Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PHỊNG GD & ĐT TRẢNG BÀNG</b>
<b>TRƯỜNG THCS L C H NGỘ</b> <b>Ư</b>
Câu hỏi: Nêu các tính chất hố học của bazơ tan (kiềm)
1. Làm đổi màu chất chỉ thị màu:
Các dung dịch bazơ (kiềm) làm đổi màu
+ Quỳ tím thành màu xanh.
+ Phenolphtalein không màu thành màu đỏ.
2. Tác dụng với oxit axit
dd bazơ (kiềm) + oxit axit muối + nước
Ca(OH)<sub>2</sub> + SO<sub>2</sub> CaSO<sub>3</sub> + H<sub>2</sub>O
3. Tác dụng với axit:
Bazơ + axit muối + nước
Ba(OH)<sub>2</sub> + 2HCl BaCl<sub>2</sub> + 2H<sub>2</sub>O
4. Tác dụng với muối:
Bazơ + Muối Muối mới + Bazơ mới
Ba(OH)<sub>2</sub> + Na<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> BaSO<sub>4 </sub> + 2NaOH
Câu hỏi:
a- Có phải tất cả bazơ đều là kiềm khơng? Vì sao?
b- Có phải tất cả các chất kiềm là bazơ không? Vì sao?
c- Các bazơ nào bị nhiệt phân hủy trong các bazơ sau: NaOH,
Fe(OH)<sub>2</sub> ; Ba(OH)<sub>2</sub>; Mg(OH)<sub>2</sub>
viết PTHH (nếu có)
a- Khơng phải các bazơ đều là kiềm. Vì chỉ có bazơ tan
mới gọi là kiềm
b- Tất cả các chất kiềm là đều bazơ. Vì kiềm là bazơ tan
được trong nước
c- Các bazơ bị nhiệt phân hủy là: Fe(OH)2; Mg(OH)2
PTHH:
• <b>- Lấy một viên NaOH ra đế sứ thí nghiệm và quan sát. </b>
<b>I.Tính chất vật lý:</b>
• Natri hiđroxit là chất rắn không màu, tan nhiều trong nước
và tỏa nhiệt.
• Dung dịch NaOH có tính nhờn, làm bục vải, giấy và ăn mòn
da
<b>II. Tính chất hóa học:</b>
<b>II. Tính chất hóa học:</b>
<b>Natri hiđroxit có tính chất hố học của bazơ tan:</b>
<b>1) dung dịch NaOH làm quỳ tím chuyển thành xanh, </b>
<b>phenolphtalein khơng màu thành màu đỏ.</b>
<b>2) Tác dụng với axit Muối + Nước </b>
<b> NaOH + HNO<sub>3</sub> NaNO<sub>3</sub> + H<sub>2</sub>O</b>
<b>3) Tác dụng với oxit axit Muối + Nước:</b>
<b> 2NaOH + SO<sub>3</sub> Na<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> + H<sub>2</sub>O</b>
<i><b>dd NaCl</b></i>
<i><b>dd NaCl</b></i>
<i><b>dd NaOH</b></i>
<i><b>Cực dương</b></i>
<i><b>Cực âm</b></i>
<i><b>Màng ngăn xốp</b></i>
<i><b>dd NaOH</b></i>
<i><b>H</b><b><sub>2</sub></b></i>
<i><b>Cl</b><b><sub>2</sub></b></i>
<b>+</b>
<b>-</b> <b>-</b> <b>dd NaOH</b>
<b>dd NaCl</b>
<b>dd NaOH</b>
<b>dd NaOH</b>
<b>Cực âm</b>
<b>Màng ngăn xốp</b>
<b>Cực dng</b>
2
<i>Cl</i>
2
<i>H</i>
2
2
2
2
2
2<i>NaCl</i> <i>H</i> <i>O</i> điện phân <i>NaOH</i> <i>H</i> <i>Cl</i>
Có màng ngăn
(l)
Tỏc dng ca mng ngn xp : Khụng
cho khí Hiđro và clo tác dụng với nhau
<i>Bài tập 1: </i>Hịan thành phương trình phản ứng cho sơ đồ sau:
Na Na<sub>2</sub>O NaOH NaCl Na<sub>2</sub>SO<sub>4 </sub>
NaOH
NaOH Na<sub>3</sub>PO<sub>4</sub>
• <i>Đáp án: </i>
• 1) 4Na + O2 2Na2O
• 2) Na2O + H2O 2NaOH
• 3) NaOH + HCl NaCl + H2O
• 4) 2NaCl + 2H2O 2NaOH + Cl2 + H2
5) Na<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> + Ba(OH)<sub>2</sub> BaSO<sub>4</sub> + 2NaOH
6) 2Na + 2H2O 2NaOH + H2
7) 3NaOH + H3PO4 Na3PO4 + 3H2O
(1) (2) (3) (4) (5)
(6)
(7)
t0
<i>Bài tập 2: </i>Hòa tan 3,1 gam Natri oxit vào 40 ml nước. Tính
nồng độ mol và nồng độ phần trăm của dung dịch thu được.
Gợi ý:
ù Các công thức cần dùng:
m = n x M
Sử dụng định luật bảo tòan đề tính mdd sau phản ứng:
mdung dịch sau phản ứng =
C% = 100%
m
<i>n</i>
<i>V</i>
2 2
Na O H O
2
H O