Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.68 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II</b>
<b> Mơn: Địa lí Lớp: 7</b>
<b> Người ra đề: Nguyễn Thị Khê </b>
<b> Đơn vị : Trường THCS Trần Hưng Đạo </b>
<b>Chủ đề</b>
<b>kiến thức</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông<sub>hiểu</sub></b> <b>Vận dụng,<sub>kĩ năng</sub></b> <b><sub>số câu Điểm</sub>Tổng</b>
<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>
<b>Châu Mĩ</b> <b>Câu</b> <b>5</b>
<b>1,2,3,</b>
<b>8</b> <b>1,3</b> <b>1</b> <b><sub>7</sub></b> <b><sub>6,5</sub></b>
<b>Điểm</b> <b>0,5</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>1</b>
<b>Châu Nam Cực</b> <b>6</b> <b>1</b> <b>0,5</b>
<b>0,5</b>
<b>Châu Đại</b>
<b>Dương </b>
<b>2</b>
<b>1</b> <b>0,5</b>
<b>0,5</b>
<b>Châu Âu</b> <b>7</b> <b>4</b> <b>4</b> <b>4</b> <b>3</b> <b>2,5</b>
<b>0,5</b> <b>1</b> <b>0,5</b> <b>0,5</b>
<b> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II</b>
<b> Mơn: Địa lí Lớp 7</b>
<b> Người ra đề: Nguyễn Thị Khê </b>
<b> Đơn vị: Trường THCS Trần Hưng Đạo </b>
<b>I/ TRẮC NGHI ỆM:( 4 đ )</b>
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau:
<b> Câu 1 :Ven bờ phía nam Hồ Lớn và dun hải Đơng Bắc Hoa Kỳ là nơi có mật độ dân </b>
<b>số : </b>
A. Dưới 1 người/km2 <sub> B. Từ 1 - 10 người/km</sub>2
C. Từ 50 - 100 người/ km2 <sub> D. Trên 100 người/ km</sub>2
<b> Câu 2 : Vùng công nghiệp "Vành đai Mặt Trời" là nơi chiếm ưu thế của ngành : </b>
A. Luyện kim và cơ khí B. Dệt và thực phẩm
C. Điện tử và hàng không vũ trụ D. Khai thác khoáng sản và gỗ
<b> Câu 3 : Xếp theo thứ tự thời gian nhập cư vào Châu Mỹ lần lượt là các chủng tộc : </b>
B. Mơn-gơ-lơ-ít, Ơ-rơ-pê-ơ-it, Nê-grơ-ít.
C. Nê-grơ-it, Ơ-rơ-pê-ơ-it, Mơn-gơ-lơ-ít.
D. Ơ-rô-pê-ô-it, Môn-gô-lô-it, Nê-grô-it.
Câu 4 : Khu vực có mật độ dân số cao nhất Châu Âu là:
A. Đông Âu B. Tây Âu
C. Bắc Âu D. Nam Âu.
<b> Câu 5 : Rừng xích đạo xanh quanh năm điển hình nhất thế giới ở :</b>
A. Đồng bằng Đông Âu B. Đồng bằng A-ma-dôn
C. Đồng bằng Trung Tâm D. Đồng bằng Tây Xi-bia.
<b> Câu 6: Loài sinh vật nào là biểu tượng đặc trưng ở châu Nam Cực :</b>
A. Hải Cẩu B. Gấu trắng
C. Cá voi xanh D. Chim cánh cụt
<b> Câu7: Dạng địa hình nào chiếm diện tích lớn nhất Châu Âu ?</b>
A. Núi già B. Núi trẻ C. Sơn nguyên D. Đồng bằng.
<b> Câu 8 : Châu lục tiếp giáp với 3 Đại dương : Thái Bình Dương, Đại Tây Dương và Bắc</b>
<b>Băng Dương là :</b>
A. Châu Á B. Châu Âu C. Châu Phi D. Châu Mỹ
<b>II/ TỰ LUẬN: ( 6đ )</b>
<b>Câu 1 : (2,5đ) Trình bày đặc điểm địa hình Nam Mỹ?. Kể tên một hệ thống núi cao nhất, </b>
<b>Câu 2 : (0,5 đ). Tính mật độ dân số của châu Đại Dương năm 2001, biết diện tích là 8537 </b>
nghìn km2 <b><sub> và số dân là 31 triệu người. </sub></b>
<b>Câu 3 : ( 1,5đ ) Nêu đặc điểm của nền nông nghiệp Bắc Mỹ ? Những hạn chế trong nền</b>
nơng nghiệp Bắc Mỹ là gì ?
ĐÁP ÁN MÔN ĐỊA 7
<b>I/ TRẮC NGHIỆM: (4đ )</b>
<b> Mỗi câu trả lời đúng (0,5đ )</b>
<b> 1D 2C 3B 4C 5B 6D 7D 8D </b>
<b>II// PHẦN TỰ LUẬN: ( 6đ )</b>
<b> Câu1/ a. Trình bày đúng đặc điểm địa hình Nam Mỹ (1,5 đ)</b>
Đúng đặc điểm mỗi khu vực địa hình (0,5 đ)
b. Đúng mỗi địa danh là (0,25 đ)
- Hệ thống núi An đét, sơn nguyên Bra-xin , đồng bằng ma-dôn, hệ thống sông
A-ma-dôn.
Câu2/.( o,5đ ) Đúng phép tính và kết quả » 4 người /km2
Câu 3/ (1,5đ ):*Đặc điểm của nền nông nghiệp Bắc Mỹ là :
- Nền nơng nghiệp phát triển mạnh, đạt trình độ cao .(0,25đ )
- Phát triển được nền nơng nghiệp hàng hố với qui mô lớn . (0,25đ )
- Nền nông nghiệp sử dụng ít lao động nhưng sản xuất ra khối lượng hàng hoá lớn ,
năng suất lao động rất cao ( 0,5đ ) .
*Những hạn chế :
- Nơng sản có giá thành cao nên bị cạnh tranh mạnh trên thị trường .(0,25đ )
- Gây ô nhiễm mơi trường lớn do sử dụng nhiều phân hố học, thuốc trừ sâu.( 0,25đ )
Câu 4/ ( 1,5đ ) :Châu Âu có các kiểu khí hậu sau :
Hàn đới ( 0,25đ ) ; Ôn đới lục địa ( 0,25đ ) ; Ôn đới hải dương ( 0,25đ ) ; Địa Trung Hải
( 0,25đ )
Càng đi về phía Đơng khí hậu càng mang tích chất lục địa sâu sắc vì càng đi về phía Đơng
càng xa biển , ảnh hưởng của dịng biển nóng Bắc Đại Tây Duơng và của gió Tây ôn đới
càng giảm dần, lượng mưa càng giảm dần. ( 0,5đ )