Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

de kiem tra hoc ki 2 tin 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.03 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Phòng GD&ĐT ..



*****


thi học kì II năm 2010 - 2011
Mơn: Tin học 8


Thời gian: 45phút
<b>I. Trắc nghiệm: Chọn phơng án trả lời em cho là đúng. </b>


<i><b>C©u 1: Lệnh lặp nào sau đây là đúng?</b></i>


A. For <biến đếm>= <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
B. For <biến đếm>:= <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
C. For <biến đếm>:= <giá trị cuối> to <giá trị đầu> do <câu lệnh>;
D. For <biến đếm>: <giá trị đầu> to <câu lệnh> do <giá trị cuối>;
<i><b>C©u 2: Vịng lặp While <Điều kiện> do <Câu lệnh>; là vòng lặp:</b></i>


A. Chưa biết trước số lần lặp B. Biết trước số lần lặp


C. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là <=100 D. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là >=100
<i><b>C©u3: Cú pháp khai báo biến mảng trong Pascal là:</b></i>


A. <b>var <Tên mảng> ; array [<chỉ số đầu>..<chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu >;</b>
B. <b>var <Tên mảng> : array [<chỉ số đầu>…<chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu >;</b>
C. <b>var <Tên mảng> : array [<chỉ số đầu>…<chỉ số cuối>] for <kiểu dữ liệu >;</b>
D. <b>var <Tên mảng> : array [<chỉ số đầu>..<chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu >;</b>
<i><b>C©u 4: Phần thân chương trình bắt đầu bằng từ khóa:</b></i>


A. End. B. Begin. C. Uses. D. Var.



<i><b>C©u5: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị của biến S bằng bao nhiêu:</b></i>
s:=1;


<b> for i:=1 to 5 do s := s*i;</b>


A.120 B. 55 C. 121 D. 151


<b>Câu 6: ĐÓ chạy chương trình trong Pascal ta dùng tổ hợp phím :</b>


A) Ctrl + F7 B) Ctrl + F8 C) Ctrl + F9 D) Ctrl + F10
<b>II. Tù luận (7 điểm) </b>


<i><b>Bài 1: (2 điểm) in X vo cỏc ụ (Đúng hoặc Sai) sao cho phự hp v giải thích vì sao?</b></i>


<i><b>Bài 2</b><b> :</b><b> (5 điểm) Viết chơng trình Pascal sử dụng câu lệnh While</b><b>…</b><b>do để tính tổng sau:</b></i>
<i>A</i>= 1


1 .3+
1
2. 4+


1


3 .5+. ..+
1
<i>n</i>.(<i>n</i>+2)


<i>(Với n là số tự nhiên khác 0 đợc nhập từ bàn phím)</i>
- 



<b>---Câu</b> <b>Đúng</b> <b>Sai</b> <b>Giải thích</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Đáp án kiểm tra học kỳ i năm 2010- 2011
tin học 8


<b>I. Trắc nghiệm: (3 điểm)</b>
Câu 1: 0,5 điểm


B


Câu 2: 0,5 điểm
A


Câu3: 0,5 điểm
D


Câu 4 : 0,5 điểm
B


Câu 5 : 0,5 điểm
<i><b>A</b></i>


Câu 6: 0,5 điểm
<i><b>C</b></i>


<b>II. Tự luận (6 điểm) </b>
<i><b>Bài 1: (2 ®iĨm) </b></i>


<b>Câu</b> <b>Đúng</b> <b>Sai</b> <b>Giải thích</b>



a) for i=1 to 10 do writeln('A'); X ThiÕu dÊu “:” sau biÕn i 0,5®iĨm
b) var X: Array[50..10] of integer; X Chỉ số đầu lớn hơn chỉ số cuối 0,5điểm


c) X:=10; while X=10 do X := X+5; X 0,5®iĨm


d) if x>5 then a:=b; else m := n; X Thừ dấu ; trớc else 0,5điểm
<i><b>Bài 2: (5 ®iĨm) </b></i>


Program tinh_tong;
Uses crt;


0,5 ®iĨm


Var


n, i: integer;
A: real;


1 ®iÓm


Begin


Write(‘nhap n:’); readln(n);
A:=0; i:=1;


1 ®iÓm


While i<=n do
Begin



A:=A+1/(i*(i+2)); i:=i+1
End;


1,5 ®iÓm


Write (‘tong can tim la:’,A:4:2); 0,5 ®iĨm


Readln
End.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×