nung 200kg đá vôi chứa 10% tạp chất. Nếu hiệu suất phản ứng chỉ đạt 90% thì lợng vơi sống thu


đợc là:


A. 98,8kg B. 100,8kg C. 90,72kg D. 112kg


47. Khí CO2 không phản ứng với dd nào:


A. NaOH B. Na2CO3 C. NaHCO3 D. Ca(OH)2


48. dd nào sau đây có thể dùng để phân biệt đợc ba chất bột màu trắng: NaCl, Na2CO3, BaCO3
A. dd HCl B. dd Ba(OH)2 C. dd H2SO4 D. dd K2SO4


49. Có ba chất màu trắng CaCO3, Na2CO3 và NaNO3 đựng trong ba lọ mất nhãn. Chỉ dùng nhóm thuốc thử
nào sau đây để nhận biết ba chất trên:


A. Q tím và nớc B. dd HCl và nớc C. Cả a, b đều đúng
D. Cả a, b đều sai


50. Bằng phơng pháp hoá học làm thế nào để nhận biết sự có mặt của mỗi khí trong hh gồm: CO, CO2,
SO3?


A. dÉn hh qua dd BaCl2
B. dÉn hh qua dd Ca(OH)2


C. dẫn hh qua dd BaCl2, sau đó qua nớc vơi trong d
D. Phơng pháp khác.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×