Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

kiem tra hk2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (315.95 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ÔN TẬP HỌC KỲ 2</b>


A/ Trắc nghiệm đại số và hình học
<b>I/ Đại số :</b>


<b>Câu 1 Cặp phương trình nào cho dưới đây là tương đương ? </b>


a) 3x = 2 + x và 6x - 6 = 0 b) 4x - 5 = x và 2x + 1 = 2x + 3
c) 4x = 1 + 3x và 3x = 13 + 2x d) 7x = 1 - 2x và 5x - 3 = 4 - 4x
<b>Câu 2 Giá trị x = - 2 là nghiệm của phương trình nào cho dưới đây ?</b>


a) 3x + 1 = - 3 - 3x b) 3x + 5 = - 5 - 2x c) 2x + 3 = x - 1 d) x + 5 = 1 + 4x
<b>Câu 3 Phương trình nào trong các phương trình cho dưới đây là phương trình bậc nhất ?</b>
a) 6 - x = 0 b) 3 - 0x = 0 c) 3 - x + x2<sub> = 0 d) ( x - 1 )( x + 3 ) = 0</sub>


<b>Câu 4 Phương trình nào cho dưới đây chỉ có một nghiệm ?</b>


a) 4x - 1 = 4x + 3 b) 5 + 2x = 2x - 5 c) 3x - 2x = 3x + 1 d) x - 7x = 1 - 6x
<b>Câu 5 Phương trình nào cho dưới đây có vô số nghiệm ?</b>


a) ( x + 1 )( x2<sub> + 2 ) = 0. b) x</sub>2<sub> = - 4 . c) x</sub>3<sub> = - 8 . d) 3x - 2 + 2x = 5x - 2</sub>
<b>Câu 6 Phương trình nào cho dưới đây khơng có nghiệm ?</b>


a) x2<sub> - 1 = 0 . b) x - 2 = 3x -2x + 1. c) ( x - 9 )( x - 1 ) = 0 . d) 6x - x = 7 - 5x.</sub>
<b>Câu 7 Phương trình - x - m = x + 12 nhận giá trị x = - 1 là nghiệm thì giá trị của m bằng : </b>
a) m = - 10 . b) m = 11 . c) m = 10 . d) Một giá trị khác .
<b>Câu 8 Tập nghiệm của phương trình </b> <i>x</i>2<i>−4</i>


<i>x+</i>2 =0 là :


a) x = 2 . b) x = - 2 . c) Vô nghiệm . d) x = 2 và x = - 2 .


<b>Câu 9 Phương trình 2x + 3 = x + 5 có nghiệm là giá trị nào dưới đây ?</b>


a) 1/2 b) - 1/2 c) 0 d) 2
<b>Câu 10 Phương trình </b> <i>x</i>2<i>−</i>1


<i>x</i>+1 =1 có nghiệm là giá trị nào dưới đây ?


a) - 1 b) 2 c) 0,5 d) - 2
<b>Câu 11 Phương trình 2x + k = x - 1 nhận x = 2 là nghiệm thì giá trị của k bằng</b>
a) 3 b) - 3 c) 0 d) 1
<b>Câu 12 Điều kiện xác định của phương trình </b> <sub>3</sub><i><sub>− x</sub>x</i> = 5<i>x</i>


(<i>x</i>+2)(<i>x −</i>3) là


a) x  -2 hoặc x  3 b) x  2 và x  - 3 c) x  3 và x  - 2 d) x  0 ; x  3
<b>Câu 13 Giá trị x = - 3 là nghiệm của bất phương trình</b>


a) 2x + 1 > 5 b) - 2x > 4x + 1 c) 2 - x < 2 + 2x d) 7 - 2x > 10 - x
<b>Câu 14 : Phương trình ( x - 3 )( 5 - 2x ) = 0 có tập nghiệm là tập số nào dưới đây ?</b>


a) 3 b) 5<sub>2</sub> c) 5<sub>2</sub><i>;</i>3 <sub> d) </sub> 0<i>;</i>5
2<i>;3</i>


<b>Câu 15 : Số nghiệm số của phương trình ( x</b>2<sub> - 1 )( x</sub>2<sub> + 1 ) = 0 là </sub>


a) 2 nghiệm b) 4 nghiệm c) Một nghiệm d) Vô nghiệm.
<b>Câu 16 : Một phương trình bậc nhất có mấy nghiệm ?</b>


a/ Vơ số nghiệm b/ Vô nghiệm c/ Duy nhất một nghiệm
d/ Một trong các trường hợp a,b,c .



