Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

CD dong vat dong vat trong gia dinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (373.77 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Phòng giáo dục và đào tạo từ sơn</b>


Trờng mầm non Phù Chẩn






<b>Sỉ</b>



<b>Kế hoạch chăm sóc giáo dục trẻ</b>


(

Thời gian thực hiện: 4 tuần , từ ngày 27.12.2010 n ngy 22.01.2011)



Họ và tên:

Ngô Hong Lan


Lớp : 4 tuổi số 1



<b>Năm học :2010 - 2011</b>



(

Thi gian thực hiện: 4 tuần , từ ngày 27.12.2010 đến ngày 22.01.2011)


<b>I.mục tiêu:</b>


<b>1.Ph¸t triĨn thĨ chÊt:</b>


-Có khả năng thực hiện nhịp nhàng,giữ đợc thăng bằng cơ thể và thể hiện sức mạnh khi thực hiện một số vận động nh:
nhảy lị cị,trèo lên xuống 4 gióng thang,bật khép chân,tách chân và chạy chem..


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-Biết các thực phẩm đợc chế biến từ động vật,ích lợi của các món ăn từ động vật với sức khoẻ mọi ngời.
-Biết tránh những mối nguy hiểm khi tiếp xúc với các con vật.


<b>2.Ph¸t triĨn nhËn thøc:</b>


-Tị mị,thích tìm hiểu về các con vật quen thuộc :Phân biệt những điểm giống và khác nhau của một số con vật quen
thuộc qua tên gọi,đặc im ni bt,mụI trng sng,thc n,vn ng.


-Biết phân loại các con vật theo 1-2 dấu hiệu(môi trờng sống,kích thớc hoặc ích lợi hay tác hại..)


-Biết cách chăm sóc và bảo vệ con vật gần gũi


-Biết chữ số,số lợng trong phạm vi 5


-Biết gộp hai nhóm con vật và tách một nhóm con vật thành các nhóm nhỏ hơn trong phạm vi 5 và đếm.


-So sánh sự giống và khác nhau của các hình(hình trịn với hình tam giác,hình tam giác với hình vng).Chắp ghép các
hình để thành hình mới giống các con vật.


-So sánh chiều cao của 2 con vật,sử dụng đợc các từ cao hơn- thấp hơn.


<b>3.Ph¸t triển ngôn ngữ:</b>


-Bit s dng cỏc t,cõu miờu t một số đặc điểm nổi bật,rõ nét của con vật gần gũi.
-Biết lắng nghe,biết đặt câu hỏi và trả lời các câu hỏicó liên quan về các con vật.


-Biết nói lên những điều trẻ quan sát đợc,nhận xét,trao đổi,thảo luận với ngời lớn,các bạn về những con vật và nói lên
những hiểu biết của mình.


-Nhớ và đọc lại những bài thơ,câu chuyện đã đợc nghe về các con vật.


<b>4.Ph¸t triển tình cảm và kỹ năng xà hội:</b>


-Yêu thích con vật nuôi.


-Có ý thức bảo vệ,chăm sóc các con vật nu«i.


-Biết cộng tác với các bạn,các thành viên trong gia đình trong các hoạt động chăm sóc vật ni.


<b>5.Ph¸t triĨn thẩm mỹ:</b>



-Khả năng thể hiện cảm xúc,tình cảm qua tác phẩm âm nhạc,tạo hình.


-Th hin c cm xỳc qua cỏc bài hát,vận động nhịp nhàng theo nhạc nói về các con vt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>II.mạng nội dung:</b>


-Sự giống và khác nhau cđa mét
sè con vËt: + Tªn gäi


+Đặc điểm nổi bật bên ngồi:Cấu
tạo,cách kiếm mồi,thói quen và
tập tớnh hot ng.


-ích lợi hoặc tác hại.
-Nơi sống


-Nguy cơ tuyệt chủng một số loài
vật quý hiếm,cần bảo vệ.


-Phân biệt sự giống và khác nhau
của các con vật:


+Tên gọi,một số bộ phận chính.
+Màu sắc,kích thớc


+Thức ăn,ích lợi.
-Nơi sống


-Mi quan h giữa cấu tạo với vận


động và mơi trờng.


-C¸c mãn ăn từ cá.


<b>Động vật sống</b>


<b>trong rừng</b> <b>Động vật sốngdới nớc</b>


<b>Th gii ng vt</b>


<b>Côn </b>
<b>trùng-chim</b>
<b>Động vật sống</b>


<b>gia ỡnh</b>


-Sự giống và kh¸c nhau
qua:


+Tên gọi,đặc điểm nổi bật:
cấu tạo,thức ăn,thói quen
và tập tính vận động


-ích lợi của các món ăn đợc
chế biến từ nguồn động
vật.


-Cách chăm sóc,bảo vệ con
vật ni,cách tiếp xúc với
con vật và giữ gìn vệ sinh.


Mối quan hệgiữa cấu tạo
với môi trờng sống,với vận
động,cách kiếm ăn


-Sự giống và khác nhau giữa một
số côn trựng- chim v c im
+Tờn gi,cu to


+Màu sắc,nơi sống.


+Vn ng,thc ăn,thói quen
kiếm mồi


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>III.mạng hoạt động:</b>


<b>Thế giới động vật</b>


-Quan sát con vật,thảo luận,đàm thoại và nhận xét sự giống và khác
nhau về những bộ phận chính,những đặc điểm nổi bật của con vật .
-Quan sát và thảo luận về mối quan hệ giữa cấu tạo với môi trờng
sống,cách kiếm mồi và vận động của các con vt.


-Quan sát và tham gia chăm sóc,bảo vệ con vật.


-Tham quan sở thú,trại chăn nuôi và thảo luận về sự giống và khác
nhau của các con vật.


Trò chơi:Tiếng con vật gì,Mẹ nào con nấy,Mẹ và con,Gà gáy..
-Phân nhóm c¸c con vËt theo dÊu hiƯu.



