Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

HKI 0910

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.93 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường THCS Thị Trấn 2. KIỂM TRA HỌC KỲ I <b>(</b>2009-2010)
Họ tên: ………

MƠN

:

<b>HỐ HỌC</b>

9



Lớp: <b>9</b>

Thời gian: 60’

(Khôngkể cả TG phát đề)


<b>I/ TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh tròn vào chữ cái A (ho</b>ặc B, C, D) đứng đầu câu đúng: (3đ)<b> </b>


<b>Câu 1: </b>Chất nào sau đây <i><b>khơng</b></i>tác dụng với dung dịch axit HCl và axit H2SO4 loãng:


A. CuO B. Mg C. Cu D. MgCO3


<b>Câu 2: Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với dãy các chất nào dưới đây:</b>


A. H3PO4, CuSO4, Fe(OH)3 ; B. HNO3, KNO3, Cu(OH)2 ;


C. H2SO4, Ba(OH)2, CaCl2 ; D. HCl, KNO3, Cu(OH)2


<b>Câu 3: Tất cả các bazơ nào sau đây bị nhiệt phân hủy:</b>


A. NaOH, Ca(OH)2, KOH B. Cu(OH)2, NaOH, Ba(OH)2


C. Ca(OH)2, Mg(OH)2, Ba(OH)2 D. Cu(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)2


<b>Câu 4: Chất nào trong những thuốc thử sau đây có thể phân biệt được dd Na2SO4 và dd FeSO4 :</b>


A. dd HCl ; B. dd Pb(NO3)2 C. dd BaCl2 ; D. dd NaOH


<b>Câu 5 : Dùng 120g phân đạm (CO(NH2)2) để bón cho cây thì lượng nguyên tố dinh dưỡng (N) mà cây hấp thụ là:</b>


A . 14gam ; B. 28gam ; C. 56gam ; D. 5,6gam



<b>Câu 6: Nhôm (Al) không phản ứng với chất nào sau đây:</b>


A. NaOH B. H2SO4đặc, nóng C. H2SO4đặc, nguội D. H2SO4 loãng
<b>Câu 7: Một dung dịch bão hịa khí trong nước có pH = 4 thì dung dịch có:</b>


A. tính axit; B. tính bazơ C. trung tính D. một tính khác.
<b>Câu 8: Khí hidro có lẫn khí thải H2S và CO2. Để loại bỏ khí thải, có thể dẫn hỗn hợp đi qua bình chứa:</b>


A. dd HCl ; B. nước C. nước vôi trong ; D. nước muối (NaCl)


<b>Câu 9: Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch sắt (II) sunfat có lẫn tạp chất đồng (II) sunfat:</b>


A. Cu B. Zn C. Fe D. Ag


<b>Câu 10: Cho chuỗi biến hóa sau:</b>


Fe –> FeCl3 –> Fe(OH)3 –> Fe2O3 . * Các phương trình phản ứng xảy ra:
(1) Fe + X –> FeCl3


(2) FeCl3 + Y –> Fe(OH)3 + NaCl


(3) Fe(OH)3 –> Fe2O3 + Z * Các chất X, Y, Z lần lượt là:


A. HCl, Na, H2 B. Cl2, H2O, Na2O C. HCl, H2O, Na2O D. Cl2, NaOH, H2O


<b>Câu 11: Dung dịch H2SO4 lỗng có thể tác dụng với dãy các chất nào dưới đây :</b>


A. CuO, Cu, BaCl2, KOH ; B. Al2O3, Fe, Ba(NO3)2, Fe(OH)3


C. Fe2O3, Al, NaCl, KNO3 ; D. Fe2O3, Fe, NaCl, NaOH.



<b>Caâu 12: </b>Oxit nào sau đây vừa là chất tan trong nước, vừa dễ hút ẩm:


A. CaO, SiO2 B. Fe2O3, P2O5 C. Fe2O3, SiO2 D. CaO, P2O5
<b>II/ TỰ LUẬN: (7 đ)</b>


<b>Câu 1: Sản xuất axit sunfuric (H2SO4) trong cơng nghiệp cần phải có những ngun liệu chủ yếu nào? Hãy cho biết</b>
mục đích của mỗi công đoạn sản xuất axit sunfuric và dẫn ra những phản ứng hóa học. (2đ)


<b>Câu 2: Có 4 chất sau: Al, AlCl3, Al(OH) 3, Al2O3. Hãy sắp xếp 4 chất thành 1 dãy chuyển đổi hoá học và viết các</b>
PTHH tương ứng để thực hiện dãy chuyển đổi đó? (2đ)


<b>Câu 3: Bài toán. (3đ).</b>


Biết 5g hỗn hợp hai muối CaCO3 và CaSO4 tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl, sinh ra được 448ml khí
(đktc)


a/ Tính nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng?


b/ Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu?


