Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

bai tap sinh thi vao 10 co dap an chinh sua dep chiviec in

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (244.94 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> § Bài 1: Menđen và Di truyền học</b>
<b>Câu 1: Đối tượng của Di truyền học là gì? </b>


A, Tất cả động thực vật và vi sinh vật.


B, Cây đậu Hà Lan cĩ khả năng tự thụ phấn cao.


C, Cơ sở vật chất cơ chếvà tính quy luật của hiện tượng di truyền và biến dị.
D, Các thí nghiệm lai giống động vật, thực vật.


<b>Câu 2: Di truyền là hiện tượng: </b>


A, Con cái giống bố hoặc mẹ về tất cả các tính trạng.
B, Con cái giống bố và mẹ về một số tính trạng.


C, Truyền đạt các tính trạng của bố mẹ, tổ tiên cho các thế hệ con cháu.
D, Truyền đạt các tính trạng của bố mẹ cho con cháu.


<b>Câu 3: Hiện tượng con sinh ra khác với bố mẹ và khác nhau về nhiều chi tiết được gọi là : </b>


A, Biến dị có tính quy luật trong sinh sản. B, Biến dị khơng có tính quy luật trong sinh sản.


C, Biến dị . D, Biến dị tương ứng với môi trường.


<b>Câu 4: Thế nào là tính trạng? </b>


A, Tính trạng là những kiểu hình biểu hiện bên ngồi của cơ thể.
B, Tính trạng là những biểu hiện về hình thái của cơ thể.


C, Tính trạng là những đặc điểm về hình thái, cấu tạo, sinh lí của một cơ thể.
D, Tính trạng là những đặc điểm sinh lí, sinh hóa của cơ thể.



<b>Câu 5: Phương pháp cơ bản trong nghiên cứu Di truyền học của Menđen là gì? </b>
A, Thí nghiệm trên cây đậu Hà Lan có hoa lưỡng tính.


B, Dùng tốn thống kê để tính tốn kết quả thu được.
C, Phương pháp phân tích các thế hệ lai.


D, Theo dõi sự di truyền của các cặp tính trạng.
<b>Câu 6: Theo Menđen, nhân tố di truyền quy định: </b>


A, Tính trạng nào đó đang được nghiên cứu. B, Các đặc điểm về hình thái, cấu tạo của một cơ thể.
C, Các tính trạng của sinh vật. D, Các đặc điểm về sinh lí của một cơ thể.


<b>Câu 7: Đặc điểm của đậu Hà Lan tạo thuận lợi cho việc nghiên cứu của Menđen là: </b>
A, Sinh sản và phát triển mạnh, mang nhiều tính trạng dễ theo dõi.


B, Thời gian sinh trưởng và phát triển ngắn, số lượng con lai nhiều dễ phân tích số liệu.


C, Dễ trồng, phân biệt rõ về các tính trạng tương phản, hoa lưỡng tính tự thụ phấn khá nghiêm ngặt dễ tạo
dòng thuần.


D, Dễ trồng, mang nhiều tính trạng khác nhau, kiểu hình đời F2 phân li rõ theo tỉ lệ trung bình 3 trội : 1 lặn
<b>Câu 8: Thế nào là giống thuần chủng? </b>


A, Giống có đặc tính di truyền đồng nhất ở thế hệ F1.


B, Giống có đặc tính di truyền các tính trạng tốt cho thế hệ sau.


C, Giống có đặc tính di truyền đồng nhất và ổn định.Các thế hệ sau giống các thế hệ trước.
D, Giống có biểu hiện các tính trạng trội có lợi trong sản xuất.



<b>Câu 9: Yếu tố quan trọng dẫn đến thành cơng của Menđen là gì? (mức 3) </b>
A, Chọn đậu Hà Lan làm đối tượng thuận lợi trong nghiên cứu.


B, Chọn lọc và kiểm tra độ thuần chủng của các dạng bố mẹ trước khi đem lai.


C, Có phương pháp nghiên cứu đúng đắn. D, Sử dụng toán thống kê để xử lí kết quả.
<b>Câu 10: Tại sao Menđen lại chọn các cặp tính trạng tương phản để thực hiện các phép lai? </b>


A, Để thực hiện phép lai có hiệu quả cao. B, Để dễ tác động vào sự biểu hiện các tính trạng.
C, Để dễ theo dõi sự biểu hiện của các tính trạng. D, Để dễ thống kê số liệu.


<b>Câu 11: Nội dung nào sau đây khơng phải là của phương pháp phân tích các thế hệ lai? (mức 3)</b>
A, Lai các cặp bố mẹ khác nhau về một hoặc một số cặp tính trạng thuần chủng tương phản.
B, Theo dõi sự di truyền riêng rẽ của từng cặp tính trạng qua các thế hệ lai.


C, Theo dõi sự di truyền tồn bộ các cặp tính trạng trên con cháu của từng cặp bố mẹ.


D, Dùng tốn thống kê phân tích các số liệu thu được, từ đó rút ra quy luật di truyền các tính trạng.
<b>Câu 12: Từ thí nghiệm nào sau đây, Men đen rút ra quy luật phân li: </b>


A, Lai cặp bố mẹ khác nhau về hai cặp tính trạng .
B, Lai cặp bố mẹ khác nhau về một cặp tính trạng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

D, Lai cặp bố mẹ khác nhau về một hoặc một số cặp tính trạng tương phản.
<b>Câu 13: Thế nào là cặp tính trạng tương phản? </b>


A, Hai tính trạng biểu hiện khác nhau.


B, Hai trạng thái khác nhau ở hai cá thể khác nhau.



C, Hai trạng thái biểu hiện trái ngược nhau của cùng một loại tính trạng.
D, Các gen khác nhau quy định các tính trạng khác nhau.


<b>Câu 14: Ý nghĩa thực tiễn của Di truyền học là: </b>


A, Cung cấp cơ sở lí thuyết liên quan đến quá trình sinh sản của sinh vật.


B, Cung cấp cơ sở lí thuyết cho q trình lai giống tạo giống mới có năng suất cao.


C, Cung cấp cơ sở lí thuyết cho khoa học chọn giống, y học và công nghệ sinh học hiện đại.
D, Cung cấp kiến thức cơ bản liên quan đến thực vật, động vật…


<b>Câu 15: Ở P, khi cho giống thuần chủng hoa phấn màu đỏ tự thụ phấn, F1 thu được: </b>
A, Đều là hoa màu trắng. B, Đều là hoa màu hồng.


C, Đều là hoa màu đỏ. D, Có cả hoa màu đỏ, hoa màu hồng và hoa màu trắng.
<b>Câu 16: Phép lai nào sau đây có cặp bố mẹ khác nhau về một cặp tính trạng tương phản? </b>


A, P: Hạt vàng, vỏ xám x Hạt xanh, vỏ trắng B, P: Hạt vàng, trơn x Hạt xanh, nhăn


C, P: Hoa ở thân x Hoa ở ngọn D, P: Qủa đỏ x Hạt vàng


<b>Câu 17: Ví dụ nào sau đây là đúng với cặp tính trạng tương phản? </b>


A, Hạt vàng và hạt trơn. B, Quả đỏ và quả tròn.


C, Hoa kép và hoa đơn. D, Thân cao và thân xanh lục.
<b>Câu 18: Trên thực tế, khi nói đến kiểu hình của một cơ thể là: </b>



A, Đề cập đến tồn bộ các tính trạng của cơ thể đó. B, Đề cập đến tồn bộ đặc tính của cơ thể đó.
C, Đề cập đến một vài tính trạng đang nghiên cứu của cơ thể đó.


D, Đề cập đến tồn bộ tính trạng trội được biểu hiện ra kiểu hình ở cơ thể đó.
<b>Câu 19: Trên thực tế, khi nói giống thuần chủng là nói tới : </b>


A, Sự thuần chủng về tồn bộ các tính trạng của cơ thể.
B, Sự thuần chủng về các tính trạng trội của cơ thể.


C, Sự thuần chủng về một hoặc một vài tính trạng nào đó đang được nghiên cứu.
D, Sự thuần chủng về các tính trạng trội hoặc tính trạng lặn của cơ thể.


<b>Câu 20: Ở đậu Hà Lan, F2 là thế hệ được sinh ra từ F1 do: </b>


A, Sự giao phấn giữa cơ thể F1 mang kiểu hình trội với cơ thể mang kiểu hình lặn.
B, Sự giao phấn giữa F1 với một trong hai cơ thể bố mẹ ở P.


C, Sự tự thụ phấn hoặc giao phấn giữa các F1.
D, Sự giao phấn giữa F1 với một cơ thể nào khác.


<b>§ Bài 2: Lai một cặp tính trạng</b>
<b>Câu 21: Quy luật phân li được Menđen phát hiện trên cơ sở thí nghiệm: </b>


A, Phép lai hai cặp tính trạng. B, Phép lai nhiều cặp tính trạng.


C, Phép lai một cặp tính trạng. D, Tạo dòng thuần chủng trước khi đem lai.
<b>Câu 22: Theo Menđen, tính trạng được biểu hiện ở cơ thể lai F1 gọi là gì? </b>


A, Tính trạng tương ứng. B, Tính trạng trung gian.



C, Tính trạng trội. D, Tính trạng lặn.


<b>Câu 23: Theo Menđen, tính trạng khơng được biểu hiện ở cơ thể lai F1 gọi là gì? </b>
A, Tính trạng tương phản. B, Tính trạng trung gian.
C, Tính trạng lặn. D, Tính trạng trội.
<b>Câu 24: Kết quả được biểu hiện trong quy luật phân li là: </b>


A, Con lai thuộc các thế hệ phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình 3 trội : 1 lặn


B, F1 đồng tính về tính trạng của bố hoặc mẹ và F2 phân li tính trạng theo tỉ lệ 2 trội : 1 lặn.
C, F2 phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình 3 trội : 1 lặn


D, F2 phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình 1 trội : 2 trung gian : 1 lặn
<b>Câu 25: Sự phân li của cặp nhân tố di truyền Aa ở F1 tạo ra: </b>


A, Hai loại giao tử với tỉ lệ 3A : 1a B, Hai loại giao tử với tỉ lệ 2A : 1a
C, Hai loại giao tử với tỉ lệ 1A : 1a D, Hai loại giao tử với tỉ lệ 1A : 2a
<b>Câu 26: Menđen giả định các nhân tố di truyền trong tế bào sinh dưỡng như sau: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C, Các nhân tố di truyền tồn tại thành từng cặp. D, Các nhân tố di truyền liên kết thành từng cặp.
<b>Câu 27: Thế nào là kiểu gen? </b>


A, Kiểu gen là tổ hợp toàn bộ các gen trội được biểu hiện ra kiểu hình.
B, Kiểu gen là tổ hợp toàn bộ các gen có trong cơ thể sinh vật.


C, Kiểu gen là tổ hợp toàn bộ các gen trong tế bào của cơ thể.
D, Kiểu gen là tổ hợp toàn bộ các kiểu gen trong tế bào của cơ thể.
<b>Câu 28: Thế nào là kiểu hình? </b>


A, Kiểu hình là tất cả các tính trạng được thể hiện trên hình dạng của cơ thể.


B, Kiểu hình bao gồm tồn bộ các đặc điểm hình thái của cơ thể.


C, Kiểu hình là tổ hợp tồn bộ các tính trạng của cơ thể.
D, Kiểu hình là tổ hợp các tính trạng trong tế bào cơ thể.
<b>Câu 29: Điểm cơ bản trong quy luật phân li của Menđen là: </b>


A, Sự tổ hợp ngẫu nhiên của các loại giao tử. B, Sự phân li của các cặp nhân tố di truyền.
C, Sự phân li của cặp nhân tố di truyền ở F1 tạo 2 loại giao tử tỉ lệ ngang nhau.


D, Sự phân li tính trạng.


<b>Câu 30: Qua thí nghiệm lai một cặp tính trạng, Menđen cho rằng các tính trạng khơng trộn lẫn vào nhau do: </b>
A, F1 đồng nhất tính trạng. B, F2 phân li tính trạng.


C, F1 đều mang tính trạng trội, tính trạng lặn xuất hiện ở F2.


D, Đổi vị trí giống làm cây bố và cây mẹ kết quả thu được như nhau.


<b>Câu 31: Theo Menđen, các tổ hợp nào sau đây đều biểu hiện kiểu hình trội? </b>


A, AA và aa B, Aa và aa C, AA và Aa D, AA, Aa, aa


<b>Câu 32: Theo Menđen, tỉ lệ nào ở F2 được biểu hiện trong quy luật phân li? </b>


A, 1Bb: 1bb B, 1BB: 1Bb C, 1BB: 2Bb: 1bb D, 1Bb: 2BB: 1bb


<b>Câu 33: Kết quả biểu hiện đồng tính theo thí nghiệm của Menđen là: </b>
A, Tất cả các thế hệ con lai đều đồng tính trội.


B, Các con lai thuộc các thế hệ đồng tính về tính trạng của bố hoặc mẹ.


C, Các con lai thuộc thế hệ thứ nhất đồng tính về tính trạng của bố hoặc mẹ.
D, Các con lai thuộc thế hệ thứ nhất biểu hiện tính trạng của bố.


<b>Câu 34: Theo thí nghiệm của Menđen, tỉ lệ các loại hợp tử ở F2 là 1AA : 2Aa : 1aa .</b>
Vì sao F2 có tỉ lệ kiểu hình 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng?


A, Hoa đỏ là tính trạng trội, hoa trắng là tính trạng lặn.


B, Tổ hợp AA biểu hiện kiểu hình hoa đỏ, aa biểu hiện kiểu hình hoa trắng.
C, Các tổ hợp AA và Aa đều biểu hiện kiểu hình hoa đỏ.


D, Tổ hợp Aa biểu hiện kiểu hình hoa đỏ, aa biểu hiện kiểu hình hoa trắng.
<b>Câu 35: Kết quả thí nghiệm của Menđen ở F2 , xét riêng trên tính trạng trội có: </b>
A,


1


4<sub> số cây thuần chủng và </sub>
2


4<sub> số cây không thuần chủng.</sub>
B,


2


3<sub> số cây thuần chủng và </sub>
1


3<sub> số cây không thuần chủng.</sub>
C,



1


3<sub> số cây thuần chủng và </sub>
2


3<sub> số cây không thuần chủng.</sub>
D,


2


4<sub>số cây thuần chủng và </sub>
1


4<sub> số cây không thuần chủng.</sub>


<b>Câu 36: Ở chó, lơng ngắn trội hồn tồn so với lông dài. P: Lông ngắn thuần chủng x lông dài, kết quả ở F1 </b>
như thế nào trong các trường hợp sau đây?


A, Tồn lơng dài. B, 1 lơng ngắn : 1 lơng dài. C, Tồn lơng ngắn. D, 3 lơng ngắn : 1 lơng dài
<b>Câu 37: Ở cà chua, gen A quy định thân đỏ thẫm, gen a quy định thân xanh lục. Theo dõi sự di truyền màu </b>
sắc của thân cây cà chua, người ta thu được kết quả sau: (mức 3)


P: Thân đỏ thẫm x Thân đỏ thẫm <sub></sub> F1: 75% thân đỏ thẫm : 25% thân xanh lục.
Hãy chọn kiểu gen của P phù hợp với phép lai trên trong các công thức lai sau đây:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 38: Ở người, gen A quy định mắt đen trội hoàn toàn so với gen a quy định mắt xanh. Mẹ và bố </b>
<b>phải có kiểu gen và kiểu hình nào trong các trường hợp sau để con sinh ra có người mắt đen, có người</b>
<b>mắt xanh. </b>



A, Mẹ mắt đen (AA) x Bố mắt xanh (aa) B, Mẹ mắt đen (Aa) x Bố mắt đen (AA)
C, Mẹ mắt đen (Aa) x Bố mắt đen (Aa) D, Mẹ mắt xanh (aa) x Bố mắt đen (AA)


<b>Câu 39: Ở lúa, tính trạng thân cao (A) là trội hồn tồn so với tính trạng thân thấp (a). Hai cây lúa </b>
<b>đem lai ở P cùng kiểu hình, đời F1 thu được 100% thân cao. Hãy chọn kiểu gen của P phù hợp với </b>


<b>phép lai trên trong các công thức lai sau đây</b>


A, P: AA x AA hoặc P: Aa x Aa B, P: Aa x Aa hoặc P: AA x Aa
C, P: AA x AA hoặc P: AA x Aa D, P: AA x AA hoặc P: aa x aa


<b>§ Bài 3: Lai một cặp tính trạng (tiếp theo)</b>
<b>Câu 40: Thế nào là thể đồng hợp? </b>


A, Kiểu gen chứa cặp gen gồm 2 gen tương ứng giống hoặc khác nhau.
B, Kiểu gen chứa các cặp gen gồm 2 gen không tương ứng giống nhau.
C, Kiểu gen chứa cặp gen gồm 2 gen tương ứng giống nhau.


D, Các cặp gen trong tế bào cơ thể đều giống nhau.
<b>Câu 41: Thế nào là thể dị hợp? </b>


A, Kiểu gen chứa cặp gen gồm 2 gen tương ứng giống hoặc khác nhau.
B, Kiểu gen chứa các cặp gen gồm 2 gen không tương ứng khác nhau.
C, Kiểu gen chứa cặp gen gồm 2 gen tương ứng khác nhau.


D, Các cặp gen trong tế bào cơ thể đều khác nhau.
<b>Câu 42: Thế nào là lai phân tích? </b>


A, Là phép lai giữa cá thể mang kiểu gen dị hợp với cá thể mang kiểu gen đồng hợp.



B, Là phép lai giữa cá thể mang tính trạng trội cần xác định kiểu gen với cá thể mang kiểu gen đồng hợp.
C, Là phép lai giữa cá thể mang tính trạng trội cần xác định kiểu gen với cá thể mang tính trạng lặn.
D, Là phép lai giữa cá thể mang kiểu gen dị hợp với cá thể mang tính trạng lặn.


<b>Câu 43: Để xác định độ thuần chủng của giống, cần thực hiện phép lai nào? </b>


A, Giao phấn. B, Tự thụ phấn. C, Lai phân tích. D, Lai với cơ thể đồng hợp khác.
<b>Câu 44: Mục đích của phép lai phân tích là gì? </b>


A, Phát hiện thể đồng hợp trội và thể đồng hợp lặn.
B, Phát hiện thể dị hợp và thể đồng hợp lặn.


C, Phân biệt thể đồng hợp trội với thể dị hợp.


D, Phát hiện thể đồng hợp trội, thể đồng hợp lặn và thể dị hợp .
<b>Câu 45: Ý nghĩa của phép lai phân tích trong chọn giống là gì? </b>
A, Phát hiện được thể dị hợp trong thực tế chọn giống.


B, Phát hiện được tính trạng trội và tính trạng lặn sử dụng trong chọn giống.
C, Phát hiện được thể đồng hợp để sử dụng trong chọn giống.


