Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.01 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Lớp 9A Tiết(tkb) Ngày giảng………Sĩ số: …. Vắng………
Lớp 9B Tiết(tkb) Ngày giảng………Sĩ số: …. Vắng………
1. Kiến thức:
- Ý nghĩa quan trọng của lao động đối với con người và xã hội.
- Nội dung quyền, nghĩa vụ lao động cảu công dân.
2. Kĩ năng:
Biết được các loại hợp đồng lao động; một số quyền và nghĩa vụ cơ bản của
các bên tham gia hợp đồng lao động.
3. Thái độ:
- Có lịng u lao động, tơn trọng người lao động.
- Tích cực, chủ động tham gia các công việc chung của trường, của lớp.
II. Phương tiện:
1.GV- Hiến pháp 1992 .
- Bộ luật Lao động 2002.
- Một số VD liên quan.
2. Häc sinh : SGK , BTTH, VBT,giÊy trong, bót d¹.
- Sưu tầm,điều tra,thảo luận nhóm,xử lí tình huống,đóng vai….
- Phân tích tình huống,hỏi chun gia,thảo luận nhóm…
III. Các bước lên lớp:
1. KTBC:
? Kinh doanh là gì? Thế nào là quyền tự doa kinh doanh?
? Thuế là? Vai trò của thuế?
2. B i m i: * Gi i thi u b i:<b>à</b> <b>ớ</b> <b>ớ</b> <b>ệ</b> <b>à</b>
HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS NỘI DUNG
HĐ1: Tìm hiểu vấn đề:
? Em hãy cho biết suy nghĩa
của mình về việc làm của
ông An?
? Bản cam kết giữa chị Ba
và giám đốc cơng ty TNHH
Hồng Long có phải là hợp
đồng lao động không? Vì
sao?
- Tạo cơng ăn việc làm cho
Thanh niên, có thu nhập
ổn định -> góp phần vào
sự phát triển đất nước.
- Được coi là hợp đơng lao
động, vì:
+ Có sự thỏa thuận giữa
hai bên: Chị Ba là người
lao động, CT Hồng Long
là người sử dụng lao động.
+ Bản cam kết thể hiện
được các nội dung chính
? Chị Ba có thể tự ý thôi
việc khơng? Như vậy có
phải là VP hợp đồng lao
động không?
GV: Bên nào vi phạm hợp
đồng lao động thì bên đó
phải bồi thường thiệt hại (ví
dụ)
* Có 3 loại hợp đồng lao
động:
- Hợp đồng lao động không
xác định thời hạn.
- Hợp đồng lao động xác
- Hợp đồng lao động theo
thời vụ (mùa vụ) (dưới 12
tháng).
<i>* Thảo luận nhóm:</i>
- N1+3: Theo em, quyền lao
động của CD được thể hiện
như thế nào
- N2+4: Theo em, tại sao
nói lao động vừa là quyền
vừa là nghĩa vụ của CD?
<b>HĐ2: Tìm hiểu nội dung</b>
<b>bài học:</b>
? Lao động là gì?
GV: Nếu không lao động
thì con sẽ khơng làm ra của
cải vật chất, giá trị tinh thần
của hợp đồng lao động
như: nội dung công việc,
tiền công, thời gian làm
việc
- Không thể tự ý thôi việc
mà không báo trước. Vì
như vậy là đã vi phạm cam
kết (hợp đồng lao động)
- Tự sử dụng sức lao động
của mình để học nghề,
kiếm việc làm, lựa chọn
nghề nghiệp có ích.
- Quyền: được lựa chọn
việc làm, ngành nghề…
- Nghĩa vụ: để nuôi sống
bản thân, gia đình và góp
phần tạo ra của cải vật
chất, tinh thần cho xã hội.
- Trả lời.
(HS đọc Tư liệu tham khảo
ở SGK - Ý 1).
<i><b>II. Nội dung bài học:</b></i>
-> đời sống gặp khó khăn,
đất nước kém phát triển.
