<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Giáo viên :
Tr
<b></b>
ng Th Th o
<b>ế</b>
<b>ả</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
KIỂM TRA BÀI CŨ:
<i><b>* Câu hỏi</b></i>
:
1.
Viết các phương trình hóa học thực hiện sơ đồ
chuyển hóa sau:
Saccarozơ Glucozơ Rượu Etylic Axit axetic Etyl axetat
2.
Nêu phương pháp phân biệt các chất sau:
Saccarozơ, Glucozơ, tinh bột
.
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
KIỂM TRA BÀI CŨ:
<i><b>* Câu hỏi</b></i>
:
1.
Viết các phương trình hóa học thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau:
Saccarozơ Glucozơ Rượu Etylic Axit axetic Etyl axetat
2.
Nêu phương pháp phân biệt các chất sau: Saccarozơ, Glucozơ, tinh
bột
.
<i><b>* Đáp án:</b></i>
1. Các phương trình hóa học:
(1) C
12
H
22
O
11
+
H
2
O
C
6
H
12
O
6
+
C
6
H
12
O
6
(2) C
6
H
12
O
6
C
2
H
5
OH
+
H
2
O
(3) C
2
H
5
OH +
O
2
CH
3
COOH
+
H
2
O
(4) CH
3
COOH + C
2
H
5
OH CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O
(1) (2) (3) (4)
Axit, t0
Men rượu
30-320<sub>C</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
KIỂM TRA BÀI CŨ:
<i><b>* Câu hỏi</b></i>
:
1.
Viết các phương trình hóa học thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau:
Saccarozơ Glucozơ Rượu Etylic Axit axetic Etyl axetat
2.
Nêu phương pháp phân biệt các chất sau: Saccarozơ, Glucozơ, tinh bột
.
<i><b>* Đáp án:</b></i>
<b>2. Nhận biết:</b>
- Mỗi lần thử lấy mỗi chất 1 ít cho vào các ống nghiệm và đánh số thứ tự.
- Cho nước vào 3 ống nghiệm trên để hòa tan 3 chất, chất khơng tan là tinh
bột.
- Cho 2 chất cịn lại cho tác dụng với AgNO
3
trong dung dịch NH
3
, chất
nào có phản ứng tráng gương (có kết tủa Ag màu trắng tạo thành) đó là
glucozo; chất cịn lại khơng có phản ứng gì là saccarozo.
- PTHH:
C
H
O
+
Ag
O C
H
O
+ 2Ag
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>GÓC TRẢI NGHIỆM</b>
<b>a/ Tiến hành các thí nghiệm về tính chất </b>
<b>của Protein:</b>
<b>* Sự phân hủy bởi nhiệt.</b>
<b>* Sự đông tụ. </b>
<b>b/ Nêu cách tiến hành, hiện tượng, nhận </b>
<b>xét, viết PTHH (nếu có).</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1</b>
<b>Tiết 64 - BÀI 53: </b>
<b>PROTEIN.</b>
Phản ứng Cách tiến
hành
tượng
Hiện
Nhận xét
<sub>(nếu có)</sub>
PTHH
Sự phân
hủy bởi
nhiệt
Sự đơng
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>GĨC PHÂN TÍCH</b>
<b>Sưu tầm hình ảnh, tư liệu, SGK... để </b>
<b>trả lời các câu hỏi và yêu cầu sau đây:</b>
<b> 1/ Protein có ở đâu? </b>
<b> 2/ Protein được cấu tạo bởi những </b>
<b>ngun tố nào?</b>
<b> 3/Protein có những ứng dụng gì?</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2</b>
<b>Tiết 64 - BÀI 53: </b>
<b>PROTEIN.</b>
<b>*** PROTEIN:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>GĨC ÁP DỤNG</b>
<b>Thảo luận nhóm để thực hiện các nhiệm vụ sau :</b>
1
<b>/ Trình bày cấu tạo phân tử của Protein:</b>
<b> * Protein có phân tử khối là bao nhiêu?</b>
<b> * Protein có cấu tạo như thế nào?</b>
<b> * Đơn vị cấu tạo nên phân tử Protein gọi là gì?</b>
<b>2/ Phản ứng thủy phân:</b>
<b> * Điều kiện xảy ra của phản ứng thủy phân Protein?</b>
<b> * Sản phẩm của phản ứng thủy phân Protein?</b>