<b>Câu 17: Điều kiện xác định của phương trình </b> <i>x</i>+1<i><sub>x</sub></i> <i>−</i>3<i>x</i>= 2


<i>x −</i>3 là :


a/ x  0 b/ x  3 c/ x  0 và x  - 3 d/ x  0 và x  3
<b>Câu 18: Tập nghiệm của phương trình </b> (<i>x −</i>1)(x+2)


<i>x</i>2<i>−1</i> =0 là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>II/ Hình học</b>
<b>Câu 19:</b> Tỉ số của hai đoạn thẳng thì :


a) Có đơn vị đo b) Không phụ thuộc vào đơn vị đo
c) Phụ thuộc vào đơn vị đo d) Cả 3 câu đều sai


<b>Câu 20: Độ dài x trong hình sau bằng B</b>


M x
a) 2,5 b) 7,5 3


c) 15/4 d) 20/3 A 4 N 2 C


<b>Câu 21: Độ dài x và y trong hình sau bằng bao nhiêu (BC = 3 và AM là phân giác của góc A)</b>
A


3,5 a) x = 1,75 ; y = 1,25 b) x = 1,25 ; y = 1,75
2,5


x y c) x = 2 ; y = 1 d) x = 1 ; y = 2


B M C


<b>Câu 22: Cho </b>

ABC ~ DEF

<sub> có </sub> AB<sub>DE</sub>=2


3 và SDEF = 45cm2. Khi đó ta có:


a) SABC = 20cm2 <sub> b) SABC = 30cm</sub>2<sub> c) SABC = 35cm</sub>2<sub> d) SABC = 40cm</sub>2
<b>Câu 23: Trong hình vẽ sau đây ( MN // BC ) thì số đo x bằng : A</b>


a) x = 6/5 b) x = 5/6 3 5
M N
c) x = 3/10 d) x = 10/3 2 x
B C
<b>Câu 24: Trong hình vẽ sau đây (EF // MN ) thì số đo của MP là:</b>


P


4 6 a) MP = 2 b) MP = 6


E F


3 c) MP = 9/2 d) Một kết quả khác
M N


<b>Câu 25: Trong hình vẽ sau, ta có :</b>
A


2 3 a) MN // AC b) ME // BC
M E



4 6 c) MN không // AC và ME không // BC
B C


5 N 8 d) Cả ba câu trên đều sai


<b>Câu 26: Trong hình vẽ dưới đây, ta có : </b>
a) MB<sub>MC</sub>=AB


AC b)
MB
MC=


AB


BC c)
MB
MC=


AC


AB d)
MB
MC=


AC
BC


A


B C



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 27: Trong hình vẽ sau đây (EF // MN ) thì số đo của NP là:</b>
P


4 a) NP = 2 b) NP = 6
E F


2 3 c) NP = 9 d) Một kết quả khác
M N


<b>Câu 28: Trong hình vẽ sau, ta có :</b>
A


3 2 a) MN // AC b) ME // BC
M E


4 9 c) MN không // AC và ME không // BC
B 8 N 6 C


d) Cả ba câu trên đều sai
<b>Câu 29: Tìm câu khẳng định sai trong các câu sau :</b>


a) Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau
b) Hai tam giác đều luôn đồng dạng với nhau


c) Hai tam giác vuông cân luôn đồng dạng với nhau
d) Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau


<b>Câu 30: Trong hình sau đây, ta có :</b>
A



a)

ABC AHB

<sub> </sub> <sub> b) </sub>

ABC ~ ACH


c) ABC ~ HBA ~ HAC

d) ABH ~ HAC


B H C


<b>Câu 31: Cho </b>

ABC ~ DEF

theo tỉ số k, AM và DN là hai đường trung tuyến tương ứng của hai
tam giác. Thế thì ta có :


a) AM<sub>DN</sub> =1


<i>k</i> b)
AM
DN =k


2


c) AM<sub>DN</sub> =k <sub> d) Một tỉ số khác</sub>


<b>Câu 32: Cho hai tam giác vuông, tam giác thứ nhất có một góc bằng 43</b>0<sub>; tam giác thứ hai có một </sub>
góc bằng 470<sub>. Thế thì ta có :</sub>


a) Hai tam giác này đồng dạng với nhau b) Hai tam giác này không đồng dạng với nhau
c) Hai tam giác này bằng nhau d) Hai tam giác này khơng có quan hệ gì


