<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
www.laisac.page.tl
<b>TRƯỜNG THPT CHUYÊN HA LONG </b>
<b>--- </b> ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I <b>NĂM HỌC 2011-2012 </b>
<b>MƠN TỐN – KHỐI A </b>
<i>TH</i>Ờ<i>I GIAN: 180 PHÚT </i>
<b>PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) </b>
<b>Câu I</b><i><b> (2,0) </b></i>đ<i><b><sub>i</sub></b></i>ể<i><b><sub>m </sub></b></i>
Cho hàm số
y
=
x
4
+
<sub>2</sub>
mx
2
+
m
2
+
m
<sub> có </sub>đồ thị là
(
<i>C</i>
<i><sub>m</sub></i>
)
với m là tham số.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽđồ thị hàm số với
<i>m</i>
= −
1
<sub>. </sub>
2. Tìm
<i>m</i>
để
(
<i>C</i>
<i><sub>m</sub></i>
)
có 3 điểm cực trị và 3 điểm cực trị này lập thành một tam giác có một góc bằng
120
0.
<b>Câu II</b><i><b> (2,0 </b></i>đ<i><b><sub>i</sub></b></i>ể<i><b><sub>m) </sub></b></i>
1. Giải phương trình lượng giác
3 3
2
sin
cos
1
sin 4
1 (cos
sin )
16
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
+
=
+
−
2. Giải hệ phương trình
2
4 2 2 2
3
0
3
5
0
<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>x y</i>
<i>x</i>
<i>x y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
+
−
+
=
+
−
+
=
<b>Câu III </b><i><b>(1,0 </b></i>đ<i><b><sub>i</sub></b></i>ể<i><b><sub>m)</sub></b></i> Tính gi<sub>ớ</sub>i h<sub>ạ</sub>n
2 <sub>3</sub>
2
0
cos
ln(1
)
lim
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>e</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>L</i>
<i>x</i>
→
−
+
+
=
<b>Câu IV</b><i><b> (1,0 </b></i>đ<i><b><sub>i</sub></b></i>ể<i><b><sub>m)</sub></b></i> Cho hình chóp S.ABCD có <sub>đ</sub>áy ABCD là hình vng c<sub>ạ</sub>nh
<i>a</i>
, tam giác SAB <sub>đề</sub>u và
<sub>90</sub>
0
<i>SAD</i>
=
<sub>. J là trung </sub><sub>đ</sub><sub>i</sub><sub>ể</sub><sub>m SD. Tính theo </sub>
<i>a</i>
<sub> th</sub><sub>ể</sub><sub> tích t</sub><sub>ứ</sub><sub> di</sub><sub>ệ</sub><sub>n ACDJ và kho</sub><sub>ả</sub><sub>ng cách t</sub><sub>ừ</sub><sub> D </sub><sub>đế</sub><sub>n m</sub><sub>ặ</sub><sub>t ph</sub><sub>ẳ</sub><sub>ng </sub>
(ACJ).
<b>Câu V </b><i><b>(1,0 </b></i>đ<i><b><sub>i</sub></b></i>ể<i><b><sub>m)</sub></b></i> Cho các s<sub>ố</sub> th<sub>ự</sub>c d<sub>ươ</sub>ng a, b, c th<sub>ỏ</sub>a mãn
<i>ab</i>
2
+
<i>bc</i>
2
+
<i>ca</i>
2
=
3
<sub>. Ch</sub><sub>ứ</sub><sub>ng minh r</sub><sub>ằ</sub><sub>ng </sub>
4 4 4
3
<i><sub>a</sub></i>
<sub>+</sub>
<sub>7</sub>
<sub>+</sub>
3
<i><sub>b</sub></i>
<sub>+</sub>
<sub>7</sub>
<sub>+</sub>
3
<i><sub>c</sub></i>
<sub>+</sub>
<sub>7 2(</sub>
<sub>≤</sub>
<i><sub>a</sub></i>
<sub>+</sub>
<i><sub>b</sub></i>
<sub>+</sub>
<i><sub>c</sub></i>
<sub>)</sub>
<b>PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) </b>
<b>A. Theo chương trình Chuẩn </b>
<b>Câu VI.a </b><i><b>(2,0 </b></i>đ<i><b><sub>i</sub></b></i>ể<i><b><sub>m) </sub></b></i>
1.Trong mặt phẳng Oxy cho điểm
<i>A</i>
(1;1)
. Tìm tọa độđiểm B thuộc đường thẳng
<i>y</i>
=
3
<sub> và </sub>điểm C thuộc trục
hoành sao cho tam giác ABC là tam giác đều.