-Nhận biết chữ số,số lợng và thứ tự trng phạm vi 5
-Gộp 2 nhóm con vật và đếm trong phạm vi 5
-So sánh sự giống và khác nhau của các hình.Chắp
ghép các hình để thành 1 hình mới giống hình các
con vật.


--Trị chơi:Gà mái đẻ trứng,Chơi xổ số,Tìm ngời
láng giềng, Hãy tìm đúng th t ca mỡnh


<b>Khám phá khoa học</b> <b>Làm quen víi to¸n</b>


<b>Ph¸t triĨn nhËn thøc</b>


-Trị chuyện,mơ tả bằng lời nói
các bộ phận và một số đặc
điểm nổi bật rõ nét của một số
con vật gần gũi


-Thảo luận,kể lại những điều
đã quan sát đợc từ các con vật
-Đọc các bài thơ: Kể cho bé
nghe, Đàn gà con, Chim chích
bơng, Em vẽ, Mèo con…
-Nghe kể lại chuyện :Cáo,Thỏ
và Gà trống; Dê con nhanh
trí…
<b>Phát </b>
<b>triển</b>
<b>thể </b>
<b>chất</b>


<b>Phát </b>
<b>triển</b>
<b>ngơn</b>
<b>ngữ</b>


-Trị chuyện,thảo luận về một số
món ăn đợc chế biến từ các con
vật và ích lợi của các món ăn đối
với sức khoẻ.


-Trß chun vỊ những mối nguy
hiểm khi tiếp xúc với các con vật
và cách phàng tránh.


-Tp luyn cỏc vn ng :chy
chậm, trèo lên xuống 5 gióng
thang,nhảy lị cị,bật khép
chân,tách chân.


-Luyện tập củngcố vận động:Ném
xa bằng 2 tay,bò theo đờng dích
dắc,đi trên đờng kẻ thẳng


-Trị chơi vận động:Mèo bắt
chuột,trời tối trới sáng,đi nh Gấu
bò nh chuột bịt mắt bắt dê


<b>Thế giới động vật</b>


-Tham quan së thú,vờn bách


thú,trại chăn nuôi.


-Trò chuyện về những con vật
mà bé yêu thích.


-Làm quen với việc chăm sóc
con vật.


-Chơi trò chơi:Phòng khám
thú y,cửa hàng thực phẩm,cửa
hàng thú nhồi bông.


-Hỏt và vận động các bài hát
phù hợp theonhạc các bài hát
về các con vật nuôi : Cá vàng
bơi Vì sao chim hay hót,Con
chuan chuan,Một con vịt.
-Nghe các bài hát dân ca :
Gà gáy ,Lí con sỏo


-Trò chơi âm nhạc


-Vẽ,cắt tranh,xé dán,gấp,xếp
hình các con vật.


-Làm nhà,chuồng từ hộp các
tông cho các con vật.


-Lm đồ chơi các con vật từ
các nguyên vật liệu t nhiờn



<b>PT tình cảm và</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>IV.kế hoạch chăm sóc giáo dục nuôi dỡng trẻ</b>


<b>Nội dung giáo dục dinh dỡng-sức khoẻ</b> <b>Biện pháp thực hiện</b>


-Giỏ tr ca thc phm nguồn gốc động vật.Các món
ăn nấu từ thực phẩm có nguồn gốc từ động vật.


-An toµn:


+VƯ sinh an toµn thực phẩm


+Mối nguy hiểm khi trêu chọc hoặc chơi gần chó,mèo
lạ.Cẩn thận khi tiếp xúc với một số con vật


-Trò chuyện về thực phẩm và thức ăn trong bữa ¨n


-Cho trẻ đọc thơ,hát,đọc đồng dao có nội dung về một số động
vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>V.kế hoạch hoạt động từng ngày:</b>


<i><b>*TuÇn 1:</b></i>


<b>Chủ đề nhánh</b>

:

<b>Một số vật ni trong gia đình</b>



(Thực hiện 1 tuần,Từ ngày : 27.12.2010 n ngy 01.01.2011)


<b>Hot ng gúc</b>


<b>Tên hoạt</b>


<b>ng</b> <b>Ni dung</b> <b>Mục đích</b> <b>Chuẩn bị</b> <b>Cách tiến hành</b> <b>Đánh giá</b>


<i><b>Gãc Ph©n</b></i>



<i><b> Vai</b></i>

- Bán các <sub>con vật nuôi </sub>


và bán thức
ăn của vật
nuôi.


- Chơi nấu
ăn từ các con
vật nuôi.


- Trẻ hiểu được
mối liên hệ giữa
các vai chơi với
nhau, biết thể
hiện tình cảm
trong suốt vai
chơi.


- Biết sử dụng
các đồ dùng, đồ
chơi phục vụ cho


- Đồ chơi nấu


ăn


- Một số thực
phẩm, vật ni
bằng nhựa.


C« tËp trung trẻ cho trẻ hát bài
hát: Gà trông,mèo con và cún
con


-Các con vừa hát bài hát gì?
-Bài hát nãi vỊ ai?


Cơ giới thiệu về chủ điểm học
mới. Các góc chơi trong lớp.- Trị
truyện về cách thể hiện vai chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

vai chơi.


- Biết liên kết
với bạn để thực
hiện vai chơi tốt.


- Trò chuyện về các kỹ năng thực
hành cơ bản ở các góc chơi.


- Cơ hớng trẻ vào các góc chơi
đó, cho trẻ tự chọn góc chơi mà
thích. ( cơ có thể đặt câu hỏi: con
thích chơi ở góc nào?)



-Thoả thuận trớc khi chơi: cô
nhắc trẻ về nề nếp khi chơi,
không tranh giành đồ chơi của
bạn, đồn kết chơi cùng bạn,
khơng nói to...