<b> * Viết sơ đồ phản ứng thủy phân?</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3</b>
<b>Tiết 64 - BÀI 53: </b>
<b>PROTEIN.</b>
<b>*** PROTEIN:</b>
<b>1. CẤU TẠO PHÂN TỬ: </b>
<b>-</b>
<b>Phân tử khối:</b>
<b> ………... </b>
<b>– Cấu tạo:</b>
<b> ……….. </b>
<b>–</b>
<b>Đơn vị cấu tạo:</b>
<b> ……….……….……….. . </b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>2. PHẢN ỨNG THỦY PHÂN: </b>
<b>- Điều kiện phản ứng:</b>
<b> ……….……….</b>
<b>- Sản phẩm:</b>
<b> ……….. </b>
<b>………</b>
<b>-</b>
<b>Sơ đồ phản ứng:</b>
<b>……….... </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>I. GĨC TRẢI NGHIỆM:</b>
<b>1/ Tiến hành các thí nghiệm về tính chất của Protein:</b>
<b>* Sự phân hủy bởi nhiệt.</b>
<b>* Sự đông tụ. </b>
<b>2/ Nêu cách tiến hành, hiện tượng, nhận xét, viết PTHH (nếu có).</b>
<b>II. GĨC PHÂN TÍCH:</b>
<b> Sưu tầm hình ảnh, tư liệu, SGK... để trả lời các câu hỏi và yêu cầu sau đây:</b>
<b> 1/ Protein có ở đâu? </b>
<b> 2/ Protein được cấu tạo bởi những nguyên tố nào?</b>
<b> 3/ Protein có những ứng dụng gì?</b>
<b>III. GĨC ÁP DỤNG:</b>
<b>Thảo luận nhóm để thực hiện các nhiệm vụ sau:</b>
1
<b>/ Trình bày cấu tạo phân tử của Protein:</b>
<b> * Protein có phân tử khối là bao nhiêu?</b>
<b> * Protein có cấu tạo như thế nào?</b>
<b> * Đơn vị cấu tạo nên phân tử Protein gọi là gì?</b>
<b>2/ Phản ứng thủy phân:</b>
<b> * Điều kiện xảy ra của phản ứng thủy phân Protein?</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>BÀI 53: PROTEIN.</b>
<b>I. Trạng thái tự nhiên:</b>
<b> </b>
Protein có trong cơ thể
người, động vật và thực vật
như: trứng, thịt, máu, sữa,
tóc, sừng, rễ, thân, lá, quả,
hạt…
Hãy cho biết: Trong tự
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>BÀI 53: PROTEIN.</b>
<b>I. Trạng thái tự nhiên:</b>
<b> </b>
Protein có trong cơ thể
người, động vật và thực vật
như: trứng, thịt, máu, sữa,
tóc, sừng, rễ, thân, lá, quả,
hạt…
<b>II. Thành phần và cấu tạo </b>
<b>phân tử:</b>
- Thành phần nguyên tố chủ
yếu của Protein: C, H, O, N,
P, S, kim loại.
- Protein có phân tử khối rất
lớn và có cấu tạo rất phức
tạp, được tạo ra từ các amino
Protein được tạo nên bởi
những nguyên tố nào?
<sub>Phân tử khối của Protein?</sub>
<sub>Đơn vị cấu tạo của Protein </sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b>BÀI 53: PROTEIN.</b>
<b>I. Trạng thái tự nhiên:</b>
<b> </b>Protein có trong cơ thể người, động vật và thực
vật như: trứng, thịt, máu, sữa, tóc, sừng, rễ, thân, lá,
quả, hạt…
<b>II. Thành phần và cấu tạo phân tử:</b>
- Thành phần nguyên tố chủ yếu của Protein: C, H, O,
N, P, S, kim loại.
- Protein có phân tử khối rất lớn và có cấu tạo rất phức
tạp, được tạo ra từ các amino axit.
<b>III. Tính ch tấ</b> <b>: </b>
1. Phản ứng thủy phân:
Khi đun nóng Protein trong dung dịch axit
hoặc bazơ, protein sẽ bị thủy phân sinh ra các amino
axit.
Protein + nước Hỗn hợp các amino axit
2. Sự phân hủy bởi nhiệt:
Khi đun nóng mạnh và khơng có nước, Protein
bị phân hủy tạo ra những chất bay hơi và có mùi
khét. VD: Khi đốt cháy tóc, nướng thịt…
3. Sự đơng tụ:
Khi đun nóng hoặc cho thêm hóa chất , protein
ở thể keo sẽ kết tủa, gọi là sự đơng tụ protein.