2. Trong mặt phẳng Oxy cho
<i>A</i>
(1;2)
và
<i>B</i>
(3;1)
. Viết phương trình đường trịn qua A, B và có tâm nằm trên
đường thẳng
7
<i>x</i>
+
3
<i>y</i>
+
1 0
=
<sub>. </sub>
<b>Câu VII.a </b><i><b>(1,0 </b></i>đ<i><b><sub>i</sub></b></i>ể<i><b><sub>m)</sub></b></i><b> Cho s</b><sub>ố</sub> t<sub>ự</sub> nhiên
<i>n</i>
≥
2
<sub>, ch</sub><sub>ứ</sub><sub>ng minh h</sub><sub>ệ</sub><sub> th</sub><sub>ứ</sub><sub>c </sub>
1 2 2 2 3 2 2
2
1
( )
2(
)
3( )
...
(
)
2
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>C</i>
+
<i>C</i>
+
<i>C</i>
+
+
<i>n C</i>
=
<i>nC</i>
<b>B. Theo chương trình Nâng cao </b>
<b>Câu VI.b </b><i><b>(2,0 </b></i>đ<i><b><sub>i</sub></b></i>ể<i><b><sub>m) </sub></b></i>
1. Trong mặt phẳng Oxy cho
<i>A</i>
(1;0)
,
<i>B</i>
( 2;4)
−
<sub>, </sub>
<i>C</i>
( 1;4)
−
<sub>, </sub>
<i>D</i>
(3;5)
<sub>, tìm t</sub>ọa độ điểm M trên đường thẳng
3
<i>x y</i>
−
−
5 0
=
<sub> sao cho hai tam giác MAB và MCD có di</sub>ện tích bằng nhau.
2. Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình đường trịn có tâm nằm trên đường thẳng
4
<i>x</i>
+
3
<i>y</i>
−
2 0
=
<sub> và ti</sub>ếp
xúc với cả hai đường thẳng
<i>x y</i>
+
+
4 0
=
<sub> và </sub>
7
<i>x y</i>
−
+
4 0
=
<sub>. </sub>
<b>Câu VII.b </b><i><b>(1,0 </b></i>đ<i><b><sub>i</sub></b></i>ể<i><b><sub>m) </sub></b></i>Gi<sub>ả</sub>i b<sub>ấ</sub>t ph<sub>ươ</sub>ng trình
2 3 3 2
log .log 2
<i>x</i>
<i>x</i>
+
log .log 3
<i>x</i>
<i>x</i>
≥
0
<sub>. </sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
<b>Câu </b> <b>Lời giải </b> Điểm
I.1
(1đ) Với
<i>m</i>
1
= −
<sub> hàm s</sub><sub>ố</sub><sub> là </sub>
<i>y x</i>
=
4
−
2
<i>x</i>
2
a. TXĐ:
<i>D</i>
=
b. Sự biến thiên của hàm số
* Giới hạn của hàm số tại vô cực
lim
<i>x</i>→−∞
= +∞
<sub> và </sub>
lim
<i>x</i>→−∞
= +∞
* Bảng biến thiên
3
' 4
4
<i>y</i>
=
<i>x</i>
−
<i>x</i>
<sub>. Do </sub>đó
<i>y</i>
' 0
=
⇔
<i>x</i>
=
0;
<i>x</i>
= ±
1
---
x
−∞
<sub> -1 0 1 </sub>
+∞
y’ - 0 + 0 - 0 +
y
+∞
0
+∞
-1 -1
---
Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng
(
−∞ −
; 1)
và
(0;1)
và đồng biến trên mỗi khoảng
( 1;0)
−
và
(1;
+∞
)
.
