Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (265.85 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i> </i> <i> Thời gian làm bài : 90 phút ( không kể thời gian phát đề)</i>
<i> </i> <b>ĐỀ:</b>
<b>Bài 1</b>:(0,75đ) Tính 18 4 2 50
<b>Bài 2</b>:(0,75đ) Rút gọn:
với <i>x</i>3
<b>Bài 3</b>:(0,75đ) Vẽ đồ thị hàm số y = 3x – 6
<b>Bài 4</b>:(0,75đ) Giải hệ phương trình :
2 3 4
3 1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<b>Bài 5</b>:(0,75đ) Cho đường tròn (O;5cm), dây AB cách tâm một khoảng bằng 4 cm. Tính độ dài dây AB.
<b>Bài 6</b>:(0,75đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH , biết AB = 12cm, BC = 20cm.
Tính độ dài BH, CH.
<b>Bài 7</b>:(0,75đ)Tìm m để hàm số y = (5m – 2010)x – 2010 nghịch biến trên R
<b>Bài 8</b>:(0,75đ) Tìm k, biết rằng đồ thị của hàm số y = x + (k + 3) và y = 2x + (3k – 2) cắt nhau tại một
<b>Bài 9</b>:(0,75đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 8, AC = 5. Tính tgB + cotgB
<b>Bài 10</b>:(0,75đ) Tìm nghiệm tổng quát của phương trình: x – 2y = 1
<b>Bài 11</b>:(0,75đ) Cho tam giác MNP có MN = 6cm, NP = 8cm, MP = 10cm. Vẽ đường tròn (M;MN)
Chứng minh rằng NP là tiếp tuyến của đường tròn.
<b>Bài 12</b>:(0,75đ) Rút gọn:
10
4 2 3
1 3
<b>Bài 13</b>:(0,5đ) Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB, vẽ Ax<sub>AB, By</sub><sub>AB ở cùng phía nửa </sub>
đường tròn. Gọi M là một điểm trên nửa đường tròn
<b>Bài 14</b>:(0,5đ) Cho đường tròn O, Từ điểm P nằm ngồi đường trịn vẽ cát tuyến PBA và PCD sao cho
AB > CD. Gọi H, K lần lượt là trung điểm của AB, CD. So sánh PH và PK.
<b>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b> <b> </b>
<b> Năm học 2010 – 2011</b>
<b> </b> <b> </b>
<b>Bài 1</b>: 18 4 2 50
= 9.2 4 2 25.2 <sub> (0,25đ) </sub>
= 3 2 4 2 5 2 <sub>(0,25đ) </sub>
= 4 2 (0,25đ)
<b>Bài 2</b>:
= 2x + x – 3 vì <i>x</i>3 <sub>(0,5đ) </sub>
= 3x – 3 (0,25đ)
<b>Bài 3</b>: Vẽ đồ thị hàm số y = 3x – 6
ĐCTT: x = 0 => y = - 6 (0,25đ)
ĐCTH: y = 0 => x = 2 (0,25đ)
Vẽ đúng đồ thị (0,25đ)
<b>Bài 4</b>:
2 3 4
3 1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
Vậy nghiệm của hệ phương trình là
2
3
<sub>(0,25đ) </sub>
<b>Bài 5</b>: Gọi OH là khoảng cách từ tâm O đến dây AB
Tính AH = 3 cm (0,25đ)
Tính AB = 2AH = 6cm (0,5đ)
<b>Bài 6</b>: Tính được BH = 7,2 cm (0,5đ)
Tính được HC = 12,8cm (0,25đ)
<b>Bài 7</b>: Để hàm số y = (5m – 2010)x – 2011 nghịch biến trên R
<sub>5m – 2010 < 0 </sub> <sub>(0,25đ) </sub>
<sub>5m < 2010</sub> <sub>0,25đ) </sub>
<sub>m < 402</sub> <sub>(0,25đ) </sub>
<b>Bài 8</b>: Đồ thị của hàm số y = x + (k + 3) và y = 2x + (3k – 2) cắt nhau tại một điểm trên trục tung
khi k + 3 = 3k – 2 (0,25đ)
<sub>k = </sub>
5
2 <sub>(0,25đ) </sub>
<b>Bài 9</b>: Tính được tgB =
5
0,625
8 <sub>(0,25đ) </sub>
Tính được cotgB =
8
1,6
5 <sub>(0,25đ) </sub>
Tính được tgB + cotgB = 2,225 (0,25đ)
<b>Bài 10</b>: x – 2y = 1 => x = 2y + 1 (0,25đ)
Vậy nghiệm tổng quát của phương trình là (x = 2y + 1; y <sub>R) (0,5đ) </sub>
<b>Bài 11</b>: Chứng minh được tam giác NMP vuông tại N (0,25đ)
Suy ra NP vuông góc với MN tại N (0,25đ)
=> NP là tiếp tuyến của đường tròn (M;MN) (0,25đ)
<b>Bài 12</b>:
10 1 3
10
4 2 3 3 1
1 3
1 3
<sub>(0,25đ)</sub>
= 5 5 3 ( 3 1) (0,25đ)
= 4 3 4 <sub>(0,25đ)</sub>
<b>Bài 13</b>: Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau ta có:
CA = CM và DM = DB (0,25đ)
Ta có CD = CM + MD = CA + DB (0,25đ)
<b>Bài 14</b>: Áp dụng định lý Pitago trong tam giác OPH và OPK:
OK2<sub> + KP</sub>2<sub> = OP</sub>2<sub> = OH</sub>2<sub> + HP</sub>2
OK2 + KP2 = OH2 + HP2 (0,25đ)
Mà AB > CD (gt) => OK > OH => OK2<sub> > OH</sub>2
Vậy OK2<sub> > OH</sub>2<sub> => PK < PH</sub> <sub>(0,25đ)</sub>