Ví dụ: khi đun lịng trắng trứng, nấu riêu
cua…
<b>* Điều kiện xảy ra của </b>
<b>phản ứng thủy phân </b>
<b>Protein?</b>
<b>* Sản phẩm của phản </b>
<b>ứng thủy phân </b>
<b>Protein?</b>
<b>=>Viết sơ đồ phản ứng </b>
<b>thủy phân?</b>
<b>* Nêu cách tiến hành, </b>
<b>hiện tượng, nhận xét, </b>
<b>viết PTHH (nếu có)</b>
<b>của phản ứng phân </b>
<b>hủy nhiệt Protein?</b>
<b>* Nêu cách tiến hành, </b>
<b>hiện tượng, nhận xét, </b>
<b>viết PTHH (nếu có) </b>
<b>của sự đơng tụ </b>
<b>Protein?</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<b>BÀI 53: PROTEIN.</b>
<b>I. Trạng thái tự nhiên:</b>
<b> </b>
Protein có trong cơ thể người, động vật và thực vật như: trứng, thịt, máu, sữa,
tóc, sừng, rễ, thân, lá, quả, hạt…
<b>II. Thành phần và cấu tạo phân tử:</b>
- Thành phần nguyên tố chủ yếu của Protein: C, H, O, N, P, S, kim loại.
- Protein có phân tử khối rất lớn và có cấu tạo rất phức tạp, được tạo ra từ các amino
axit.
<b>III. Tính ch t</b>
<b>ấ</b>
<b>: </b>
1. Phản ứng thủy phân:
Khi đun nóng Protein trong dung dịch axit hoặc bazơ, protein sẽ bị thủy phân
sinh ra các amino axit.
Protein + nước Hỗn hợp các amino axit
2. Sự phân hủy bởi nhiệt:
Khi đun nóng mạnh và khơng có nước, Protein bị phân hủy tạo ra những chất
bay hơi và có mùi khét. VD: Khi đốt cháy tóc, nướng thịt…
3. Sự đơng tụ:
Khi đun nóng hoặc cho thêm hóa chất , protein ở thể keo sẽ kết tủa, gọi là sự
đơng tụ protein.Ví dụ: khi đun lịng trắng trứng, nấu riêu cua…
<b>IV. Ứng dụng:</b>
- Protein là thực phẩm quan trọng của người và động vật.
Axit, t0
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
CỦNG CỐ KIẾN THỨC:
1. Có hai mảnh lụa bề ngoài giống nhau: một được
dệt bằng sợi tơ tằm và một được dệt bằng sợi chế
tạo từ gỗ bạch đàn. Hãy cho biết cách đơn giản
để phân biệt chúng.
<i><b>*** Đáp án</b></i>
: Đốt cháy hai mảnh lụa, nếu mảnh
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
CỦNG CỐ KIẾN THỨC:
2. So sánh sự giống và khác nhau về thành phần, cấu
tạo phân tử của axit aminoaxetic (H
<sub>2</sub>
N-CH
<sub>2</sub>
-COOH)
với axit axetic (CH
<sub>3</sub>
-COOH)
<i><b>*** Đáp án</b></i>
:
* Về thành phần nguyên tố:
+ Giống: Đều chứa C, H, O.
+ Khác: Trong phân tử axit amino axetic ngồi 3
ngun tố trên cịn có ngun tố N.
* Về cấu tạo phân tử:
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
CỦNG CỐ KIẾN THỨC:
3. Hai phân tử axit aminoaxetic kết hợp với nhau
bằng cách tách –OH của nhóm –COOH và-H của
nhóm NH
<sub>2</sub>
. Hãy viết phương trình hóa học.
PTHH:
H
2
N-CH
2
-C-OH + H
2
N-CH
2
-C-OH H
2
N-CH
2
-C-NH-CH
2
-C-OH + H
2
O
║ ║
║
║
O
O
O O
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ:
-Học bài và làm hoàn thiện các bài tập
1,2,3,4 SGK trang 160.
-Đọc trước nội dung bài mới: Polime.
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
<b>Xin cảm ơn quí thầy cô giáo </b>
<b>Kính Chúc quí thầy cô giáo </b>
<b>S C khoẻ &hạnh phúc</b>
<b></b>
<b>Tr</b>
<b></b>
<b>ng THCS Nh n H u</b>
<b>ơ</b>
<b>ậ</b>
</div>
<!--links-->