Hàm sốđạt cực đại tại
<i>x</i>
=
0
, giá trị cực đại của hàm số là 0.
Hàm sốđạt cực tiểu tại
<i>x</i>
= ±
1
<sub>, giá tr</sub>ị cực tiểu là
<i>y</i>
( 1)
±
= −
1
<sub>. </sub>
---
c. Đồ thị
* Điểm uốn
<i>y</i>
'' 12
=
<i>x</i>
2
−
4
<sub>. </sub>
'' 0
<i>y</i>
=
<sub> có hai nghi</sub><sub>ệ</sub><sub>m </sub>
3
3
<i>x</i>
= ±
<sub> </sub>
và y’’ đổi dấu khi qua hai nghiệm đó
nên đồ thị có hai điểm uốn là
(
3
;
5
)
3
9
−
−
và
(
3
;
5
)
3
−
9
.
* Điểm cắt trục tung là (0;0),
các điểm cắt trục hoành là
(0;0)
;
(
−
2;0)
<sub> và </sub>
( 2;0)
<sub>. </sub>
Nhận xét: Hàm số chẵn nên nhận trục tung làm trục đối xứng.
<b>Yêu cầu: </b>
Đủ các đề mục khi khảo sát.
Đồ thị hàm số phải vẽ trơn và có tính đối xứng.
0.25
---
0.25
---
0.25
---
0.25
I.2
(1đ)
3 2
' 4
4
4 (
)
<i>y</i>
=
<i>x</i>
+
<i>mx</i>
=
<i>x x</i>
+
<i>m</i>
0 x
y
-1
-1
1
3
3
3
3
−
5
9
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
2
0
' 0
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
=
=
⇔
<sub></sub>
= −
Để hàm số có 3 điểm cực trị thì pt y’=0 có 3 nghiệm phân biệt nên m<0.
Khi đó y’ đổi dấu khi đi qua các nghiệm này nên đk đủđể hàm số có 3 điểm cực trị là m<0.
---
Tính được tọa độ các điểm cực trị là
<i>A</i>
(0;
<i>m</i>
2
+
<i>m</i>
)
<sub>; </sub>
<i>B</i>
(
−
<i>m m</i>
; )
<sub>; </sub>
<i>C</i>
(
−
−
<i>m m</i>
; )
<sub>. </sub>
2
(
;
)
<i>AB</i>
=
−
<i>m m</i>
−
;
<i>AC</i>
= −
(
−
<i>m m</i>
;
−
2
)
và
<i>AB AC</i>
=
=
−
<i>m m</i>
+
4 <sub> nên tam giác </sub>
ABC cân tại A.
---
Để tam giác có một góc bằng
120
0 thì
<i>BAC</i>
=
120
0<sub>. </sub>
Do đó
4
4
1
cos
cos(
;
)
2
<i>m m</i>
<i>BAC</i>
<i>AB AC</i>
<i>m m</i>
+
=
=
= −
−
+
.
---
Từđó tính được
3
1
3
<i>m</i>
=
−
<sub>. </sub>
0.25
---
0.25
---
0.25
---
0.25
II.1
(1đ)
ĐK:
<i>x</i>
∈
Biến đổi pt về
(sin
cos )(1 sin cos ) 1
sin 2 (cos
sin )(cos
sin )
2 2sin cos
8
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
+
−
=
+
−
−
---
Ta được
sin
cos
0
(cos
sin )sin 2
4
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
+
=
−
=
---
Đánh giá được pt thứ hai vô nghiệm do VT<4 (hoặc giải bằng cách đặt ẩn phụ).
---
Giải pt đầu và suy ra nghiệm là
(
)
4
<i>x</i>
= −
π
+
<i>k k</i>
π
∈
.
0.25
---
0.25
---
0.25
---
0.25
II.2
(1đ)
Xét
<i>x</i>
=
0
<sub> suy ra </sub>
<i>y</i>
=
0
<sub> là m</sub>ột nghiệm của hệ.