D, Phát hiện được thể đồng hợp và thể dị hợp sử dụng trong chọn giống.
<b>Câu 46: Thế nào là trội khơng hồn tồn? </b>


A, F1 biểu hiện tính trạng trung gian giữa bố và mẹ, F2 có tỉ lệ kiểu hình 3trội : 1lặn
B, F1 có tỉ lệ kiểu hình 1trội : 2trung gian : 1lặn


C, F1 biểu hiện tính trạng trung gian giữa bố và mẹ, F2 có tỉ lệ kiểu hình 1trội : 2trung gian : 1lặn
D, Các thế hệ con lai biểu hiện tính trạng trung gian giữa bố và mẹ.



<b>Câu 47: Theo quy luật phân li, để xác định tương quan trội - lặn của một cặp tính trạng tương phản cần phải </b>
tiến hành:


A, Phương pháp lai phân tích. B, Lai với cơ thể mang kiểu hình lặn.
C, Phương pháp phân tích các thế hệ lai. D, Phương pháp tự thụ phấn.


<b>Câu 48: Điều kiện cơ bản để cơ thể lai F1 chỉ biểu hiện một tính trạng trong cặp tính trạng tương phản, hoặc </b>
của bố hoặc của mẹ là:


A, Bố mẹ đem lai phải thuần chủng. B, Phải có nhiều cá thể lai F1.


C, Cặp tính trạng tương phản của cặp bố mẹ thuần chủng đem lai phải có một tính trạng là trội hồn tồn.
D, Tổng tỉ lệ kiểu hình ở F2 phải bằng 4.


<b>Câu 49: Trong di truyền trội khơng hồn tồn, tại sao F2 có tỉ lệ kiểu hình 1:2:1 ? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

C. Mỗi kiểu gen ở F2 cĩ 1 kiểu hình riêng biệt. D. P thuần chủng, F1 dị hợp về các cặp gen.
<b>Câu 50: Ở cà chua, tính trạng quả đỏ trội hồn tồn so với tính trạng quả vàng. Khi cho cây cà chua quả đỏ </b>
thuần chủng lai phân tích thì thu được:


A, Tồn quả vàng. B, Tỉ lệ 1 quả đỏ : 1 quả vàng.


C, Toàn quả đỏ. D, Tỉ lệ 3quả đỏ : 1 quả vàng.


<b>Câu 51: Gen B trội khơng hồn toàn so với gen b. Nếu đời P là BB x bb thì ở F2 có tỉ lệ kiểu hình: </b>
A, 1 trung gian : 1 lặn B, 3 trung gian : 1 lặn


C, 1 trội : 2 trung gian : 1 lặn D, 100% kiểu hình trung gian
<b>Câu 52: Tương quan trội - lặn có ý nghĩa gì trong sản xuất? </b>



A, Biết được tính trạng trội là những tính trạng tốt, tính trạng lặn là những tính trạng xấu.
B, Dễ theo dõi sự di truyền của mỗi cặp tính trạng qua nhiều thế hệ.


C, Tập trung nhiều gen trội quý vào một kiểu gen để tạo ra giống có giá trị kinh tế cao.
D, Tự thụ phấn ở thực vật để tạo ra các dòng thuần chủng.


<b>Câu 53: Ở lúa tính trạng thân cao (A) là trội hồn tồn so với tính trạng thân thấp (a). Nếu đời F1 có tỉ lệ </b>
kiểu hình 50% thân cao : 50% thân thấp thì 2 cơ thể đem lai ở P có kiểu gen như thế nào?


A, P: AA x aa B, P: Aa x Aa C, P: Aa x aa D, P: AA x aa hoặc P: Aa x aa


<b>Câu 54: Tính trạng hoa đỏ trội khơng hồn tồn so với tính trạng hoa trắng. Nếu đời P là hoa hồng x hoa </b>
hồng thì ở F1 có tỉ lệ kiểu hình:


A, 1 hoa đỏ : 1 hoa hồng : 1 trắng B, 100% hoa hồng


C, 1 hoa đỏ : 2 hoa hồng : 1 trắng D, 1 hoa hồng : 2 hoa đỏ : 1 hoa trắng


<b>Câu 55: Cho biết tính trạng thân cao (B) là trội hồn tồn so với tính trạng thân thấp (b). Lai cây thân cao </b>
thuần chủng với cây thân thấp thu được F1. Lai phân tích F1 thì tỉ lệ kiểu gen ở con lai tạo ra là: (mức 3)
A, 1 BB : 2 Bb : 1bb B, 1 BB : 1bb C, 1 Bb : 1bb D, 100% Bb


<b>Câu 56: Cho biết tính trạng thân cao là trội hồn tồn so với tính trạng thân thấp. Lai cây thân cao </b>
<b>thuần chủng với cây thân thấp thu được F1 ,cho F1 tự thụ phấn thu được F2. Lai cây F1 với một cây </b>


<b>thân cao F2 thì tỉ lệ kiểu hình ở con lai là: </b>


A, 50% thân cao : 50% thân thấp B, 75% thân cao : 25% thân thấp


C, Là một trong hai kết quả 75% thân cao : 25% thân thấp hoặc 100% thân cao. D, 100% thân cao.


<b>Câu 57: Tính trạng hoa đỏ (B) trội khơng hồn tồn so với tính trạng hoa trắng (b). Nếu đời P là Bb x bb thì </b>
ở F1 có tỉ lệ kiểu hình:


A, 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng B, 100% hoa hồng


C, 1 hoa hồng : 1 hoa trắng D, 1 hoa đỏ : 2 hoa hồng : 1 trắng
<b>Câu 58: Màu sắc hoa mõm chó do 1 gen quy định. </b>


P: Hoa hồng x Hoa hồng <sub></sub> F1: 25% hoa đỏ : 50% hoa hồng : 25% hoa trắng.
Kết quả của phép lai này là do:


A, Hoa đỏ trội hồn tồn so với hoa trắng. B, Hoa hồng trội hồn tồn so với hoa trắng.
C, Hoa đỏ trội khơng hồn tồn so với hoa trắng. D, Hoa hồng trội khơng hồn tồn so với hoa trắng.
<b>Câu 59: Gen B quy định quả đỏ trội hồn tồn so với gen b quy định quả vàng. Hai cơ thể đem lai ở P cĩ </b>
kiểu gen như thế nào để F1 thu được cĩ cả quả đỏ và quả vàng? (mức 3)


A, P: BB x BB Hoặc P: Bb x BB B, P: Bb x BB Hoặc P: BB x bb
C, P: Bb x Bb Hoặc P: Bb x bb D, P: BB x bb Hoặc P: BB x BB


<b>§ Bài 4: LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG</b>


<b>Câu 60: Khi giao phấn giữa cây đậu Hà lan thuần chủng có hạt vàng, vỏ trơn với cây hạt xanh, vỏ nhăn </b>
thuần chủng thì kiểu hình thu được ở các cây lai F1 là : (biết vàng là trội hoàn toàn so với xanh, trơn là trội
hoàn toàn so với nhăn)


A, hạt vàng, vỏ trơn B, hạt vàng, vỏ nhăn


C, hạt xanh, vỏ trơn D, hạt xanh, vỏ nhăn


<b>Câu 61: Ở phép lai hai cặp tính trạng về màu hạt và vỏ hạt của Menden, kết quả ở F2 có tỉ lệ thấp nhất thuộc</b>


về kiểu hình


A) hạt vàng, vỏ trơn B) hạt vàng, vỏ nhăn C) hạt xanh, vỏ trơn D) hạt xanh, vỏ nhăn


<b>Câu 62: Trong phép lai 2 cặp tính trạng của Menden ở cây đậu Hà lan, khi phân tích từng cặp tính trạng thì </b>
F2 tỉ lệ mỗi cặp tính trạng là:


A, 9 : 3 : 3 : 1 B, 3 : 1 C, 1 : 1 D, 1 : 1 : 1 : 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A, sinh sản vơ tính B, sinh sản hữu tính C, sinh sản sinh dưỡng D, sinh sản nẩy chồi
<b>Câu 64: Căn cứ vào đâu mà Menden cho rằng các tính trạng màu sắc và hình dạng hạt đậu trong thí nghiệm </b>
của mình di truyền độc lập với nhau?


A, tỉ lệ kiểu hình ở F1 B, tỉ lệ mỗi kiểu hình ở F2 bằng tích các tỉ lệ của các tính trạng hợp thành nó.
C, tỉ lệ kiểu gen ở F1 D, tỉ lệ kiểu gen ở F2


<b>Câu 65: Thí nghiệm của Menden đem lai hai thứ đậu Hà lan thuần chủng khác nhau về 2 cặp tính trạng </b>
tương phản, F2 thu được số kiểu hình:


A, 2 kiểu hình B, 3 kiểu hình C, 4 kiểu hình D, 5 kiểu hình


<b>Câu 66: Thực chất của sự di truyền độc lập các tính trạng là nhất thiết F2 phải có:</b>
A, tỉ lệ phân li mỗi cặp tính trạng là 3 trội: 1 lặn


B, tỉ lệ của mỗi kiểu hình bằng tích tỉ lệ của các tính trạng hợp thành nó.


C, 4 kiểu hình khác nhau D, xuất hiện 2 kiểu hình mới


<b>Câu 67: Biến dị tổ hợp là:</b>



A, xuất hiện tổ hợp mới giống các tính trạng của bố.
B, xuất hiện tổ hợp mới giống các tính trạng của mẹ.


C, sự tổ hợp lại các tính trạng của P làm xuất hiện các kiểu hình khác P.
D, do ảnh hưởng các yếu tố bên trong cơ thể.


<b>Câu 68 : Kết quả dưới đây xuất hiện ở sinh vật nhờ hiện tượng phân li độc lập của các cặp tính trạng và tổ </b>
hợp lại các tính trạng:


A, làm tăng xuất hiện biến dị tổ hợp B, làm giảm xuất hiện biến dị tổ hợp
C, làm giảm sự xuất hiện số kiểu hình D, làm tăng sự xuất hiện số kiểu hình


<b>Câu 69 : Khi cho giao phấn giữa cây có quả trịn, chín sớm với cây có quả dài chín muộn, kiểu hình nào ở </b>
con lai dưới đây được xem là biến dị tổ hợp :


A, quả tròn, chín sớm B, quả dài, chín muộn


C, quả trịn, chín muộn D, quả dài, chín muộn và quả trịn, chín muộn
<b>Câu 70 : Từ thí nghiệm nào của Menden để rút ra được quy luật phân li độc lập ?</b>


A, lai hai bố mẹ khác nhau về 2 cặp tính trạng B, lai hai bố mẹ khác nhau về 1 cặp tính trạng
C, lai hai bố mẹ khác nhau về 2 cặp tính trạng thuần chủng tương phản


D, lai hai bố mẹ khác nhau về 1 cặp tính trạng thuần chủng tương phản


<b>Câu 71 : Trong thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của Menden về màu sắc và hình dạng thì hạt vàng, vỏ trơn </b>
của F1 nằm trong quả của cây :


A, cây F1 B, cây mẹ (P) C, cây bố (P) D, cả cây mẹ và cây bố (P)



<b>Câu 72 : Trong thí nghiệm của Menden lai 2 cặp tính trạng về màu sắc và hình dạng, 4 kiểu hình của F2 </b>
nằm trong quả của cây :


A, cây F1 B, cây F2 C, cây mẹ (P) D, cây bố (P)


<b>Câu 73 : Khi lai 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau về 2 cặp tính trạng tương phản phân li độc lập</b>
<b>thì ở F2 kiểu hình mang 2 tính trội có tỉ lệ là :</b>


A, 56,25% B, 18,75% C, 50% D, 6,25%


<b>Câu 74 : Gen A : thân cao trội hoàn toàn so với gen a : thân thấp</b>


<b>Gen B : quả tròn trội hoàn toàn so với gen b : quả dài. Cho giao phấn giữa cây thuần chủng thân cao, </b>
<b>quả dài với cây thuần chủng thân thấp, quả tròn, thu được F1, có kiểu hình F1 là : </b>


A, thân cao, quả tròn ` B, thân cao, quả dài C, thân thấp, quả tròn D, thân thấp, quả dài
<b>Câu 75 : Gen A : thân cao trội hoàn toàn so với gen a : thân thấp</b>


<b>Gen B : quả trịn trội hồn tồn so với gen b : quả dài. Cho giao phấn giữa cây thuần chủng thân cao, </b>
<b>quả dài với cây thuần chủng thân thấp, quả tròn, thu được F1, đặc điểm về kiểu gen của các cây F1 thu</b>


<b>được là :</b>


A, dị hợp veà 2 cặp gen B, đồng hợp C, dị hợp về 1 cặp gen D, thuần


chủng


<b>Câu 76 : Phân tích kết quả lai nhiều cặp tính trạng của Menden, tỉ lệ phân li từng cặp tính trạng đều 3 : 1 do </b>
sự di truyển của từng cặp tính trạng bị chi phối bởi :



A, 1 cặp gen B, 2 cặp gen C, 3 cặp gen D, 1 cặp gen, gen trội át hoàn toàn gen lặn
<b>Câu 77 : Vì sao người ta khơng dùng cá thể lai F1 có kiểu gen dị hợp để làm giống :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

C, Kiểu hình khơng ổn định, thế hệ sau đồng tính trội
D, Kiểu hình khơng ổn định, thế hệ sau đồng tính lặn.


<b>§ Bài 5 : LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG (tt) </b>
<b>Câu 78 : Kiểu gen dưới đây được xem là thuần chủng về cả hai cặp tính trạng :</b>


A, AABB B, AABb C, AaBB D, AaBb


<b>Câu 79 : Kiểu gen dưới đây được xem là không thuần chủng về cả hai cặp tính trạng :</b>


A, AABb B, aaBb C, Aabb D, AaBb


<b>Câu 80: Để cho 4 loại giao tử F1 phải có kiểu gen dị hợp về:</b>


A, 1 cặp gen B, 2 cặp gen C, 2 cặp gen phân li độc lập D, 3 cặp gen


<b>Câu 81: Trong thí nghiệm lai hai giống đậu Hà lan thuần chủng khác nhau về 2 cặp tính trạng của Menden –</b>
nguyên nhân xuất hiện 16 hợp tử ở F2 là:


A, sự kết hợp của giao tử đực và cái B, sự kết hợp các cặp gen qua thụ tinh
C, sự kết hợp của các tính trạng của bố mẹ


D, sự kết hợp ngẫu nhiên qua thụ tinh của 4 loại giao tử đực và 4 loại giao tử cái.
<b>Câu 82: Kiểu gen dị hợp 2 cặp gen là:</b>


A, Aabb B, aaBb C, AABb D, AaBb



<b>Câu 83: Kiểu gen dưới đây tạo được 1 loại giao tử là:</b>


A, AaBB B, Aabb C, AABb D, AAbb


<b>Câu 84: Điều kiện nghiệm đúng chỉ có ở quy luật phân li độc lập mà khơng cần cĩ ở định luật đồng tính và </b>
quy luật phân li là:


A, bố mẹ phải thuần chủng về các cặp tính trạng đem lai B, tính trội phải trội hoàn toàn


C, số cá thể lai thu được phải đủ lớn D, các cặp gen qui định các cặp tính trạng phải phân li độc lập
<b>Câu 85: (mức 3). Ở người, gen A quy định tóc xoăn, gen a quy định tóc thẳng, gen B quy định mắt đen, gen</b>
b quy định mắt xanh. Các gen này phân li độc lập với nhau.Bố có tóc thẳng, mắt xanh. Hãy chọn người mẹ
có kiểu gen phù hợp trong các trường hợp sau để con sinh ra đều có tóc xoăn, mắt đen.


A, AaBb B, AaBB C, AABb D, AABB


<b>Câu 86: Kiểu gen dưới đây tạo được hai loại giao tử là:</b>


A, AaBb B, AABB C, AaBB D, aabb


<b>Câu 87: (mức 3). Thực hiện phép lai P: AABB </b><sub> aabb, các kiểu gen thuần chủng xuất hiện ở con lai F2 là:</sub>


A, AABB và Aabb B, AABB và aaBB


C, AABB, AAbb và aaBB D, AABB, AAbb, aaBB và aabb


<b>Câu 88: Nguyên nhân hình thành 4 loại giao tử ở F1 khi lai 2 giống thuần chủng khác nhau về 2 cặp tính </b>
trạng của Menden:


A, các gen phân li tự do B, các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do khi giảm phân và thụ tinh


C, các gen tổ hợp ngẫu nhiên khi thụ tinh D, các gen phân li độc lập trong giảm phân
<b>Câu 89: Những loại giao tử có thể tạo ra được từ kiểu gen AaBb là:</b>


A, AB, Ab, aB, ab B, AB, Ab C, Ab, aB, ab D, AB, Ab, aB


<b>Câu 90: Sinh học hiện đại gọi nhân tố di truyền của Menden là:</b>


A, ADN B, Nhiễm sắc thể C, gen D, ARN


<b>Câu 91: Phép lai dưới đây được xem là phép lai phân tích 2 cặp tính trạng là:</b>


A, P: AaBb <sub> aabb</sub> <sub>B, P: AABb </sub><sub> aabb</sub> <sub>C, P: AaBb </sub><sub> Aabb</sub> <sub> D, P: AaBb </sub><sub> aaBB</sub>


<b>Câu 92: Phép lai tạo ra con lai đồng tính, tức chỉ xuất hiện duy nhất 1 loại kiểu hình là:</b>


A, AABb <sub> AABb</sub> <sub>B, AaBB </sub><sub> Aabb</sub> <sub>C, AAbb </sub><sub> aaBB</sub> <sub>D, Aabb </sub><sub> aabb</sub>


<b>Câu 93: Phép lai tạo ra 2 loại kiểu hình ở con lai là:</b>


A, MMpp <sub> mmpp</sub> <sub>B, MMPP </sub><sub> mmpp</sub> <sub>C, MmPp </sub><sub> MmPp</sub> <sub> D, MmPp </sub><sub> MMpp</sub>


<b>Câu 94: Phép lai tạo ra con lai coù 1 nhiều kiểu gen và nhiều kiểu hình nhất ở con lai là:</b>


A, Ddrr <sub> Ddrr</sub> <sub>B, DdRr </sub><sub> DdRr</sub> <sub>C, DDRr </sub><sub> DdRR</sub> <sub>D, ddRr </sub><sub> ddRr</sub>


<b>Bài 8 : NHIỄM SẮC THỂ</b>
<b>Câu 95 : Nhiễm sắc thể là cấu trúc có ở :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

A, Hình que, hình hạt B, Hình hạt, hình chữ V



C, Hình chữ V, hình que D, Hình hạt, hình que, hình chữ V
<b>Câu 97 : Trong quá trình nguyên phân, cĩ thể quan sát rõ nhất hình thái NST ở vào kì :</b>


A, Kì trung gian B, Kì đầu C, Kì giữa D, Kì sau


<b>Câu 98 : Ở trạng thái co ngắn cực đại, chiều dài của NST là :</b>


A. từ 0,5 đến 50 micrômet B. từ 10 đến 20 micrômet C. từ 5 đến 30 micrômet D. 50 micrơmet
<b>Câu 99 : Thành phần hóa học của NST gồm :</b>


A, phân tử prôtêin B, phân tử ADN C, Prôtêin và phân tử ADN D, axit và bazơ
<b>Câu 100 : Đường kính của NST ở trạng thái co ngắn là :</b>


A, 0,2 đến 2 micrômet B, 2 đến 20 micrômet


C, 0,5 đến 20 micrômet D, 0,5 đến 50 micrômet


<b>Câu 101 : Một khả năng của NST đóng vai trị rất quan trọng trong sự di truyền là :</b>


A, biến đổi hình dạng B, tự nhân đôi C, trao đổi chất D, co, duỗi trong phân bào
<b>Câu 102 : Đặc điểm của NST trong các tế bào sinh dưỡng là :</b>


A, luôn tồn tại từng chiếc riêng rẽ B, luôn tồn tại từng cặp tương đồng
C, luôn luôn co ngắn lại D, luôn luôn duỗi ra


<b>Câu 103 : Cặp NST tương đồng là :</b>


A, hai NST giống hệt nhau về hình thái và kích thước
B, hai crơmatit giống nhau, dính nhau ở tâm động
C, hai NST có cùng 1 nguồn gốc từ bố hoặc từ mẹ


D, hai crơmatit có nguồn gốc khác nhau


<b>Câu 104 : Trong tế bào sinh dưỡng mỗi loài số NST giới tính bằng:</b>


A, một chiếc B, hai chiếc C, ba chiếc D, bốn chiếc


<b>Câu 105: Tế bào của mỗi lồi sinh vật có bộ NST đặc trưng về:</b>


A, số lượng B, số lượng và hình dạng C, số lượng, cấu trúc D, số lượng, hình dạng, cấu trúc
<b>Câu 106: NST giới tính là:</b>


A, cặp NST đặc biệt mang gen qui định tính đực
B, cặp NST đặc biệt mang gen qui định tính cái
C, cặp NST đặc biệt mang gen qui định tính đực, cái


D, cặp NST đặc biệt mang gen qui định tính đực, cái mang gen quy định các tính trạng liên quan và không
liên quan với giới tính, và các tính trạng thường.


