Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.25 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trường TH Xuyên Mộc</b>
<b>Tên : . . . </b>
<b>Lớp : 3A . . . . </b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II – NĂM HỌC 2010 – 2011</b>
<b> MƠN: TỐN – LỚP 3 </b>
<b>Thời gian : 40 phút </b>
Điểm: Chữ ký giám thị: Chữ ký giám khảo:
<b>Bài 1. (2 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt </b>
trước câu trả lời đúng.
<b>1.</b> <i>(0.5đ) Trong các số sau: <b>68 360 , 68 063 , 68 603 , 68 630</b> số nào lớn nhất: </i>
A. 68 630. B. 68 063. C. 68 603. D. 68 360.
<b>2.</b> <i>(0.5đ) Phịng học lớp 3A hình chữ nhật có chiều dài khoảng :</i>
A. 8km B. 8m C. 4m D. 8dm
<b>3</b><i>. (0.5đ) Số liền <b>sau</b> của <b>65 590</b> là :</i>
<b> </b>
A. 65 591 B. 65 589 C. 65 500 D. 65 600
<i><b>4.</b> (0.5đ) Số <b>tròn trăm</b> liền trước số <b>720</b> là số :</i>
A. 600 B. 700 C. 800 D. 710
<b>Bài 2. (2 điểm) Đặt tính rồi tính :</b>
c/ 5154 : 3 = d/ 3254 x 5 =
<b>Bài 3. (1đ) Hãy nối biểu thức ở trên với ô vuông ở dưới để được một kết quả đúng. </b>
a/ <b>63460 + 24287 =</b> b/ <b>5468</b> - <b>3540 </b>=
<b>Bài 4. (1đ) Tìm x </b><i>: </i>
<b>Bài 5. (1đ) Viết vào ô trống </b><i>(theo mẫu): </i>
Chiều dài hình
chữ nhật
Chiều rộng hình
chữ nhật
Chu vi hình chữ
nhật
Diện tích hình chữ
nhật
<b>6cm</b> <b>4cm</b> <b>(6 + 4) x 2 = 20cm</b> <b>6 x 4 = 24cm2</b>
<b>5dm</b> <b>3dm</b> <sub>………</sub> <sub>………</sub>
<b>Bài 6. (2đ) </b>
Bài toán Giải :
<b>Mua 5 quyển vở cùng loại phải trả</b>
<b>27 500 đồng. Hỏi mua 9 quyển vở</b>
<b>như thế phải trả bao nhiêu tiền?</b>
<b>Bài 7. (1đ) Đồng hồ ở mỗi hình dưới đây chỉ mấy giờ?</b>
a/ . . . b/ . . .
<b>4</b> <b>8</b> <b>12</b> <b>16</b>