---
Xét
<i>x</i>
≠
0
<sub>, chia hai v</sub>ế của pt đầu cho
<i>x</i>
, hai vế của pt sau cho
<i>x</i>
2 rồi biến đổi về hệ
2
2
2
2
3
3
3
5
<sub>5</sub>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i><sub>x</sub></i>
<i><sub>y</sub></i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i><sub>y</sub></i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i><sub>x</sub></i>
<i><sub>y</sub></i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub>+</sub>
<sub>+</sub>
<sub>=</sub>
+
+
=
<sub></sub>
<sub></sub>
⇔
<sub>+</sub>
<sub>+</sub>
<sub>=</sub>
<sub>+</sub>
<sub>+</sub>
<sub>=</sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
Đặt
<i>z x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
=
+
<sub>đượ</sub><sub>c h</sub><sub>ệ</sub>
2
3
5
<i>z y</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
+
=
+
=
.
---
Giải hệ này được
<i>z</i>
=
2;
<i>y</i>
=
1
<sub> ho</sub>ặc
<i>z</i>
= −
1;
<i>y</i>
=
4
<sub>. </sub>
---
Giải trường hợp đầu được
<i>x</i>
=
<i>y</i>
=
1
<sub>, tr</sub>ường hợp sau vô nghiệm.
Tóm lại các nghiệm (x;y) của hệ là
(0;0);(1;1)
.
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
III
(1đ) <sub>Bi</sub>ến đổi về
2 <sub>3</sub>
2
0
(
1) (1
cos ) ln(1
)
lim
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>e</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>L</i>
<i>x</i>
→
−
+
−
+
+
=
2 <sub>3</sub>
2 2 3
0
(
1)
1 cos
ln(1
)
lim
.
(1
cos )
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>e</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x x</i>
<i>x</i>
→
<sub>−</sub>
<sub>−</sub>
<sub>+</sub>
=
+
+
<sub>+</sub>
---
2 2 <sub>3</sub>
2
2 3
0
sin
(
1)
1
<sub>2</sub>
ln(1
)
lim
.
.
2(1
cos )
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>e</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
→
−
+
=
+
+
+
---
Khi
<i>x</i>
→
0
<sub> thì </sub>
<i>x</i>
2
→
0
<sub>; </sub>
0
2
<i>x</i>
→
<sub> và </sub>
<i>x</i>
3
→
0
<sub> nên </sub>
2 2 <sub>3</sub>
2
2 3
0 0 0
sin
1
<sub>2</sub>
ln(1
)
lim
1;lim
1;lim
1
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>e</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
→ → →
−
+
=
=
=
=
---
Từđó tính được giới hạn đã cho là
5
4
<i>L</i>
=
<sub>. </sub>
0.25
---
0.25
---
0.25
---
0.25
IV
(1đ)
Do AD vng góc với SA và AB nên AD vng góc với
mặt (SAB).
Gọi I là trung điểm của AB thì AD vng góc với SI.
Mà tam giác SAB đều nên AB vng góc với SI.
Suy ra SI vng góc với mặt (ABCD).
---
Do dó khoảng cách từ J đến (ACD) bằng
1
2
khoảng cách từ S đến mặt (ABCD) và
bằng
1
3
2
4
<i>a</i>
<i>SI</i>
=
<sub>. </sub>
Từđó suy ra thể tích tứ diện ACDJ là
3
2
1 1
3
3
. . .
3 2
4
24
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>V</i>
=
<i>a</i>
=
<sub> (</sub><sub>đ</sub><sub>vtt). </sub>
---
Xét tam giác BCI vuông tại B nên
2 2
2 2 2 2
5
4
4
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>CI</i>
=
<i>CB</i>
+
<i>BI</i>
=
<i>a</i>
+
=
<sub>. </sub>
Tam giác SIC vuông tại I nên
2 2
2 2 2
3
5
<sub>2</sub>
2
4
4
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>SC</i>
=
<i>SI</i>
+
<i>IC</i>
=
+
=
<i>a</i>
<sub>. T</sub>ương tự
2 2
<sub>2</sub>
2
<i>SD</i>
=
<i>SC</i>
=
<i>a</i>
<sub>. </sub>
Tam giác SCD có CJ là đường trung tuyến nên
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
2
1
<sub>(</sub>
2 2
<sub>)</sub>
1
2
1
<sub>(2</sub>
2 2
<sub>)</sub>
1
<sub>.2</sub>
2 2
2
4
2
4
<i>CJ</i>
=
<i>SC</i>
+
<i>CD</i>
−
<i>SD</i>
=
<i>a</i>
+
<i>a</i>
−
<i>a</i>
=
<i>a</i>
---
Xét tam giác AJC có
;
2;
2
<i>a</i>
<i>AJ</i>
=
<i>AC a</i>
=
<i>CJ</i>
=
<i>a</i>
nên tính được
cos
3
4
<i>A</i>
=
. Từđó
7
sin
4
<i>JAC</i>
=
nên
2
AJC
1
7
7
.
