Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (444.49 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
GV: Lê Thị Bích Liên Địa Lý 10
Địa Lý 10 Bài 23
<b>I . Cơ cấu sinh học</b>
<b> 1. Cơ cấu dân số theo giới:</b>
--<i>Khái niệm:Khái niệm:</i> biểu thị sự tương quan giữa giới nam
so với giới nữ hoặc so với tổng số dân.
Địa Lý 10 Bài 23
<b>I . Cơ cấu sinh học</b>
<b> 1. Cơ cấu dân số theo giới:</b>
<i>-Nguyên nhân</i>
<i>-Ngun nhân:</i> trình độ phát triển kt-xh, tai nạn,
tuổi thọ tb nữ thường cao hơn nam, chuyển cư.
<i>-Ý nghóa</i>
<i>-Ý nghĩa</i>: ảnh hưởng tới sự phân bố sx, tổ chức <sub>:</sub>
kt-Địa Lý 10 Bài 23
<b>2.Cơ cấu dân số theo độ tuổi:</b>
<i>-Khái niệm:<sub>Khái niệm:</sub></i> sự tập hợp những nhóm người sắp
xếp theo những nhóm tuổi nhất định.
<i>-Đặc điểm:</i>
<i>-Đặc điểm:</i> chia thành 3 nhóm tuổi chính(SGK)
<i>-Ý nghóa</i>
<i>-Ý nghĩa</i>: thể hiện tổng hợp tình hình sinh, tử,
Địa Lý 10 Bài 23
<b>3.Tháp dân số:</b>
Địa Lý 10 Bài 23
<b>II. Cơ cấu xã hội của dân số</b>
<b>1. Cơ cấu dân số theo lao động</b>
a.<i>Nguồn lao động : </i>
-Dân số từ 15 tuổi trở lên có khả năng tham gia
lao động.
Địa Lý 10 Bài 23
<b>b.Dân số hoạt động theo khu vực kinh tế</b>
-Hoạt động kt chia làm 3 khu vực (SGK)
-Dân số lao động ở 3 khu vực có sự khác nhau
giữa các nhóm nước.
<b>2.Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa</b>