Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (384.95 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TPHCM ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2012</b>
<b> Trường PTTH Phú Nhuận Môn: TOÁN; Khối A – A1 </b>– D
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
<b>PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)</b>
<b>Câu I (2,0 điểm) </b>
<b>Câu II (2,0 điểm)</b>
1. Giải phương trình:
.
2
3 3 3
2 2
<b>Câu III (1,0 điểm) Tính tích phân I = </b>
2
4
.
<b>Câu IV (1,0 điểm) Cho hình chóp </b><i>OABC</i> có 3 cạnh OA, OB, OC vng góc với nhau đơi một tại O,
OB = a, OC = <i>a</i> 3và OA =<i>a</i> 3. Gọi
1. Tính khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (ABC ).
2. Tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng AB và OM.
<b>Câu V (1,0 điểm) </b>
<b>PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)</b>
<b>A. </b><i><b>Theo chương trình Chuẩn</b></i>
<b>Câu VI.a (2,0 điểm)</b>
1. Trong mp tọa độ Oxy,
2. Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm
<b>Câu VII.a (1,0 điểm) Tìm các số phức z thỏa mãn </b>|<i>z</i>- 1| |= <i>z</i>+3|và
<b>Câu VI.b (2,0 điểm)</b>
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có trực tâm
cạnh BC: x – 6y + 4 = 0 và trung điểm cạnh AB là
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S):
a) Viết phương trình mặt phẳng (Q) song song mặt phẳng (P) và tiếp xúc (S)
b) Từ M thuộc (P) vẽ tiếp tuyến MN đến mặt cầu (S) ; N(S). Xác định tọa độ điểm M sao cho độ dài
đoạn MN đạt giá trị nhỏ nhất
<b>Câu VII.b (1,0 điểm) Giải hệ phương trình </b>
2 2
2 3 2 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<b>---Hết---Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.</b>
Họ và tên thí sinh:...; Số báo danh:...
<b>ĐÁP ÁN</b>
<b>Câu I.</b>
<b>(2,0đ)</b>
<b>1. </b>
Tập xác định: D = \{–1}. 0,25
xlim y 2 Tiệm cận ngang:
xlim y1 ; lim yx 1
Tiệm cận đứng:
0,25
2
> 0, xD
0,25
x
-5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4
y
-2
-1
1
2
3
thì tiếp tuyến tại M có phương trình
0
0
hay
0
0
0,25
Khoảng cách từ I(–1 ; 2) tới tiếp tuyến là
0
2
0
4
0
0
4
0
0
0
Theo bất đẳng thức Côsi
Khoảng cách <i>d</i> lớn nhất bằng
2
0
2
0
9
(x 1)
(x 1)
(x0 + 1)2 = 3 x0 1 3
0,25
Vậy có hai điểm M :
<b>(2,0đ)</b>
<b>1. Giải phương trình: </b>
.
sin x 0
0,25
2
x – –1 +
y’ + +
y
2
3 3 3
2 2
3
3
6 3 3 3
3
y y y
x y 9x x 9 x 3y x 9
x x
x
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2 2 y
x y y 6x y x 6
x
<sub></sub> <sub></sub>
0,25
3 3
y y y y
x 3y x 9 x 27 x 3 y 2
x x x x
0,25
0,25
<b>Câu III </b>
<b>(1,0đ) </b>
Tính tích phân I =
2
4
2
2
4
1
2
0
0,25
2
1
arctan <sub>2</sub>
2
2
0
0,25
1
arctan
2
0
<b>Câu IV</b>
<b>(1,0đ)</b>
Trong tam giác OBC, vẽ đường cao OK
Trong tam giác OAK, vẽ đường cao OH
Chứng minh OH vng góc mp (ABC)
0,25
2 2 2 2 2 2
Suy ra d(O, (ABC)) = OH =
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ. Khi đó <i>O</i>(0;0;0),
(0; 0; 3); ( ; 0; 0), (0; 3; 0),
<i>A</i> <i>a</i> <i>B a</i> <i>C</i> <i>a</i>
0,25
z
A
3
<i>a</i>
3
<i>a</i> y
C
N
O
M
a
3
; ; 0
2 2
<i>a a</i>
<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
3 3
0; ;
2 2
<i>a</i> <i>a</i>
<i>N</i><sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
3 3 3
; ; 0 , 0; ;
2 2 2 2
<i>a a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>OM</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>ON</i><sub></sub> <sub></sub>
2 2 2
3 3 3
[ ; ] ; ;
4 4 4
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>OM ON</i> <sub></sub> <sub></sub>
<i>n</i> <sub> là VTPT của mp ( OMN )</sub>
Phương trình mặt phẳng (<i>OMN</i>) qua <i>O</i> với vectơ pháp tuyến : 3<i>n</i> <i>x</i><i>y z</i> 0
Ta có:
3. 0 0 <sub>3</sub> <sub>15</sub>
( ; ( ))
5
3 1 1 5
<i>a</i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i>
<i>d B OMN</i>
<sub>. Vậy:</sub>
15
( ; ( )) .
