Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

toan 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (265.85 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MA TR</b>

<b>ẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I</b>


<b>TOÁN 9 – NĂM HỌC 2010-2011</b>


<b>-</b>

Rút gọn căn thức : 3 câu -> 2,25 điểm



<b>-</b>

Tính chất hàm số : 2 câu -> 1,5 điểm


<b>-</b>

Đồ thị hàm số : 1 câu -> 0,75 điểm



<b>-</b>

Giải hệ phương trình : 1 câu -> 0,75 điểm



<b>-</b>

Phương trình bậc nhất hai ẩn : 1 câu -> 0,75 điểm



<b>-</b>

Hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông 1 câu -> 0,75 điểm


<b>-</b>

Định nghĩa tỉ số lượng giác: 1 câu -> 0,75 điểm



<b>-</b>

Định lý quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây:1 câu -> 0,75 điểm


<b>-</b>

Đường trịn, tính chất tiếp tuyến: 3 câu -> 1,75 điểm



<b>PHO</b>

<b>̀NG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>

<b>KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 9 THCS</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> </b>



<b> </b>

<b> </b>

<b> MƠN : TỐN</b>



<i> </i> <i> Thời gian làm bài : 90 phút ( không kể thời gian phát đề)</i>
<i> </i> <b>ĐỀ:</b>


<b>Bài 1</b>:(0,75đ) Tính 18 4 2  50


<b>Bài 2</b>:(0,75đ) Rút gọn:


2
2<i>x</i> <i>x</i> 3


với <i>x</i>3


<b>Bài 3</b>:(0,75đ) Vẽ đồ thị hàm số y = 3x – 6
<b>Bài 4</b>:(0,75đ) Giải hệ phương trình :


2 3 4


3 1


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 




 


<b>Bài 5</b>:(0,75đ) Cho đường tròn (O;5cm), dây AB cách tâm một khoảng bằng 4 cm. Tính độ dài dây AB.
<b>Bài 6</b>:(0,75đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH , biết AB = 12cm, BC = 20cm.


Tính độ dài BH, CH.


<b>Bài 7</b>:(0,75đ)Tìm m để hàm số y = (5m – 2010)x – 2010 nghịch biến trên R


<b>Bài 8</b>:(0,75đ) Tìm k, biết rằng đồ thị của hàm số y = x + (k + 3) và y = 2x + (3k – 2) cắt nhau tại một


điểm trên trục tung.


<b>Bài 9</b>:(0,75đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 8, AC = 5. Tính tgB + cotgB
<b>Bài 10</b>:(0,75đ) Tìm nghiệm tổng quát của phương trình: x – 2y = 1


<b>Bài 11</b>:(0,75đ) Cho tam giác MNP có MN = 6cm, NP = 8cm, MP = 10cm. Vẽ đường tròn (M;MN)
Chứng minh rằng NP là tiếp tuyến của đường tròn.


<b>Bài 12</b>:(0,75đ) Rút gọn:
10


4 2 3
1 3 


<b>Bài 13</b>:(0,5đ) Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB, vẽ Ax<sub>AB, By</sub><sub>AB ở cùng phía nửa </sub>


đường tròn. Gọi M là một điểm trên nửa đường tròn

<i>M</i> <i>A M</i>, <i>B</i>

. Tiếp tuyến tại M cắt Ax, By lần
lượt tại C và D. Chứng minh CD = AC + BD


<b>Bài 14</b>:(0,5đ) Cho đường tròn O, Từ điểm P nằm ngồi đường trịn vẽ cát tuyến PBA và PCD sao cho
AB > CD. Gọi H, K lần lượt là trung điểm của AB, CD. So sánh PH và PK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b> <b> </b>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM </b>


<b> DI LINH MÔN TỐN LỚP 9 HỌC KÌ I</b>


<b> Năm học 2010 – 2011</b>


<b> </b> <b> </b>


<b>Bài 1</b>: 18 4 2  50



= 9.2 4 2  25.2 <sub> (0,25đ) </sub>


= 3 2 4 2 5 2  <sub>(0,25đ) </sub>


= 4 2 (0,25đ)


<b>Bài 2</b>:


2
2<i>x</i> <i>x</i> 3


= 2x + x – 3 vì <i>x</i>3 <sub>(0,5đ) </sub>


= 3x – 3 (0,25đ)


<b>Bài 3</b>: Vẽ đồ thị hàm số y = 3x – 6


ĐCTT: x = 0 => y = - 6 (0,25đ)


ĐCTH: y = 0 => x = 2 (0,25đ)


Vẽ đúng đồ thị (0,25đ)


<b>Bài 4</b>:


2 3 4


3 1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>


 


 

3 3
3 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>


 
 
 <sub>(0,25đ) </sub>

1
2
3
<i>x</i>
<i>y</i>



 


 <sub>(0,25đ) </sub>


Vậy nghiệm của hệ phương trình là
2


1;


3


 
 


  <sub>(0,25đ) </sub>


<b>Bài 5</b>: Gọi OH là khoảng cách từ tâm O đến dây AB


Tính AH = 3 cm (0,25đ)


Tính AB = 2AH = 6cm (0,5đ)


<b>Bài 6</b>: Tính được BH = 7,2 cm (0,5đ)


Tính được HC = 12,8cm (0,25đ)


<b>Bài 7</b>: Để hàm số y = (5m – 2010)x – 2011 nghịch biến trên R


 <sub>5m – 2010 < 0 </sub> <sub>(0,25đ) </sub>


 <sub>5m < 2010</sub> <sub>0,25đ) </sub>


 <sub>m < 402</sub> <sub>(0,25đ) </sub>




<b>Bài 8</b>: Đồ thị của hàm số y = x + (k + 3) và y = 2x + (3k – 2) cắt nhau tại một điểm trên trục tung



khi k + 3 = 3k – 2 (0,25đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

 <sub>k = </sub>


5


2 <sub>(0,25đ) </sub>


<b>Bài 9</b>: Tính được tgB =
5


0,625


8 <sub>(0,25đ) </sub>


Tính được cotgB =
8


1,6


5 <sub>(0,25đ) </sub>


Tính được tgB + cotgB = 2,225 (0,25đ)


<b>Bài 10</b>: x – 2y = 1 => x = 2y + 1 (0,25đ)


Vậy nghiệm tổng quát của phương trình là (x = 2y + 1; y <sub>R) (0,5đ) </sub>
<b>Bài 11</b>: Chứng minh được tam giác NMP vuông tại N (0,25đ)



Suy ra NP vuông góc với MN tại N (0,25đ)


=> NP là tiếp tuyến của đường tròn (M;MN) (0,25đ)


<b>Bài 12</b>:




2


10 1 3
10


4 2 3 3 1


1 3
1 3




    




 <sub>(0,25đ)</sub>


=  5 5 3 ( 3 1)  (0,25đ)


= 4 3 4 <sub>(0,25đ)</sub>



<b>Bài 13</b>: Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau ta có:


CA = CM và DM = DB (0,25đ)


Ta có CD = CM + MD = CA + DB (0,25đ)


<b>Bài 14</b>: Áp dụng định lý Pitago trong tam giác OPH và OPK:
OK2<sub> + KP</sub>2<sub> = OP</sub>2<sub> = OH</sub>2<sub> + HP</sub>2


 OK2 + KP2 = OH2 + HP2 (0,25đ)


Mà AB > CD (gt) => OK > OH => OK2<sub> > OH</sub>2


Vậy OK2<sub> > OH</sub>2<sub> => PK < PH</sub> <sub>(0,25đ)</sub>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×