<b>Câu 33: Cho </b>

ABC ~ MNK

theo tỉ số k. Thế thì

MNK ~ ABC

theo tỉ số :
a) k b) 1 c) k2<sub> d) 1/ k </sub>


<b>Câu 34: Trong hình sau ( MN // BC ), ta có: </b>





a) ANM ~ ABC   b) ABC ~ AMN 


c) AMN ~ ACB   d) MNA ~ ACB  


<b>Câu 35: Trong hình vẽ dưới đây, ta có : (Em hãy chọn câu sai) </b>
a)


MB
MC=


AB


AC b)


<i>MB</i> <i>MC</i>


<i>AB</i> <i>AC</i> <sub> c) </sub>


<i>AB</i> <i>AC</i>


<i>MB</i> <i>MC</i><sub> d) </sub> MBMC=
AC
BC


A


B C


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>B/ Một số câu hỏi lý thuyết và áp dụng lý thuyết</b>


<b>I/ Đại số</b>


<b>Câu 1 Nêu 2 quy tắc biến đổi tương đương để giải một phương trình? Áp dụng giải phương trình</b>
4 - 3x = x - 6 ?


<b>Câu 2 Định nghĩa hai phương trình tương đương ? Hai phương trình cho dưới đây có tương đương </b>
hay khơng ? Vì sao ? 3x - 6 = 0 và x2<sub> - 4 = 0</sub>


<b>Câu 3 Điều kiện xác định của một phương trình là gì ? Áp dụng tìm ĐKXĐ của phương trình</b>


1
<i>x</i>=


2− x
<i>x</i>+1 ?


<b>Câu 4 Nêu các bước để giải một bài toán bằng cách lập phương trình ?</b>


<b>Câu 5 Định nghĩa hai bất phương trình tương đương ? Áp dụng hãy chứng tỏ hai bất phương trình </b>
cho dưới đây là 2 bất phương trình tương đương : - 3x + 2 > 5 và 2x + 2 < 0


<b>Câu 6 Phát biểu hai quy tắc biến đổi để giải bất phương trình ? Áp dụng giải bất phương trình ax + </b>
b  0 ( với a  0 và ẩn là x ) ?


<b>Câu 7 : Nêu các bước để giải phương trình chứa ẩn ở mẫu thức ? Áp dụng giải phương trình </b>
<sub>2</sub><i><sub>x −</sub>x</i> <sub>6</sub>+ <i>x</i>


2<i>x+</i>2=


2<i>x</i>



(<i>x+</i>1)(<i>x −</i>3) ?


<b>II/ Hình học</b>


<b>Câu 1 Phát biểu định lý Ta-lét thuận ? Áp dụng cho tam giác ABC có M</b> AB và N AC.
Biết MN // BC


và AM = 4cm, AN = 5cm, NC = 3cm. Tính độ dài AB ?


<b>Câu 2 Phát biểu định lý Ta-lét đảo ? Áp dụng cho tam giác ABC có M</b> AB và N BC sao cho AM
= 2,


BM = 4, BN = 6 và CN = 3. Chứng tỏ MN // AC ?


<b>Câu 3 Phát biểu tính chất đường phân giác trong tam giác ? Áp dụng cho tam giác ABC, đường </b>
phân giác BD. Qua D kẻ đường thẳng song song với BC, cắt AB ở I. Biết DI = 9cm, BC = 15cm.
Tính độ dài AB ?


<b>Câu 4 Phát biểu định nghĩa hai tam giác đồng dạng ? Áp dụng cho </b>ABC có AB : AC : BC = 4 : 5 :
6;

MNK ~ ABC

<sub> và có chu vi bằng 90cm. Tính độ dài mỗi cạnh của </sub><sub></sub><sub>MNK ? </sub>


<b>Câu 5 Phát biểu trường hợp đồng dạng ( c-c -c ) của hai tam giác ? Áp dụng cho </b>ABC và MNK
có độ dài các cạnh lần lượt là : AB = 3cm, AC = 5cm, BC = 6cm và MN = 10cm, NK = 6cm, MK =
12cm. Hỏi tam giác ABC đồng dạng với tam giác nào ? vì sao?