? Thế nào là quyền và nghĩa
vụ lao động của CD?
GV: Tất cả mọi quyền lợi
đều di liền với nghĩa vụ và
trong Lao động cũng vậy.
<b>HĐ3: Luyện tập:</b>
Làm bài 1 - sgk.
- Trả lời.
- HS đọc điều 20 - Bộ luật
Lao động (GV viết ra bảng
phụ)
- Ý đúng: a, b, đ, e
<i>- Quyền và nghĩa vụ</i>
<i>lao động của CD:</i>
<i>+ Quyền: CD có</i>
<i>quyền tự do sử dụng</i>
<i>sức lao động của mình</i>
<i>đẻ học nghề, tìm kiếm</i>
<i>việc làm, lựa chọn</i>
<i>nghề nghiệp có ích</i>
<i>cho xã hội, đem lại thu</i>
<i>nhập cho bản thân và</i>
<i>gia đình.</i>
<i>- Nghĩa vụ: CD lao</i>
<i>động để ni sống bản</i>
<i>III. Bài tập:</i>
<i>Làm bài 1 - sgk.</i>
3. Củng cố :
- Lao động là gì? Thế nào là quyền và nghĩa vụ lao động của CD?
4. Hướng dẫn về nhà:
- Học bài
- Xem tiếp NDBH để tiết sau học tiếp. ...
Nhận xét
*******************************************
Lớp 9A Tiết(tkb) Ngày giảng………Sĩ số: …. Vắng………
Lớp 9B Tiết(tkb) Ngày giảng………Sĩ số: …. Vắng………
1. Kiến thức:
- Ý nghĩa quan trọng của lao động đối với con người và xã hội.
- Nội dung quyền, nghĩa vụ lao động cảu công dân.
2. Kĩ năng:
Biết được các loại hợp đồng lao động; một số quyền và nghĩa vụ cơ bản của
các bên tham gia hợp đồng lao động.
3. Thái độ:
- Có lịng u lao động, tơn trọng người lao động.
II. Phương tiện:
1.GV- Hiến pháp 1992 .
- Bộ luật Lao động 2002.
- Một số VD liên quan.
2. Häc sinh : SGK , BTTH, VBT,giÊy trong, bót d¹.
3.Phương pháp
- Sưu tầm,điều tra,thảo luận nhóm,xử lí tình huống,đóng vai….
- Phân tích tình huống,hỏi chuyên gia,thảo luận nhóm…
III. Các bước lên lớp:
1. KTBC:
? Thế nào là quyền và nghĩa vụ lao động của CD?
<i>Đáp</i>
<i>- Quyền và nghĩa vụ lao động của CD:</i>
+ Quyền: CD có quyền tự do sử dụng sức lao động của mình đẻ học nghề, tìm
kiếm việc làm, lựa chọn nghề nghiệp có ích cho xã hội, đem lại thu nhập cho bản
thân và gia đình.
- Nghĩa vụ: CD lao động để ni sống bản thân, gia đình; góp phần tạo ra của cải
vật chất, tinh thần cho xã hội; duy trì và phát triển đất.
2. Bài mới:
HĐ của thầy HĐ của trò Nội dung cần đạt
? Hợp đồng lao động là
gì ?
GV:Chốt điều 26(SGV-
81 ).
? Nguyên tắc của hợp
đồng lao động?
? Nêu những nội dung của
hợp đồng lao động.
? Nêu những chính sách
của nhà nước đối với lao
động?
? Nờu những quy định của
Bộ luật lao động đối với
trẻ em chưa thành niên ?
? Hãy nêu những biểu
hiện sai trái sử dụng sức
lao động trẻ em mà em
đ-ợc bit ?
? Là một công dân học
sinh, em cần có trách
nhiệm gì trong việc triển
khai và thực hiƯn lt lao
- Trình bày
- Thỏa thn, bình đẳng,
tự nguyện.
- Công việc, thời gian, địa
điểm, lương, phụ cấp, ĐK
bảo hiểm LĐ, bảo hộ LĐ.