5
<i>a</i>
<i>d B NOM</i>
<i>MN</i> là đường trung bình của tam giác <i>ABC </i><i>AB</i> // <i>MN</i>
<i>AB </i>//(<i>OMN</i>) <i>d</i>(<i>AB</i>;<i>OM</i>) = <i>d</i>(<i>AB</i>;(<i>OMN</i>)) =
15
( ; ( )) .
5
<i>a</i>
<i>d B NOM</i>
0,25
<b>Câu V </b>
<b>(1,0đ) </b>
2
2 2 2
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
2
<b>Câu VII.a </b>
<b>(1,0 điểm) </b> Gọi z = a + bi (a, b ), ta có:
|<i>z</i>- 1| |= <i>z</i>+3|
0,25
2 2
2
0,5
<b>Câu VI.b</b>
<b>(2,0đ)</b>
1. đt AH qua H vng góc BC (AH) : 6x + y + 1 = 0
A thuộc AH suy ra A(a ; –6a – 1 )
B thuộc BC suy ra B(6b – 4 ; b)
K trung điểm AB suy ra a = –1 ; b = 0 .
0.25
Suy ra A(–1 ; 5) , B(–4 ; 0)
Pt (AB): 5x – 3y + 20 = 0
0.25
đường cao CH qua H , vng góc AB : (CH) : 3x + 5y – 11 = 0 0.25
HC cắt BC tại C suy ra C(2; 1) suy ra pt (AC) : 4x + 3y – 11 = 0 0.25
2. a) Viết phương trình mặt phẳng (Q) song song mặt phẳng (P) và tiếp xúc (S)
M sao cho độ dài đoạn MN đạt giá trị nhỏ nhất.
0,5
phương trình đường thẳng IM: x – 1 = y + 2 = z – 3 0,25
x 1 y 2 z 3
x y z 2012 0
0,25
<b>Câu VII.b</b>
<b>(1,0 điểm) </b>
Giải hệ phương trình
2 2
2 3 2 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
2 2
2 3 2 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
-
2
2 2
2 3 2 2 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
-
2
2
2
2 3 2 3
<i>x</i> <i>y</i>
0,25
2
So đ
b) OM = MN = a , ON =
a 6
2 SOMN =
2
a 15
8
OB = OM = MB = a OBM đều SOBM =
2
a 3
4
Gọi I là trung điểm OC NI là đường trung bình của OAC NI (OBC) và NI =
a 3
2
VN.OBM =
1
3 SOBM.NI =
3
a
8
Mặt khác, VN.OBM =
1
3 SOMN.d[B,(OMN)] d[B,(OMN)] =
NOBM
OMN
3V
S <sub>= </sub>
3a
15
<i>MN</i> là đường trung bình của tam giác <i>ABC </i><i>AB</i> // <i>MN</i>
<i>AB </i>//(<i>OMN</i>) <i>d</i>(<i>AB</i>;<i>OM</i>) = <i>d</i>(<i>AB</i>;(<i>OMN</i>)) =
3
( ; ( )) .
15
<i>a</i>