<b>Câu 6 Phát biểu trường hợp đồng dạng ( g-g) của hai tam giác ? Áp dụng cho hai tam giác cân ABC </b>
và DEF có góc A bằng góc E. Hỏi ABC đồng dạng với tam giác nào ?


<b>Câu 7 Phát biểu trường hợp đồng dạng ( c-g-c ) của hai tam giác ?</b>


<b>Câu 8 Phát biểu các trường hơp đồng dạng của hai tam giác vuông ?</b>


<b>Câu 9 Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng và tỉ số đồng dạng của hai tam giác đó có quan hệ </b>
như thế nào ? Áp dụng cho

ABC ~ RPQ

với tỉ số đồng dạng bằng 2,5. Biết diện tích của RPQ
bằng 50cm2<sub>. Hãy tính diện tích của </sub><sub></sub><sub>ABC ?</sub>


<b>C/ Một số bài tập luyện tập</b>
<b>I/ Đại số</b>


<b>Bài 1 Giải các phương trình sau bằng cách đưa về phương trình tích</b>


a) (2x-1)( x+3) = 0 b) ( x + 1 )( x + 2 )( x + 3 ) = 0
c) ( x - 1 )2<sub> - 16 = 0 </sub> <sub>d) ( 2x -1 )</sub>2<sub> - ( x + 3 )</sub>2<sub> = 0</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 2 Giải các phương trình sau</b>


a) 7x - 3(x + 5) = 4(2x - 7) b) 10<sub>12</sub><i>x+</i>3=15<i>−8x</i>


9 c)
<i>x</i>+4


5 +
3<i>x</i>+2
10 =


<i>x −1</i>


3


d)



5 2 3 2 1
1


4 3 12


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  
e)


3 2
4
5
5 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> 

  
f)
5 2
2
4 6
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
 
 


<b>Bài 3 Giải các phương trình có chứa ẩn ở mẫu sau đây</b>


a) <i>x −1</i>


<i>x</i>2<i>−</i>4=
3


2− x b)
1
<i>x −1−</i>


7
<i>x −2</i>=


1


(<i>x −</i>1)(2− x) c)


2<i>x</i>+3
2<i>x −</i>3<i>−</i>


3
4<i>x −</i>6=


2


5


d) <i><sub>x −1</sub>x+1−</i> 4
<i>x</i>+1=


3<i>− x</i>2



1− x2 e)
<i>x −</i>1


<i>x+</i>3<i>−</i>
<i>x</i>
<i>x −</i>3=


7<i>x −</i>3


9<i>− x</i>2 f)
1
<i>x</i>+1+


2


<i>x</i>3<i>− x</i>2<i>− x+</i>1=
3
1− x2


<b>Bài 4 Giải các phương trình </b>
a/


3 1 5


5 2
6 3
<i>x</i>
<i>x</i>


  
c/
4 2
4
5 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
 
  
b/


4 3 5 4


2 3
5 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
 
  
d/


8( 1) 4( 2)


2 5


3 5


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>    



<b>B i 5à</b> Gi i các phả ương trình sau:
a/ (2x+1)(x-1) = 0


b/ (x +


2
3<sub></sub>


)(x-1


2 <sub>) = 0 </sub> c/ (3x-1)(2x+7)(2x-3)(x+5) = 0


d/ x2<sub> – x = 0 e/ x</sub>2<sub> – 2x = 0 </sub> <sub>f/ x</sub>2<sub> – 3x = 0 </sub>
k/ x4<sub> +4 = 0</sub> <sub> h/ 3x-15 = 2x(x-5)</sub> <sub>i/ (x+1)(x+4) =(2-x)(x+2)</sub>


<b>B i 6à</b> :Gi i các ph<i>ả</i> <i>ương trình sau:</i>


a) 2x – 6 = 0 b) 5 – (x – 6) = 4(3 – 2x) c) (2x – 5)(x + 3) = 0.