<b>Câu 107: NST mang gen và tự nhân đơi vì nó chứa:</b>


A, protêin B, ADN C, prôtêin và ADN D, chứa gen


<b>Câu 108: Trong cặp NST tương đồng của tế bào sinh dưỡng gồm:</b>


A, hai NST có nguồn gốc từ bố B, một NST có nguồn gốc từ mẹ và 1 NST khác
C, một NST có nguồn gốc từ bố và 1 NST có nguồn gốc từ mẹ D, hai NST có nguồn gốc từ mẹ
<b>Câu 109: Mỗi crômatit bao gồm chủ yếu:</b>


A, 1 phân tử ADN B, 1 phân tử ADN và prôtêin loại histôn



C, prôtêin D, prôtêin và gen


<b>Câu 110: Các tính trạng di truyền bị biến đổi nếu NST bị biến đổi:</b>


A, cấu trúc B, số lượng C, cấu trúc và số lượng D, hình dạng


<b>Câu 111: Số NST thường trong tế bào sinh dưỡng ở người là:</b>


A, 46 chiếc B, 23 cặp C, 44 chiếc D, 24 cặp


<b>Câu 112: Bộ NST đơn bội chỉ chứa:</b>


A, một NST B, một NST của mỗi cặp tương đồng


C, hai NST D, hai NST của mỗi cặp tương đồng


<b>Câu 113: Bộ NST lưỡng bội của lồi 2n có trong:</b>


A, hợp tử, tế bào mầm B, tế bào sinh dưỡng, tế bào mầm


C, tế bào mầm, hợp tử D, hợp tử, tế bào sinh dưỡng, tế bào mầm


<b>Câu 114: (mức 3). Ruồi giấm cĩ 2n = 8 NSTCĩ 4 hợp tử của ruồi giấm đều nguyên phân 5 lần bằng nhau. </b>


Số NST có trong các tế bào con: A, 1024 B, 1026 C, 1028 D, 1022


<b>Câu 115: Số lượng NST trong tế bào lưỡng bội các loài (2n) là :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>§ BÀI 9: NGUYÊN PHÂN</b>



<i><b> Câu 116 : Sự tự nhân đôi của nhiễm sắc thể diễn ra ở kì nào của chu kì tế bào? </b></i>


A) Kì đầu. C) Kì trung gian. B) Kì giữa. D) Kì sau và kì cuối.
<i><b> Câu 117: Quá trình nguyên phân gồm 4 kì liên tiếp? </b></i>


A) Kì đầu, kì trung gian, kì giữa, kì cuối. B) Kì đầu, kì giữa, kì trung gian, kì cuối.
C) Kì đầu, kì giữa, kì sau, kì cuối . D) Kì trung gian, kì đầu, kì sau, kì cuối.
<b>Câu upload.123doc.net: Ý nghĩa cơ bản của quá trình nguyên phân là gì? </b>


A) Sự phân chia đồng đều chất nhân của tế bào mẹ cho hai tế bào con.


B) Sự sao chép nguyên vẹn bộ nhiễm sắc thể của tế bào mẹ cho hai tế bào con.
C) Sự phân li đông đều của các crômatit về hai tế bào con.


D) Sự phân li đồng đều chất tế bào của tế bào mẹ cho hai tế bào con.
<b>Câu 119: Nguyên phân xảy ra ở các loại tế bào nào? </b>


A) Tế bào sinh dưỡng, tế bào sinh dục.


B) Tế bào sinh dục sơ khai (teá bào mầm), tế bào sinh dưỡng.


C) Tế bào sinh dục. D) Tế bào sinh dưỡng


<b>Câu 120: Trong nguyên phân ở kì nào các nhiễm sắc thể bắt đầu đóng xoắn ? </b>


A) Kì sau C) Kì đầu B) Kì giữa D) Kì cuối


<b>Câu 121: Ở kì nào của q trình ngun phân nhiễm sắc thể có hình dạng và cấu trúc đặc trưng dễ quan sát?</b>


A) Kì đầu C) Kì sau B) Kì cuối D) Kì giữa



<b>Câu 122: Thoi phân bào có vai trị gì trong quá trình phân chia tế bào? </b>


A) Nơi xảy ra sự tự nhân đôi của ADN. B) Nơi xảy ra sự tự nhân đôi của trung tử.
C) Nơi nhiễm sắc thể bám và phân li về hai cực của tế bào. D) Nơi hình thành nhân con.


<b>Câu 123: Trong chu kì của tế bào vào thời kì nào, nhiễm sắc thể có dạng sợi dài mảnh duỗi xoắn hồn tồn </b>
A) Kì đầu, kì giữa C) Kì sau ` B) Kì trung gian D) Kì cuối


<b>Câu 124: Kết quả của nguyên phân là từ 1 tế bào mẹ có bộ nhiễm sắc thể 2n đã tạo ra mấy tế bào con? </b>
A) 2 tế bào con, 1 tế bào có bộ nhiễm sắc thể 2n giống với tế bào mẹ và 1 tế bào kia có bộ nhiễm sắc thể 2n
khác với tế bào của mẹ.


B) 4 tế bào con có bộ nhiễm sắc thể là 2n.


<b>C</b>) 2 tế bào con có bộ nhiễm sắc thể 2n giống như tế bào mẹ.
D) 2 tế bào con, mỗi tế bào con có bộ nhiễm sắc thể là n.


<i><b> Câu 125: Trong nguyên phân ở kì nào các nhiễm sắc thể tập trung thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo </b></i>
của thoi phân bào. A) Kì đầu C) Kì sau B) Kì giữa D) Kì cuối


<b>Câu 126: Trong nguyên phân ở kì nào các nhiễm sắc thể kép tách nhau ở tâm động? </b>
A) Kì đầu C) Kì sau B) Kì giữa D) Kì cuối


<b>Câu 127: Trong nguyên phân ở kì nào các nhiễm sắc thể dãn xoắn, dài ra ở dạng sợi mảnh? </b>


A) Kì đầu C) Kì sau B) Kì giữa D) Kì cuối


<b>Câu 128: Trong nguyên phân ở kì nào nhiễm sắc thể đóng xoắn cực đại? </b>



A) Kì đầu C) Kì sau B) Kì giữa D) Kì cuối


<b>Câu 129: Trong nguyên phân, nhiễm sắc thể phân li về hai cực tế bào ở ? </b>


A) Kì đầu C) Kì sau B) Kì cuối D) Kì giữa


<b>Câu 130: Tế bào con được hình thành qua q trình ngun phân có bộ nhiễm sắc thể như thế nào? </b>
A) Có bộ nhiểm sắc thể lưỡng bội, mỗi nhiễm sắc thể ở trạng thái kép.


B) Có bộ nhiểm sắc thể lưỡng bội, mỗi nhiễm sắc thể ở trạng thái đơn.
C) Có bộ nhiểm sắc thể đơn bội, mỗi nhiễm sắc thể ở trạng thái kép.
D) Có bộ nhiểm sắc thể đơn bội, mỗi nhiễm sắc thể ở trạng thái đơn.
<b>Câu 131: Ý nghóa của ngun phân là gì? </b>


A) Ngun phân là phương thức sinh sản của tế bào và sự lớn lên của cơ thể.


B) Nguyên phân duy trì sự ổn định bộ nhiễm sắc thể đặc trưng qua các thế hệ tế bào.
C) Nguyên phân là phương thức sinh sản của tế bào.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Câu 132: Một hợp tử của ruồi giấm nguyên phân liên tiếp 4 lần. Xác định số tế bào con đã được tạo ra?


a) 4 tế bào con b) 8 tế bào con c) 2 tế bào con d) 16 tế bào con


<b>Câu 133: Một tế bào của ruồi giấm sau một lần nguyên phân tạo ra? </b>


A) 4 tế bào con <b>B) 2 tế bào con</b> C) 8 tế bào con D) 6 tế bào con
<b>Câu 134: Ở cải bắp có bộ nhiễm sắc thể 2n = 18 . Hỏi ở kì sau của nguyên phân số lượng nhiễm sắc thể</b>


trong tế bào là bao nhiêu? A) 9 C) 72 B) 18 D) 36



<b>Câu 135: Ở lúa nước 2n = 24 một tế bào đang ở kì sau của nguyên phân có số lượng nhiễm sắc thể là </b>


<b>bao nhiêu? A) 24 </b> C) 12 B) 48 D) 96


<b>Câu 136: Ở gà 1 tế bào nguyên phân 5 đợt liên tiếp tạo ra số tế bào con là: </b>


A) 32 C) 16 B) 4 D) 8


<b>Câu 137: Một lồi có bộ nhiễm sắc thể 2n = 8. Trong nguyên phân 1 tế bào sẽ có bao nhiêu Crơmatit ở kì </b>


giữa ? A) 8 B) 16 C) 24 D) 32


<b>§Bài 10 : GIẢM PHÂN</b>


<b>Câu 138: Giảm phân là hình thức phân bào của loại tế bào nào dưới đây? </b>


A) Tế bào sinh dưỡng. B) Hợp tử. C) Tế bào sinh dục ở thời kì chín. D) Giao tử.
<b>Câu 139: Trong giảm phân nhiễm sắc thể được nhân đơi ở thời điểm nào? </b>


A) Kì trung gian trước giảm phân I. B) Kì đầu của giảm phân I.
C) Kì trung gian của giảm phân II. D) Kì đầu của giảm phân II.


<b>Câu 140: Phát biểu nào dưới đây về hoạt động của các nhiễm sắc thể trong giảm phân I là đúng? </b>
A) Các nhiễm sắc thể tự nhân đơi ở kì trung gian.


B) Các nhiễm sắc thể kép tương đồng tiếp hợp nhau dọc theo chiều dài của chúng ở kì đầu.
C) 2n nhiễm sắc thể kép xếp thành 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
D) Mỗi tế bào con có bộ 2n nhiễm sắc thể đơn.


<b>Câu 141: Phát biểu nào dưới đây về hoạt động của các nhiễm sắc thể trong giảm phân II là đúng? </b>


A) Các nhiễm sắc thể co lại cho thấy số lượng nhiễm sắc thể kép trong bộ đơn bội ở kì đầu.


B) Các cặp nhiễm sắc thể kép xếp thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.


C) Thoi phân bào tiêu biến ở kì sau. D) Màng nhân hình thành ở kì sau.
<b>Câu 142: Trong giảm phân, 2 crơmatit trong từng nhiễm sắc thể kép tách nhau ở tâm động vào kì nào? </b>


A) Kì sau I B) Kì sau II C) Kì giữa I D) Kì giữa II


<b>Câu 143: Trong giảm phân các nhiễm sắc thể kép trong cặp tương đồng có sự tiếp hợp và bắt chéo nhau vào</b>
kì nào? A) Kì đầu I. C) Kì giữa I. B) Kì đầu II. D) Kì giữa II.


<b>Câu 144: Giảm phân khác nguyên phân ở điểm nào cơ bản nhất?</b>


A) Nguyên phân là hình thức sinh sản của tế bào sinh dưỡng; giảm phân là hình thức sinh sản của tế bào
sinh dục xảy ra ở thời kì chín của tế bào này.


B) Ở giảm phân, tế bào phân chia 2 lần liên tiếp nhưng nhiễm sắc thể tự nhân đơi có một lần; ở ngun
phân, mỗi lần tế bào phân chia là một lần nhiễm sắc thể tự nhân đơi.


C) Giảm phân có sự tiếp hợp và có thể trao đổi chéo giữa 2 crômatit trong cặp nhiễm sắc thể kép tương
đồng; nguyên phân khơng có.


D) Ở kì sau của giảm phân I các cặp nhiễm sắc thể kép tương đồng phân li độc lập với nhau về 2 cực của tế
bào; ở kì sau của ngun phân có sự phân li của các nhiễm sắc thể đơn về hai cực của tế bào.


<b>Câu 145: Kết quả của giảm phân tạo ra : </b>


A) Tế bào sinh dưỡng cĩ bộ nhiễm sắc thể 2n. B) Giao tử cĩ bộ nhiễm sắc thể n.
C) Tinh trùng cĩ bộ nhiễm sắc thể n. D) Trứng cĩ bộ nhiễm sắc thể n


<b>Câu 146: Diễn biến của nhiễm sắc thể ở kỳ giữa của giảm phân I là : </b>


A) 2n nhiễm sắc thể đơn xếp thành 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
B) 2n nhiễm sắc thể đơn xếp thành 2 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
C) 2n nhiễm sắc thể kép xếp thành 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
D) 2n nhiễm sắc thể kép xếp thành 2 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
<b>Câu 147: Diễn biến của nhiễm sắc thể ở kì giữa của giảm phân II: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

A) Các cặp nhiễm sắc thể kép xếp thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
B) Các cặp nhiễm sắc thể kép phân li độc lập với nhau về hai cực của tế bào.


C) Các cặp nhiễm sắc thể kép phân li đồng đều về hai cực của tế bào.


D) Từng cặp nhiễm sắc thể kép chẻ dọc ở tâm động thành 2 nhiễm sắc thể đơn phân li về 2 cực của tế bào.
<b>Câu 149: Dieãn biến của các nhiễm sắc thể ở kì sau của giảm phân II : </b>


A) Các cặp nhiễm sắc thể kép xếp thành 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
B) Các cặp nhiễm sắc thể kép phân li độc lập với nhau về hai cực của tế bào.


C) Từng cặp nhiễm sắc thể kép chẻ dọc ở tâm động thành 2 nhiễm sắc thể đơn phân li về 2 cực của tế bào.
D) Các nhiễm sắc thể đơn nằm gọn trong nhân mới được tạo thành.


<b>Câu 150: Đặc trưng nào dưới đây của nhiễm sắc thể là phù hợp với kì cuối của giảm phân I ? </b>


A) Các nhiễm sắc thể kép nằm gọn trong 2 nhân mới được tạo thành với số lượng là bộ nhiễm sắc thể đơn
bội kép.


B) Các nhiễm sắc thể đơn nằm gọn trong nhân mới được tạo thành với số lượng là bộ nhiễm sắc thể đơn bội.
C) Các nhiễm sắc thể đơn tháo xoắn trở về dạng sợi mảnh.



D) Các nhiễm sắc thể kép tháo xoắn trở về dạng sợi mảnh.


<b>Câu 151: Diễn biến nào dưới đây của nhiễm sắc thể là phù hợp với kì cuối của giảm phân II? </b>


A) Các nhiễm sắc thể kép nằm gọn trong 2 nhân mới được tạo thành với số lượng là bộ đơn bội (kép).
B) Các nhiễm sắc thể đơn nằm gọn trong nhân mới được tạo thành ở mỗi tế bào con.


C) Màng nhân và nhân con lại hình thành. D) Thoi phân bào tiêu biến.


<b>Câu 152: Ở kì nào của giảm phân I, các cặp nhiễm sắc thể kép trong cặp nhiễm sắc thể tương đồng phân li </b>
độc lập với nhau về 2 cực tế bào? A) Kì đầu B) Kì sau C) Kì cuối D) Kì giữa
<b>Câu 153: Ở kì nào của giảm phân II, nhiễm sắc thể kép xếp thành một hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi </b>


phân bào? A) Kì đầu B) Kì cuối C) Kì giữa D) Kì sau


<b>Câu 154: Ở ruối giấm 2n = 8, một tế bào của ruồi giấm đang ở kì sau của giảm phân II, tế bào đó có bao </b>


nhiêu nhiễm sắc thể đơn? A) 2 NST B) 4 NST C) 8 NST D) 16 NST


<b>Câu 155: Nhiễm sắc thể ở người có 2n = 46. Một tế bào người đang ở kì sau của giảm phân II có? </b>
A) 23 nhiễm sắc thể đơn C) 92 nhiễm sắc thể đơn B) 46 nhiễm sắc thể đơn D) 92 crômatit
<b>Câu 156: Ở ruồi giấm 2n = 8 có số lượng nhiễm sắc thể kép ở kì đầu của giảm phân II là bao nhiêu?</b>


A) 4 B) 8 C) 0 D) 16


<b>Câu 157: Ở ruồi giấm 2n = 8. Hỏi ở kì sau của giảm phân I có số lượng nhiễm sắc thể kép trong tế bào </b>


<b>là bao nhiêu?</b>A) 4 B) 8 C) 16 D) 2


<b>Câu 158: Ở ruồi giấm 2n = 8 số lượng nhiễm sắc thể kép ở kì giữa của giảm phân I là bao nhiêu? </b>



A) 4 B) 8 C) 16 D) 2


<b>Câu 159: Ở ruồi giấm 2n = 8. Số lượng nhiễm sắc thể kép ở kì giữa của giảm phân II là? </b>


A) 2 B) 4 C) 8 D) 16


<b>§ Bài : 11 PHÁT SINH GIAO TỬ VÀ THỤ TINH </b>
<b>Câu 160: Ở cơ thể động vật, loại tế bào nào dưới đây được gọi là giao tử? </b>


A) Noãn bào, tinh trùng C) Trứng, tinh bào
B) Trứng, tinh trùng D) Noãn bào, tinh bào


<b>Câu 161: Ở động vật sinh sản hữu tính qua giảm phân của quá trình phát sinh giao tử đực, mỗi tinh bào bậc </b>
một cho ra mấy tinh trùng ?