- Chốt ý 3 nội dung bài
học ( SGK- 49 ).
- Chốt ý 4 nội dung bài
học ( SGK- 49 ).
- Lợi dụng sức LĐ, Bắt
trẻ làm việc nặng, Không
cho trang thiết bị bảo hộ
- Phải tuyên truyền, vận
động gia đình, xã hội thực
<i><b>II. Nội dung bài học:</b></i>
<i>3. Chính sách của nhà </i>
<i>nước đối với lao động</i>
- Khuyến khích, tạo điều
kiện phát triển kinh
doanh.
- Phát triển dạy nghề, học
nghề.
<i>4. Quy định của Bộ luật </i>
<i>lao động đối với trẻ cha </i>
<i>thành niên.</i>
-Cấm nhận trỴ em díi 15
ti vµo lµm viƯc.
động ?
? Đọc tư liệu tham khảo
SGK- 49?
? Em đã thực hiện tốt
nghĩa vụ cơng dân trong
<b>HĐ3: Luyện tập</b> .<b> </b>
? Làm bài tập , 2 (SGK-
50 ).
? Thảo luận nhóm bài tập
, 4, 5, 6 ( SGK- 50 ).
? Nhận xét, bổ sung?
- GV nhận xét, kết luận.
hiện quyền và nghĩa vụ
lao động của ngời cơng
dân.
Góp phần đấu tranh với
những hiện tợng sai trái,
trái pháp luật trong việc
thực hiện quyền và nghĩa
vụ lao động của ngời cơng
dân.
Phấn đấu để trở thành
ng-ời lao động giỏi, có ích<i>.</i>
- Đọc.
Trình bày.
- Trình bày.
- Trình bày.
- Làm bài tập.
- Thảo luận nhóm bài tập
- Trình bày
- Nhận xét, bổ sung.
- Nghe.
động.
- Cấm cưỡng bức, ngược
đãi.
<b>III. Bài tập:</b>
Bài 2:
Hà có thể tìm việc làm
bằng cách b, c.
Bài 5:
Để trở thành công dân tốt,
lao động tốt cần: Yêu lao
- Người lao động vi phạm:
2, 5, 6, 7.
- Người sử dụng lao động
vi phạm: 1, 3, 4, 8, 9, 10.
3 : Củng cố, dặn dò
? Nêu những nội dung cần nắm trong tiết học?
? Sắm vai thể hiện nội dung bài học?
? Em rút ra bài học gì sau tiết học?
4 : Hướng dẫn học tập
- Về nhà học bài, hoàn thiện bài tập.
- Ôn tập kĩ để kiểm tra
Nhận xét
Lớp 9B Tiết(tkb) Ngy gingS s: . Vng
Tiết 25
I- Mc tiờu bi học :
<i>1- KiÕn thøc:</i>
Nắm đợc các nội dung bi hc ó hc u kỡ II
<i>2- Kĩ năng:</i>
Rèn kĩ năng khái quát tổng hợp kin thc, nhn din đề.
<i>3- Thái độ:</i>
Gi¸o dơc ý thøc häc tËp, tìm hiểu, nghiên cứu t giỏc, tớch cc.
II-
Ti liu phng tin, p h ơng pháp:
<i>a - Giáo viên:</i>
SGK, SGV, giáo án.
<i>b- Học sinh:</i>
- SGK, vë ghi.
- Ôn lại các nội dung ó hc.
- Chuẩn bị bài theo sự hớng dẫn của GV.
2- Phương pháp:
Thảo luận nhóm, sắm vai.
KiĨm tra sù chn bị bài của H/S.
2- Giới thiệu ch bài mi:
- GV: Hiểu đề, nắm vững kiến thức để KT được tốt.
3- Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
HĐ1: Tìm hiểu các dạng đề, mức
độ đề .
? Nêu các dạng đề môn GDCG?
? Nêu các mức độ đề mơn
GDCD?