- Cho trẻ tiến hành chơi: Trong
q trình chơi cơ đến từng góc
quan sát trẻ chơi, động viên trẻ,
gợi mở, nhắc nhở trẻ chơi tốt.
- Kết thúc buổi chơi: cô có thể
tập trung trẻ lại ở một góc chơi
nào đó nh góc xây dựng để nhận
xét tuyên dơng trẻchơi tốt, động
viên, nhắc nhở trẻ chơi cha tốt.
- Cho trẻ thu dọn và cất đồ chơi
đúng nơi quy định.


<i><b>Gãc X©y</b></i>



<i><b> Dùng</b></i>

<b>- Xây trại</b><sub>chăn nuôi.</sub> - Biết xây trại<sub>chăn nuôi có</sub>


nhiều khu: ni
cá, gia súc, gia
cầm,…với nhiều
kiểu khác nhau từ
các NVL khác
nhau.



- Biết lắp ghép
các chuồng trại
từ các dụng cụ
lắp ghép, ...biết
sáng tạo thêm
cơng trình phụ
làm đẹp.


Đồ chơi lắp
ráp


-Các khối hình
hình học, gạch
- Hàng rào, cây
xanh, chậu
hoa,...


-Con vật bằng
nhựa, thảm cỏ,




<i><b>Gãc NghÖ </b></i>



<i><b> ThuËt </b></i>

- Nặn, vẽ các<sub>con vật ưa </sub>


thích


- Đọc thơ và
hát các bài


hát theo chủ
đề.


- Trẻ thuộc thơ
và biết múa hát
các bài về động
vật.


- Luyện kĩ năng
nặn, biết vẽ và
phối hợp các màu
sắc khác nhau để
bức thêm sinh
động.


- Giấy màu bút
vẽ đất nặn kéo
hồ giấy...
- Một số dụng
cụ âm nhạc,
trang phục mũ
múa


<i><b>Gãc s¸ch- </b></i>



<i><b>th viƯn </b></i>

-Xem tranh<sub>truyện về các</sub>


con vật nuôi.


- Trẻ biết xem


sách, tranh,
truyện , thơ liên
quan tới chủ đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-Chơi domino
về các con
vật, ráp hình
con vật, chữ
số, phân
nhóm.


- Biết xem và
hiểu nội dung câu
truyện về thế giới
động vật.


- Biết ráp hình
về các con vật,
chữ số.


- Phân nhóm con
vật theo yêu cầu.


vật...


- Domino về
các con vật
- Đồ chơi ráp
hình con vật,
chữ số



- Tranh lô tô
về con vật.


<i><b>Gãc khoa </b></i>


<i><b>häc - </b></i>


<i><b>Thiªn </b></i>


<i><b> Nhiªn</b></i>



<b>- Chơi với </b>
cát và nước,
đóng các con
vật.


- Trẻ biết tạo ra
nhiều con vật từ
cát.


- Biết cách chơi
không làm bẩn áo
quần.


- Cát, nước
- Khn hình
con vật.


Kế hoạch hoạt động học


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

27/12/2010 28/12/2010 29/12/2010 30/12/2010 31/12/2010
Đón trẻ -Đón trẻ vào lớp.Hớng dẫn trẻ tự cất đồ dùng cá nhân.



-Trò chuyện ,kể tên một số con vật sống trong gia đình trẻ
Trị chuyện


®iĨm danh


Trị chuyện về các loại thực phẩm, các món ăn gia đình u thích: những phơng tiện đi lại của gia
đình: những đồ dùng, một số nơi dễ gây nguy hiểm cần cẩn thận, không đợc chơi gn v ựa
nghch


Thể dục sáng Tập bài thể dục th¸ng 01


Hoạt động học <b>MTXQ:</b>


Một số vật ni
trong gia đình


<b>To¸n:</b>


Xác định vị trí
các con vật
theo các hớng
c bn ca tr


<b>Thể dục:</b>


Bật sâu


<b>Tạo hình:</b>



Vẽ con gà trống


<b>Văn học:</b>


Thơ : Em vẽ


<b>Âm nhạc:</b>


DH: G trng,mốo
con v cỳn con
Nghe:G gáy
TC: Nghe tiếng hát
tìm đồ vật


Hoạt động ngồi
trời


-Quan sát con vt nuụi trong gia ỡnh:Con bũ ,con g.


-Trò chơi : Bắt chớc dáng đi của các con vật,bịt mắt bắt dê,mèo đuổi chuột..
-Chơi tự do:


Hot ng chiu -c cỏc bi thơ trong chủ đề
-Củng cố những thói quen vệ sinh


<b>Kế hoạch hoạt động ngồi trời</b>


<b>Hoạt động có mục đích: Quan sát gà trống, gà mái</b>
<b>Trò chơi vận động:Mèo và chim s</b>



<b>Chi t chn: </b>


Thực hiện vào thứ 2,4,6 trong tuần



<b>I.Mc đích, yêu cầu</b>:


<b>- Trẻ chú ý quan sát và tích cực trong hoạt động.</b>
- Hiểu và trả lời được các câu hỏi của cô.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Mèo chỉ được bắt các con chim sẻ ở ngồi vịng trịn.


<b>II.Chn bÞ:</b>


- Tranh gà trống - gà mái.


- Vẽ một vịng trịn ở một góc sân làm tổ của chim sẻ.
- Đồ dùng đồ chơi dễ lấy đễ ct


<b>III.Cách tiến hành:</b>


<b>1. Hot ng cú mc ớch: Quan sỏt gà trống, gà mái</b>


- Hướng trẻ đến nơi cô cần cho cháu quan sát.


- Gợi ý cháu trả lời về một số đặc điểm giống và khác nhau của gà trống, gà mái
+ Hình dáng


+ Tiếng kêu
+ Sinh sản
+ Nơi sống



<b>2. Trò chơi vận động: Mèo v chim s</b>


-Hôm nay cô thấy lớp mình học bài rất ngoan,cô sẽ thởng cho chúng mình 1 trò chơi,trò chơi mang tên:mèo đuổi
chuột,các con có thích không?


