Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Kiem tra 1 tiet Ky I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.92 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần:…. Ngày soạn: ……….
Tiết: ….. Ngày kiểm tra: ………...


<b>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MƠN VẬT LÝ 8</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


1. <i><b>Kiến thức:</b><b> - Tổng hợp các kiến thức đã học từ bài 1- bài 6</b></i>


2. <i><b>Kỹ năng:</b><b> - Vận dụng kiến thức để giải thích các hiện tượng trong thực tế</b></i>


- Biết vận dụng các công thức để làm bài tập


3. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc khi làm bài kiểm tra
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


Gv chuẩn bị bài kiểm tra


Hs chuẩn bị giấy bút làm bài kiểm tra
<b>III/ Tiến trình kiểm tra:</b>


<i>3.1 Ổn định lớp: (1’)</i>


Gv kiểm diện hs


<i>3.2 Kiểm tra bài cũ: (khơng có)</i>
<i>3.3 Bài mới</i>


Gv phát bài kiểm tra và y/c hs làm bài nghiêm túc


KT ĐỊNH KỲ MÔN VẬT LÝ 8 (2011-2012) ( TN 30% TL 70% )


<b>I Ma trận đề kiểm tra</b>


1/ B ng tính tr ng s n i dung ki m tra theo khung phân ph i chả ọ ố ộ ể ố ương trình
Nội dung TS tiết Lí thuyết Tỷ lệ thực dạy Trọng số


LT VD LT VD


Chuyển động cơ học


vận tốc 3 3 0.9 2.1 15 35


Biểu diễn lực- sự cận
lực-Quán tính-Lực
ma sát


3 3 0.9 2.1 15 35


<b>Tổng</b> <b>6</b> <b>6</b> <b>1.8</b> <b>4.2</b> <b>30</b> <b>70</b>


<i>2/ </i>S câu h i v i m s cho m i ch ố ỏ à đ ể ố ỗ ủ đề KT m i c p ở ỗ ấ độ.


Nội dung Trọng số Số lượng câu hỏi Điểm số


TS TN TL


Chuyển động cơ học


vận tốc (LT ) 15 1.5=2


2(1đ)


Tg: 5'



Tg: 5’
Biểu diễn lực- sự cận


lực-Quán tính-Lực ma
sát (LT)


15 1.5=2 2(1đ)<sub>Tg:5'</sub> <sub>Tg: 5’</sub>1đ


Chuyển động cơ học


vận tốc (VD ) 35 3.5=3


2(1đ)
Tg:5'


2(3đ)
Tg: 15'



Tg: 20’
Biểu diễn lực- sự cận


lực-Quán tính-Lực ma
sát (VD)


35 3.5=3 <sub>Tg:15'</sub>2(3đ) <sub>Tg: 15’</sub>2đ



<b>Tổng</b> <b>100</b> <b>10</b> <b>6</b> <b>4</b> <b>10</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

3/ Ma tr n ậ đề ể ki m tra.


Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu


Vận dụng


Thấp Cao


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


Chuyển động cơ học
vận tốc


1. Nhận biết
được chuyển
động cơ học
2. Nhận biết
được vận tốc
trung bình


3-Nhận biết được
chuyển động đều,
khơng đều


3.Áp dụng cơng
tính vận tốc
4.Hiểu được
trong lực là


nguyên nhân làm
thay đổi vận tốc.
5. Tính tương đối
của chuyển đọng
và đứng n.