? Em nào cịn thắc mắc về các
dạng đề, mức độ đề?
- GV: Giải đáp thắc mắc cho HS:
HĐ2: Giải đáp thắc mắc về nội
dung bài học
? Nêu những thắc mắc về nội
dung các bài đã học?
- GV: Giải đáp thắc mắc cho HS.
HĐ3: Ôn tập nội dung bài học
? Hụn nhõn l gỡ? Nờu nhng qui
nh của pháp luật về hôn nhân?
? Kinh doanh là gì? Thế nào là
quyền tự do kinh doanh?
? Thuế là gì? Tác dụng của thuế?
? Lao động là gì? Quyền và nghĩa
- Trình bày.
- Trình bày.
- Đưa thắc mắc.
- Nghe.
- Đưa thắc mắc.
- Nghe.
- Chia nhãm.
- Trình bày ( SGK- 38, 39 )
- Trình bày ( SGK- 41, 42 )
- Trình bày ( SGK- 46 )
1. các dạng đề:
- Trắc nghiệm.
- Tự luận.
2. Mức độ:
- Nhận biết.
vụ lao động đợc thể hiện nh th
no?
HĐ4: Sắm vai
? Sắm vai thể hiện néi dung
bµi häc?
? NhËn xÐt, bỉ sung?
- GV: NhËn xÐt, kÕt ln.
- Trình bày ( SGK- 46 )
- S¾m vai.
- NhËn xÐt, bæ sung.
- Nghe.
3.
Củng cố
? Nêu những nội dung cÇn nắm trong tiết học?
? Bi hc rỳt ra sau tit hc ?
? Hát bài hát thể hiện nội dung bài học?
4: Hng dn hc tập
- GV: Về nhà ôn tập kĩ nội dung bài học để KT được tốt
Nhận xét
************************************
Lớp 9A Tiết(tkb) Ngày giảng………Sĩ số: …. Vắng………
Lớp 9B Tiết(tkb) Ngày giảng………Sĩ số: …. Vắng………
1. Kiến thức:
Nắm được nôi dung các bài đã học trong học kì II.
2. Kĩ năng:
Nhận diện đề, biết cách làm bài, trình bày rõ ràng.
3. Giáo dục:Trung thực, tự trọng.
B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
1. Giáo viên: SGK, SGV, giáo án, đề đã phô tô.
2. Học sinh: Ôn tập bài kĩ, chuẩn bị bút.
C. Các hoạt động dạy học:
1.KTBC
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
- Nhắc nhở HS làm bài nghiêm túc.
<b>2, Bµi míi:</b>
Đề 1
A.Ma trận.
Nội dung chủ đề ( Mục tiêu ) Các cấp độ tư duy
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
A. Biết thế nào là kinh doanh, hôn
nhân.
Câu 1 TN
( 1 điểm )
B. Xác định đúng quyền và nghĩa vụ
lao động của công dân, Quyền tự do
kinh doanh và nghĩa vụ đóng thuế,
Quyền và nghĩa vụ của công dân trong
hôn nhân,
Câu 2 TN
( 1 điểm )
của công dân. ( 0,5 điểm )
D. Hiểu quyền và nghĩa vụ công dân
trong hôn nhân.
Câu 4 TN
( 0,5 điểm )
E. Quyền và nghĩa vụ của công dân
trong hôn nhân để nhận xét về hiện
tượng học sinh bỏ học lập gia đình.
Câu 5 TL
( 1.5 điểm )
G. Biết những nguyên tắc cơ bản của
chế độ hôn nhân Việt Nam.
Câu 5 TL
( 2.5 điểm )
H. Vận dụng kiến thức đã học để giải
thích tình huống vi phạm quyền và
nghĩa vụ lao động của công dân.
Câu 6 TL
( 2 điểm )
I. Liên hệ những việc học sinh có thể
làm để góp phần thực hiện quyền và
nghĩa vụ lao động.