A) 4 tinh trùng C) 2 tinh trùng B) 3 tinh trùng D) 1 tinh trùng
<b>Câu 162: Ở động vật sinh sản hữu tính trong q trình phát sinh giao tử qua giảm phân, mỗi nỗn bào bậc 1</b>
cho ra bao nhiêu trứng cĩ kích thước lớn để tham gia vào việc thụ tinh?


A) 4 trứng C) 2 trứng B) 3 trứng D) 1 trứng


<b>Câu 163: Ở động vật sinh sản hữu tính qua giảm phân của quá trình phát sinh giao tử cái một nỗn bào bậc </b>
1 tạo ra một trứng và bao nhiêu thể cực thứ hai?


A) 4 thể cực thứ hai C) 2 thể cực thứ hai B) 3 thể cực thứ hai D) 1 thể cực thứ hai
<b>Câu 164: Trong quá trình thụ tinh, hợp tử được tạo thành do sự kết hợp giữa: </b>


A) 1 tinh bào và 1 trứng C) 1 tinh trùng và 1 trứng
B) 1 tinh trùng và 1 noãn bào D) 1 tinh trùng và 1 thể cực



<b>Câu 165: Kết quả của quá trình phát sinh giao tử cái từ một noãn nguyên bào cho ra: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

A) Hợp tử. C) Tế bào sinh dưỡng. B) Giao tử. D) Tế bào maàm.


<b>Câu 167: Ở động vật sinh sản hữu tính, qua giảm phân 2 của quá trình phát sinh giao tử đực, mỗi tinh bào </b>
bậc 2 cho ra mấy tế bào con ( tinh trùng):


A) 1 tế bào con C) 3 tế bào con B) 2 tế bào con D) 4 tế bào con
<b>Câu 168: Sự kiện quan trọng nhất trong quá trình thụ tinh là : </b>


A) Sự kết hợp theo nguyên tắc: Một giao tử đực với một giao tử cái.
B) Sự kết hợp nhân của hai giao tử đơn bội.


C) Sự tổ hợp bộ nhiễm sắc thể của giao tử đực và giao tử cái.
D) Sự tạo thành hợp tử.


<b>Câu 169: Sự duy trì ổn định bộ nhiễm sắc thể đặc trưng của những loài sinh sản hữu tính qua các thế hệ cơ </b>
thể là nhờ những quá trình nào?


A) Nguyên phân, giảm phân. C) Giảm phân, thụ tinh.
B) Nguyên phân, giảm phân, thụ tinh. D) Nguyên phân, thụ tinh.
<b>Câu 170: Các hợp tử chứa các tổ hợp nhiễm sắc thể khác nhau về nguồn gốc là do? </b>
A) Sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái.


B) Sự phân li nhiễm sắc thể trong giảm phân và kết hợp lại trong thụ tinh.


C) Sự kết hợp ngẫu nhiên của các loại giao tử khác nhau về nguồn gốc nhiễm sắc thể.
D) Sự kết hợp các nhiểm sắc thể khác nhau về nguồn gốc.



<b>Câu 171: Hiện tượng nào sau đây xảy ra trong quá trình thụ tinh? </b>


A) Bộ nhiễm sắc thể ở tất cả tế bào con được giữ vững và giống như bộ nhiễm sắc thể của hợp tử.
B) Có sự tổ hợp bộ nhiễm sắc thể của giao tử đực và cái.


C) Các giao tử kết hợp ngẫu nhiên tạo nên các tổ hợp nhiễm sắc thể giống nhau về nguồn gốc.
D) Có sự kết hợp nhân của giao tử đực và cái.


<b>Câu 172: Phát biểu nào sau đây là đúng với tinh bào bậc 1? </b>
A) Tinh bào bậc 1 qua giảm phân 1 cho 2 tinh bào bậc 2.
B) Tinh bào bậc 1 chứa bộ nhiễm sắc thể n.


C) Tinh bào bậc 1 tham gia trực tiếp vào quá trình thụ tinh.
D) 2 tinh bào bậc 1 qua giảm phân cho 4 tinh trùng.


<b>Câu 173: Phát biểu nào sau đây là đúng với noãn bào bậc 1? </b>
A) Noãn bào bậc 1 qua giảm phân 2 cho thể cực và noãn bào bậc 2.


B) Mỗi nỗn bào bậc 1 qua giảm phân cho 1 tế bào trứng và 3 thể cực thứ hai.
C) Bộ nhiễm sắc thể của nỗn bào bậc 1 là n.


D) Noãn bào bậc 1 nguyên phân tạo 4 noãn bào bậc 2.


<b>Câu 174: Điểm giống nhau trong quá trình hình thành giao tử đực so với quá trình hình thành giao tử cái là: </b>
A) Giao tử có nhân mang bộ nhiễm sắc thể đơn bội n. B) Tạo 1 giao tử lớn và ba thể cực thứ 2.
C) Tạo 4 giao tử có kích thước bằng nhau. D) Tạo 4 giao tử có kích thước khác nhau.
<b>Câu 175: Điểm khác biệt trong quá trình hình thành giao tử đực so với quá trình hình thành giao tử cái là </b>
gì?


A) Một lần nhân đơi nhiễm sắc thể và 2 lần phân chia. B) Giao tử mang bộ nhiễm sắc thể đơn bội n.


C) Tạo 1 giao tử lớn và 3 thể cực thứ 2. D) Tạo 4 giao tử có kích thước bằng nhau.
<b>Câu 176: Trong quá trình phát sinh giao tử, từ 4 tế bào sinh tinh (tế bào mầm) sẽ tạo ra: </b>


A) 4 tinh trùng C) 16 tinh trùng B) 8 tinh trùng D) 12 tinh trung
<b>Câu 177: Trong quá trình phát sinh giao tử, từ 4 tế bào sinh trứng (tế bào mầm) sẽ tạo ra: </b>
A) 8 trứng và 8 thể cực thứ hai. C) 4 trứng và 4 thể cực thứ hai.


B) 4 trứng và 12 thể cực thứ hai. D) 4 trứng và 8 thể cức thứ hai.


<b>Câu 178: Trong quá trình phát sinh giao tử đực, số tinh trùng hình thành là 40. Vậy số lượng tế bào </b>
<b>sinh tinh (tế bào mầm)là bao nhiêu? </b>


A) 20 tế bào C) 5 tế bào B) 10 tế bào D) 40 tế bào


<b>Câu 179: Trong quá trình phát sinh giao tử cái, quan sát thấy có 30 thể cực thứ hai. Vậy số tế bào sinh</b>
<b>trứng (tế bào mầm) là bao nhiêu? </b>


A) 10 tế bào sinh trứng C) 20 tế bào sinh trứng
B) 15 tế bào sinh trứng D) 30 tế bào sinh trứng


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>§ Bài 12 Cơ chế xác định giới tính </b>


<b>Câu 181: Ở những loài mà giới đực là giới dị giao tử thì trường hợp nào trong các trường hợp sau đây đảm </b>
bảo tỉ lệ đực : cái xấp xỉ 1 : 1 ?


A. Số giao tử đực bằng số giao tử cái


B. Hai loại giao tử mang NST X và NST Y cĩ số lượng tương đương, xác suất thụ tinh của 2 loại giao tử
đực ( mang NST X và NST Y ) với giao tử cái tương đương.



C. Số cá thể đực và số cá thể cái trong loài vốn đã bằng nhau.
D. Số giao tử X của cá thể đực bằng số giao tử X của cá thể cái


<b>Câu 182 : Yếu tố nào ảnh hưởng đến sự phân hóa giới tính trong đời cá thể? </b>


A. Các nhân tố của môi trường trong ( hooc mon sinh dục) và ngoài (nhiệt độ, ánh sáng) tác động vào
những giai đoạn sớm trực tiếp hay gián tiếp lên sự phát triển của cá thể.


B. Sự kết hợp các NST trong hình thành giao tử và hợp tử lúc cơ thể đang hình thành.


C. Sự chăm sóc, ni dưỡng của bố mẹ vào những giai đoạn sớm lên sự phát triển của cá thể.
D.Chất nhân của giao tử khi hình thành cá thể


<b>Câu 183: Ở nhóm sinh vật nào dưới đây con đực mang cặp NST giới tính XX, cịn con cái mang cặp NST </b>
giới tính XY?


A. Ruồi giấm, bị, người. B. Chim, bướm, ếch, nhái, thằn lằn bóng.


C. Bọ hung D. Châu chấu, rệp.


<b>Câu 184: Ở nhóm sinh vật nào dưới đây con đực mang cặp NST giới tính XY, cịn con cái mang cặp NST </b>
giới tính XX ?


A. Ruồi giấm, trâu, thỏ, người, cây gai. B. Chim, bướm, ếch, nhái, thằn lằn bóng.


C. Bọ hung. D. Châu chấu, rệp.


<b>Câu 185: Ở ngươØi, giới tính được xác định từ lúc nào? </b>


A. Trước khi thụ tinh. B. Trước khi thụ tinh, hoặc sau khi thụ tinh.



C. Trong khi thụ tinh. D. Sau khi thụ tinh.


<b>Câu 186: NST giới tính khác NST thường ở điểm nào?</b>


A. NST thường chỉ có ở tế bào sinh dưỡng, NST giới tính chỉ có ở tế bào sinh dục ( giao tử)


B. NST thường gồm nhiều cặp, mang gen quy định các tính trạng thường. NST giới tính chỉ gồm một cặp,
mang gen quy định các tính trạng liên quan và khơng liên quan đến giới tính


C. NST thường mang gen quy định các tính trạng thường, NST giới tính chỉ mang gen quy định giới tính
D. NST thường tồn tại thành từng cặp tương đồng, còn NST giới tính khơng tồn tại thành từng cặp tương
đồng


<b>Câu 187: Cơ chế xác định giới tính ở cá thể sinh vật là:</b>


A. Sự phân li và tổ hợp của cặp NST giới tính trong giảm phân và thụ tinh.
B. Sự phân li và tổ hợp của cặp NST tương đồng trong giảm phân và thụ tinh.
C. Sự tự nhân đôi của cặp NST tương đồng trong giảm phân và thụ tinh.


D. Các hooc môn sinh dục tác động vào cặp NST giới tính trong giảm phân và thụ tinh.
<b>Câu 188: Ở người, cĩ mấy loại trứng và tinh trùng được tạo ra qua giảm phân?</b>


A. 1 loại trứng 22A + X và 1 loại tinh trùng 22A + X


B. 1 loại trứng 22A + X và 2 loại tinh trùng 22A + X và 22A +Y


C. 2 loại trứng 22A + X và 22A +Y và 2 loại tinh trùng 22A + X và 22A +Y
D. 2 loại trứng 22A + X và 22A +Y và 1 loại tinh trùng và 22A + X



<b>Câu 189:</b>Ở người sự thụ tinh giữa tinh trùng mang NST giới tính nào với trứng để tạo hợp tử phát triển
thành con gái?


A. Sự thụ tinh giữa tinh trùng 22A + X với trứng 22A + X để tạo hợp tử 44A + XX
B. Sự thụ tinh giữa tinh trùng 22A + Y với trứng 22A + X để tạo hợp tử 44A + XY
C. Sự thụ tinh giữa tinh trùng 22A + Y với trứng 22A + Y để tạo hợp tử 44A + YY
D. Sự thụ tinh giữa tinh trùng 22A + X với trứng 22A + Y để tạo hợp tử 44A + XY


<b>Câu190: Sự thụ tinh giữa tinh trùng mang NST giới tính nào với trứng để tạo hợp tử phát triển thành con </b>
trai?


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

B. Sự thụ tinh giữa tinh trùng 22A + Y với trứng 22A + X để tạo hợp tử 44A + XY
C. Sự thụ tinh giữa tinh trùng 22A + Y với trứng 22A + Y để tạo hợp tử 44A + YY
D. Sự thụ tinh giữa tinh trùng 22A + X với trứng 22A + Y để tạo hợp tử 44A + XY


<b>Câu191: Quan niệm cho rằng người mẹ quyết định việc sinh con trai hay con gái là đúng hay sai, tại sao?</b>
A. Sai .Vì việc sinh con trai hay con gái là do sự kết hợp ngẫu nhiên của các giao tử giao tử.


B. Sai. Vì mẹ chỉ tạo ra 1 loại trứng, bố tạo ra 2 loại tinh trùng. Nếu tinh trùng Y của bố kết hợp với trứng
mới tạo hợp tử phát triển thành con trai, còn nếu tinh trùng X của bố kết hợp với trứng tạo hợp tử phát triển
thành con gái.


C. Sai. Vì mẹ tạo ra 2 loại trứng X và Y, bố tạo ra 1 loại tinh trùng. Nếu tinh trùng của bố kết hợp với trứng
X sẽ tạo con trai, còn nếu tinh trùng của bố kết hợp với trứng Y mới tạo con gái


D. Sai. Vì sinh con trai hay con gái là do cả bố và mẹ quyết định
<b>Câu 192 : Đặc điểm và chức năng chủ yếu của NST giới tính là: </b>


A. Là một cặp tương đồng hay không tương đồng, chức năng xác định giới tính
B. Có nhiều cặp, đều nhau, không tương đồng chức năng nuôi dưỡng cơ thể



C. Luôn luôn là một cặp tương đồng, chức năng điều khiển tổng hợp prôtêin cho tế bào
D. Luôn luôn là một cặp không tương đồng, chức năng thực hiện giảm phân và thụ tinh


<b>Câu 193:</b>Bệnh mù màu đỏ và lục do 1 gen lặn a kiểm soát. Gen trội A quy định khả năng nhìn màu bình
thường. Cặp gen này nằm trên NST giới tính. NST Y khơng mang gen này.Người nam bị bệnh có kiểu gen:
A. XA<sub>Y</sub>A <sub>B. X</sub>A<sub>Y</sub>a <sub>C. X</sub>a<sub>Y</sub> <sub>D. X</sub>A<sub>Y</sub> <i><b> </b></i>


<b>Câu 194:</b>Tại sao người ta có thể điều chỉnh tỉ lệ đực: cái ở vật ni, điều đó có ý nghĩa gì trong thực tiễn ?
A. Do hiểu được cơ chế xác định giới tính và các yếu tố ảnh hưởng đến sự phân hóa giới tính, có ý nghĩa
phù hợp với mục đích sản xuất.


B. Do biết được số loại giao tử của từng lồi sinh vật có ý nghĩa tạo giống có năng suất cao .


C. Do hiểu được đặc điểm di truyền của từng loài sinh vật, có ý nghĩa tạo giống khơng thuần chủng.
D. Do biết được xác suất thụ tinh của các loại giao tử đực và cái, có ý nghĩa tạo giống thuần chủng .


<b>Câu 195: Ở gà, có 2n = 78. Một con gà mái đẻ được 18 trứng, trong đó có 15 trứng được thụ tinh, nhưng khi</b>
ấp chỉ nở được 13 gà con. Vậy các trứng được thụ tinh nhưng khơng nở có bộ NST là bao nhiêu?


A. 39 NST B. 78 NST C. 156 NST D. 117 NST


<b>Câu 196: Ở gà, có 2n = 78. Một con gà mái đẻ được 18 trứng, trong đó có 15 trứng được thụ tinh, Vậy các </b>
trứng khơng được thụ tinh có bộ NST là bao nhiêu?


A. 39 NST B. 78 NST C. 156 NST D. 117 NST


<b>Câu 197: Một chuột cái đẻ được 6 chuột con. Biết tỉ lệ sống sĩt của hợp tử là 75%. Vậy số hợp tử được tạo </b>
thành là bao nhiêu? A. 4 hợp tử B. 6 hợp tử C. 8 hợp tử D. 10 hợp tử
<b>Câu 198: Bệnh mù màu đỏ và lục do 1 gen kiểm sốt. Người vợ bình thường lấy chồng bình thường, </b>


<b>sinh được 4 đứa con, trong đĩ 3 đứa con bình thường và 1 con trai bị mù màu.</b>


<b>Vậy gen quy định bệnh mù màu là gen trội hay lặn, nằm trên NST thường hay NST giới tính? </b>
A. Gen trội, NST thường B. Gen trội, NST giới tính


C. Gen lặn, NST thường D. Gen lặn, NST giới tính


<b>Câu 199: Bệnh mù màu đỏ và lục do 1 gen lặn a kiểm soát. Gen trội A quy định khả năng nhìn màu </b>
<b>bình thường. Cặp gen này nằm trên NST giới tính. NST Y khơng mang gen này. Người nữ bình </b>
<b>thường có kiểu gen: </b>


A. XA<sub>X</sub>A <sub>hoặc </sub> <sub>X</sub>a<sub>X</sub>a <sub>B. X</sub>A<sub>X</sub>a <sub>hoặc </sub> <sub>X</sub>a<sub>X</sub>a
C. Xa<sub>X</sub>a <sub>hoặc </sub> <sub>X</sub>A<sub>X</sub>a<sub> </sub><sub>hoặc X</sub>A<sub>X</sub>A <sub>D. X</sub>A<sub>X</sub>A <sub>hoặc </sub><sub>X</sub>A<sub>X</sub>a


<b>Câu 200: Một người phụ nữ mắt nâu (aa) muốn chắc chắn sinh ra con mắt đen thì phải lấy người </b>
<b>chồng có kiểu gen và kiểu hình nào sau đây ? </b>


A. Mắt đen (AA) B. Mắt đen (Aa) C. Mắt nâu (aa) D. Khơng thể có khả năng đó


<b>Câu 201: Bệnh mù màu đỏ và lục do 1 gen lặn a kiểm soát. Gen trội A quy định khả năng nhìn màu bình </b>
thường. Cặp gen này nằm trên NST giới tính. NST Y khơng mang gen này. Người nữ bị bệnh có kiểu gen :
A. XA<sub>X</sub>A <sub>B. X</sub>A<sub>X</sub>a <sub>C . X</sub>a<sub>X</sub>a <sub>D. X</sub>A<sub>X</sub>A <sub> hoặc </sub> <sub>X</sub>A<sub>X</sub>a


<b>§ Bài 13 : Di truyền liên kết </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

A. Toàn thân xám, cánh dài B. Toàn thân đen, cánh cụt


C. 3 thân xám, cánh dài : 1 thân đen, cánh cụt D. 1 thân xám, cánh dài : 1 thân đen, cánh cụt
<b>Câu 203: </b>Di truyền liên kết là gì?