.
2.
2
2
4
8
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>S</i>
=
<i>a</i>
=
.
Khoảng cách từ D đến mặt phẳng (ACJ) là
3
2
3
3.
<sub>21</sub>
24
7
7
8
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>a</i>
=
=
<sub> (</sub>đvd)
***************************************************************************
Có thể tính diện tích tam giác JAC bằng cách lấy hình chiếu của J trên mặt đáy (là trung điểm
H của DI). Trong mặt đáy, kẻ HK vng góc với AC (hay HK song song với BD) với K thuộc
AC thì chỉ ra được JK vng góc với AC và tính được JK là đường cao tam giác JAC.
---
0.25
V
(1đ’) Áp dụng bdt Cauchy cho 3 số
3
3
(
<i>a</i>
+
7) 8 8 3 (
+
+
≥
<i>a</i>
+
7).8.8 12
=
<i>a</i>
+
7
<b>. </b>
Làm tương tự rồi cộng vào với nhau ta được 3
7
3
7
3
7
69
12
<i>a b c</i>
<i>a</i>
+
+
<i>b</i>
+
+
<i>c</i>
+
≤
+
+
+
---
Dùng bdt Cauchy cho 4 số ta được
<i>a</i>
4
+
1 1 1 4
+
+
≥
<i>a</i>
Do dó
4 4 4
69
285
12
48
<i>a b c</i>
+
+
+
<i>a</i>
+
<i>b</i>
+
<i>c</i>
+
≤
---
nên chỉ cần chứng minh
4 4 4
4 4 4
285
2(
)
48
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
+
+
+
≤
+
+
<sub> hay </sub>
<i>a</i>
4
+
<i>b</i>
4
+
<i>c</i>
4
≥
3
với
<i>ab</i>
2
+
<i>bc</i>
2
+
<i>ca</i>
2
=
3
<sub>. </sub>
---
Dùng bdt Cauchy
<i>a</i>
4
+
<i>b</i>
4
+
<i>b</i>
4
+
1 4
≥
<i>ab</i>
2<sub>; </sub>
<i>b</i>
4
+
<i>c</i>
4
+
<i>c</i>
4
+
1 4
≥
<i>bc</i>
2<sub>, </sub>
4 4 4
<sub>1 4</sub>
2
<i>c</i>
+
<i>a</i>
+
<i>a</i>
+
≥
<i>ca</i>
<sub>. C</sub>ộng các vế của bất đẳng thức trên suy ra đpcm.
Dấu “=” xảy ra khi
<i>a b c</i>
=
=
=
1
0.25
---
0.25
---
0.25
---
0.25
VI.a.1
(1đ’)
Gọi tọa độ B(a;3), C(b;0). Tam giác ABC đều khi và chỉ khi AB=BC=CA.
Từđó ta có hệ:
2 2
2 2
(
1)
4 (
1)
1
(
1)
4 (
)
9
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b a</i>
−
+
=
−
+
−
+
=
−
+
---
Đổi biến
<i>u a</i>
=
−
1;
<i>v b</i>
=
−
1
<sub> thu </sub><sub>đượ</sub><sub>c h</sub><sub>ệ</sub><sub>đẳ</sub><sub>ng c</sub><sub>ấ</sub><sub>p: </sub>
2 2
2
3
2
5
<i>v</i>
<i>u</i>
<i>uv v</i>
−
=
−
=
suy ra
8
<i>v</i>
2
−
6
<i>uv</i>
−
5
<i>u</i>
2
=
0
⇔
<i>u</i>
= −
2
<i>v</i>
<sub> ho</sub><sub>ặ</sub><sub>c </sub>
4
5
<i>v</i>
<i>u</i>
=
<sub>. </sub>
---
0.25
---
0.25
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
Trường hợp đầu vơ nghiệm, TH sau có hai nghiệm (u;v) là
(
4 3 5 3
;
);(
4 3
;
5 3
)
3
3
−
3
−
3
.