3 2 3 1


) 2


2 6


<i>x</i> <i>x</i>


<i>d</i>     <i>x</i>



e )
2 1
1
3
<i>x</i>
<i>x</i>

 
f)
1
2
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>

 


<b>Bài 7: Giải các phương trình sau </b>
a) <i><sub>x</sub></i>2


+1<i>−</i>
1
<i>x −</i>1=


3


<i>x</i>2<i>−1</i> b)
<i>x</i>
<i>x −2−</i>



2<i>x</i>
<i>x</i>+2=


5


<i>x</i>2<i>−</i>4 <sub> c) </sub>


8 1
8
7 7
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>

 
 


Bài 8: Giải các phương trình sau
a)


7 3 2


1 3


<i>x</i>
<i>x</i>






 <sub> b) </sub>


2(3 7 ) 1


1 2
<i>x</i>
<i>x</i>


 <sub>c) </sub>
1 3
3
2 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>

 
 


<b>Bài 9: Giải các phương trình sau </b>


a) 2


5 5 20


5 5 25


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



 


 


   b)
1
<i>x −1</i>+


2
<i>x</i>+1=


<i>x</i>
<i>x</i>2<i>−1</i>


c)


2


2( 3) 2( 1) ( 1)( 3)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i> d) 2


76 3 1


5 4
16 4
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>

  
 


<b>Bài 10: </b><i> Cho a > b.Chứng minh rằng:</i>


a) a + 2 > b + 2 b) - 2a – 5 < - 2b – 5


c)


2 3
3<i>a</i> 4


 


<


2 3
3<i>b</i> 4


 


<b>Bài 11: Giải các bất phương trình sau rồi biểu diễn tập nghiệm của mỗi bất pt đó trên một trục số</b>
a) -2x + 3 > 7 b) 2( 4 - 2x ) + 5  15 -


5x


c)



10<i>x+3</i>
12 <


15−8<i>x</i>


9 d)


5 1 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 12: Giải các bất phương trình sau và biễu diễn tập nghiệm trên trục số:</b>
a) 3x – 4 > 12 - x b) 3x – 10 < 3(x – 1) <i><sub>c</sub></i><sub>¿</sub><sub> </sub>4x - 5


3 >
7<i>− x</i>


5


g)


2 4 10 5


2 5


<i>x</i>  <i>x</i>


 e) -25x + 3  - 4x - 5 <i>h</i>¿ <i>x</i>+2


5 <i>≥</i>0 <i>x+</i>
<i>x −</i>1



2 >
<i>x −</i>2


3


k) 3 ( x + 1) > 4(2x – 3)


m)


2 5 5
3 7


<i>x</i>  <i>x</i>




 


n) <i>x</i><sub>3</sub>+3<i>x −</i>4


5 <i>≥</i>2<i>x −</i>3


<b>Bài 13: Cho các bất phương trình 2( 4 - 2x ) + 5 </b> 15 - 5x và 3 - 2x < 8
a) Giải các bất phương trình đã cho ?


b) Tìm tất cả các giá trị nguyên của x thoả mãn đồng thời cả hai bất phương trình trên ?
<b>Bài 14: Cho biểu thức: A = </b>


 



  


     


 <sub> </sub> <sub></sub>


  




 <sub> </sub> <sub></sub>


2
2


2 1 <sub>: (</sub> <sub>2)</sub> 10


2 2 2


4


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i>x</i>


<i>x x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
a) Rút gọn biểu thức.


b) Tính giá trị biểu thức tại x = -3.



c) Tìm các giá trị của x để biểu thức khơng âm.


<b>Bài 15: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : x</b>2<sub> + 5x + 6.</sub>
<b>Bài 16: Chứng minh rằng x</b>2<sub> – 4x + 10 </sub><sub></sub><sub> 6 với mọi số thực x.</sub>
<b>Giải các bài tốn sau bằng cách lập phương trình</b>


<b>Bài 17: Một người đi xe đạp từ A đến B vời vận tốc trung bình 12km/h . Lúc đi từ B về A người đó </b>
đi với vận tốc trung bình 10 km/h vì thế, thời gian lúc về nhiều hơn thời gian lúc đi là 30 phút. Tính
độ dài quãng đường AB ?


<b>Bài 18: Một ôtô xuất phát ở A lúc 5h và dự định đi đến B lúc 12h cùng ngày. Ơtơ đi 2/3 đoạn </b>
đường đầu với vận tốc trung bình 40 km/h. Để đến B đúng dự định ôtô phải tăng vận tốc thêm 10
km/h trên đoạn đường cịn lại. Tính độ dài qng đường AB ?


<b>Bài 19: Đường sông từ thành phố A đến thành phố B ngắn hơn đường bộ là 10 km. Canô đi từ A </b>
đến B hết 3h20’ cịn ơtơ đi hết 2h. Vận tốc của canơ nhỏ hơn vận tốc của ơtơ là 17 km/h.