A. Là hiện tượng một nhóm tính trạng được di truyền cùng nhau, được quy định bởi các gen trên một NST
cùng phân li trong quá trình phân bào.


B. Là sự di truyền của nhiều nhóm tính trạng được quy định bởi 1 gen trên 1 NST


C. Là hiện tượng các tính trạng được di truyền cùng nhau làm xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp


D. Là hiện tượng nhiều nhóm tính trạng được di truyền cùng nhau, được quy định bởi nhiểu gen trên nhiều
NST, cùng phân li trong quá trình phân bào


<b>Câu 204: Ý nghĩa của di truyền liên kết là: </b>


A. Di truyền liên kết được vận dụng để chọn những nhóm tính trạng tốt ln di truyền cùng nhau.
B. Di truyền liên kết được vận dụng trong xây dựng luật hôn nhân.


C. Di truyền liên kết được sử dụng để xác định kiểu gen của các cơ thể đem lai.
D. Di truyền liên kết được vận dụng để tạo ra nhiều biến dị tổ hợp.


<b>Câu 205:Cho một thứ đậu thuần chủng là hạt trơn, khơng có tua cuốn và hạt nhăn có tua cuốn giao </b>
<b>phấn với nhau, được F1 tồn hạt trơn, có tua cuốn. Cho F1 tiếp tục giao phấn với nhau được F2 có tỉ </b>


<b>lê: 1 hạt trơn, khơng có tua cuốn, 2 hạt trơn có tua cuốn: 1 hạt nhăn, có tua cuốn. Kết quả của phép </b>
<b>lai được giải thích như thế nào?</b>


A. Từng cặp tính trạng đều phân li theo tỉ lệ 3 : 1 B. Hai cặp tính trạng di truyền độc lập với nhau.
C. Hai cặp tính trạng di truyền liên kết. D. Sự tổ hợp lại các tính trạng của P


<b>Câu 206: Cho một thứ cà chua thuần chủng là thân cao, quả bầu dục và thân thấp quả tròn giao </b>
<b>phấn với nhau, được F1 100% thân cao, quả tròn. Cho F1 tiếp tục giao phấn với nhau được F2 có tỉ lê: </b>



<b>1 thân cao, quả bầu dục : 2 thân cao, quả tròn: 1 thân thấp , quả bầu dục. Kết quả của phép lai được </b>
<b>giải thích như thế nào?</b>


A. Sự tổ hợp lại các tính trạng của P B. Hai cặp tính trạng di truyền liên kết.


C. Từng cặp tính trạng đều phân li theo tỉ lệ 3 : 1 D. Hai cặp tính trạng di truyền độc lập với nhau
<b>Câu 207: Tại sao phép lai giữa ruồi đực F1 thân xám, cánh dài với ruồi cái thân đen cánh cụt trong thí </b>
nghiệm của Moocgan được gọi là lai phân tích?


A. Vì đây là phép lai giữa cá thể mang kiểu hình trội với cá thể mang kiểu hình lặn tương ứng


B. Vì đây là phép lai giữa cá thể mang kiểu hình trội với cá thể mang kiểu hình trội khác trong kiểu gen
C. Vì đây là phép lai giữa cá thể mang kiểu hình lặn cần xác định kiểu gen với cá thể mang kiểu hình trội
D. Vì đây là phép lai giữa cá thể mang kiểu hình lặn với cá thể mang kiểu hình lặn khác trong kiểu gen.
<b>Câu 208: Ở ruồi giấm gen A quy định thân xám, gen a quy định thân đen, gen B quy định cánh dài, gen b </b>
quy định cánh cụt. Hai cặp gen quy định màu sắc thân và kích thước cánh cùng nằm trên một NST thường
và liên kết hoàn toàn. Ruồi giấm đực có kiểu gen Ab<sub>aB</sub> tạo giao tử:


A. AB, Ab, aB, aa B. Ab, aB C. AB, ab D. aB, ab


<b>Câu 209: Ở ruồi giấm gen A quy định thân xám, gen a quy định thân đen, gen B quy định cánh dài, gen b </b>
quy định cánh cụt. Hai cặp gen quy định màu sắc thân và kích thước cánh cùng nằm trên một NST thường
và liên kết hoàn toàn. Ruồi giấm đực có kiểu gen AB


ab tạo giao tử:


A. AB, Ab, aB, aa B. Ab, aB C. AB, ab D. aB, ab


<b>Câu 210: Ở ruồi giấm gen A quy định thân xám, gen a quy định thân đen, gen B quy định cánh dài, gen b </b>
quy định cánh cụt. Hai cặp gen quy định màu sắc thân và kích thước cánh cùng nằm trên một NST thường


và liên kết hoàn toàn. Ruồi giấm đực có kiểu gen


<i>AB</i>


<i>ab</i> <sub> tạo giao tử :</sub>


A. AB, Ab, aB, aa B. Ab, aB C. AB, ab D. aB, ab


<b>Câu 211: Ở ruồi giấm gen A quy định thân xám, gen a quy định thân đen , gen B quy định cánh dài, gen b </b>
quy định cánh cụt. Hai cặp gen quy định màu sắc thân và kích thước cánh cùng nằm trên một NST thường
và liên kết hoàn toàn. Ruồi giấm đực có kiểu gen AB


AB tạo giao tử:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Câu 212 : Ở ruồi giấm gen A quy định thân xám, gen a quy định thân đen, gen B quy định cánh dài, gen b </b>
quy định cánh cụt. Hai cặp gen quy định màu sắc thân và kích thước cánh cùng nằm trên một NST thường
và liên kết hoàn toàn. Ruồi giấm cái có kiểu gen ab


ab tạo giao tử:


A. AB, Ab, aB, ab B. Ab, aB C. AB, ab D. ab


<b>Câu 213: Vì sao trên mỗi NST phải chứa nhiều gen?</b>


A. Số lượng gen thường lớn hơn nhiều so với số lượng NST


B. Số lượng NST trong bộ đơn bội thường lớn hơn so với số lượng gen
C. Số nhóm gen liên kết ở mỗi loài thường lớn hơn số lượng NST


D. Số gen liên kết của mỗi loài thường nhiều hơn số NST trong bộ đơn bội



<b>Câu 214: Ruồi giấm có những đặc điểm nào thuận lợi cho việc nghiên cứu di truyền?</b>


A. Dễ nuôi trong ống nghiệm, đẻ nhiều, vịng đời ngắn, có nhiều biến dị dễ quan sát, số lượng NST ít
B. Dễ ni trong môi trường tự nhiên, đơn gen.


C. Thời gian sinh trưởng và phát triển dài, dễ tạo biến dị nên dễ theo dõi
D. Có nhiều tính trạng đối lập, đơn gen, dễ quan sát


<b>Câu 215 : Để phát hiện ra quy luật liên kết gen, Moocgan đã thực hiện:</b>
A. Cho ruồi đực và ruồi cái F1 thân xám, cánh dài tạp giao với nhau


B. Cho ruồi đực F1 thân xám, cánh dài tạp giao với ruồi cái thân đen, cánh cụt
C. Cho ruồi cái thân xám, cánh dài tạp giao với ruồi đực thân đen, cánh cụt
D. Cho ruồi đực và ruồi cái thân đen, cánh cụt tạp giao với nhau


<b>Câu 216: Khi cho ruồi giấm đực F1 thân xám, cánh dài (</b> BV


bv ) lai với ruồi cái thân đen, cánh cụt (
bv


bv ) thì thu được ở đời con có tỉ lệ kiểu gen là :


A. 1 BV


bv : 1


bv


bv B. 1



Bv


BV : 1
Bv


Bv C 1


BV


BV : 1
BV
bv


D 1 Bv<sub>bv</sub> : 1 bv<sub>bv</sub>


<b>Câu 217: (mức 3) </b>Khi lai phân tích cơ thể cĩ 2 cặp gen dị hợp tử, di truyền liên kết, F1 cĩ tỉ lệ kiểu hình và


kiểu gen nào? A. 1: 2: 1 B. 1:1 C. 1:1: 1: 1 D. 2: 1: 2


<b>Câu 218: (mức 3)</b><i><b> Ở cà chua, thân cao (A) là trội hồn tồn so với thân thấp (a), quả trịn là trội (B) hồn </b></i>
tồn so với quả bầu dục (b). Các gen liên kết hồn tồn.


Phép lai nào dưới đây cho tỉ lệ 1: 1 về kiểu gen và kiểu hình ?
A. AB


ab ×
AB


ab B.



AB
ab ×


Ab


ab C


AB
ab ×


aB


ab D.


AB
ab


× ab<sub>ab</sub>


<b>Câu 219: (mức 3)</b> Ở cà chua, thân cao (A) là trội hồn tồn so với thân thấp (a), quả trịn là trội (B) hồn
tồn so với quả bầu dục (b). Các gen liên kết hồn tồn.


Phép lai AB


ab ×
Ab


ab sẽ cho tỉ lệ kiểu gen là : A. 1:1 B. 1: 2: 1 C. 1:1:1:1 D.



3 : 1


<b>Câu 220: Trong thí nghiệm của Moocgan, nếu cho lai 2 dòng ruồi giấm thuần chủng thân xám, cánh dài, </b>
với thân đen, cánh cụt, sau đó cho ruồi F1 tạp giao với nhau, giả định có sự liên kết hồn tồn thì kết quả
phép lai ở F2 về kiểu hình là:


A. 1 thân xám, cánh dài: 1 thân đen, cánh cụt B. 2 thân xám, cánh dài: 1 thân đen cánh cụt
C. 3 thân xám, cánh dài: 1 thân đen cánh cụt D. 1 thân xám, cánh dài: 3 thân đen, cánh cụt


<b>§ Bài 15 ADN</b>


<b>Câu 221. Mỗi chu kì xoắn của ADN cao 34A</b>o gồm 10 cặp nuclêôtit. Vậy chiều dài của mỗi cặp nuclêơtit


tương ứng sẽ là: A. 340Ao <sub>B. 3,4 A</sub>o <sub>C. 17A</sub>o <sub>D. 1,7A</sub>o


<b>Câu 222: Tính đặc thù của mỗi loại ADN do yếu tố nào sau đây quy định? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Câu 223: Tính đa dạng của ADN do yếu tố nào sau đây quy định? </b>
A. Trình tự sắp xếp các nuclêơtit trong cấu trúc của ADN


B. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp các nuclêơtit trong cấu trúc của ADN
C. Hàm lượng ADN trong nhân tế bào. D. Số lượng các nuclêôtit
<b>Câu 224 : Nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc của ADN dẫn đến hệ quả : </b>


A. A = X, G = T B. A + T = G + X


C. A + G = T + X D. A + X + T = X + T + G


<b>Câu 225: Nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc của ADN dẫn đến hệ quả : </b>



A. A = X, G = T B. A + T = X + G


C. A = T, G = X D. G + T +X = G + A + T


Câu 226:<b>Một phân tử ADN có tổng số nuclêơtit là N, chiều dài L của phân tử ADN đó bằng:</b>


A. L = N. 3,4Ao <sub>B. L =</sub> <i>N</i>


2 .3,4 Ao C. L =
<i>N</i>


3,4 . D. L = 2. N. 3,4Ao


<b>Câu 227. Chiều dài của một phân tử ADN là 6.800.000Ao.</b>


<b>. ADN đó có tổng số nuclêơtit là :</b>


A. 2.000.000 <b>B. 4.000.000</b> C. 3.400.000 D. 1.700.000


<b>Câu 228: Một phân tử ADN có tổng số nuclêôtit là 1.200.000, biết loại T = 200.000. Vậy số nuclêôtit </b>
<b>loại X là bao nhiêu?</b>


A. X = 1.000.000 B. X = 500.000 C. X = 400.000 D. X = 800.000


<b>Câu 229: Đường kính vịng xoắn giữa 2 mạch đơn của phân tử ADN là:</b>


A. 0.2Ao <sub>B. 2A</sub>o <sub>C. 20A</sub>o <sub>D. 200A</sub>o


<b>Câu 230:</b>Một phân tử ADN có 18000 nuclêơtit. Vậy số chu kì xoắn của phân tử ADN đó là



A. 900 B. 1800 C. 3600 D. 450


<b>Câu 231: Cấu trúc không gian của phân tử ADN là :</b>


A. 1 chuỗi xoắn đơn, xoắn đều quanh 1 trục từ trái sang phải
B. 1 chuỗi xoắn kép, xoắn đều quanh 1 trục từ trái sang phải
C. 2 chuỗi xoắn đơn, xoắn đều quanh 1 trục từ phải sang trái
D. 2 chuỗi xoắn kép, xoắn đều quanh 1 trục từ phải sang trái
<b>Câu 232: Số nuclêơtit trong 1 chu kì xoắn của phân tử ADN là:</b>


A. 10. B. 20. C. 40 D. 80


<b>Câu 233: Một phân tử ADN có 10 chu kì xoắn, thì tổng số nuclêơtit của phân tử là: </b>


A. 20 B. 100 C 200 D. 400


<b>Câu 234:</b>Phân tử ADN có 20 chu kỳ xoắn. Chiều dài của ADN này là :


A. 340A° B. 680A° C. 34A° D. 20A°


<b>Câu 235: Phân tử ADN có số nucleotit loại A là 20%. Vậy trường hợp nào sau đây là đúng ? </b>
A. %A + %G = 60% B. %A + %T = 50% C. %X = %G = 80% D. %G = % X = 30%
<b>Câu 236: </b>Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự sắp xếp như sau:


- A – G - X - T – A – X – G – T – . Đoạn mạch đơn bổ sung với nó có trình tự như thế nào?
A. - U– X - G – A - U – G - X – A- B. –A- X - G – A - A – G - X – A-
C. - U– X - T – A - U – G - T – A- D. - T– X - G – A - T – G - X – A-
<b>Câu 237: Nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc của phân tử ADN là:</b>


A. Các nuclêơtit giữa 2 mạch đơn liên kết với nhau thành từng cặp: A liên kết với G và T liên kết với X.


B.Các nuclêơtit giữa 2 mạch đơn liên kết với nhau thành từng cặp : A liên kết với T và G liên kết với X.
C.Các nuclêơtit liên kết với nhau theo chiều dọc bằng các liên kết hiđrơ


D. Các nuclêơtit giữa 2 mạch đơn liên kết với nhau thành từng cặp : A liên kết với X và T liên kết với G
<b>Câu 238: ADN vừa cĩ tính đa dạng, vừa cĩ tính đặc thù vì:</b>


A. Cấu tạo từ các nguyên tố: C, H, O, N, P.


B. Cấu truùc theo ngun tắc đa phân, mà đơn phân là các axit amin


C. Cấu trúc theo nguyên tắc bán bảo tồn, cĩ kích thước lớn và khối lượng lớn
D. Cấu trúctheo nguyên tắc đa phân với 4 loại đơn phân : A, T, G, X.


<b>Câu 239 : Một phân tử ADN có 8 .400.000 nuclêơtit. Vậy số nuclêơtit trong mỗi mạch đơn là :</b>


A. 2.100.000 B. 4.200.000 C. 8.400.000 D. 16.800.000


<b>Câu 240:</b>Một phân tử ADN có chiều dài 4080 Ao <sub>. Phân tử đó có bao nhiêu chu kì xoắn?</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Câu 241. Một phân tử ADN có số nuclêơtit loại A = 650.000, số nuclêơtit loại G bằng 2 lần số nuclêôtit </b>
<b>loại A. Vậy số nuclêôtit loại X là bao nhiêu?</b>


A. 650.000 B 1.300.000 C. 2.600.000 D. 325.000


<b>§ Bài 16: ADN VÀ BẢN CHẤT CỦA GEN</b>


<b>Câu 242: Q trình tự nhân đơi của phân tử ADN xảy ra ở kì nào trong nguyên phân? </b>


A. Kì trung gian B. Kì đầu C. Kì sau D. Kì cuối
<b>Câu 243: Q trình tự nhân đơi của phân tử ADN xảy ra ở đâu trong tế bào? (mức 1)</b>



A. Màng tế bào B. Chất tế bào C. Nhân tế bào D. Ribôxôm
<b>Câu 244: Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong quá trình tự nhân đôi của phân tử ADN là: </b>


A. A liên kết với T; G liên kết với X B. A liên kết với G; X liên kết với T
C. A liên kết với U; G liên kết với X D. A liên kết với X; G liên kết với T


<b>Câu 245: Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin qui định cấu trúc một loại prôtêin được gọi là</b>
A. Nhiễm sắc thể B. Crômatit C. Mạch của ADN D. Gen cấu trúc
<b>Câu 246: Trong một phân tử ADN thì các gen: </b>


A. Luôn dài bằng nhau C. Chỉ nằm ở hai đầu của phân tử ADN, đoạn giữa khơng có
B. Chỉ phân bố trên một mạch D. Phân bố dọc theo chiều dài của phân tử ADN


<b>Câu 247: Số cặp nuclêôtit trong mỗi gen là: (mức 1)</b>


A. Từ 300 đến 600 B. Từ 600 đến 1500 C. Từ 1500 đến 2000 D. Từ 2000 đến 2500
<b>Câu 248: Chức năng của gen là: (mức 1)</b>


A, Lưu giữ và truyền đạt thông tin di truyền B, Tham gia vào các cấu trúc của màng tế bào
C, Chứa đựng năng lượng cho các hoạt động của tế bào D, Trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường
<b>Câu 249: Nếu trên một mạch đơn của phân tử ADN có trật tự là – A – T – G – X – A – thì trật tự của đoạn </b>
mạch bổ sung tại vị trí đó là:


A. – T – A – X – G – T – B. – T – A – X – A – T –
C. – A - T – G – X – A – D. – A – X – G – T – A –
<b>Câu 250: “Ngun tắc bán bảo tồn” trong q trình tự nhân đơi của ADN có nghĩa là: </b>
A, Phân tử ADN chỉ nhân đôi một nửa


B, Nhân đôi trên một mạch của phân tử ADN



C, Trong 2 mạch của phân tử ADN con, có một mạch là của ADN mẹ


D, Phân tử ADN con có số nuclêơtit bằng một nửa số nuclêôtit của phân tử ADN mẹ


<b>Câu 251: Nếu gọi x là số lần nhân đơi của một gen, thì số gen con được tạo ra sau khi kết thúc q trình tự</b>
nhân đơi bằng: A. 2x B. 2 x <sub>C. x/2 D.2/x</sub>


<b>Câu 252: ADN thực hiện được chức năng truyền đạt thơng tin di truyền nhờ đặc tính: (mức 1) </b>
A, Tháo xoắn cùng với nhiễm sắc thể trong phân bào


B, Tự nhân đôi


C, Đóng xoắn cùng với nhiễm sắc thể trong phân bào


D, Xếp trên mặt phẳng xích đạo cùng với nhiễm sắc thể trong phân bào
<b>Câu 253: Yếu tố giúp cho phân tử ADN tự nhân đôi đúng mẫu là: </b>


A, Sự tham gia của các nuclêôtit tự do trong môi trường nội bào D, Nguyên tắc bổ sung
B, Sự tham gia xúc tác của các enzim C, Cả 2 mạch của ADN đều làm mạch khuôn
<b>Câu 254: Tại sao ADN được xem là cơ sở vật chất di truyền ở cấp độ phân tử? (mức 2)</b>


A, ADN có khả năng tự sao theo đúng khn mẫu
B, ADN có trình tự các cặp nuclêơtit đặc trưng cho lồi


C, Số lượng và khối lượng ADN khơng thay đổi qua giảm phân và thụ tinh
D, ADN nằm trong bộ nhiễm sắc thể đặc trưng và ổn định của mỗi lồi sinh vật
<b>Câu 255: Q trình tự nhân đơi của phân tử ADN diễn ra như thế nào : (mức 2)</b>


A, Cả 2 mạch đơn của phân tử ADN đều làm khuôn mẫu và sự tổng hợp mạch đơn mới xảy ra đồng thời trên


cả 2 mạch theo chiều ngược nhau.