---
Tính được B,C là
(
4 3 3
;3); (
5 3 3
;0)
3
3
<i>B</i>
+
<i>C</i>
+
hoặc
(
4 3 3
;3); (
5 3 3
;0)
3
3
<i>B</i>
−
+
<i>C</i>
−
+
.
---
0.25
VI.a.2
(1đ’)
Gọi tọa độ tâm đường tròn là I(a;b).
IA=IB nên
(
<i>a</i>
−
1)
2
+
(
<i>b</i>
−
2)
2
=
(
<i>a</i>
−
3)
2
+
(
<i>b</i>
−
1)
2
⇔
4
<i>a</i>
−
2
<i>b</i>
=
5
---
mà
7
<i>a</i>
+
3
<i>b</i>
= −
1
, tính được
1
;
3
2
2
<i>a</i>
=
<i>b</i>
= −
.
---
suy ra 2
25
2
<i>R</i>
=
<sub>. </sub>
---
Vậy pt đường tròn là
(
1
)
2
(
3
)
2
25
2
2
2
<i>x</i>
−
+
<i>y</i>
+
=
<sub>. </sub>
0.25
---
0.25
---
0.25
---
0.25
VII.a
(1đ’) Áp dụng hệ thức
2
(
<i><sub>x</sub></i>
1) (1
<i>n</i>
<i><sub>x</sub></i>
)
<i>n</i>
(1
<i><sub>x</sub></i>
)
<i>n</i>
+
+
=
+
Đạo hàm hai vế ta có
2.(
<i>x</i>
+
1) [(1
<i>n</i>
+
<i>x</i>
) ]' [(1
<i>n</i>
=
+
<i>x</i>
) ]'
2<i>n</i>
---
Vì
(
<i>x</i>
1)
<i>n</i>
<i>C x</i>
<i><sub>n</sub></i>0 <i>n</i>
<i>C x</i>
<i><sub>n</sub></i>1 <i>n</i>−1
<i>C x</i>
<i><sub>n</sub></i>2 <i>n</i>−2
...
<i>C x C</i>
<i><sub>n</sub>n</i>−1 <i><sub>n</sub>n</i>
+
=
+
+
+
+
+
<sub> và </sub>
1 2 3 2 1 2 1
[(1
) ]'
<i>n</i>
2.
3.
... (
1)
<i>n</i> <i>n</i> <i>n n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>x</i>
<i>C</i>
<i>C x</i>
<i>C x</i>
<i>n</i>
<i>C x</i>
− −
<i>nC x</i>
−
+
=
+
+
+
+
−
+
---
nên hệ số của
<i>x</i>
<i>n</i>−1 trong khai triển ở vế trái là
2[( )
<i>C</i>
1 2<i><sub>n</sub></i>
+
2(
<i>C</i>
<i><sub>n</sub></i>2 2
)
+
3( )
<i>C</i>
<i><sub>n</sub></i>3 2
+
...
+
<i>n C</i>
(
<i><sub>n</sub>n</i>
) ]
2 <sub>. </sub>
---
Mà
[(1
<i>x</i>
) ]'
2<i>n</i>
<i>C</i>
1<sub>2</sub><i><sub>n</sub></i>
<i>C x</i>
<sub>2</sub>2<i><sub>n</sub></i>
...
<i>C x</i>
<sub>2</sub><i>n<sub>n</sub></i> <i>n</i>−1
...
<i>C x</i>
<sub>2</sub>2<i><sub>n</sub>n</i> 2 1<i>n</i>−
+
=
+
+
+
+
+
<sub> nên h</sub><sub>ệ</sub><sub> s</sub><sub>ố</sub><sub> c</sub><sub>ủ</sub><sub>a </sub>
<i>x</i>
<i>n</i>−1<sub> trong khai </sub>
triển ở vế phải là
<i>C</i>
<sub>2</sub><i>n<sub>n</sub></i>.
