Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.46 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ 1 ( PHẦN II ) :Môn toán lớp 7 (90 phút)</b>
<b>Bài 1 (2 đ) :</b>
Điểm kiểm tra học kỳ của lớp 7A được giáo viên
ghi như sau :
748 53109786
735 635 6739
8710985 77810
895 679 9874
1.Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì ?
2.Lập bảng tần số, tính Số trung bình cộng, mốt
của dấu hiệu ?
<b>Bài 2 (2 đ) :Cho đơn thức : M = 0,25x</b>4<sub>y</sub>3<sub>(– 8xy</sub>2<sub>)</sub>
Thu gọn M và tìm bậc của M.
<b>Bài 3 (3,5 đ) :Cho hai đa thức :</b>
A(x) = x3<sub> + 3x</sub>2<sub> + 5x – 2x</sub>2<sub> - 6x – 10</sub>
B(x) = 2x3<sub> – x</sub>2<sub> + 3x + 2x</sub>2 <sub>- x + 3</sub>
a) Thu gọn và sắp xếp mỗi đa thức theo lũy thừa
giảm dần của biến.
b) Tính T(x) = A(x) + B(x); H(x) = A(x) – B(x).
c) chứng tỏ x = 2 là nghiệm của đa thức A(x)
<b>Bài 4(3 đ) :Cho ΔABC vuông tại A có AB = 6cm,</b>
AC = 8cm.
1.tính BC
2.trên tia đối của tia AC lấy D sao cho AD = AC.
Chứng minh ΔBCD là tam giác cân.
3.Trên đoạn AB lấy điểm E sao cho AE = 2cm.
Tia DE cắt BC tại F. chứng minh F là trung
điểm của BC.
<b>Mơn tốn lớp 7 (90 phút)</b>
<b>Bài 1 (1,5 đ) :</b>
Điểm kiểm tra một tiết mơn tốn lớp 7A một
trường được ghi như sau :
8756 64526 3
7237 65567 8
658107692109
a) Dấu hiệu ở đây là gì ? lớp có bao nhieu học
sinh ?
b) Hãy lập bảng tần số và tính số trung bình
cộng.
<b>Bài 2 (1 đ) : </b>
Cho biểu thức : A = 0,5x2<sub>y</sub>3<sub> – 4xy + 5</sub>
P(x) = 7x3<sub> – x</sub>2<sub> + 5x – 2x</sub>3<sub> + 6 – 8x</sub>
Q(x) = -2x + x3<sub> – 4x</sub>2<sub> + 3 – 5x</sub>2
a) Thu gọn và sắp xếp mỗi đa thức theo lũy thừa
giảm dần của biến.
b) Tính P(x) – Q(x); P(x) + Q(x).
<b>Bài 4 (2 đ):</b>
a) Tìm nghiệm của đa thức : 0,2x + 1/5
b) Tìm a để đa thức ax – 1,5 có nghiệm là -2
<b>Bài 5 (3,5 đ): </b>
Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC).Trên tia
đối của tia AC lấy điểm D sao cho AD = AB. Trên
tia đối của tia AB lấy điểm E sao cho AE = AC.
a) Chứng minh : BC = DE.
b) Chứng minh : tam giác ABD vuông cân và
BD // CE.
c) Kẻ đường cao AH của tam giác ABC tia AH
cắt cạnh DE tại M. từ A kẻ đường vng góc CM
tại K, đường thẳng này cắt BC tại N . Chứng minh :
NM // AB.
Đề kiểm tra học kỳ II
Mơn : tốn - Lớp 7- Năm học 2010 - 2011
(Thời gian 90 phút)Đề1
I- Phần trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm ):
Trong các câu có các lựa chọn A, B, C, D, em hãy
viết lại câu trả lời đúng:
Câu 1: Đơn thức đồng dạng với đơn thức - 2x2<sub>y là</sub>
A. - 2xy2 B. x2 y3 C. - 2x2y2 D. 0x2y
Câu 2: Cho hai đa thức A (x ) = - 2x2<sub> + 5x và B(x ) = </sub>
5x2 - 7 thì A(x) + B( x ) =
A. 3x2 + 5x – 7 B. 3x2 - 5x – 7 C. -3x2 + 5x – 7 D.
3x2<sub> + 5x + 7</sub>
Câu 3: Đơn thức – 3 x5y7 có bậc là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 12
Câu 4: Cho tam giác ABC với AD là trung tuyến, G là
trọng tâm , AD = 12cm. Khi đó độ dài đoạn GD
bằng:
A. 8cm B. 9 cm C. 6 cm D. 4 cm
Câu 5 : Hãy ghép đôi hai ý ở hai cột để được khẳng
định đúng :
a) Trọng tâm 1) là điểm chung của 3
đường cao .
b) Trực tâm 2) là điểm chung của 3
đường trung tuyến .
d) Điểm cách đều ba đỉnh 4) ba điểm chung của
ba đường phân giác .