Vận dụng được
cơng thức tính
vận tốc


Số câu hỏi 3 2


Số điểm 1.5 4


Biểu diễn lực- sự cận
lực-Quán tính-Lực
ma sát


-Nhận biết được
tác dụng của
quán tính


-Nhận biết
nguyên nhân làm
tăng hoặc giảm
lực ma sát


-Nhận biết được
các tác dụng của
lực ma sát



-Nhận biết được
lực cân bằng


- Xác định lực
nào là nguyên
nhân làm thay đổi
vận tốc


- Xác định được
tác dụng của hai
lực cân bằng
-Chỉ ra được tác
hại của lực ma sát


Số câu hỏi 3 2


Số điểm <b>1.5</b> <b>3</b>


TS điểm 6 2 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Phòng GD ĐT Cưmgar Kiểm tra 1 tiết
Trường THCS Đinh Tiên Hoàng Môn: Vật lý 8
Họ và tên:………. <i>Thời gian: 45 phút</i>


Lớp: 8A…


<b>I/ Trắc nghiệm: (3 điểm)</b>


<i>Câu 1:</i> Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào cần tăng ma sát ?


A. Bảng trơn và nhẵn quá.


B. Khi quẹt diêm.


C. Khi phanh gấp, muốn cho xe dừng lại.
D. Các trường hợp trên đều cần tăng ma sát.


<i>Câu 2</i>: Đặt một con búp bê đứng yên trên xe lăn rồi bất chợt đẩy xa chuyển động về phía
trước. Hỏi búp bê sẽ ngã về phía nào ?


A. Ngã về phía trước.
B. Ngã ra phía sau.
C. Ngã sang phải.
D. Ngã sang trái.


<i>Câu 3:</i> Chiều của lực ma sát


A. Cùng chiều với chiều chuyển động của vật
B. Ngược chiều với chiều chuyển động của vật


C. Có thể cùng chiều, ngược chiều cới chiều chuyển động của vật


<i>Câu 4</i>: Có 1 ơ tơ chuyển động trên đường. câu mô tả nào sau đây <b>không đúng</b>?
A. ô tô chuyển động so với mặt đường


B. ô tô đứng yên so với người lái xe
C. ô tô chuyển động so với người lái xe
D. ô tô chuyển động so với cây bên đường


<i>Câu 5</i>: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:



Chuyển động cơ học là sự thay đổi……… của một vật theo ………so với
vật khác


<b>II/ Tự luận: (7 điểm)</b>


<i><b>Câu 1: ( 3 điểm)</b></i> Hai lực cân bằng là 2 lực như thế nào?


Vận dụng: Hãy biểu diễn các lực tác dụng lên quả bóng đặt yên trên bàn có trọng
lượng 2N ( tỉ xích 1cm ứng với 1N)


<i><b>Câu 2: (4 điểm)</b></i> Hai người đi xe đạp. Người thứ nhất đi quãng đường 5000m hết 20 phút.
Người thứ hai đi được quãng đường 7km hết 0.5 giờ.


a/ Người nào đi nhanh hơn ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Đáp án:


<b>I/ Trắc nghiệm</b>: ( mỗi ý đúng được 0.5 đ)
1 – D 2 – B 3 – B 4 – C
5 vị trí, thời gian


<b>II/ Tự luận:</b>


<i>Câu 1</i>: hai lực cân bằng là 2 lực cùng đặt lên 1 vật, có cường độ bằng nhau, phương nằm cùng
trên 1 đường thẳng, chiều ngược nhau (2đ)


Vận dụng: (1đ)


<i>Câu 2: </i>



Tóm tắt: (1đ)
S1= 5000m = 5km


T1= 20 phút = 1/3h
S2=7km


T2= 0,5h


a) Ai đi nhanh hơn


b) Hai người khởi hành cùng chiều.sau t= 30’=1/2 h thì 2 người cách nhau bao nhiêu?
Giải:


a. Người thứ nhất đi với vận tốc: V1= S1: t1=5: 1/3 = 15km/h (1đ)
Người thứ hai đi với vận tốc: V2= S2: t2=7: 0.5 = 14km/h (1đ)
Vậy người thứ nhất đi nhanh hơn người thứ hai (1đ)
b. Sau 30p người thứ nhất đi được quãng đường


S1’= v1 . t = 15. 1/2 = 7.5km


Sau 30p người thứ hai đi được quãng đường là:
S2’= v1. t= 14. 1/2 = 7km


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×