Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Kiem tra Vat ly 8 hoc ky Ico dap andoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.41 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I</b>
<b>MƠN : VẬT LÍ</b>


<b>Thời gian làm bài: 45 phút (khơng kể thời gian</b>
<b>phát đề)</b>


LỚP:……….


Họ tên học sinh:………..
<b>I.Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất( 3điểm)</b>


<b>Câu 1: Khi chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì:</b>
A.Vật đang chuyển đơng sẽ chuyển động chậm lại.


B. Vật đang chuyển đông sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều.
C.Vật đang đứng yên sẽ chuyển động.


D. Vật đang chuyển đông sẽ chuyển động nhanh lên.


<b>Câu 2:Một thỏi nhôm và một thỏi thép có thể tích bằng nhau cùng được </b>
nhúng vào trong nước. Thỏi nào chịu lực đẩy Ác-si-mét lớn hơn ?


A.Thỏi nhôm.
B.Thỏi thép.


C.Cả hai thỏi đều chịu tác dụng củalực đẩy Ác-si-mét như nhau.
D. Cả hai thỏi đều không chịu tác dụng củalực đẩy Ác-si-mét.


<b>Câu 3:Trong các cách làm sau đây, cách nào làm giảm được lực ma sát ?</b>
A.Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc.



B.Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc.
C.Tăng diện tích của mặt tiếp xúc.


D.Tăng độ nhẵn (bóng) của mặt tiếp xúc.


<b>Câu 4:Hành khách ngồi trên ôtô đang chạy trên đường, trong các câu mô tả </b>
sau câu nào là không đúng ?


A.Ơtơ chuyển động so với người lái xe
B.Ơtơ đứng n so với người lái xe.
C.Ơtơ chuyển động so với mặt đường.
D.Ơtơ chuyển động so với cây bên đường.


<b>Câu 5: Công cơ học phụ thuộc vào những yếu tố nào ?</b>
A. Lực tác dụng vào vật.


B. Quãng đường vật dịch chuyển .


C .Lực tác dụng vào vật và quãng đường vật dịch chuyển.
D. Không phụ thuộc vào yếu tố nào cả.


<b>Câu 6: Ap lực là:</b>


A. Lực có phương song song với mặt nào đó.
B. Lực kéo vng góc với mặt bị ép.


C. Lực ép có phương vng góc với mặt bị ép.
D. Lực đàn hồi của lò xo


<b> II.Hãy chọn dấu “=”, “ <”, “ >” thích hợp cho các ơ trống sau( 1,5 điểm)</b>


Câu 7: Một vật nhúng trong chất lỏng chịu tác dụng của hai lực, đó là trọng
lượng P của vật và lực đẩy Ác-si-mét FA:


-Vật chìm xuống khi: P FA


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-Vật nổi lện khi: P FA


<b>III. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống :( 1,5 điểm)</b>


<b>Câu 8:Trái Đất và mọi vật trên Trái Đất đều chịu áp suất của lớp khơng khí </b>
bao quanh Trái Đất. Áp suất này được gọi là (1)


………


<b>Câu 9:Độ lớn của vận tốc cho biết sự (2)………,</b>
………của chuyển động.


<b>Câu 10:Khi có lực tác dụng, mọi vật đều khơng thể thay đổi vận tốc đột ngột</b>
vì mọi vật đều có (3)………


IV.Giải các bài tập sau( 4 điểm)


Câu 11. (2 điểm) Một học sinh đi bộ từ nhà đến trường mất 15 phút,
quãng đường từ nhà đến trường dài 1km. Tính vận tốc trung bình của học
sinh ra km/h ?


………
………
………
………


………
………
………
………
………
………
………
<b>Câu 12 . (2 điểm) Một ơtơ có trọng lượng 18000N có diện tích các bánh </b>
xe tiếp xúc với mặt đất nằm ngang là 30m2<sub>. Tính áp suất của ơtơ lên mặt </sub>


đường nằm ngang ?


………
………
………
………
………


………
………
…………


<b>ĐÁP ÁN</b>
<b>MƠN : VẬT LÍ 8</b>
I.Khoanh trịn câu trả lời đúng (3 điểm)


1 2 3 4 5 6


A X



B X


C X X X


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>II. Điền dấu(1,5 điểm)</b>
Đúng mỗi dấu 0,5 điểm


-Vật chìm xuống khi: P > FA


-Vật lơ lửng khi: P = FA


-Vật nổi lện khi: P < FA


III. Điền vào chỗ trống (1,5 điểm)
Gồm 3 từ đúng mỗi từ 0,5 điểm


(1)Áp suất khí quyển. (2)nhanh hay chậm. (3)quán tính.
IV. Giải bài tập (4 điểm)


<b>Câu 11 : (2 điểm) Giải </b>


Tĩm tắt. Vận tốc trung bình của học sinh đi từ nh
đến trường l :


t=15 ph=0,25h vtb= S/t =1/ 0,25= 4 km/h


S=1 km Đáp số :4 km/h.
vtb=? (km/h)


Caâu 12 (2 điểm)



tắt Giải


F=1800N Ap suất của ơtơ len mặt đường nằm
ngang :


S=30m2 <sub>P=F/S=18000/ 30=60 pa</sub>


</div>

<!--links-->

×