Câu 7 TL
( 2 điểm )
Tổng số câu hỏi. 3 4 1
Tổng số điểm. 4 4 2
Tỉ lệ % 40% 40% 40%
<b>B</b>. Nội dung kiểm tra:
<b>I. Trắc nghiệm : ( 2 điểm ).</b>
1. Điền những cụm từ còn thiếu vào các chỗ trống sao cho đúng với nội dung bài
đã học: ( 0,5 điểm ).
a. Kinh doanh là( 1 )... dịch vụ và ( 2 )...
...nhằm mục đích thu lợi nhuận.
b. Hôn nhân là( 3)... giữa một nam và một nữ
trên nguyên tắc( 4 )... được nhà nước thừa
nhận, nhằm chung sống lâu dài và xây dựng một gia đình hịa thuận hạnh phúc.
2. Hãy nối 1 ô ở cột trái ( A ) với 1 ô ở cột phải ( B ) sao cho đúng: ( 0,5 điểm ).
A Nối B
1. Thận trọng nghiêm túc trong
tình yêu.
1 với… a. Quyền và nghĩa vụ lao động của
công dân.
2. Mở cửa hàng bán giày dép. 2 với…Bbbbb b. Quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ
đóng thuế.
3.Học nghề sửa chữa điện tử. 3 với… c. Quyền và nghĩa vụ của cơng đân
trong hơn nhân.
<i>Khoanh trịn chữ cái trước câu trả lời đúng:</i>
3 Em tán thành ý kiến nào sau đây về quyền và nghĩa vụ lao động của công dân :
( 0,5 điểm )
A. Học sinh nghèo mới cần lao động.
B. Học sinh khuyết tật cũng có thể lao động.
C. Học sinh lớp 6 còn nhỏ tuổi chưa phải lao động.
D. Chỉ học sinh lớp 9 mới có đủ khả năng lao động.
4. Trường hợp nào sau đây vi phạm quyền và nghĩa vụ của công dân trong hôn
nhân ( 0,5 điểm ).
A. Kết hôn khi nam nữ đủ 19 tuổi.
D. Vợ chồng tôn trọng nghề nghiệp của nhau.
<b>II. Tự luận ( 8 điểm ).</b>
5.Nêu những nguyên tắc cơ bản của chế độ hôn nhân ở Việt Nam hiện nay . Ý kiến
của em trước hiện tượng nhiều HS học hết lớp 9 nghỉ học lấy chồng,vợ ( 4 điểm ).
...
...
...
...
...
7. Nêu những việc em có thể làm để góp phần thực hiện tốt quyền và nghĩa vụ lao
động của công dân (2 điểm ).
...
...
...
I. Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm ).
Câu 1 ( 0.5 điểm ).
a.( 1 ) Hoạt động sản xuất. ( 2 ) trao đơi hàng hóa.
b. ( 3 ) sự liên kết đặc biệt. (4 ) bình đẳng, tự nguyện.
Câu 2 (0.5 điểm ).
1→c; 2→ b; 3→ a;
Câu 3 ( 0,5 điểm ).
Chọn ý B
Câu 4 ( 0,5 điểm ).
Chọn ý A.
II. Tự luận ( 7 điểm ).
Câu 5 ( 4 điểm ).
* Những nguyên tắc cơ bản của chế độ hôn nhân Việt Nam hiện nay:(2.5 đ)
- Hôn nhân tự nguyện, tiến bộ, một vợ, một chồng, vợ chồng bình đẳng
- Hôn nhân giữa công dân Việt Nam thuộc các dân tộc, các tôn giáo, giữa người
theo tôn giáo với người không theo tôn giáo, giữa công dân Việt Nam với người
nước ngồi được tơn trọng và được pháp luật bảo vệ.
- Vợ chồng có nghĩa vụ thực hiện chính sách dân số và kế hoạch hố gia đình.
* HS có thể có nhiều cách diễn đạt khác nhau song cần nêu được những ý cơ bản
sau:
Vi phạm pháp luật về quyền và trách nhiệm của công dân trong hôn nhân.