B, Cả 2 mạch đơn của phân tử ADN đều làm khuôn mẫu và sự tổng hợp mạch đơn mới xảy ra đồng thời trên
cả 2 mạch theo cùng một chiều


C, Cả 2 mạch đơn của phân tử ADN đều làm khuôn mẫu và sự tổng hợp mạch đơn mới xảy ra không đồng
thời trên cả 2 mạch


D, Chỉ một mạch đơn của phân tử ADN làm khuôn mẫu tổng hợp mạch đơn mới.
Phương án đúng: A


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

A, Gen nằm trên nhiễm sắc thể.


B, Gen là một đoạn của phân tử ADN có chức năng di truyền.


C, Trung bình mỗi gen có khoảng 600 – 1500 cặp nuclêơtit có trình tự xác định.
D, Mỗi tế bào của mỗi lồi có thể có từ một đến nhiều gen.


<b>Câu 257: Có một phân tử ADN tự nhân đơi 3 lần thì số phân tử ADN con được tạo ra sau khi kết thúc </b>
<b>q trình tự nhân đơi là: </b>


A. 6 phân tử ADN B. 8 phân tử ADN C. 5 phân tử ADN D. 12 phân tử ADN
<b>Câu 258: Một đoạn ADN có 600 cặp nuclêơtit. Sau 2 lần tự nhân đơi thì cần bao nhiêu nuclêôtit tự do </b>
<b>trong môi trường nội bào? </b>


A. 2400 nuclêôtit B. 4800 nuclêôtit C. 3600 nuclêôtit D. 1800 nuclêôtit
<b>Câu 259: Các đoạn ADN nào sau đây được sinh ra từ một ADN mẹ? (mức 3)</b>







A. Đoạn 1 và đoạn 2 B. Đoạn 3 và đoạn 4 C. Đoạn 2 và đoạn 3 D. Đoạn 1 và đoạn 4
<b>Câu 260: Một gen có 3000 nuclêơtit, trong đó số nuclêơtit loại A = 600. Khi gen này tự nhân đơi, thì </b>
<b>mơi trường nội bào cung cấp bao nhiêu nuclêôtit từng loại? </b>


A, A = T = 1800 nuclêôtit; X = G = 1200 nuclêôtit B, A = T = 600 nuclêôtit; X = G = 900 nuclêôtit
C, A = T = 900 nuclêôtit; X = G = 600 nuclêôtit D, A = T = 1200 nuclêôtit; X = G = 1800 nuclêơtit
<b>Câu 261: Một gen có số nuclêôtit loại A = 350, loại G = 400. Khi gen này tự nhân đơi thì số nuclêơtit </b>
<b>từng loại trong các gen con sau khi kết thúc quá trình tự nhân đơi là: </b>


A, A = T = 350 nuclêôtit; G = X = 400 nuclêôtit B, A = X = 350 nuclêôtit; G = T = 400 nuclêôtit
C, A = T = 700 nuclêôtit; G = X = 800 nuclêôtit D, A = X = 700 nuclêôtit; G = T = 800 nuclêôtit
<b>Câu 262: Một đọan gen có chiều dài 3400 A</b> o<sub> và có số nuclêơtit loại G = 300. Khi gen này nhân đơi thì số </sub>
nuclêôtit từng loại trong môi trường nội bào cung cấp là: (mức 3)


A, A = X = 300 nuclêôtit; T = G = 700 nuclêôtit B, A = G = 700 nuclêôtit; T = X = 300 nuclêôtit
C, A = T = 300 nuclêôtit; G = X = 700 nuclêôtit D, A = T = 700 nuclêôtit; G = X = 300 nuclêơtit


<b>§ BÀI 17: MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ ARN </b>
<b>Câu 263: Các loại đơn phân của ARN gồm :</b>


A. A,T,G,X B. A,T,U,X C. A,U,G,X D. A,T,U,G,X
<b>Câu 264: Chức năng của ARN thoâng tin (mARN) là: </b>


A, Quy định cấu trúc của một loại prôtêin nào đó. B, Điều khiển q trình tổng hợp prơtêin
C, Điều khiển sự tự nhân đôi của phân tử ADN


D, Truyền đạt thông tin quy định cấu trúc prôtêin cần tổng hợp
<b>Câu 265: Chức năng của ARN vận chuyển (tARN) là: </b>



A, Truyền đạt thơng tin về cấu trúc prơtêin đến ribơxơm C, Tham gia cấu tạo nhân tế bào
B, Vận chuyển axit amin tới nơi tổng hợp tổng hợp prơtêin D, Tham gia cấu tạo màng tế bào
<b>Câu 266: Quá trình tổng hợp ARN xảy ra ở: </b>


A. Chất tế bào B. Lưới nội chất C. Trên màng nhân D. Trong nhân tế bào
<b>Câu 267: Các loại ARN được tổng hợp dựa trên khuơn mẫu của: </b>


A. Phân tử prôtêin B. Ribôxôm C. Phân tử ADN D. Phân tử ARN mẹ
<b>Câu 268: Axit nuclêic gồm: </b>


A. Prơtêin và axit amin B. Prôtêin và ADN C. ADN và ARN D. ARN và axit amin
<b>Câu 269: Đặc điểm giống nhau trong tính chất ADN và ARN là: </b>


A, Có 4 loại đơn phân là: A,U, G,X B, Có tính đa dạng và đặc thù


C, Là một chuỗi xoắn kép gồm 2 mạch song song, xoắn đều quanh một trục từ trái sang phải
D, Có kích thước và khối lượng phân tử bằng nhau


<b>Câu 270: Đặc điểm khác biệt của phân tử ARN so với phân tử ADN là: (mức 2)</b>


A, Được cấu tạo từ các nguyên tố hóa học: C,H,O,N,P C, Có cấu trúc một chuỗi xoắn đơn


Đoạn 1: Đoạn 2:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

B, Là đại phân tử, có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân D, Được tạo từ 4 loại đơn phân
<b>Câu 271: Bản chất mối quan hệ giữa gen (ADN) và mARN là gì? </b>


A, mARN là khuôn mẫu để tổng hợp ADN



B, Hai mạch của gen làm khuôn mẫu để tổng hợp nên mARN


C, Trình tự các nuclêơtit của mARN qui định trình tự nuclêơtit của gen


D, Trình tự các nuclêơtit trên mạch khn của gen qui định trình tự nuclêơtit của mARN
<b>Câu 272: Điều nào đúng khi nói về cấu tạo của phân tử ARN là: </b>


A, Cấu tạo gồm 2 mạch xoắn song song B, Cấu tạo gồm 2 mạch thẳng


C, Kích thước và khối lượng phân tử nhỏ hơn ADN D, Gồm có 4 loại đơn phân là: A,T,G,X
<b>Câu 273: Các loại đơn phân giống nhau giữa ARN với ADN là: (mức 1)</b>


A. Guanin, Timin, Xitôzin B. Ađênin, Uraxin, Timin
C. Ađênin, Guanin, Xitôzin D. Timin, Xitơzin, Urazin
<b>Câu 274: Q trình tổng hợp ARN diễn ra ở giai đoạn nào của chu kì tế bào? (mức 2)</b>
A, Ở kì trung gian, lúc các nhiễm sắc thể ở dạng sợi mảnh và chưa nhân đơi.


B, Ở kì trung gian, lúc các nhiễm sắc thể ở dạng sợi mảnh và đã nhân đơi.


C, Ở kì đầu của ngun phân. D, Ở kì cuối của nguyên phân.


<b>Câu 275: Một mạch khn của một đoạn gen có cấu trúc như sau: – A – T – X – G – X – A – T – A – X – </b>
Phân tử mARN được tạo từ đoạn mạch trên có trình tự các đơn phân là:


A, – U – A – G – X – G – U – A – U – G – B, – T – A – G – X – G – T – A – T – G –
C, – A – T – X – G – X – A – T – A – X – D, – T – A – G – X – G – T – A – T – G –
<b>Câu 276: Một đoạn gen có cấu trúc như sau: </b>


Mạch 1: – A – X – T – X – G – T – X – A – Mạch 2: – T – G – A – G – X – A – G – T –
Nếu mạch 2 là mạch khn thì đoạn mạch mARN được tổng hợp là:



A, – A – X – T – X – G – T – X – A – B, – U – G – A – U – X – A – X – G –
C, – A – X – U – X – G – U – X – A – D, – U – G – A – G – X – U – G – X –
<b>Câu 277: Một đoạn mạch ARN có cấu trúc như sau: - X – U – U – X – G – A – G – X – </b>


<b> Đoạn mạch nào dưới đây là mạch bổ sung của đoạn gen đã tổng hợp ARN nói trên? </b>
A, – X – A – X – A – G – X – T – G – B, – G – A – A – G – X – T – X – G –
C, – G – A – A – G – X – U – X – G – D, – X – T – T – X – G – A – G – X –
<b>Câu 278: : Một đoạn mạch ARN có cấu trúc như sau: - A – U – X – X – G – A – U – X – </b>


Đoạn mạch nào dưới đây là mạch khuôn của đoạn gen đã tổng hợp ARN nói trên?


A, – A – T – X – X – G – A – T – X – B, – T – A – G – G – X - T – A – G –
C, – A – T – X – X – G – T – A – X – D, – T – A – G – G – X – A – T – G –


<b>Câu 279: Mạch một của gen có các loại nuclêôtit là: A1 = 100 ; T1 = 200 ; G1= 300 ; X1 = 400 . Nếu mạch </b>
một của gen này là mạch khuôn để tổng hợp phân tử mARN thì từng loại nuclêơtit của mARN là:


A, A = 100 ; U = 200 ; G = 300 ; X = 400 B, A = 200 ; U = 100 ; X = 300 ; G = 400
C, A = U = 150 ; G = X = 350 D, A = U = 350 ; G = X = 150


<b>Câu 280: Mạch một của gen có các loại nuclêơtit A1 = 250 ; T1 = 150 ; G1 = 400 ; X1 = 200 . Nếu mạch </b>


<b>hai của gen này làm mạch khuôn để tổng hợp mARN thì từng loại nuclêơtit của mARN là: </b>
A, A = 150 ; U = 250 ; G = 200 ; X = 400 B, A = 250 ; U = 150 ; G = 400 ; X = 200
C, A = U = 200 ; G = X = 300 D, A = U = 300 ; G = X = 200


<b>§ Bài 18: PRƠTÊIN</b>
<b>Câu 281: Đơn phân cấu tạo nên prôtêin là: </b>



A. Axit nuclêic B. Nuclêôtit C. Axit amin D. Axit photphoric
<b>Câu 282: Đặc điểm cấu tạo nào sau đây là của prôtêin bậc 2</b>


A. Một chuỗi axit amin không xoắn cuộn B. Hai chuỗi axit amin xoắn lò xo
C. Hai chuỗi axit amin không xoắn cuộn D. Một chuỗi axit amin xoắn lò xo
<b>Câu 283: Bản chất hóa học của prơtêin là: </b>


A, Prơtêin là hợp chất hữu cơ có khối lượng và kích thước lớn, có thể dài tới hàng trăm µm, khối lượng có
thể đạt được tới hàng nghìn đvC


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

C, Prôtêin là hợp chất hữu cơ thuộc loại đại phân tử, có khối lượng và kích thước lớn gồm các nguyên tố
C,H,O,N được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân với hàng trăm đơn phân là nuclêơtit. Có 4 loại nuclêôtit là:
A,U,X,G.


D, Prôtêin là loại hợp chất hữu cơ có khối lượng và kích thước lớn. Cũng như ADN, prôtêin gồm các
nguyên tố C,H,O,N và P


<b>Câu 284: Prơtêin có chức năng gì? </b>


A, Lưu giữ và truyền đạt thông tin di truyền của sinh vật


B, Là thành phần cấu tạo của tế bào và trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường.


C, Là thành phần cấu tạo của tế bào, xúc tác và điều hòa các quá trình trao đổi chất, bảo vệ cơ thể, vận động
và cung cấp năng lượng.


D, Là thành phần cấu tạo của tế bào và cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống của cơ thể, hòa tan các
chất cần thiết cho cơ thể.


<b>Câu 285: Cấu trúc nào dưới đây là của prôtêin bậc 3? </b>



A, Một chuỗi axit amin xoắn cuộn lại, tạo cấu trúc không gian đặc trưng.
B, Một chuỗi axit amin xoắn nhưng không cuộn lại.


C, Một chuỗi axit amin cuộn nhưng không xoắn lại.
D, Hai chuỗi axit amin kết hợp với nhau.


<b>Câu 286: Tính đa dạng và đặc thù của prơtêin được qui định bởi những yếu tố nào?</b>
A, Trình tự sắp xếp, số lượng và thành phần các nuclêôtit


B, Các chức năng quan trọng của prôtêin


C, Cấu tạo của prôtêin gồm 4 ngun tố chính là C,H,O,N.


D, Trình tự sắp xếp, số lượng và thành phần các axit amin và các dạng cấu trúc không gian của prôtêin
<b>Câu 287: Đặc điểm chung về cấu tạo của ADN, ARN, prôtêin là: </b>


A, Đại phân tử, cấu tạo theo nguyên tắc đa phân B, Có kích thước và khối lượng phân tử bằng nhau
C, Đều được cấu tạo từ các nuclêôtit D, Đều được cấu tạo từ các axit amin


<b>Câu 288: Bậc cấu trúc nào sau đây có vai trị chủ yếu xác định tính đặc thù của prơtêin? </b>
A.Cấu trúc bậc 1 B.Cấu trúc bậc 2 C.Cấu trúc bậc 3 D.Cấu trúc bậc 4
<b>Câu 289: Prôtêin thực hiện được chức năng chủ yếu ở những bậc cấu trúc nào sau đây ?)</b>
A. Cấu trúc bậc 1 B. Cấu trúc bậc 1 và cấu trúc bậc 2


C. Cấu trúc bậc 2 và cấu trúc bậc 3 D. Cấu trúc bậc 3 và cấu trúc bậc 4


<b>Câu 290: Trong 3 cấu trúc ADN, ARN và prơtêin thì cấu trúc nào có kích thước nhỏ nhất? </b>
A. ADN và ARN B. Prôtêin C. ADN và prôtêin D. ARN
<b>Câu 291: Đặc điểm nào dưới đây không phải là sự giống nhau giữa prôtêin và axit nuclêic? </b>



A, Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân B, Các đơn phân đều chứa các nguyên tố C,H,O,N
C, Đều được tổng hợp từ khn mẫu ADN D, Đều có tính đa dạng và đặc thù


<b>Câu 292: Phân tử mARN đóng vai trị gì trong q trình tổng hợp phân tử prôtêin ở tế bào? </b>
A, Là khuôn mẫu quy định trình tự axit amin trong phân tử prơtêin được tổng hợp


B, Vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp prôtêin.


C, Tham gia cấu tạo nên ribơxơm D, Khởi động q trình tổng hợp prôtêin
<b>Câu 293: Chức năng nào của Prôtêin là không đúng? </b>


A, Là thành phần cấu trúc của tế bào


B, Xúc tác và điều hịa các q trình trao đổi chất


C, Có khả năng thực hiện nhân đơi để đảm bảo tính đặc trưng và ổn định của prơtêin


D, Bảo vệ cơ thể, vận chuyển, cung cấp năng lượng cho hoạt động sống cho cơ thể khi cần thiết


<b>Câu 294: Một gen có 1800 nuclêơtit. Hỏi một prơtêin do gen này qui định có bao nhiêu axit amin </b>
<b>trong thành phần cấu tạo? </b>


A. 600 axit amin B. 900 axit amin C. 300 axit amin D. 450 axit amin


<b>Câu 295: Một phân tử mARN có 1200 nuclêơtit. Khi tổng hợp chuỗi axit amin thì cần mơi trường tế </b>
<b>bào cung cấp bao nhiêu axit amin? </b>


A. 1200 axit amin B. 600 axit amin C. 400 axit amin D. 300 axit amin
<b>Câu 296: Môt gen đã tổng hợp được 4 phân tử mARN. Nếu có 4 ribơxơm trượt qua hết các phân tử </b>


<b>mARN trên thì có bao nhiêu phân tử prơtêin được hình thành? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

A. 4500 nuclêôtit B. 750 nuclêôtit C. 1500 nuclêôtit D. 2250 nuclêôtit
<b>Câu 298: Có vai trị xúc tác các q trình trao đổi chất trong cơ thể sinh vật là : </b>


A. Prôtêin – hoocmôn B. Prôtêin – kháng thể C. Prôtêin – enzim D. Prơtêin – histơn


<b>§ Bài 19: Mối quan hệ giữa gen và tính trạng</b>
<b>Câu 299. Gen mang thơng tin cấu trúc của prơtêin chủ yếu ở: </b>


A. Nhân tế bào. B. Chất tế bào. C. Ribôxôm. D. Nhân tế bào và chất tế bào.
<b>Câu 300. Gen và prôtêin có mối quan hệ thơng qua: </b>


A. mARN. B. tARN. C. rARN. D. Nuclêơtit.


<b>Câu 301. Sự hình thành chuỗi axít amin dựa trên khuôn mẫu nào? </b>


A. tARN. B. rARN. C. mARN. D. Ribơxơm.


<b>Câu 302. mARN sau khi được hình thành rời khỏi nhân ra chaát tế bào để tổng hợp</b>


A. Chuỗi axit amin. B. tARN. C. rARN. D. ADN.


<b>Câu 303. Thông tin về cấu trúc prôtêin được thể hiện ở: </b>


A. Thành phần các axít amin. B. Số lượng axít amin.


C. Trình tự sắp xếp các các axít amin. D. Thành phần, số lượng, trình tự sắp xếp các axít amin.
<b>Câu 304. Sự tổng hợp chuỗi axít amin diễn ra ở đâu trong tế bào? </b>