Câu 6 : Cũng vời yêu cầu như câu 4 .
a) Đường phân giác phát xuất từ đỉnh A 1) là
đường thẳng vng góc với cạnh BC tại trung điểm
của nó .
b) Đường trung trực ứng với cạnh BC 2) là đoạn
vng góc kẻ từ A đến đoạn thẳng BC .
c) Đường cao phát xuất từ đỉnh A 3) là đoạn
thẳng nối A với trung điểm của cạnh BC .
d) Đường trung tuyến phát xuất từ A 4) là đoạn
thẳng có hai mút là đỉnh A và giao điểm của cạnh
BC với tia phân giác của góc A .
II. Phần tự luận
Câu 1
Thời gian giải 1 bài toán của 40 học sinh được ghi
8 10 10 8 8 9 8 9
8 9 9 12 12 10 11 8
8 10 10 11 10 8 8 9
8 10 10 8 11 8 12 8
9 8 9 11 8 12 8 9
nhiêu ?
b) Lập bảng tần số.
c) Nhận xét.
d) Tính số trung bình cộng, Mốt
Câu2:
Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn, đường cao AH.
Trên nữa mặt phẳng bờ là đường thẳng AC có chứa
điểm B, kẻ tia Cx // AB . Trên tia Cx lấy điểm D sao
cho CD = AB. Kẻ DK vng góc BC ( K thuộc BC ).
Gọi O là trung điểm của BC . Chứng minh
a, AH = DK b. Ba điểm A, O , D thẳng hàng
c. AC // BD
Câu 3 : Cho tam giác ABC vuông tại A , đường
phân giác BE . Kẻ EH vuông góc với BC ( H thuộc BC
) . Gọi K là giao điểm của AB và HE . Chứng minh
rằng :
a) Tam giác ABE = tam giác HBE
b) BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH .
c) EK = EC
d) AE < EC
ĐÁP ÁN
I . Trắc nghiệm : 1,D 2.A 3. D 4. B
Tự luận
Câu 1 : a) Dấu hiệu : Thời gian giải một bài tốn
tính bằng phút . Số các dấu hiệu là 40 .
b) lập bảng tần số :
/ giá trị x / 8 / 9 / 10 / 11 / 12 /
/_tần số / 16 / 8 / 8 / 4 / 4 / N =
40
_________________________________________
_______________--c) Học sinh giải bài toán trong thời gian từ 8 đến
10 phút chiếm tỉ lệ 80 % trên tổng số 40 em , đặc
biệt có 16 học sinh giải trong 8 phút chiếm tỉ lệ 40
d) số trung bình cộng là : 9,3 . Mốt là 8
Câu 2 : a) CM : AH = DK
Xét tam giác OCD và OAB :
Góc COD = góc AOB ( đối đỉnh )
OC = OD ( ) là trung điểm của BC )
Góc OCD = góc OBA ( Ox // AB – hai góc so le
trong )
= > OD = OA
Xét hai tam giác vng OHA và OHD ta có :
OD = OA ( chứng minh trên )
Góc COD = góc AOB ( hai góc đối đỉnh )
= > tam giác OHA = tam giác OHD
= > AH = DK
b) Ba điểm A , O , D thẳng hàng
góc BOA + góc AOC = góc BOC = 1800
mà góc AOB = góc COD ( hai góc đối
đỉnh }
= > góc COD + góc AOC = 1800
Xét hai tam giác BOD và tam giác AOC :
OB = OC ( O là trung điểm của BC )
Góc BOD = góc AOC ( hai góc đối đỉnh )
Bài 3 :
Xét tam giác ABE và tam giác HBE :
Góc BAE = góc BHE = 900
Góc EBA = góc EBH ( BE là tia phân giác
của góc A )
BE là cạnh chung
= > tam giác ABE = tam giác HBE
b) BE là đường trung trực của AH
Ta có : BA = BH ( chúng minh tam giác ABE
= tam giác HBE )
= > Tam giác BAH cân tại B
Trong tam giác cân BAH , tia BE là tia phân
giác phát xuất từ B cũng là đường trung trực .
Vậy BE là đường trung trực của AH .
c) Chừng minh EK = EC
Xét tam giác EAK và tam giác ECH
Góc EAK = góc EHC = 900
EA = EH ( chứng minh tam giác ABE = tam
giác HBE )
= > tam giác EAK = tam giác ECH
= > EK = EC ( hai cạnh tương ứng )
a) Chứng minh AE < EC