-Bây giờ bạn nào nhớ cách chơi nhắc lại cho cô và các bạn cùng nghe nào?
Cô nhắc lại cách chơi


Cô và trẻ cùng chơi,sau mỗi lợt chơi cô nhận xét trẻ ch¬i


- Cách chơi: Chọn một cháu làm "mèo" ngồi ở một góc lớp, cách tổ chim sẻ 3 – 4m. Các trẻ khác làm "chim sẻ". Các
con "chim sẻ" vừa nhảy đi kiếm mồi vừa kêu "chíp, chíp, chíp" (thỉnh thoảng lại ngồi gõ 2 tay xuống đất giả như mổ
thức ăn). Khoảng 30 giây "mèo" xuất hiện. Khi "mèo" kêu "meo, meo, meo" thì các co"chim sẻ" bay (chạy) nhanh vể
"tổ" của mình (vào vịng trịn). Con nào chậm chạp sẽ bị "mèo" bắt và phải ra ngoài một lần chơi.


<b>3. Chơi tự chọn</b>


- Cô cho cháu tự vui chơi theo ý thích.
- Nhắc nhở, quan sát khi cháu chơi.
- Gợi ý xem cháu thích chơi ở góc nào.
<b>Hoạt động có mục đích: Quan sát con bị.</b>
<b>Trị chơi vận động: Cáo và thỏ </b>


<b>Chơi tự chọn: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>I.Mục đích, yêu cầu</b>:


- Trẻ nhanh nhẹn, linh hoạt trong hoạt động.
- Tích cực và biết tham gia thảo luận, đặt câu hỏi.



-Trẻ biết chơi theo nhóm và tự chọn trị chơi theo ý thích


-Trẻ biết cách chơi và chơi đúng luật trị chơi vận động..


<b>II.Chn bÞ:</b>


- Tranh con bò
-Một mũ cáo
-Trống lắc.


- Đồ dùng đồ chi d ly ct


<b>III.Cách tiến hành:</b>


<b>1. Hot ng cú mục đích: Quan sát con bị.</b>
- Hướng trẻ đến nơi cô cần cho cháu quan sát.
- Gợi ý cháu trả lời về một số đặc điểm của con bò
+ Tên gọi.


+ Hình dáng
+ Thức ăn
+ Ích lợi


+ Cách chăm sóc, bảo vệ.


<b>2. Trị chơi vận động: Cáo và thỏ </b>


-H«m nay cô thấy lớp mình học bài rất ngoan,cô sẽ thởng cho chúng mình 1 trò chơi,trò chơi mang tên:mèo đuổi
chuột,các con có thích không?



-Bây giờ bạn nào nhớ cách chơi nhắc lại cho cô và các bạn cùng nghe nào?
Cô nhắc lại cách chơi


Cô và trẻ cùng chơi,sau mỗi lợt chơi cô nhận xét trẻ chơi


<b>3.Chơi tự do:</b>


-Cả lớp cho cô biết chúng mình vừa chơi trò chơi gì?
-Chúng mình chơi rất giỏi,cô khen tất cả các con.
-Thế chúng mình có muốn chơi nữa không?


-Hụm nay cụ chun bị rất nhiều đồ thứ để các con chơi


-Chúng mình chú ý khi chơi không đợc chạy nhảy lung tung,không đợc tranh giành đồ chơi của bạn,các con nhớ cha?
_Trẻ chơi cô bao quát trẻ


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Chủ đề : Một số vật ni trong gia đình


<b>Ngày</b>


<b>tháng</b> <b>Hoạt động</b> <b>Mục đích</b> <b>Chuẩn bị</b> <b>Cách tiến hành</b> <b>Đánh giá</b>


<b>Thø 2</b>


<b>27.12.10</b> <b>HĐ có chủ định: KPKH</b>


Một số vật ni
trong gia đình


- Biết yêu quý


các con vật,
mong muốn
đ-ợc chăm sóc,
bảo vệ các con
vật nuôi


- Rốn cho trẻ
khả năng quan
sát và nghi nhớ
- Rèn cho trẻ
khả năng diễn
đạt mạch lạc
- Trẻ biết tên
gọi, đặc điểm,
ích lợi của 1 số
con vật ni
trong gia đình
- Biết so sánh
sự giống nhau


-Các con vật
nuôi trong
gia đình:
Chó, mèo,
vịt, gà


- Tranh ảnh,
đồ chơi, lô
tô các con



vËt nu«i


trong gia
đình


- Câu đố,
bài hát, bài
thơ về cỏc


con vật


nuôi.


*n nh:


Cho trẻ hát bài hát Gà trống,mèo
con và cún con


Đàm thoại nội dung bài hát:
-Các con vừa hát bài hát gì?


-Trong bi hỏt cú nhng con vật gì?
-Những con vật này đợc ni ở đâu?
*Bài mi:


a, Trò chuyện với trẻ về các con vật
nuôi mà trỴ biÕt


- Nhà các con ni những con gì?
(con chó, con mèo, con lợn, con gà)


- Những con vật này có đặc điểm gì?
Nó đẻ trứng hay đẻ con? Các con
vật này có ích gì cho nhà các con?
(trẻ trả lời theo hiểu biết của trẻ)
b, Cho trẻ quan sát các con vật thật


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>CT</b>:Lộn cầu vồng


<b>HĐNT:</b>


Quan sỏt g trng,
g mỏi


Trò chơi VĐ: Mốo


v chim s
Chi t chn:


<b>HĐG</b>


<b>HĐ chiều</b>: Đọc
thơ: Em vÏ


và khác nhau
của những con
vật, biết đợc
ích lợi của
chúng


và đàm thoại về cấu tạo, vận động,


thức ăn, sinh sản và cách chăm sóc.
- Hỏi trẻ đây là con gì? (con gà mái)
- Con gà mái có đặc điểm gì? (phần
đầu, mình, chân)


- Con gà đẻ gì? (gà đẻ trứng)