Tính vận tốc của canơ ? Tính độ dài đoạn đường bộ từ A đến B ?


<b>Bài 20: Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 7m, đường chéo có độ dài 13m. Tính diện </b>
tích của hình chữ nhật đó ?


<b>Bài 21: </b>Hai thư viện có cả thảy 20000 cuốn sách .Nếu chuyển từ thư viện thứ nhất sang thư


viện thứ hai 2000 cuốn sách thì số sách của hai thư viện bằng nhau .Tính số sách lúc đầu ở mỗi
thư viện .


<b>Bài 22: Một ca-no xi dịng từ A đến B hết 1h 20 phút và ngược dòng hết 2h .Biết vận tốc dòng </b>
nước là 3km/h . Tính vận tốc riêng của ca-nơ?



8. Hai giá sách có 450 cuốn. Nếu chuyển 50 cuốn từ giá thứ nhất sang giá thứ hai thì số sách ở giá
thứ hai sẽ bằng


4


5 <sub> số sách ở giá thứ nhất .Tính số sách lúc đầu ở mỗi giá?</sub>


<b>Bài 23: Tìm số học sinh của hai lớp 8A và 8B biết rằng nếu chuyển 3 học sinh từ lớp 8A sang lớp</b>
8B thì số học sinh hai lớp bằng nhau , nếu chuyển 5 học sinh từ lớp 8B sang lớp 8A thì số học sinh
8B bằng


11


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>II/ Một số bài tập hình học</b>


<b>Bài 24: Cho </b><sub></sub>ABC vng tại A có AB = 9cm ; BC = 15cm . Lấy M thuộc BC sao cho CM = 4cm ,
vẽ Mx vng góc với BC cắt AC tại N.


a) Chứng minh <sub></sub>CMN đồng dạng với <sub></sub>CAB , suy ra CM.AB = MN.CA .
b)Tính MN .


c)Tính tỉ số diện tích của <sub></sub>CMN và diện tích <sub></sub>CAB.


<b>Bài 25: Cho </b>DEF vng tại D, có DE = 6cm , DF = 8cm . Vẽ đường cao DH.


a) Chứng minh

<i>DEF</i>

<i>HED</i>

rồi suy ra DE2<sub> = EH.EF</sub>
b) Chứng minh DF2<sub> = FH.FE.Tính HF, HE?</sub>


<b>Bài 26: Cho </b>

<i>DEF D</i>

(

90 )

0 .

<i>N DF</i>

<sub>, Kẻ MN </sub>

EF

<i>M</i>

<i>EF</i>

.Chứng minh:

a)

<i>DEF</i>

<i>MNF</i>

rồi suy ra: DE.NF = EF.MN


b) Kẻ

<i>MK</i>

/ /

<i>DF</i>

cắt DE tại K. Chứng minh:

<i>DEF</i>

<i>KEM</i>

rồi suy ra: EM.DF=EF.MK.
c) Chứng minh:


<i>ME</i>

<i>KE</i>


<i>NF</i>

<i>MN</i>



<b>Bài 27: Cho hình thang cân ABCD có AB//DC và AB< DC, đường chéo BD vng góc với cạnh </b>
bên BC. Vẽ đường cao BH. Cho BC = 15cm, DC = 25cm.


a) Chứng minh:

<i>BDC</i>

<i>HBC</i>

<sub> rồi suy ra: BC</sub>2<sub> = CH.CD.tính HC VÀ HD?</sub>
b) Chứng minh: BH2<sub> = DH.HC và tính BH?</sub>


<b>Bài 28: Cho </b>ABC vng góc tại A, AB =6cm, AC = 8cm, đường cao AH ( H  BC ) và phân giác
BE của ABC ( E  AC ) cắt nhau tại I . Chứng minh :


a)

<i>BHA</i>

<i>BAC</i>

rồi suy ra BA2<sub> = BH.BC. Tính HB? </sub>
b) BI.EA = IH.BE


<b>Bài 29: Cho góc nhọn xOy, lần lượt lấy trên Ox các điểm A, B sao cho OA = 3cm, OB = 10cm.</b>
Trên Oy lấy lần lượt các điểm C, D sao cho OC = 5cm, OD = 6cm. Hai đoạn thẳng AD và BC cắt
nhau tại I:


a)