(Bieát: Ca = 40, O = 16; H = 1; Cl = 35,5; C = 12; S = 32 ; N = 14) - HEÁT -


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trường THCS Thị Trấn 2. KIỂM TRA HỌC KỲ I <b>(</b>2009-2010)
Họ tên: ………

MƠN

:

<b>HỐ HỌC</b>

8



Lớp: <b>8</b>

Thời gian: 60’

(Khôngkể cả TG phát đề)


<b>I/ TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh tròn vào chữ cái A (ho</b>ặc B, C, D) đứng đầu câu đúng: (3đ)



<b>Caâu 1: </b><i>Theo sơ đồ phản ứng sau:</i> Fe + 2 HCl <sub></sub> FeCl2 + …?..  Khí sinh ra là …..:


A. Khí hiđro (H2) B. Khí oxi (O2) C. Khí Clo (Cl2) D. Khí cacbonic (CO2)


<b>Câu 2: </b><i>Trong các q trình sau, đâu là hiện tượng hóa học.</i>


A. Hịa tan đường vào nước. B. Cồn để trong lọ khơng kín bị bay hơi.


C. Lưu huỳnh cháy trong Oxi tạo ra khí mùi hắc. D. Nhuộm vải trắng thành vải xanh.


<b>Caâu 3: </b><i>Nguyên tử là hạt trung hịa về điện, vì trong ngun tử</i> : …


A. số hạt proton bằng số hạt nơtron.


B. proton và nơtron có cùng khối lượng.


C. số hạt electron bằng với số hạt proton.


D. khối lượng của hạt nhân ( mp + mn ) được coi là khối lượng nguyên tử.


<b>Caâu 4: </b>Khi <i>để thanh Sắt ngồi khơng khí ẩm, sau một thời gian khối lượng thanh sắt khi đó so với ban đầu là:</i> …


A. không thay đổi. B. tăng lên. C. giảm đi. D. chưa xác định được.


<b>Caâu 5 : </b><i>Trong một phản ứng hóa học, các chất phản ứng và sản phẩm phải chứa cùng …….</i>


A. số nguyên tử trong mỗi chất. C. số nguyên tử của mỗi nguyên tố.


B. số nguyên tố tạo ra chất. D. số phân tử của mỗi chất.



<b>Caâu 6: </b><i>Chọn cơng thức hóa học đúng</i> của nhơm oxit (do Al và O):


A. AlO B. Al2O C. Al3O2 D. Al2O3.


<b>Câu 7: </b><i>Biết dB/KK = 1,52. Vậy khí B là chất khí nào trong các chất khí sau.</i>


A. Metan (16 g) B. Oxi (32 g) C. Cacbonic (44 g) D. Clo (71 g).


<b>Caâu 8: </b><i>Sơ đồ phản ứng: <b>A </b> + 2HCl <b></b> 2NaCl + H2O . Công thức hóa học thích hợp của A là …</i>


A. Na B. Na2O C. NaOH D. NaH


<b>Câu 9: </b>Thể tích của 6.4g khí SO2 (ở đktc) là:… (biết O = 16, S = 32 )


A. 1,12 (l) B. 2,24 (l) C. 3,36 (l) D. 4,48 (l)


<b>Câu 10: </b><i>Nhóm chỉ gồm các hợp chất:</i>


A. Than, nước, natri clorua (muối ăn). C. Nước, Photpho, Cacbonic.


C. Cacbonic, Natri clorua, Nhôm. D. Cacbonic, Nước, Natri clorua


<b>Câu 11: </b><i>Trong một phản ứng hóa học: Tổng khối lượng các chất được bảo tồn, vì…</i>


A. Liên kết giữa các nguyên tử là không đổi. B. Số phân tử các chất được bảo toàn.


C. Số lượng nguyên tố là không đổi. D. Số lượng ngun tử mỗi ngun tố là khơng đổi.


<b>Câu 12: </b>Cho biết CTHH hợp chất của nguyên tố X với nhóm sunfat (SO4) và hợp chất của nhóm nguyên tử Y với H



như sau: XSO4 ; H3Y. CTHH nào đúng hợp chất của X và Y trong các CTHH sau:


A. XY B. XY2 C. X3Y2 D. X2Y3


<b>II/ TỰ LUẬN: (7 đ)</b>


<b>Caâu 1: </b>So sánh sự giống và khác nhau giữa đơn chất và hợp chất? Cho ví dụ về mỗi loại? (2đ)


<b>Câu 2: </b>a) Lập PTHH gồm mấy bước? nêu ra? (1,0đ)


b) Vận dụng: Đốt cháy nhơm trong bình chứa oxi (O2). Sau phản ứng thu được nhôm oxit (Al2O3). Lập PTHH


biểu diễn phản ứng trên. (1,0đ)


<b>Câu 3: Bài toán. (3đ)</b> Cho sơ đồ phản ứng: Fe + HCl FeCl2 + H2


Hịa tan hồn tồn 5,6 gam sắt (Fe) trong dung dịch axit clohiđric (HCl).


a) Lập PTHH của phàn ứng trên ? (1,0đ)


b) Tính khối lượng axit clohiđric(HCl) đã phản ứng? (2,0đ)
(biết H = 1, Cl = 35,5 ; Fe = 56)


HEÁT


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×