Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE KIEM TRA CHUONG 1 HINH 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (247.07 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN: 13</b>


<b>Ngày soạn: 26/10/2011</b>


<b>Tiết: 25</b>

<b>KIỂM TRA CHƯƠNG I</b>



I. <b>MỤC TIÊU:</b>


<b>Kiến thức:</b> Nắm chắc các khái niệm về tứ giác, hình thang, hình bình hành, hình chữ
nhật, nắm được tính chất, dấu hiệu nhận biết các hình đó.


<b>Kĩ năng:</b> Vẽ hình đúng, chính xác, biết chứng minh hình.


<b>Thái độ:</b> Giáo dục ý thức chủ động, tích cực tự giác trong học tập


<b>II. CHU</b>ẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH<b>:</b>


GV : Phôto đề kiểm tra
Hs : Ôn tập theo hướng dẫn


<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN L</b>ỚP<b>:</b>


<b>1) Ơn định tổ chức</b>: 8A vắng:


<b>2) Kiểm tra : </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – CHƯƠNG I</b>


Mơn : TỐN HÌNH Lớp : 8A
Người ra đề : TRUNG VĂN ĐỨC


Đơn vị : Trường THCS LAI THÀNH



<b>A. MA TRẬN ĐỀ </b>
<b>Chủ đề kiến thức</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>TỔNG</b>


<b>Số câu </b>
<b> Đ</b>


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


1. Tứ giác. Hình
thang, hình thang
cân. <i>(Đường TB </i>
<i>của tam giác, của </i>
<i>hình thang)</i>


Câu C1 1


Đ 0,5 <b>0,5</b>


2. Đối xứng trục,
đối xứng tâm.


Câu C2 C3 B1 2


Đ 0,5 0,5 <b>1,0</b>


3. Hình bình hành
và các dạng đặc


biệt của nó <i>(hình </i>
<i>chữ nhật, hình </i>
<i>thoi, hình vng)</i>.


Câu C5 Hình vẽ C6 B2c C4 B2a,


b


7


Đ 0,5 0,5 0,5 1,0 0,5 5,5 <b>6,0</b>


<b>TỔNG</b> Câu<sub>Đ</sub> 3 <b><sub>1,5</sub></b> 3 <b><sub>2,0</sub></b> 5 <b><sub>6,5</sub></b> 10 <b><sub>10,0</sub></b>


<b>B. NỘI DUNG ĐỀ :</b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM (3đ): Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( Mỗi câu </b>
<i>0,5 điểm )</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. 22. B. 22,5. C. 11. D. 10.
<i><b>Câu 2: Đoạn thẳng MN là hình :</b></i>


A. Có hai tâm đối xứng. B. Có một tâm đối xứng
C. Có vơ số tâm đối xứng. D. Khơng có tâm đối xứng.
<i><b>Câu 3:</b></i> <i>Câu nào sau đây <b>đúng</b>:</i>


A. Tứ giác có hai đường chéo vng góc là hình thoi
B. Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành
C. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình vng
D. Hình thang có một góc vng là hình chữ nhật



<i><b>Câu 4 :</b></i> Hình vng có cạnh bằng 4cm . Đường chéo của hình vng đó bằng :


A. 32cm B. 8cm C. 4cm D. 32cm
<i><b>Câu 5 :</b></i> Hình nào sau đây vừa có tâm đối xứng, vừa có trục đối xứng ?


A. Hình bình hành B. Hình thoi C. Hình thang vng D. Hình thang cân
<i><b>Câu 6: Trong tam giác vuông, đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng:</b></i>


A. Cạnh góc vng B. Cạnh huyền
C. Đường cao ứng cạnh huyền D. Nửa cạnh huyền


<b>II/ TỰ LUẬN: (7đ)</b>
<b> Bài 1: (2,5đ) </b>


Cho hình thang ABCD ( AB//CD). Gọi E, F Theo thứ tự là trung điểm của AD, BC.
Qua F kẻ đường thẳng song song với AD cắt CD tại G.


a) Tứ giác DEFG là hình gì? vì sao?


b) H ình thang ABCD có thêm điều kiện gì để DEFG là hình chữ nhật


<b>Bài 2: (4,5đ) </b>Cho tam giác ABC vng tại A, có đường trung tuyến AM. Gọi D là
trung điểm của AB, E là điểm đối xứng với M qua D.


a) Chứng minh tứ giác AEBM là hình thoi.


b) Gọi I là trung điểm của AM. Chứng minh E, I, C thẳng hàng.
c) Tam giác ABC có thêm điều kiện gì thì AEBM là hình vng.



<b>ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM (ĐỀ 1)</b>
<b>I/ TRẮC NGHIỆM: (3đ) Mỗi câu 0,5đ</b>


<b>ĐỀ SỐ</b>
<b>1</b>


Câu 1 2 3 4 5 6


Phương án đúng <b>D</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>D</b>


<b>II/ TỰ LUẬN: (7đ)</b>
<b> Bài 1: (2,5đ) </b>


a) Tứ giác DEFG có DE//GF Và
E F//DG nên nó là hình bình hành
(1,5đ)


b) Tứ giác DEFG là hình chữ nhật
khi v à ch ỉ khi h ình thang ABCD
vuông tại D và A (1 đ)


<b>Bài 2: (4,5đ) </b>


<i>Vẽ hình đúng:</i> (0,5đ)


B
A


E F



D C


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a) <i>(1,5đ) </i>


Ta có: DA = DB, DE = DM (tính chất đối xứng)


 AEBM là hình bình hành (0,5đ)


Lại có: MA = MB (trung tuyến tam giác vuông bằng nửa cạnh huyền) (0,5đ)


 AEBM là hình thoi. (0,5đ)


b) <i>(1,5đ)</i>


Ta có: AE // BM và AE = BM (vì AEBM là hình thoi ). Mà: MC = BM (0,5đ)


 AE // MC và AE =MC. (0,25đ)


Do đó tứ giác AEMC là hình bình hành, có I là trung điểm của đường chéo AM
nên đường chéo thứ hai EC phải qua I. (0,5đ)


Vậy: Ba điểm E, I, C thẳng hàng. (0,25đ)
c) <i>(1đ) </i>


Hình thoi AEBM là hình vng  AB = EM (0,25đ)


mà EM = AC (vì AEMC là hình bình hành) (0,25đ)


 AB = AC (0,25đ)



 ∆ABC vuông cân. (0,25đ)


<i><b>* Lưu ý: </b>HS làm cách khác (nếu đúng) vẫn ghi đủ điểm ở mỗi câu.</i>
<b>4) Củng cố</b>:


+ Thu bài , nhận xét giờ kiểm tra


<b>5) Hướng dẫn về nhà: </b>


+ Kiểm tra lại bài vừa làm
+ Đọc trước chương II


<b>6) Rút kinh </b>


<b>nghiệm :</b> ...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×