Hai hệ số của
<i>x</i>
<i>n</i>−1 phải bằng nhau nên suy ra đpcm.
0.25
---
0.25
---
0.25
---
0.25
VI.b.1
(1đ’) Tính được
<i>AB</i>
5
=
<sub> và ptAB là </sub>
4
<i>x</i>
+
3
<i>y</i>
−
4 0
=
<sub>; </sub>
<i>CD</i>
=
17
<sub> và pt CD là </sub>
<i>x</i>
−
4
<i>y</i>
+
17 0
=
<sub>. </sub>
---
Gọi
<i>M a a</i>
( ;3
−
5)
<sub>. </sub><sub>Để</sub><sub> hai tam giác MAB và MCD có di</sub><sub>ệ</sub><sub>n tích b</sub><sub>ằ</sub><sub>ng nhau thì </sub>
(<i>M AB</i>; )
.
(<i>M CD</i>; )
.
13
19
11
37
<i>d</i>
<i>AB d</i>
=
<i>CD</i>
⇔
<i>a</i>
−
=
<i>a</i>
−
---
Tính được
<i>a</i>
= −
9
<sub> ho</sub>ặc
7
3
<i>a</i>
=
<sub> (khi </sub>đó MAB và MCD thật sự là các tam giác).
---
Từđó suy ra
<i>M</i>
( 9; 32)
−
−
<sub> ho</sub><sub>ặ</sub><sub>c </sub>
( ;2)
7
3
<i>M</i>
0.25
---
0.25
---
0.25
---
0.25
VI.b.2
(1đ’)
Tâm đường tròn phải thuộc đường phân giác của hai đường thẳng nên nó thuộc đường thẳng
3
8
<i>x</i>
−
<i>y</i>
=
<sub> ho</sub>ặc
3
<i>x y</i>
+
= −
6
<sub>. </sub>
---
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
Trường hợp thứ nhất tính được tâm
(2; 2);
−
<i>R</i>
=
2 2
<sub>. Pt</sub><sub>đ</sub><sub>tròn là </sub>
(
<i>x</i>
−
2)
2
+
(
<i>y</i>
+
2)
2
=
8
<sub>. </sub>
---
Trường hợp thứ hai tính được tâm
( 4;6);
−
<i>R</i>
=
3 2
<sub> . Pt</sub>đtròn là
(
<i>x</i>
+
4)
2
+
(
<i>y</i>
−
6)
2
=
18
<sub>. </sub>
---
0.375
VII.b
(1đ’)
Dễ thấy
<i>x</i>
≥
1
<sub> là nghi</sub>ệm của bpt.
---
Xét
0
<
<i>x</i>
<
1
chia cả hai vế của pt cho
log .log
<sub>2</sub>
<i>x</i>
<sub>3</sub>
<i>x</i>
>
0
ta được
3 2
3 2
log 2
log 3
0
log
log
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
+
<i>x</i>
≥
Rút gọn ta được
2 log 6 0
+
<i><sub>x</sub></i>
≥
---
Tính ra
0
6
6
<i>x</i>
<
≤
---
Từđó tập nghiệm là
(0;
6
] [1;
)
6
<i>S</i>
=
∪
+∞
<sub>. </sub>
***************************************************************************
Có thể giải bằng cách đưa về cùng cơ số 2 và biến đổi về pt
log .log (6 ) 0
<sub>2</sub>
<i>x</i>
<sub>2</sub>
<i>x</i>
2
≥
0.25
---
0.25
---0.25
---0.25
<b>Yêu cầu: </b>
Học sinh trình bày chi tiết lời giải và các bước tính tốn.
Lời giải phải đảm bảo tính chặt chẽ, đặc biệt là điều kiện cần và đủ, các bước đánh giá.
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<!--links-->
ĐỀ THI THỬ LẦN I TUYỂN SINH ĐẠI HỌC – NĂM 2009 MÔN LỊCH SỬ - KHỐI C