( 0.5 điểm ).
- Tác hại:
+ Thiếu kiến thức, thiếu hiểu biết, lao động không có hiệu quả. ( 0,5 điểm ).
+ Sinh con sớm, đơng con, nghèo đói, vợ chồng bất hồ.( 0,5 điểm ).
Câu 6 ( 2 điểm )Cần nêu được:
- Vì luật lao động qui định cấm sử dụng người lao động dưới 18 tuổi làm những
crừng ông việc nặng nhọc, nguy hiểm. ( 1 điểm ).
Câu 7 ( 2 điểm ).
HS có thể kể được nhiều việc. Mỗi việc được 0,25 điểm.
- Giúp bố mẹ làm việc nhà.
- Đi rừng lấy củi với mẹ vào chủ nhật.
- Đi gặt lúa với gia đình.
- Giúp chị tưới rau.
- Cuốc vườn vào chủ nhật….
Đề 2
A.Ma trận.
Nội dung chủ đề ( Mục tiêu ) Các cấp độ tư duy
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
A. Biết thế nào là kinh doanh, hôn
nhân.
Câu 1 TN
( 1 điểm )
B. Xác định đúng quyền và nghĩa vụ
lao động của công dân, Quyền tự do
kinh doanh và nghĩa vụ đóng thuế,
Quyền và nghĩa vụ của công dân trong
hôn nhân,
Câu 2 TN
C. Hiểu quyền và nghĩa vụ lao động
của công dân.
Câu 3 TN
( 0,5 điểm )
D. Hiểu quyền và nghĩa vụ công dân
trong hôn nhân.
Câu 4 TN
( 0,5 điểm )
E. Quyền và nghĩa vụ của công dân
trong hôn nhân để nhận xét về hiện
tượng học sinh bỏ học lập gia đình.
Câu 5 TL
( 1.5 điểm )
G. Biết những nguyên tắc cơ bản của
chế độ hôn nhân Việt Nam.
Câu 5 TL
( 2.5 điểm )
H. Vận dụng kiến thức đã học để giải
thích tình huống vi phạm quyền và
nghĩa vụ lao động của công dân.
Câu 6 TL
( 2 điểm )
I. Liên hệ những việc học sinh có thể
làm để góp phần thực hiện quyền và
nghĩa vụ lao động.
Câu 7 TL
( 2 điểm )
Tổng số câu hỏi. 3 4 1
Tổng số điểm. 4 4 2
Tỉ lệ % 40% 40% 40%
<b>B</b>. Nội dung kiểm tra:
<b>I. Trắc nghiệm : ( 2 điểm ).</b>
1. Điền những cụm từ còn thiếu vào các chỗ trống sao cho đúng với nội dung bài
đã học: ( 0,5 điểm ).
b. Hôn nhân là( 3)... giữa một nam và một nữ
trên nguyên tắc( 4 )... được nhà nước thừa
nhận, nhằm chung sống lâu dài và xây dựng một gia đình hịa thuận hạnh phúc.
2. Hãy nối 1 ơ ở cột trái ( A ) với 1 ô ở cột phải ( B ) sao cho đúng: ( 0,5 điểm ).
A Nối B
1. Thận trọng nghiêm túc trong
tình yêu.
1 với… a. Quyền và nghĩa vụ lao động của
công dân.
2. Mở cửa hàng bán giày dép. 2 với…Bbbbb b. Quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ
đóng thuế.
3.Học nghề sửa chữa điện tử. 3 với… c. Quyền và nghĩa vụ của cơng đân
trong hơn nhân.
<i>Khoanh trịn chữ cái trước câu trả lời đúng:</i>
3 Em tán thành ý kiến nào sau đây về quyền và nghĩa vụ lao động của công dân :
( 0,5 điểm )
A. Học sinh nghèo mới cần lao động.
B. Học sinh khuyết tật cũng có thể lao động.
C. Học sinh lớp 6 cịn nhỏ tuổi chưa phải lao động.
D. Chỉ học sinh lớp 9 mới có đủ khả năng lao động.
4. Trường hợp nào sau đây vi phạm quyền và nghĩa vụ của công dân trong hôn
nhân ( 0,5 điểm ).