- Trong thịt gà có nhiều cht gỡ? (cú
nhiu cht m)


- Con gà thích ăn gì? (ăn gạo, thóc,
tôm, cá)


- Con g l con vt nuụi ở đâu? (con
vật ni trong gia đình)


- Con gµ thuéc nhãm gì? (thuộc
nhóm gia cầm)


* Lần lợt cô cho trẻ quan sát các
(con vịt, mèo, chó)


- Cho tr núi v cu to, vận động,
thức ăn, sinh sản và cách chế biến
c, Cho trẻ so sánh sự giống và khác
nhau:


- Con chó và con gà khác nhau ở
điểm nào? (con chó thuộc nhóm gia
xúc, có 4 chân, đẻ con, con gà thuộc


nhóm gia cầm, có 2 chân, đẻ trứng)
- 2 con này giống nhau nh thế nào?
(đều là những con vật ni trong gia
đình, có ích cho đời sống con ngời)
* Tơng tự cho trẻ so sánh 1 số con
vật khác


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

e, KÕt thóc: Cho trẻ hát bài hát nói
về những con vật nuôi


<b>Thứ 3</b>
<b>28.12.10</b>


<b>HĐ có chủ định: </b>
<b>PTNT:Tốn:</b>


Xác định vị trí các
con vật theo các
h-ớng cơ bản của trẻ


- Trẻ nhận biết
trên – dưới,
phải – trái,
trước – sau của
bản thân trẻ.
- Phát triển
ngơn ngữ tốn
học: bên trái,
bên phải, phía
phải, phía trái,


bên trên, bên
dưới, phía trên,
phía dưới, phía
trước, phía sau.
- Giáo dục trẻ
tự tin, mạnh
dạn và tích cực
tham gia hoạt
động.


- Một số
con vật
bằng nhựa,
thú nhồi
bơng: Gấu,
thỏ, chuồn
chuồn,
bướm…
- Mơ hình
vườn bách
thú.


<b>*ổn định:</b>


-Cô và trẻ hát và vận động bài “Đố
bạn biết”


Đàm thoại nội dung bài hát,đàm
thoại chủ điểm.



<b>Ôn xác định tay phải – tay trái.</b>
- Cho cả lớp giơ tay phải, tay trái
làm động tác mô phỏng một số con
vật


+ Bướm bay tay trái, bướm bay tay
phải. – Chú ý cho trẻ giơ đúng tay.
<b>Dạy trẻ xác định phải- trái, trên – </b>
<b>dưới, trước – sau của bản thân </b>
<b>trẻ.</b>


<b>* Dạt trẻ xác định phía phải- trái.</b>
- Cho trẻ quay đầu về phía phải tìm
bác Gấu. Tương tự như vậy tìm ở
phía trái.


- Khi nói kết quả cho trẻ nói đầu
tiên là “Phía tay phải con có…” sau
đó là “phía phải con có…”


Tương tự phía trái cũng vậy.
<b>* Dạy trẻ xác định vị trí trên – </b>
<b>dưới:</b>


- Cho trẻ ngồi theo hình vịng cung
+ Con hãy tìm xem có con vật gì
đang bay trong lớp mình? Nó ở
đâu?


+ Làm thế nào để thấy những con


chuồn chuồn đó? (ngẩng đầu lên
mới nhìn thấy).


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>CT</b>:KÐo ca


<b>H§NT</b>:<b> Quan sát </b>


con bò.


Trò chơi vận


- Cho trẻ nhấn mạnh từ “Phía trên”
+ Ồ, có bạn thỏ đến thăm lớp mình,
các con đứng lên chào bạn đi (đặt
thỏ dưới nền)


+ Thỏ đâu rồi nhỉ? Các con có thấy
bạn thỏ đứng đâu khơng? (Thỏ ở
dưới chân)


+ Làm sao để thấy bạn thỏ? (nhìn
xuống mới thấy)


+ Vì sao phải nhìn xuống mới thấy?
(vì thỏ ở dưới thấp – phía dưới)
- Cho trẻ nhấn mạnh “Vì bạn thỏ ở
phía dưới”


<b>* Dạy trẻ xác định vị trí trước - </b>
<b>sau</b>



- Phát cho mỗi trẻ một con bướm
cầm tay


TC “Giấu con vật”


- Cơ nói: Giấu bướm, trẻ để bướm
ra phía sau


+ Các con có thấy bướm khơng? Vì
sao khơng nhìn thấy được?


- Cơ cho trẻ nhắc lại: Dấu ở sau
lưng – phía sau.


- Cô hỏi: bướm đâu?, trẻ để con
vật ra trước mặt và nói “bướm đây”.
+ Có nhìn thấy bướm khơng? Vì
sao nhìn thấy?


+ Nó ở phía nào?


- Cho trẻ nhấn mạnh từ “trước mặt,
đằng trước, phía trước”


<b>TC “Thi ai nhanh”</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

động: Cỏo v th
Chi t chn:



<b>HĐG:</b>


<b>PTTC:Thể dục:</b>

Bật sâu



- Hình thành
kỹ năng bật
sâu. Biết khuỵu
gối lấy đà từ
trên ghế bật
người cao lên
rơi xuống gần
ghế bằng ½
bàn chân trước
rơi cả bàn, gối
hơi khuỵu.
- Rèn luyện cơ
tay vai và giữ
thnăg bằng khi
rơi .


- Ghế bật
20 – 25 cm
<i>( 2 cái) </i>
- Máy
cassette,
băng nhạc
không lời
- Bao cát
20 bao, sọt


lớn 2 cái
- Một số
banh có kí
hiệu hình
trịn và hình
vng
- Mũ mèo:
đỏ, vàng
- Mơ hình
trang trại
- Hai con
heo đất: to,
nhỏ.


đúng vị trí theo u cầu của cơ (trái,
phải, trên, dưới, trước, sau)


- Cơ nói một vị trí nào đó, cơ và trẻ
cùng đặt đồ chơi vào vị trí ấy và nói
được là hướng nào.