<i>OAD</i>

<i>OCB</i>

rồi suy ra OA.OB = OC.OD
b) IA .ID = IC . IB


c) Cho SICD = 3cm2<sub>. Hãy tính diện tích của </sub><sub></sub><sub>IAB ? </sub>


<b>Bài 30: Cho góc nhọn xAy trên cạnh Ax lấy hai điểm B và C sao cho AB = 4cm, AC = 6cm.Trên </b>


cạnh Ay lấy hai điểm D và E sao cho AD = 2cm, AE = 12cm.Tia phân giác của góc xAy cắt BD tại I
và cắt CE tại K.


a) Chứng minh <sub></sub>ACE ~ <sub></sub>ADB.
b) Chứng minh AI . KE = AK. IB
c) Cho biết EC = 10cm.Tính BD và BI.


<b>Bài 31: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm , BC = 6cm . Vẽ đường cao AH của </b>ADB .


a) Tính DB


b) Chứng minh

<i>ADH</i>

<i>ADB</i>

rồi suy ra AD2<sub> = DH..DB.</sub>
c) Chứng minh AD2<sub>= DH.DB, tính DH, HB?</sub>


d) Chứng minh

<i>AHB</i>

<i>BCD</i>

<sub>.</sub>


<b>Bài 32: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 12cm , BC = 9cm . Gọi H là chân đường vng góc kẻ </b>
từ A xuống BD.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

c) Tính diện tích tam giác AHB.


<b>Bài 33: Cho tam giác MDK vuông tại M, MD=12cm, MK = 16cm, đường cao MH (</b>

<i>H</i>

<i>DK</i>

)
a) Chứng minh: MD2<sub> = DH.DK. Tính DH? HK?</sub>


b) Kẻ HA vng góc với MK

<i>A AK</i>

. Chứng minh: AH.HM = AK.HD. Tính: HK?
c) Kẻ HB//MD

<i>B MD</i>

. Chứng tỏ tứ giác BHAM là hình chữ nhật.


<b>Bài 34: Cho </b>ABC cân tại A và AB = 5cm, BC = 6cm., có hai đường cao AH và BI cắt nhau tại O.
Tia BI cắt đường phân giác ngoài của góc A tại M :



a) Tính AH ?


b)

<i>OBH</i>

<i>OMA</i>

<sub>, rồi suy ra: OA.OH = OB.OM </sub>
c) Chứng tỏ AM2<sub> = OM . IM </sub>


<b>Bài 35: Tứ giác ABCD có hai đường chéo </b>
AC và BD cắt nhau tại O,

<i>ABD ACD</i>

. Gọi
E là giao điểm của hai đường thẳng AD và BC.
a) Chứng minh:

<i>AOB</i>

<i>DOC</i>

<sub>.</sub>


b) cm:

<i>AOD</i>

<i>BOC</i>

<sub> (c.g.c)</sub>


<b>Bài 36 Cho </b>

<i>DEF</i>

vuông tại , DE = 9cm, DF = 12cm. Tia phân giác của góc D cắt EF tại M.Từ M
kẻ MH vng góc với DF

<i>H</i>

<i>DF</i>



a) Tính độ dài đoạn thẳng EF, ME, MF?


b) Kẻ đường cao DK. Chứng minh: DH2<sub> = HE.HF.</sub>
c) Tính diện tích các tam giác DME và DMF


<b>Bài 37 :</b>


Cho ABC vuông ở A , AB=3cm, AC=4cm, đường cao AH. Đường trung trực của BC cắt các
đường thẳng AB , AC , BC theo thứ tự ở D , E và F . Chứng minh :


a)

<i>FEC</i>

<i>FBD</i>

<sub>, rồi suy ra FE.FD = FC.FB </sub>
b)

<i>AED</i>

<i>HAC</i>

<sub>, rồi suy ra AE.HC = AD.HA</sub>


c) AH.BC = AB.AC. Tính BC?, AH?



<b>Bài </b><i>4. Rút gọn biểu thức</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài </b><i>2. Giải các phương trình sau:</i>


a) x - 5 = 3 d) 3x - 1 - x = 2
b) - 5x = x – 2 e) <i>x</i> 3 = x -3
c) <i>x</i> - 5 = 5 + x f) <i>x</i> = 2x + 3


<b>Bài</b>


<b>Bài : Cho </b>ABC cân tại A có AB = AC = 5cm, BC = 6cm. Phân giác góc B cắt AC tại M, phân giác
góc C cắt AB tại N :


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×