Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

de thi hoa hoc ki II quan tan binh khoi 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.03 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHỊNG GIÁO DỤC VAØ ĐAØO TẠO </b>
<b> QUẬN TÂN BÌNH</b>


<b> </b>


<b> </b>



<b>Đ</b>

<b>EÀ</b>

<b> KIỂM TRA HỌC KỲ II</b>


<b>MƠN HĨA HỌC - LỚP 9</b>



<b>NĂM HỌC 2011 – 2012</b>



<i><b>Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)</b></i>



<b>A. Lý thuyết (7 điểm).</b>



<i><b>Câu 1:(3,0 điểm)</b></i>



a/ Viết phương trình phản ứng của axit Axetic tác dụng với: CaCO

3

, NaOH, Mg,



C

2

H

5

OH.



b/ Cho Natri vào dung dịch rượu Etylic trong nước. Viết các phương trình phản


ứng xảy ra.



<b>Câu 2: (2,0 điểm).</b>



Hồn thành các phương trình hóa học sau:


CH

2

= CH

2

+ H

2



C

6

H

6

+ Br

2




C

2

H

4

+ H

2

O



<b> </b>

C

2

H

5

OH + O

2



<b>Câu 3: (2,0 điểm)</b>



Cho 3 ch

ất khí khơng màu CH

4

, C

2

H

4

, CO

2

chứa trong 3 lọ riêng biệt, bằng



phương pháp hĩa học hãy nhận biết chúng và

viết phương trình phản ứng



(nếu có).



<b>B. Bài tốn: (3,0 điểm).</b>



Đốt cháy hồn tồn 4,6 gam rượu Etylic.



a/ Tính thể tích khơng khí (đktc)cần dùng để đốt cháy lượng rượu trên, biết


khí oxy chiếm 20% thể tich khơng khí.



b/ Tính thể tích khí CO

2

(đktc) sinh ra sau phản ứng.



c/ Dẫn toàn bộ lượng CO

2

thu được vào dung dịch Ca(OH)

2

dư. Tính khối



lượng kết tủa tạo thành.



(Cho biết : C = 12 ; O = 16 ; H =1 ; Ca = 40 )



<b></b>




---HẾT---PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN TÂN BÌNH



<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>



Ni,t0
Fe,t0


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TỔ PHỔ THÔNG</b>


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II</b>


<b> MƠN HĨA HỌC LỚP 9 – NĂM HỌC 2011 2012</b>



<b>NỘI DUNG</b>

<b>ĐIỂM</b>

<b>GHI CHÚ</b>



<b>A. LÝ THUYẾT: ( 7 điểm)</b>
Câu 1: (3,0đ)


a/ Axit Axetic tác dụng với :


CH3COOH + CaCO3  (CH3COO)2Ca + H2O + CO2


CH3COOH + NaOH  CH3COONa + H2O


CH3COOH + Mg  (CH3COO)2Mg + H2


CH3COOH + C2H5OH CH 3COOC2 H5 + H2O


b/ 2H2O + 2Na  2NaOH + H2


C2H5OH + Na  C2H5ONa + H2



<b>(0,5đ)</b>
Câu 2: (2đ)


CH

2

= CH

2

+ H

2

C

2

H

6


C

6

H

6

+ Br

2

C

6

H

5

Br + HBr



C

2

H

4

+ H

2

O

C

2

H

5

OH



<b> </b>

C

2

H

5

OH + O

2

CH

3

COOH + H

2

O



Câu 3: (2đ)


- Lấy 3 mẫu khí cho tác dụng với nước vơi trong có dư, mẫu nào


cho kết tủa đó là khí CO2


CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O


<b>-</b> Lấy mẫu khí của 2 chất cịn lại cho tác dụng với dung dịch


nước Br2, mẫu nào làm mất màu nước brơm là khí C2H4,


C2H4 + Br2  C2H4Br2


<b>-</b> Cịn lại là khí CH4.


B. BÀI TOÁN: ( 3 điểm)
n C2H5OH =



4,6


46 = 0,1(mol)


a/ Phương trình hóa học:


C2H5OH + 3O2 ❑⃗ CO2 + H2O


1 3 1 1


n O2 = 0,3(mol)


VKK = 5 x 0,3 x 22,4 = 33,6(lit)


b/ Tính thể tích CO2:


n CO2 = 0,2(mol)


VCO2 = 0,2 x 22,4 = 4,48(lit)




c/ PTHH: CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O


nCaCO3 = 0,2(mol)


mCaCO3 = 0,2 x 100 = 20(gam)


0,5


0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,5
0,25
0,5
0,5
0,5
0,25
0,5
0,5
0,25
0,5


- Mỗi phản
ứng thiếu
điều kiện
hoặc khơng
cân bằng :trừ
½ số điểm
của câu đó.



Ni,t0
Fe,t0
Axit
Men giấm


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

×