<b>TC “Cánh cổng kì diệu”</b>


- Cơ tổ chức cho trẻ đi vườn bách
thú, chú bảo vệ nói “ai nói đúng
hướng các con vật mới được vào
cổng”


- Cô giả làm chú bảo vệ, cho trẻ nói
hướng các con vật, trẻ nào nói được


sẽ vào cổng (Cơ gợi ý giúp những
cháu yếu).


<b>Kết thúc</b>


<b>*ổn định: Đi tham quan trang trại</b>


<b>TC “Giả tiếng kêu con vật”</b>


<b>+ Trong nhà mình ni những con </b>
vật gì?


+ Ở gần đây vừa xây một trang trại
nông thôn chúng ta cùng đén đó
tham quan nhé!


<i> (Trẻ đi vịng tròn kết hợp đi các </i>
<i>kiểu chân,…) Kết hợp nhạc khơng </i>
lời.


*<b>Bµi míi</b>


<b>Trọng động </b>


<i><b>* BTPT chung</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Phát triển tố
chất nhanh
nhẹn, tự tin,
mạnh dạn.


- Giáo dục
cháu tính kỷ
luật, tinh thần
tập thể.


<i>một trò chơi, người nào giỏi sẽ </i>
<i>được vào cửa”</i>


<i>+ Muốn tham gia trò chơi chúng ta </i>
phải có sức khỏe, các con cùng tập
thể dục theo cô nhé!


<i>(Trẻ và cô cùng tập theo nhạc) </i>
Hô hấp: gà gáy


Tay 1: Hai tay đưa trước lên cao
Chân 1: Ngồi xổm, đứng lên ngồi
xuống liên tục


Bụng 1: Đứng quay thân 2 bên
Bật 3: Bật tách khép


<i><b>VĐCB : Trị chơi “Chú mèo tinh </b></i>
<i><b>khơn”</b></i>


+ Trị chơi chúng ta tham gia có tên
“chú mèo tinh khơn”


+ Ở nhà con gì bắt chuột?



+ Mèo bắt chuột rất giỏi. Mèo còn
trèo lên cao và nhảy xuống đất rất
nhẹ nhàng. Hơm nay lớp mình bắt
chước chú mèo thực hiện động tác
bật sâu của trò chơi nha.


- Mời 1 – 2 trẻ lên bật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>HĐ chiều:</b>Dạy trẻ
hát bài hát:Gà
trông,mèo con và
cón con”


nhanh và đúng sẽ thắng, những “chú
mào” bật chính xác sẽ được vào cửa
<i>(Sửa sai tư thế cho cháu)</i>


- Lớp mình sẽ cùng xem những chú
mèo to khoẻ nhất lớp bật sâu nhé.


<i><b>Trò chơi vận động “Vận chuyển </b></i>
<i><b>thức ăn” </b></i>


+ Chúng ta được vào trang trại rồi,
con thấy trang trại có gì?


- Cơ tạo tình huống các lồi vật
đang thiếu thức ăn, bác chủ trang
trại rất bạn rộn, các bạn giúp bác.
+ Cô chia lớp thành 2 đội, lần lượt


từng bạn trong đội sẽ chạy đi lấy
những bao nhỏ thức ăn, nhưng trước
khi lấy phải qua một chướng ngại
vật phải thực hiện bật sâu mới qua
được, lấy xong mang về đội và đến
bạn tiếp theo. Đội nào có nhiều bao
sẽ được khen thưởng (về nhất: Chú
heo đất to hơn, về nhì: heo đất nhỏ
hơn).


- Lần 1: Lần lượt các bé trong đội
chạy lên chuyển bao về


- Lần 2: Từng đội lấy theo kí hiệu
riêng (hình trịn và hình vng).
<b> Hồi tĩnh </b>


- Bác chủ trang trai cám ơn các bạn
rủ các bạn vào thăm các con vật (đi
<i>hít thở nhẹ nhàng)</i>


<b>Thø 4</b>


<b>29.12.10</b> <b>HĐ có chủ định: PTTM:Tạo hình:</b>


VÏ con gµ trèng


- Trẻ biết dùng
các nét vẽ để
vẽ đợc đàn gà



- Tranh vẽ
về đàn gà
(gà trống,


<i>* ổn định: </i>- Hỏt bài “Con gà


trống:”


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>CT</b>:Nu nống


<b>HĐNT:</b>


Quan sỏt g trng,
g mỏi


Trò chơi VĐ: Mốo


v chim s
Chi t chn:


<b>HĐG</b>


<b>H chiu:</b>Hng
dn tr c th:
Em v


mà trẻ thích.
- Rèn kỹ năng
vẽ cho trẻ


- Luyện kỹ
năng tô màu
cho trẻ


- Rèn kỹ năng
quan sát và
nhận xét


- Giáo dục cho
trẻ biết chăm
sóc và bảo vệ
những con vật
có ích.


- Biết yêu quý
sản phẩm do
mình tạo ra
- Có ý thức học
tập


gà mái, gà
con)
- Vở tạo
hình, sáp
màu<i> </i>


vt m tr biết, kể tên chú gà trồng.
Gợi ý để trẻ miêu tả về màu lông.
Cơ hỏi: Buổi sáng gà trống
thường làm gì?



Cho cả lớp cùng làm tiếng gà
gáy.


*Bµi míi:


Cho trẻ quan sát và nhận xét mẫu.
-Tranh 1: +Gà trống đang đứng
ở đâu?


+Nó đang làm gì?
+Sao cháu biết?


+Mình gà trống có gì?
+Đi gà có gì?


-Tương tự gợi ý và đàm thoại cùng
trẻ về tư thế: Đang gáy, chạy...
-Cô vẽ mẫu và tô màu: Đầu - cổ -
mình - mắt - mỏ - mào - cánh -
chân - đuôi. Vẽ xong cô tô màu
-Hát “Gà trống, mèo con và cún
con”


Trẻ thực hiện.