A. Chaát tế bào . B. Nhân tế bào. C. Bào quan. D. Không bào.


<b>Câu 305. Thông tin về cấu trúc của prôtêin được xác định bởi: (mức độ: 1)</b>


A. Dãy nuclêơtít trong mạch ADN. B. Dãy nuclêơtít trong mạch mARN.
C. Dãy nuclêơtít trong mạch rARN. D. Dãy nuclêơtít trong mạch t ARN.
<b>Câu 306. Sự tạo thành chuỗi axít amin diễn ra theo nguyên tắc nào? (mức độ: 1)</b>


A. Nguyên tắc bổ sung; B. Ngun tắc khn mẫu;


C. Ngun tắc bán bảo tồn; D. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc khuôn mẫu.
<b>Câu 307. Tương quan về số lượng axít amin và nuclêơtít của mARN khi ở trong ribơxơm là: </b>


A. 3 nuclêơtít ứng với 1 axít amin. B. 1 nuclêơtít ứng với 3 axít amin.
C. 2 nuclêơtít ứng với 1 axít amin. D. 1 nuclêơtít ứng với 2 axít amin.
<b>Câu 308. Q trình hình thành chuỗi axít amin có sự tham gia của loại ARN nào? </b>


A. mARN. B. tARN. C. rARN. D. mARN, tARN và rARN.


<b>Câu 309. Mối quan hệ giữa gen và tính trạng thể hiện theo sơ đồ : (mức độ: 1)</b>


A. Gen→ tính trạng. B. Gen→ mARN→ tính trạng


C. Gen→ prơtêin→ tính trạng D. Gen→ mARN→ prơtêin→ tính trạng .
<b>Câu 310. Gen cấu trúc là gen qui định : </b>


A. Cấu trúc của mARN. B. Cấu trúc của 1 loại prơtêin tương ứng.


C. Cấu trúc của tARN. D. Cấu trúc của axít amin.



<b>Câu 311. Gen cấu trúc đã tổng hợp ra loại ARN nào? </b>


A. rARN. B. mARN. C. tARN. D. rARN, mARN và tARN .


<b>Câu 312. Các đơn phân của ADN, ARN là: </b>


A. Nuclêơtít. B. Axít amin. C. Nuclêơtít và axít amin. D. Cácbon và hiđrô.
<b>Câu 313 . Luồng thông tin di truyền ở tế bào được thể hiện bằng sơ đồ nào? </b>


A. ADN→ ARN → prôtêin. B. ADN → ARN. C. ARN → prôtêin. D. ADN → prơtêin.


<b>§ Bài 21: Đột biến gen</b>
<b>Câu 314. Biến dị di truyền gồm: </b>


A. Biến dị tổ hợp; B. Đột biến; C. Thường biến; D. Biến dị tổ hợp và đột biến.
<b>Câu 315. Đột biến có các dạng nào sau đây? </b>


A. Đột biến gen; B. Đột biến NST; C. Biến dị tổ hợp; D. Đột biến gen và đột biến NST.
<b>Câu 316. Thế nào là đột biến gen? </b>


A. Biến đổi các tính trạng cơ bản của sinh vật. D. Biến dổi trong cấu trúc của ARN.
B. Sự biến đổi liên quan đến 1 hay 1 số cặp nuclêơtít của gen. C. biến đổi trong cấu trúc của ADN.
<b>Câu 317. Nguyên nhân phát sinh đột biến gen là: </b>


A. Do rối loạn trong quá trình tự sao chép của ADN.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

D. Do rối loạn trong quá trình tự sao chép của ADN, dưới ảnh hưởng phức tạp của môi trường trong và môi
trường ngoài cơ thể.


<b>Câu 318. Đột biến gen là : </b>



A. Biến dị di truyền; B. Biến dị khơng di truyền;


C. Biến dị tổ hợp; D. Biến dị di truyền và biến dị không di truyền.
<b>Câu 319. Đa số đột biến gen taïo ra</b>


A. Gen lặn . B. Gen trội . C. Gen dị hợp . D. Gen lặn và gen trội .


<b>Câu 320.Gây đột biến nhân tạo bằng các tác nhân: </b>


A. Tác nhân hoá học; B. Tác nhân vật lý;


C. Tác nhân nhiệt độ; D. Tác nhân hoá học và tác nhân vật lý.
<b>Câu 321. Đột biến gen thường có các dạng : </b>


A. Mất 1 cặp nuclêơtít ; C. Thay 1 cặp nuclêơtít này bằng 1 cặp nuclêơtít khác;


B. Thêm 1cặp nuclêơtít; D. Mất 1 cặp nuclêơtít, thêm 1cặp nuclêơtít, thay thế 1cặp nuclêơtít
<b>Câu 322. Các đột biến gen lặn chỉ biểu hiện ra kiểu hình khi ở thể: </b>


A. Thể đồng hợp. B. Thể dị hợp. C. Thể đột biến . D. Thể đồng hợp và thể dị hợp.
<b>Câu 323. Vai trò của đột biến gen: </b>


A. Sự biến đổi cấu trúc gen có thể dẫn đến biến đổi cấu trúc của các prơtêin mà nó qui định.
B. Biến đổi đột ngột gián đoạn kiểu hình.


C. làm biến đổi gen.


D. Sự biến đổi cấu trúc gen có thể dẫn đến biến đổi cấu trúc của các prôtêin mà nó qui định làm biến đổi
kiểu hình



<b>Câu 324. Đột biến gen có thể xảy ra do tác động nào? </b>


A. Tác nhân vật lí. B. Tác nhân hố học.


C. Do con người, D. Tác nhân vật lý, tác nhân hoá học hoặc do con người.
<b>Câu 325. Ý nghĩa của đột biến gen trong trồng trọt và chăn nuôi</b>


A. Gây đột biến nhân tạo về đột biến gen. B. Tạo những giống cĩ lợi cho nhu cầu của con người.
C. Làm cơ quan sinh dưỡng cĩ kích thước lớn.


D.Gây đột biến nhân tạo về đột biến gen để tạo ra những giống có lợi cho nhu cầu con người.
<b>Câu 326. Lợn con có đầu và chân sau dị dạng thuộc dạng đột biến nào sau đây? (mức độ: 1)</b>


A. Đột biến gen. B. Đột biến cấu trúc NST. C. Đột biến thể dị bội. D. Đột biến thể đa bội.
<b>Câu 327. Đột biến là gì? </b>


A. Biến đổi xảy ra trong kiểu gen. B. Sự thay đổi kiểu hình của sinh vật,
C. Biến đổi xảy ra trong ADN và NST. D. Biến đổi xảy ra do môi trường.
<b>Câu 328. Nguồn nguyên liệu chủ yếu trong chọn giống là gì? </b>


A. Biến dị tổ hợp. B. Đột biến gen. C. Đột biến NST. D. Đột biến Gen và đột biến NST.


<b>§ Bài 22: ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ</b>


Câu 329: Nguyên nhân chủ yếu gây ra các đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể trong tự nhiên là do:


A, Tác nhân vật lí và hóa học của ngoại cảnh B, Sự rối loạn trong trao đổi chất của nội bào
C, Các vụ thử vũ khí hạt nhân của con người D, Q trình giao phối tự nhiên



Câu 330: Ở người bị bệnh ung thư máu là do mất một đoạn nhỏ ở đầu nhiễm sắc thể nào?


A, Nhiễm sắc thể số 11 B, Nhiễm sắc thể số 12


C, Nhiễm sắc thể số 21 D, Nhiễm sắc thể số 23


Câu 331: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thường gây hậu quả nghiêm trọng nhất là:


A, Mất đoạn Nhiễm sắc thể B, Đảo đoạn Nhiễm sắc thể


C, Lặp đoạn Nhiễm sắc thể D, Chuyển đoạn Nhiễm sắc thể


Câu 332: Đột biến cấu trúc nào sau đây không làm thay đổi vật chất di truyền:


A, Mất đoạn Nhiễm sắc thể B, Đảo đoạn Nhiễm sắc thể


C, Lặp đoạn Nhiễm sắc thể D, Chuyển đoạn Nhiễm sắc thể


Câu 333: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể mà enzim thủy phân tinh bột ở lúa mạch có hoạt tính cao?


A, Mất đoạn nhiễm sắc thể B, Đảo đoạn nhiễm sắc thể


C, Lặp đoạn nhiễm sắc thể D, Chuyển đoạn nhiễm sắc thể


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

B, Phá hủy mối liên kết giữa prôtêin và ADN


C, Thay đổi caáu trúc của ADN trên từng đoạn của nhiễm sắc thể
D, Biến đổi ADN tại một điểm nào đó trên nhiễm sắc thể


Câu 335: Dạng đột biến nào của nhiễm sắc thể làm giảm vật chất di truyền?



A, Mất đoạn nhiễm sắc thể B, Đảo đoạn nhiễm sắc thể


C, Lặp đoạn nhiễm sắc thể D, Đảo đoạn và mất đoạn nhiễm sắc thể
Câu 336: Ở người nếu mất đoạn nhiễm sắc thể số 21 sẽ mắc bệnh


A, Đao\ B, Hồng cầu liềm C, Hội chứng Tớc Nơ D, Ung thư máu


Câu 337: Phát biểu nào sau đây là sai:


A, Đột biến lặp đoạn tăng thêm vật chất di truyền, làm biến đổi đặc điểm cấu trúc của nhiễm sắc thể
B, Hậu quả đột biến lặp đoạn làm thay đổi nhóm gen liên kết


C, Đột biến lặp đoạn thường cho kiểu hình cĩ lợi


D, Đột biến lặp đoạn làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện của các tính trạng
Câu 338: Mất đoạn nhiễm sắc thể thường gây ra hậu quả cho sinh vật:


A, Gây chết hoặc giảm sức sống B, Tăng cường sức đề kháng cho cơ thể
C, Không ảnh hưởng gì tới sinh vật D, Cơ thể chết khi cịn hợp tử


Câu 339: Dạng đột biến nào sau đây không làm thay đổi kích thước nhiễm sắc thể nhưng làm thay đổi trình
tự các gen trên đó, ít ảnh hưởng đến sức sống?


A, Mất đoạn nhiễm sắc thể B, Đảo đoạn nhiễm sắc thể
C, Lặp đoạn nhiễm sắc thể D, Chuyển đoạn nhiễm sắc thể
Câu 340: Tính chất của đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là:


A, Tất cả các đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể đều gây hại cho sinh vật
B, Làm cho sinh vật có khả năng thích nghi hơn với cơ thể



C, Khơng ảnh hưởng gì đến sinh vật


D, Thường gây hại cho sinh vật. Tuy nhiên cũng có một số đột biến có lợi


Câu 341: Tại sao đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thường có hại cho bản thân sinh vật nhưng lại có ý nghĩa
quan trọng trong cơng tác chọn giống và tiến hóa?


A, Chúng tạo ra những cấu trúc nhiễm sắc thể mới lạ
B, Chúng tạo ra những cơ thể có năng suất cao


C, Chúng tạo ra nguồn nguyên liệu phong phú cho chọn lọc, lai tạo giống thỏa mãn được nhu cầu nhiều mặt
của con người


D, Vì dễ gây ra đột biến nhân tạo bằng tác nhân lí, hóa học


Câu 342: Quan sát trường hợp minh họa sau đây và hãy xác định đột biến này thuộc dạng nào?
ABCDEFGH ABCDEFG


A, Mất đoạn nhiễm sắc thể B, Đảo đoạn nhiễm sắc thể


C, Lặp đoạn nhiễm sắc thể D, Chuyển đoạn nhiễm sắc thể


Câu 343: Quan sát trường hợp minh họa sau đây và hãy xác định đột biến này thuộc dạng nào?
ABCDEFGH ADCBEFGH (mức độ: 2)


A, Mất đoạn nhiễm sắc thể B, Đảo đoạn nhiễm sắc thể
C, Lặp đoạn nhiễm sắc thể D, Chuyển đoạn nhiễm sắc thể
Câu 344: Tại sao đột biến cấu trúc thường gây hại cho bản thân sinh vật? (mức độ: 2)
A, Vì hầu hết thể đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể bị chết



B, Vì thể đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể đều có kiểu hình khơng bình thường
C, Vì khó gây đột biến nhân tạo


D, Vì do phá vỡ cấu trúc nhiễm sắc thể hoặc làm thay đổi số lượng và cách sắp xếp các gen trên đó


<b>§ Bài 23: ĐỘT BIẾN SỐ LƯỢNG NHIỄM SẮC THỂ</b>
Câu 345: Thể dị bội là cơ thể mà trong tế bào sinh dưỡng:


A, Chỉ có một cặp nhiễm sắc thể bị thay đổi về số lượng


B, Chỉ có một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể bị thay đổi về cấu trúc
C, Tất cả các cặp nhiễm sắc thể bị thay đổi về số lượng


D, Có một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể bị thay đổi về số lượng


Câu 346: Cà độc dược có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. Vaäy thể (2n – 1) cây cà có số lượng nhiễm sắc thể là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Câu 347: Ở người có biểu hiện bệnh Tớcnơ là do:


A, Đột biến gen C, Đột biến số lượng nhiễm sắc thể thuộc thể dị bội
B, Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể D, Đột biến số lượng nhiễm sắc thể thuộc thể đa bội
Câu 348: Ở người, sự tăng thêm 1 nhiễm sắc thể ở cặp nhiễm sắc thể nào sau đây sẽ gây ra bệnh Đao:
A. Cặp nhiễm sắc thể số 12 B. Cặp nhiễm sắc thể số 21


C. Cặp nhiễm sắc thể số 22 D. Cặp nhiễm sắc thể số 23


Câu 349: Trường hợp bộ nhiễm sắc thể bị thừa hoặc thiếu 1 nhiễm sắc thể thuộc loại đột biến nào?


A, Dị bội B, Đa bội C, Thể 1 nhiễm D, Thể 3 nhiểm



Câu 350: Bộ nhiễm sắc thể của người bị bệnh Đao thuộc dạng:


A. 2n + 1 B. 2n – 1 C. 2n + 2 D. 2n – 2


Câu 351: Trong các thể dị bội, dạng nào sau đây gặp phổ biến hơn: (mức 2)


A. 2n + 1 B. 2n -1 C. 2n + 1 và 2n – 1 D. 2n – 2


Câu 352: Trong tế bào sinh dưỡng, thể 3 nhiễm (2n + 1) của người có số lượng nhiễm sắc thể là


A. 24 B. 3 C. 47 D. 49


Câu 353: Các thể đột biến nào sau đây ở người là hậu quả của đột biến dị bội dạng 2n + 1:


A, Đao B, Tớcnơ C, Câm điếc bẩm sinh D, Bạch tạng


Câu 354: Các thể đột biến nào sau đây ở người là hậu quả của đột biến dị bội dạng 2n - 1:


A, Đao B, Tớcnơ C, Câm điếc bẩm sinh D, Bạch tạng


Câu 355: Thể (2n +1) dùng để chỉ cơ thể sinh vật có bộ nhiễm sắc thể trong nhân tế bào mang đặc điểm:
A, Mỗi cặp nhiễm sắc thể trong nhân tế bào đều có 3 nhiễm


B, Cặp nhiễm sắc thể nào đó trong tế bào sinh dưỡng nhận thêm 3 nhiễm
C, Cặp nhiễm sắc thể nào đó trong tế bào sinh dưỡng nhận thêm 1 nhiễm
D, Bộ nhiễm sắc thể trong tế bào bị mất đi 3 nhiễm


Câu 356: Liên quan đến sự biến đổi số lượng của 1 hoặc 1 vài cặp nhiễm sắc thể gọi là:



A, Đột biến dị bội thể B, Đột biến đa bội thể


C, Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể D, Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
Câu 357: Trong tế bào sinh dưỡng, thể (2n - 1) của người có số lượng nhiễm sắc thể là:


A. 1 B. 24 C. 45 D. 47


Câu 358: Cơ chế phát sinh thể (2n - 1) là do sự kết hợp:


A, Giao tử bình thường với giao tử khơng nhiễm B, Giao tử bình thường với giao tử 1 nhiễm
C, Giao tử bình thường với giao tử 2 nhiễm D, Giao tử 1 nhiễm với giao tử 1 nhiễm
Câu 359: Bộ nhiễm sắc thể của một loài 2n = 24. Số lượng nhiễm sắc thể ở thể 2n + 1 là:


A. 36 B. 25 C. 26 D. 48


Câu 360: Bộ nhiễm sắc thể của một loài 2n = 8. Số lượng nhiễm sắc thể ở thể 2n – 2 là:


A. 8 B. 7 C. 6 D. 4


<b>Bài 24 : Đột biến số lượng nhiễm sắc thể (tiếp theo)</b>
<b>Câu 361 : Tác nhân nào được sử dụng phổ biến để gây đột biến đa bội: </b>


A. Tia gamma B. Hóa chất EMS C. Cơnsixin D. Hóa chất NMU


<b>Câu 362 : Thể đa bội khơng có đặc điểm nào sau đây ? </b>


A. Sinh trưởng mạnh, phát triển nhanh B. Thường gặp ở thực vật ít gặp ở động vật
C. Những cá thể đa bội lẻ có khả năng sinh sản hữu tính D. Năng suất cao, phẩm chất tốt
<b>Câu 363 : Thể đa bội là cơ thể mà: </b>



A. Bộ nhiễm sắc thể trong tế bào giảm đi một nửa


B. Bộ nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng bị mất số cặp nhiễm sắc thể tương đồng
C. Bộ nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng tăng lên theo bội số n ( nhiều hơn 2n)


D. Bộ nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng được bổ sung thêm một cặp vào cặp nhiễm sắc thể mới.
<b>Câu 364 : Thể đa bội trên thực tế được gặp chủ yếu ở nhóm sinh vật nào?)</b>


A. Động, thực vật bậc thấp B. Động vật C. Cơ thể đơn bào D. Thực vật
<b>Câu 365 : Theo quan niệm hiện đại có những loại biến dị nào sau đây? </b>


A. Biến dị di truyền và biến dị không di truyền B. Thường biến và đột biến


C. Biến dị tổ hợp và đột biến D. Đột biến gen và đột biến nhiễm sắc thể
<b>Câu 366 : Cơ chế nào dẫn đến phát sinh thể đa bội: </b>


A. Bộ nhiễm sắc thể không phân li trong quá trình phân bào


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

C. Các điều kiện ngoại cảnh thay đổi đột ngột


D. Trong quá trình phân bào bộ nhiễm sắc thể phân li bình thường
<b>Câu 367:Cơ chế nào dẫn đến đột biến số lượng nhiễm sắc thể: </b>
A. Sự không phân li của nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào
B. Sự không phân li của tồn bộ bộ nhiễm sắc thể trong nguyên phân
C. Sự không phân li của nhiễm sắc thể trong giảm phân


D. Sự không phân li của tồn bộ bộ nhiễm sắc thể trong giảm phân
<b>Câu 368: Tác động của cơnsixin gây ra đột biến đa bội thể là: </b>
A.Cơnsixin ngăn cản khơng cho thành lập màng tế bào