A. Kết hôn khi nam nữ đủ 19 tuổi.
B. Cha mẹ hướng dẫn cho con chọn bạn đời.
<b>II. Tự luận ( 8 điểm ).</b>
5.Nêu những nguyên tắc cơ bản của chế độ hôn nhân ở Việt Nam hiện nay . Ý kiến
của em trước hiện tượng nhiều HS học hết lớp 9 nghỉ học lấy chồng,vợ ( 4 điểm ).
...
...
...
6. Cho tình huống sau:
Hàng cơm gần nhà Lan có một cậu bé làm thuê mới 14 tuổi nhưng ngày nào
cũng phải gánh những thùng nước to, nặng q sức mình và cịn hay bị bà chủ
đánh đập chửi mắng.
Hỏi a. Bà chủ hàng cơm đã có những hành vi sai phạm gì?
b. Nếu là người chứng kiến, em sẽ ứng xử như thế nào? ( 2 điểm ).
...
...
...
7. Nêu những việc em có thể làm để góp phần thực hiện tốt quyền và nghĩa vụ lao
động của công dân (2 điểm ).
...
...
...
<i><b>* Đáp án và biểu điểm:</b></i>
Câu 1 ( 0.5 điểm ).
a.( 1 ) Hoạt động sản xuất. ( 2 ) trao đơi hàng hóa.
b. ( 3 ) sự liên kết đặc biệt. (4 ) bình đẳng, tự nguyện.
Câu 2 (0.5 điểm ).
1→c; 2→ b; 3→ a;
Câu 3 ( 0,5 điểm ).
Chọn ý B
Câu 4 ( 0,5 điểm ).
Chọn ý A.
II. Tự luận ( 7 điểm ).
Câu 5 ( 4 điểm ).
* Những nguyên tắc cơ bản của chế độ hôn nhân Việt Nam hiện nay:(2.5 đ)
- Hôn nhân tự nguyện, tiến bộ, một vợ, một chồng, vợ chồng bình đẳng
- Hơn nhân giữa cơng dân Việt Nam thuộc các dân tộc, các tôn giáo, giữa người
theo tôn giáo với người không theo tôn giáo, giữa cơng dân Việt Nam với người
nước ngồi được tôn trọng và được pháp luật bảo vệ.
- Vợ chồng có nghĩa vụ thực hiện chính sách dân số và kế hoạch hố gia đình.
* HS có thể có nhiều cách diễn đạt khác nhau song cần nêu được những ý cơ bản
sau:
Vi phạm pháp luật về quyền và trách nhiệm của công dân trong hôn nhân.
( 0.5 điểm ).
- Tác hại:
+ Thiếu kiến thức, thiếu hiểu biết, lao động khơng có hiệu quả. ( 0,5 điểm ).
+ Sinh con sớm, đơng con, nghèo đói, vợ chồng bất hoà.( 0,5 điểm ).
Câu 6 ( 2 điểm )Cần nêu được:
- Bà chủ hàng cơm có 3 sai pham. ( 1 điểm ).
- Cách cư xử của học sinh đúng(góp ý với bà chủ hành cơm và báo với cơ quan
công an) ( 1 điểm ).
Câu 7 ( 2 điểm ).
HS có thể kể được nhiều việc. Mỗi việc được 0,25 điểm.
- Giúp bố mẹ làm việc nhà.
- Đi rừng lấy củi với mẹ vào chủ nhật.
- Đi gặt lúa với gia đình.
- Giúp chị tưới rau.
- Cuốc vườn vào chủ nhật….
3, Cñng cè:
GV nhËn xÐt giê kiĨm tra, thu bµi vỊ chÊm, hĐn ngµy tr¶
4, H íng dÉn häc ë nhµ :