-Nhắc trẻ cách ngồi, cầm bút và đặt
vở, giở đến trang cầm vẽ và bố cục
tranh. Khuyến khích trẻ sửdụng
màu tơ cho đẹp.



-Trưng bày sản phẩm: Trẻ treo sản
phẩm lên, cho trẻ lên nhận xét bài
của bạn. Sau đó cơ chọn bài đẹp cho
cả lớp cùng xem.


* <i>TBSP:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

nghệ thuật.


<b>Thø 5</b>


<b>30.12.10</b> <b>HĐ có chủ địnhPTNN:Văn học: </b>


Th¬ : Em vÏ


- Trẻ hiểu nội


dung bài thơ
nói về một em
bé thích vẽ các
con vật và các
hình ảnh khác,
trong nét vẽ
của em mỗi
hình ảnh đều
có màu sắc rất
dể thương và
sinh động.
- Trẻ cảm


nhận được âm
điệu nhẹ nhàng
êm dịu của bài
thơ.


- Trẻ bộc lộ
cảm xúc cá
nhân một cách
hồn nhiên, thể
hiện qua nét
mặt, cử chỉ,
điệu bộ khi đọc
thơ.


- Phát triển
ngôn ngữ mạch
lạc, trả lời tròn
câu và khả
năng chú ý


- Máy vi
tính có hình
ảnh các con
vật ni
trong gia
đình.
- Bảng
trắng, các
hình con vật
rời



- Mũ: gà
trống, mèo,
bướm đủ
màu
- 1 hình
trịn, 1 tam
giác


- 3 tranh có
các hình
rỗng từ các
chi tiết bài
thơ cho trẻ
chơi trò
chơi


- 3 rổ các
chi tiết rời
3 chùm
bong bóng
có số lượng
3- 2- 1


<b>*ổn định:</b>


- Hát “Gà trống, mèo con và cún
<i>con”</i>


<i>- Cơ tạo tình huống cho trẻ xem </i>


chương trình thế giới động vật
- Cho trẻ quan sát một số con vật
ni trong gia đình trên máy vi tính
+ Con vừa xem thấy những gì trên
màn hình?


+ Đó là những con vật nào?
+ Những con vật đó con thường
gặp ở đâu?


+ Những lồi vật nào ni trong gia
đình có 2 chân, đẻ trứng? Người ta
gọi chung là gì?


+ Những lồi vật nào ni trong gia
đình có 4 chân, đẻ con? Gọi chung
là gì?


+ Các con vật ni trong gia đình
có ích như thế nào đối với con
người?


-Giáo dục DD và VSATTP…


+ Các con đã vẽ những con vật này
lần nào chưa?


-Có 1 em bé đã vẽ lại những con vật
này rất dể thương và sinh động,
trong nét vẽ của em mỗi con vật đều


có đặc điểm riêng.


Vậy hãy lắng nghe cơ đọc bài thơ
này nhé!


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>CT</b>:KÐo ca


<b>H§NT</b>:<b> Quan sát </b>


con bị.


<i>Lần 1: Cơ đọc diễn cảm </i>


- Ngắt nhịp và dừng lại ở mỗi câu.
- Đọc nhấn mạnh ở một số từ: Đỏ
tươi, sưởi nắng, tung tăng, toả ánh
sáng, tươi ngói đỏ.


<i>Lần 2: Đọc diễn cảm cùng lớp( kết </i>
<i>hợp sử dụng và rối giấy )</i>


+ Vừa đọc bài thơ có tên là gì?
+ Trong bài thơ em bé đã vẽ những
loài vật gì?


+ Những hình ảnh ấy có màu sắc
như thế nào?


+ Câu thơ nào miêu tả em bé vẽ
con mèo? Con bướm?



+ Ngoài vẽ các con vật em bé cịn
vẽ gì nữa?


- Lóp đọc diễn cảm cùng với nhau
1 lần.


<b>TC : Ai nhanh mắt</b>


- Chia lớp thành 2 nhóm.b ạn trai,
bạn gái. Cơ đưa hình trịn- bạn gái
đọc - Hình tam giác bạn trai đọc.
- Cơ dắt cháu đi chơi (kết hợp TD :
<i>cháu nhảy qua vũng)</i>


<b>TC: Những con vật thi tài </b>


- Cho trẻ đội mũ các con vật: gà,
mèo, bướm


<i><b>Lần 1:</b></i> Mời 1 bạn lên làm động tác
minh hoạ cho lớp đọc chung


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Trò chơi vận
động: Cáo và thỏ
Chơi t chn:


<b>HĐG:</b>


<b>HĐ chiều</b>: Hớng


dẫn trẻ rử tay


ng lỳa nhiều mái trường” các
nhóm sẽ đọc chung.


<i><b>Lần 3:</b></i> Đại diện mỗi nhóm lên đọc
hết bài thơ.


+ Con cảm nhận gì qua bài thơ
này?


+ Nếu là con, con sẽ vẽ gì?


+ Con hãy nhắm mắt lại và tưởng
tượng xem


Con thấy gì qua bài thơ này?
-Cô giới thiệu tên bài “Em vẽ” của
tác giả Hồng Thanh Hà.


<b>* TC “Ghép đúng hình”</b>


- Chia trẻ làm 3 đội, thi nhau ghép
những bức tranh vào đúng vị trí, đội
về nhất sẽ được con chùm bong
bóng 3 quả, về nhì chùm bong bóng
2 quả, về thứ ba 1 quả.


<b>* Kết thúc: Tuyên dương – nhắc </b>
nhở



<b>Thø 6</b>


<b>31.12.10</b> <b>HĐ có chủ định: PTTM:Âm nhạc:</b>


DH: Gà trống,mèo
con và cún con
Nghe:Gà gáy
TC: Nghe tiếng
hát tìm đồ vật


.