B.Cônsixin ngăn cản khả năng tách đơi của các nhiễm sắc thể kép ở kì sau
C.Cơnsixin cản trở sự thành lập thoi phân bào


D.Cơnsixin ức chế việc tạo lập màng nhân của tế bào mới


<b>Câu 369: Rối loạn phân li của toàn bộ bộ nhiễm sắc thể trong lần phân bào I của giảm phân. Một tế bào sinh</b>
dục 2n sẽ tạo ra: A.Giao tử n và 2n B.Giao tử 2n C.Giao tử n D.Giao tử 2n và 3n


<b>Câu 370: Rối loạn phân li của toàn bộ bộ nhiễm sắc thể 2n trong giảm phân sẽ làm xuất hiện dòng tế </b>
<b>bào nào? A.4n </b> B.2n C.3n D.2n + 1


<b>Câu 371: Cơ thể 3n hình thành do kết quả của đột biến rối loạn phân li của toàn bộ nhiễm sắc thể xảy ra ở : </b>
A.Tế bào xơma D.Trong q trình giảm phân của một trong hai loại tế bào sinh dục đực và cái
B.Giai đoạn tiền phơi C.Q trình giảm phân của tế bào sinh dục


<b>Câu 372: Đột biến rối loạn phân li của cặp nhiễm sắc thể giới tính ở người: </b>


A.Chỉ xảy ra ở nữ B.Chỉ xảy ra ở nam


C.Xảy ra ở nữ hoặc nam D.Xảy ra ở người mẹ hơn 40 tuổi


<b>Câu 373: Cơ thể đa bội có thể được phát hiện bằng phương pháp nào dưới đây là chính xác nhất ? (Mức 2)</b>


A.Quan sát kiểu hình B.Đánh giá khả năng sinh sản


C.Thời gian sinh trưởng của cây kéo dài D.Quan sát và đếm số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào
<b> Bài: 25 Thường biến</b>


<b>Câu 374: Tính chất nào sau đây là của thường biến: </b>
A.Biến đổi có tính đồng loạt, theo một hướng nhất định



B.Là biến đổi kiểu di truyền dẫn đến biến đổi kiểu hình của sinh vật
C.Có thể di truyền qua các thế hệ


D.Biến đổi kiểu gen khơng liên quan đến kiểu hình


<b>Câu 375: Đặc điểm nào sau đây không phải là của thường biến: </b>


A.Không di truyền B.Xảy ra suốt quá trình phát triển cá thể


C.Là ngun liệu của q trình chọn lọc. D.Ngồi biến đổi kiểu hình, cịn là kết quả của biến đổi kiểu gen
<b>Câu 376: Thường biến có ý nghóa: </b>


A.Biến đổi cá thể B.Giúp sinh vật thích nghi với môi trường
C.Di truyền cho đời sau D.Bị ảnh hưởng không đáng kể của môi trường
<b>Câu 377: Nguyên nhân gây ra thường biến là: </b>


A.Do ảnh hưởng trực tiếp của điều kiện môi trường B.Sự biến đổi trong kiểu gen của cá thể


C.Cơ thể phản ứng quá mức với môi trường D.Tương tác qua lại giữa kiểu gen với môi trường
<b>Câu 378: Điểm nào sau đây là của thường biến: </b>


A.Biến đổi kiểu hình là di truyền cho đời sau B.Biến đổi kiểu gen là di truyền cho đời sau
C.Biến đổi đồng loạt theo hướng xác định, không di truyền được D.Biến đổi kiểu gen và kiểu hình
<b>Câu 379: Kiểu hình là kết quả của : </b>


A.Sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường B.Sự tương tác giữa kiểu hình và mơi trường
C.Sự tương tác của mơi trường khí hậu và đất đai D.Sự tương tác của kĩ thuật và chăm sóc
<b>Câu 380: Một trong những đặc điểm của thường biến là:</b>



A.Biến đổi kiểu gen dưới tác động của mơi trường B.Biến đổi kiểu hình do đột biến gen
C.Kiểu gen bị biến đổi dẫn đến biến đổi đồng loạt về kiểu hình


D.Biến đổi kiểu hình khơng liên quan đến kiểu gen


<b>Câu 381: Đặc điểm nào khơng đúng khi nói về thường biến là: </b>
A.Các biến dị đồng loạt theo cùng một hướng


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

C.Thường biến có thể có lợi hoặc có hại


D.Thường biến xảy ra đối với một nhóm cá thể sống trong cùng một điều kiện sống giống nhau
<b>Câu 382: Mức phản ứng của cơ thể do yếu tố nào qui định? </b>


A.Điều kiện môi trường B.Kiểu gen của cơ thể


C.Thời kì sinh trưởng và phát triển của cơ thể D.Kiểu hình của cơ thể
<b>Câu 383: Quan hệ nào dưới đây là không đúng: </b>


A.Kiểu gen qui định giới hạn năng suất của vật nuôi và cây trồng


B.Kĩ thuật sản xuất qui định năng suất cụ thể của một giống trong giới hạn của mức phản ứng
C.Kĩ thuật sản xuất qui định giới hạn năng suất của vật nuôi và cây trồng


D.Muốn vượt năng suất của giống cũ phải tạo giống mới
<b>Câu 384: Năng suất là kết quả của : </b>


A.Hiện tượng biến dị tổ hợp B.Quá trình chọn lọc giống


C.Kĩ thuật sản xuất D.Giống và kĩ thuật sản xuất



<b>Câu 385: Phát biểu nào sau đây là khơng đúng: </b>


A.Tính trạng chất lượng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen


B.Tính trạng số lượng rất ít hoặc khơng chịu ảnh hưởng của mơi trường
C.Kiểu hình là kết quả tương tác giữa kiểu gen và môi trường


D.Bố mẹ truyền đạt cho con kiểu gen chớ khơng truyền cho con tính trạng có sẵn
<b>Câu 386: Thường biến có ý nghĩa: </b>


A.Tạo giống mới năng suất cao, phẩm chất tốt B.Chọn cá thể tốt để làm giống


C.Hiểu vai trò của kĩ thuật sản xuất trong việc phát huy hết tiềm năng của giống D.Cải tạo giống cũ
<b>Câu 387: Quan niệm hiện đại về vai trò của thường biến đối với sự tiến hóa của lồi: </b>


A.Khơng có vai trị gì vì thường biến là biến dị khơng di truyền


B.Có vai trị chủ yếu trong việc cung cấp nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn lọc
C.Có vai trị giúp quần thể tồn tại ổn định lâu dài


D.Cĩ vai trị gián tiếp trong việc cung cấp nguyên liệu cho quá trình chọn lọc
<b>Câu 388: Hiện tượng nào sau đây khơng là thường biến: </b>


A.Lá rụng vào mùa thu mỗi năm B.Da người sạm đen khi ra nắng
C.Sự xuất hiện bệnh loạn sắc ở người


D.Cùng một giống trong điều kiện chăm sóc tốt cho năng suất cao


<b>§Bài 28 : Phương pháp Nghiên cứu di truyền người</b>
<b>Câu 389 : Trẻ đồng sinh là hiện tượng : </b>



A. Mẹ chỉ sinh hai đứa con trong một lần B. Là những đứa trẻ cùng sinh ra trong một lần sinh
C.Nhiều người mẹ cùng sinh con ở một thời điểm D. Mẹ sinh 3 đứa con trong một lần sinh


<b>Câu 390 : Thế nào là phương pháp phả hệ : </b>


A, Là PP theo dõi sự di truyền một số tính trạng qua các thế hệ của những người cùng một dòng họ
B . Là phương pháp theo dõi sự di truyền do một gen hay nhiều gen qui định ở người cùng một họ
C . Là sự theo dõi các tính trạng có liên quan đến yếu tố giới tính hay khơng ở một dịng họ


D . Là sự theo dõi tính trạng nào trội, tính trạng nào lặn ở một dòng họ
<b>Câu 391 : Yếu tố nào sau đây biểu hiện ở hai trẻ đồng sinh cùng trứng </b>


A. Giới tính một nam một nữ khác nhau B. Có thể cùng giới tính


C. Có cùng một giới tính D. Có thể cùng giới hoặc khác giới


<b>Câu 392 :: Ở người, tính trạng di truyền nào sau đây có liên quan giới tính ? </b>
A. Tầm vóc cao hoặc tầm vóc thấp B. Bệnh bạch tạng


C. Bệnh câm điếc bẩm sinh D. Bệnh máu khó đơng


<b>Câu 393 : Trong sơ đồ phả hệ người ta dùng các kí hiệu sau để vẽ hình. Ý nghĩa các kí hiệu trên là gì ? </b>


A. nam giới, O nữ giới B. nữ giới, O nam giới


C. và O chỉ hai dòng họ khác nhau D. và O chỉ hai thế hệ khác nhau
<b>Câu 394 : Điều nào đúng khi nói về trẻ đồng sinh khác trứng? </b>


A. Luơn giống nhau về giới tính B. Luơn khác nhau về giới tính


C. Cĩ thể giống hoặc khác nhau về giới tính D. Ngoại hình luơn khác nhau
<b>Câu 395 : Bệnh máu khĩ đơng do gen nào qui định ? </b>


A, Gen trội C, Gen trội và gen lặn đều qui định


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Câu 396 : Sinh đơi cùng trứng là hiện tượng: </b>
A, Hai trứng cùng được thụ tinh một lúc


B, Một trứng được thụ tinh với hai tinh trùng khác nhau
C, Hai trứng được thụ tinh với hai tinh trùng khác nhau


D, Một trứng được thụ tinh với một tinh trùng, nhưng khi lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử, hai tế bào
con tách rời nhau


<b>Câu 397 : Cho các yếu tố sau : </b>


1, Người sinh sản chậm và ít con 2, Không thể sử dụng phương pháp lai và gây đột biến ở người
3, Do các quan niệm và tập quán xã hội 4, Do bản năng cuûa con người


Việc nghiên cứu di truyền ở người khó khăn hơn việc nghiên cứu di truyền ở động vật do những yếu tố nào
sau đây : A, 1, 2, 3 B, 1, 2, 3, 4 C, 1, 2, 4 D, 2, 3, 4


<b>Câu 398 : Sự di truyền các tính trạng về màu mắt khơng liên quan đến giới tính vì ? </b>
A. Chỉ có thế hệ ơng bà mới xuất hiện


B. Sự di truyền các tính trạng maøu mắt liên quan đến thế hệ F2
C. Nam và nữ đều có thể xuất hiện màu mắt nâu và màu mắt đen.
D.Tính trạng màu mắt khơng nằm trên nhiễm sắc thể giới tính


<b>Câu 399 : Sự di truyền bệnh máu khó đơng có liên quan tới giới tính hay khơng ? </b>


A. Khơng liên quan đến giới tính vì do gen thường qui định


B. Có liên quan đến giới tính vì bệnh thường biểu hiện ở nam, do gen lặn qui định,
C. Có liên quan đến giới tính vì do gen lặn qui định, bệnh thường biểu hiện ở nữ
D. Có liên quan đến giới tính vì do nhiễm sắc thể giới tính qui định


<b>Câu 400 : Đồng sinh cùng trứng có đặc điểm: </b>


A. Được tạo thành từ hai phơi cĩ kiểu gen khác nhau B. Được tạo thành từ một phơi cĩ cùng kiểu gen
C. Được tạo thành từ hai phơi cĩ cùng kiểu gen D. Được tạo thành từ phơi cĩ nhiều kiểu gen
<b>Câu 401: Để nhận biết tính trạng cĩ di truyền liên kết với giới tính hay khơng, căn cứ vào : </b>


A. Tính trạng đó biểu hiện ở cả hai giới B. Tính trạng đó chỉ biểu hiện ở một giới
C. Tính trạng đó chỉ biểu hiện ở bố mẹ D. Tính trạng đó chỉ biếu hiện ở F1
<b>Câu 402 : Khi bố mẹ là mắt nâu và mắt đen. Mắt nâu theå hiện ở đời con F1 chứng toû : </b>


A. Mắt đen là trội so với mắt nâu B. Mắt nâu là tính trạng trội hồn tồn so với hơn mắt đen
C. Mắt đen là tính trạng trội D. Mắt nâu là tính trạng trung gian


<b>Câu 403 : Phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh có vai trị gì trong nghiên cứu di truyền ? </b>


A. Biết tính trạng chủ yếu phụ thuộc vào kiểu gen, tính trạng dễ biến đổi do tác động của môi trường
B. Cho biết tương tác giữa kiểu gen và môi trường làm thay đổi tính trạng


C. Cho biết kiểu gen của những tính trạng chất lượng
D. Cho biết kiểu gen của những tính trạng số lượng


<b>§Bài 29 : Bệnh và tật di truyền ở người</b>
<b>Câu 404: Tế bào sinh dưỡng của người bị bệnh Đao có chứa </b>



A. 3 nhiễm sắc tính X B. 3 nhiễm sắc thể 21


C. 2 nhiễm sắc thể X và 1 nhiễm sắc thể Y D. 2 cặp nhiễm sắc thể X
<b>Câu 405: Hội chứng Tơcnơ xuất hiện ở người với tỉ lệ : </b>


A .1/3000 ở nam B .1/3000 ở nữ


C. 1/2000 cả nam và nữ D .1/1000 cả nam và nữ


<b>Câu 406: Người bị bệnh Đao về sinh lí : </b>


A. Si đần bẩm sinh và khơng cĩ con B. Nữ khơng cĩ kinh nguyệt, mất trí, khơng cĩ con, tử cung nhỏ
C. Si đần, cổ ngắn, tuyến vú khơng phát triển D. Si đần, cổ rụt, má phệ, khơng cĩ kinh nguyệt
<b>Câu 407: Nguyên nhân dẫn đến các bệnh và tật di truyền ở người ? </b>


A. Sinh con ở tuổi vị thành niên B. Các tác nhân lí, hố học, ơ nhiễm mơi trường, rối loạn nội bào
C. các tác nhân lí ,hố học, ơ nhiễm môi trường D. Do chứng Stress ở người mẹ khi mang thai
<b>Câu 408 Người bị bệnh bạch tạng có những biểu hiện hình thái bên ngồi như thế nào ? </b>


A. Mất trí nhớ, chân tay dài B. Rối loạn hoạt động sinh dục và khơng có con


C. Cổ ngắn, lùn, mắt một mí D. Da tóc màu trắng, mắt màu hồng


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

A. Cặp nhiễm sắc thể số 21 của người bệnh Đao cĩ 3 NST , của người bình thường cĩ 2 NST
B. Cặp nhiễm sắc thể số 21 của người bệnh Đao cĩ 4 NST , của người bình thường cĩ 2NST


C. Bộ nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng người bệnh Đao có 45 chiếc, của người bình thường là 46 chiếc
D. Người bệnh Đao thiếu một nhiễm sắc thể số 21 so với người bình thường


<b>Câu 410 : Điểm khác nhau giữa bộ NST người bệnh Tơcnơ và bộ NST của người bình thường </b>



A. Cặp NST giới tính của bệnh nhân Tơcnơ có 2 nhiễm sắc thể X và 1 nhiễm sắc thể Y, người bình thường
là XX


B. Bộ NST trong tế bào sinh dưỡng của bệnh nhân Tơcnơ là 47, người bình thường là 46


C. Cặp NST giới tính của người bệnh Tơcnơ có 1 nhiễm sắc thể X, người bình thường là XX
D. Người bị bệnh Tơcnơ thừa một NST số 21 so với người bình thường


<b>Câu 411: Bệnh câm điếc bẩm sinh là do : </b>


A. Đột biến gen lặn trên NST thường B. Đột biến gen trội trên NST thường
C. Đột biến gen lặn trên NST giới tính D. Đột biến gen trội trên NST giới tính
<b>Câu 412: cha mẹ bình thường sinh một đứa con gái câm điếc bẩm sinh. Giải thích hiện tượng trên ? </b>
A. Vì bố mẹ mang kiểu gen dị hợp Aa B. Vì ơng nội bị câm điếc bẩm sinh di truyền cho cháu
D. Do các tác nhân gây đột biến C. Vì ơng ngoại bị câm điếc bẩm sinh di truyền cho cháu
<b>Câu 413: Cho các đặc điểm sau : </b>


1. Bệnh bạch tạng là đột biến gen lặn, bệnh Đao là đột biến số lượng NST
2. Số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng người bệnh bạch tạng là 2n = 46
3. Số lương NST trong tế bào sinh dưỡng người bị bệnh Đao là 2n + 1 = 47
4. Đều tạo ra sự thay đổi kiểu hình


Về mặt di truyền bệnh Đao và bệnh bạch tạng khác nhau ở những đặc điểm nào ?


A. 1, 2, 3, 4 B. 1, 2, 3 C. 2, 3, 4 D.1, 3, 4


<b>Câu 414: Nhìn bên ngồi em có thể nhận biết bệnh nhân Đao qua những đặc điểm nào ? </b>


A. Nữ cổ ngắn, tuyến vú không phát triển C. Người cổ rụt, má phệ, miệng hơi há, lỡi thè, ngón tay ngắn


B. Nam thân cao, chân tay dài D. Người rối loạn kinh nguyệt, si đần, vơ sinh


<b>Câu 415: Có hai người phụ nữ , một người bị bệnh Đao, một người bị bệnh Tơcnơ . Hãy chỉ ra người bị </b>
bệnh Tơcnơ ?


A. Người lùn, cổ ngắn , tuyến vú không phát triển B. Người cổ ngắn, má phệ , lưỡi thè
C. Người có mắt một mí hơi sâu , cổ ngắn D. người thân cao, chân tay dài, mù màu


<b>Câu 416 Trong thực tế đột biến thể dị bội có số lượng NST ít hơn 2n = 46 xảy ra ở đối tượng nào nhiều hơn </b>
A .Người trực tiếp làm ruộng ở những vùng sử dụng hoá chất bảo vệ thực vật


B. Người làm nghề kiểm dịch hoá chất bảo vệ thực vật
C. Người thường xuyên vận chuyển hoá chất bảo vệ thực vật
D. Người làm ở những ngành nghề khác


<b>Câu 417: Nếu bố mẹ có kiểu hình bình thường và khơng xảy ra một đột biến. Trong giảm phân và thụ </b>
<b>tinh, sinh được một đứa con bị tật câm điếc bẩm sinh .Họ muốn có con nữa thì tỉ lệ để đứa con thứ hai</b>
<b>bị câm điếc bẩm sinh là bao nhiêu phần trăm ? </b>


A. 12,5 % B. 25 % C. 50 % D. 75 %


<b>Câu 418: Vì sao tỉ lệ người bị bệnh và tật di truyền bẩm sinh ở vùng nông thôn cao hơn ở thành thị ? </b>
A. Ở thành thị đời sống vật chất của người dân được nâng cao


B. Ở nông thôn do nhiểm hố chất bảo vệ thực vật và chất độc điơxin do chiến tranh Mĩ để lại
C. Ở nông thôn ăn uống thiếu vệ sinh


</div>

<!--links-->

×