- Trẻ biết gà,
mèo, cún là
những con vật
sống trong gia
đình, chúng
đều giúp ích
cho con người.
- Hát đúng
nhạc kết hợp
vận động minh
hoạ nhịp


- Cát sét,
băng nhạc.
- Tranh vẽ
cảnh sinh
hoạt người


dân xá.
- Con vật đồ
chơi


- Mũ mèo,
chóp kín,
cún


1. Ổn định


- Cô cho lớp chơi “Về đúng
chuồng” (Cả lớp chơi).


- Cơ nói: Gà trống, mèo con và cún
con đã về đúng chuồng rồi đấy.
- Có bài hát: “Gà trống, mèo con và
cún con”. Các con cùng hát với cô
nào.


- Trẻ hát cùng cô 2 lần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>CT: </b>Chi chành


<b>HĐNT:</b>


Quan sỏt g trng,
g mỏi


Trò chơi VĐ: Mốo



v chim sẻ
Chơi tự chọn:


<b>H§G:</b>


<b>H§ chiỊu: </b>VN-
NG -TT


nhàng.
- Chăm chú
nghe hát, biết
cảm hứng âm
nhạc


- Hát đúng
nhạc, kết hợp
vận động minh
hoạ nhịp


nhàng, nghe
hát, nghe nhạc.


- Thống nhất vỗ tay theo tiết tấu
chậm.


- Cô hướng dẫn cách vỗ (Trẻ quan
sát)


- Tập cho trẻ hát, vỗ tay từng câu
đến hết bài. (2-3 lần).



- Từng tổ hát gõ phách.
- Bạn trai, bạn gái, cá nhân.
- Bài hát “Gà gáy le te”
Nghe hát


- Bài hát “Gà gáy le te”


- Cô cho trẻ xem tranh vẽ cảnh hoạt
động của người dân tộc Xá.


- Hỏi: Các con có nhận xét gì về
bức tranh? (Trẻ nêu nhận xét)


- Qua nội dung tranh, cô giới thiệu
bài hát “Gà gáy le te”.


- Cô hát lần 1 (Trẻ lắng nghe)


- Tóm tắt nội dung: Một buổi sáng ở
vùng núi, tiếng gà le te đã đánh thức
dân làng dậy sớm, lên nương rẫy để
vun trồng, sản xuất…


- Lần 2: Cô mở máy hát, cô múa
minh hoạ theo bài hát.


Trò chơi “Nghe tiếng hát tìm đồ
vật”.



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

lần chơi, đổi vai.


- Cho trẻ hát vận động “Gà trống,
mèo con, cún con”.


<b>Thø 7</b>


<b>01.01.2011</b> <b>H cú ch nh: PTNT:Toỏn:</b>


Đếm số lợng trong
phạm vi 5.Nhận
biết số lợng trong
phạm vi 5


- Tr tham gia
chơi trị chơi
sơi nổi, có ý
thức học tập
- Rèn kỹ năng
đếm cho trẻ
- Rèn khả năng
quan sát và
nhận xét


- Trẻ biết đếm
từ 1 đến 5,
nhận biết chữ
số 5


- Biết các nhóm


đồ vật có số
l-ợng là 5, tơng
ứng với chữ số
5


- Mỗi trẻ 5
con mèo, 5
con cá, thẻ
số từ 1 – 5
- Đồ dùng
của cô
giống của
trẻ, kích
th-ớc lớn hơn
- Các nhóm
con vật có
số lợng
2,3,4 để
xung quanh
lớp


a, Lun tËp nhận biết số lợng trong
phạm vi 4


- Cho trẻ lên tìm các nhóm có số
l-ợng là 2,3,4


- Cho trẻ lên tìm nhóm con vật ni
thuộc nhóm gia cầm có số lợng là 2
(trẻ lên tìm nhóm gà và đếm)



- Cho trẻ lên tìm nhóm con vật ni
thuộc nhóm gia súc có số lợng là 3,
4 trẻ tìm nhóm con chó, lợn và đếm)
b, Tạo nhóm có số lợng là 5, đếm
đến 5. nhận bit s 5


- Cho trẻ xếp hết số mèo thành hàng
ngang từ trái sang phải


- Mốo i cõu cỏ , có 4 con mèo câu
đợc cá (trẻ lấy 4 con cá xếp tơng
ứng 1 – 1)


- Sè cá và số mèo nh thế nào?


(không bằng nhau. Vì có 1 con mèo
thừa ra)


- Số nào nhiều hơn và nhiều hơn là
mấy? (số mèo nhiều hơn và nhiều
hơn là 1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Muốn cho số cá và số mèo bằng
nhau phải làm gì? (thêm vào 1 con
cá)


- Cho tr m s cỏ và số mèo.
- Số cá và số mèo nh thế nào? Cùng
bằng mấy? (bằng nhau, cùng bằng


5)


- Cho trẻ tìm nhóm con thỏ có số
l-ợng là 4. (trẻ lấy nhóm con thỏ và
đếm)


- Muèn cã 5 con thỏ phải làm gì?
(thêm vào 1 con thỏ)


- Sè mÌo, sè c¸, sè con thá cã b»ng
nhau kh«ng? (cã b»ng nhau)


- Bằng nhau đều là mấy? (đều là 5)
- Cơ giới thiệu số 5 và nói cấu tạo
(trẻ tìm số 5 giơ lên và đọc)


- Cho trẻ đặt số 5 vào nhóm mèo và


- Cho trẻ bớt số thỏ, 5 bớt 1 còn
mấy? (còn 4- lần lợt cho trẻ bớt dần
đến hết)


- Cho trẻ đếm số cá và bớt, 5 bớt 1,
bớt 2 đến hết (trẻ bớt cùng cô)
- Cho trẻ đếm số mèo vừa cất vừa
đếm (1….5)


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

d, Trò chơi: Tạo nhóm các con vật
theo yêu cầu của cô. (cho trẻ chơi 2


3 lần)


</div>

<!--links-->

×