Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.56 MB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>THẾ GIỚI NGHỀ NGHIỆP QUANH TA</b>
1/Tính đa dạng, phong phú của thế giới nghề nghiệp
Ví dụ: Để sản xuất một chiếc xe
Ví dụ: Để sản xuất một chiếc xe
đạp cần những công đoạn nào?
đạp cần những cơng đoạn nào?
<b>Để có một sản phẩm nào </b>
<b>đó, dù đơn giản hay phức </b>
<b>tạp, con ng ời đều phải sử </b>
<b>dụng sức mạnh vật chất </b>
<b>của mình nh sức của cơ </b>
<b>bắp, cơng nghệ hiện có và </b>
<b>sức mạnh tinh thần để </b>
<b>THẾ GIỚI NGHỀ NGHIỆP QUANH TA</b>
1/Tính đa dạng, phong phú của thế giới nghề nghiệp
+Nghề ngoài danh mục
Nhà n ớc đào tạo.
+Nghề thuộc danh mục
Nhà n ớc đào tạo.
Trong bÊt kì quốc gia
nào, lÃnh thổ nào cũng
Nước ta có bao nhiêu
nghề? Trên thế
+Không cố định, mà thay đổi theo kế hoạch phát triển
kinh tế – xã hội và yêu cầu về nguồn nhân lực của
từng giai đoạn lịch sử.
+Danh mục nghề đào tạo của quốc gia này khác quốc
gia kia do nhiều yếu tố khác nhau chi phối (kinh tế,
văn hoá, xã hội...).
<b>Nghề thuộc danh mục Nhà n ớc đào tạo.</b>
<b>Nghề ngoài danh mục Nhà nước đào tạo.</b>
Ng ời theo các nghề ngoài danh mục Nhà n ớc đào
tạo lại đ ợc đào tạo theo nhiều cách thức khác
<b>THẾ GIỚI NGHỀ NGHIỆP QUANH TA</b>
<b>1/Tính đa dạng, phong phú của thế giới nghề nghiệp</b>
a/Phân loại nghề theo
hình thức lao động:
<b>2/ Phân loại nghề</b>
b/ Phân loại nghề theo đào
-Lĩnh vực quản lý, lãnh đạo (10 nhóm
nghề)
-Lĩnh vực sản xuất (23 nhóm nghề)
-Lĩnh vực quản lý, lãnh đạo (10 nhóm
nghề)
-Lĩnh vực sản xuất (23 nhóm nghề)
-Nghề thuộc lĩnh vực hành chính
-Nghề tiếp xúc với con người
-Nghề thợ
-Nghề kỹ thuật
-Lĩnh vực văn hóa nghệ thuật
-Nghiên cứu khoa học
-Tiếp xúc với thiên nhiên
-Có điều kiện lao động đặc biệt
-Nghề thuộc lĩnh vực hành chính
-Nghề tiếp xúc với con người
-Nghề thợ
-Nghề kỹ thuật
-Lĩnh vực văn hóa nghệ thuật
-Nghiên cứu khoa học
-Tiếp xúc với thiên nhiên
-Có điều kiện lao động đặc biệt
c/Phân loại nghề theo
yêu cầu của nghề đối với
người lao động
<b>THẾ GIỚI NGHỀ NGHIỆP QUANH TA</b>
<b>1/Tính đa dạng, phong phú của thế giới nghề nghiệp</b>
<b>2/ Phân loại nghề</b>
<b>3/Những dấu hiệu cơ bản </b>
<b>của nghề</b>
-Đối tượng lao động
-Mục đích lao động
-Cơng cụ lao động
e)Những điều kiện đảm bảo cho ng ời lao động: tiền l
e)Những điều kiện đảm bảo cho ng ời lao động: tiền l
ơng, chế độ bồi d ỡng độc hại, làm ca, làm ngoài giờ,
ơng, chế độ bồi d ỡng độc hại, làm ca, làm ngoài giờ,
chế độ bồi d ỡng chuyên môn ...
chế độ bồi d ỡng chuyên mơn ...
g)Những nơi có thể học nghề:tr ờng đào tạo cơng
g)Những nơi có thể học nghề:tr ờng đào tạo công
nhân, tr ờng THCN thuộclĩnh vực nghề, tr ờng đại học
nhân, tr ờng THCN thuộclĩnh vực nghề, tr ờng đại học
có đào tạo kĩ s , cử nhân ...
có đào tạo kĩ s , cử nhân ...
h)Những nơi có thể làm việc sau khi học nghề: tên
h)Những nơi có thể làm việc sau khi học nghỊ: tªn
một số cơ quan, xí nghiệp, doanh nghiệp; địa chỉ của
một số cơ quan, xí nghiệp, doanh nghiệp; địa chỉ của
các doanh nghiệp đó.
các doanh nghiệp đó.
-Lãnh đạo các cơ quan
Đảng, Nhà nước, Đoàn
thể và các bộ phận trong
cơ quan đó.
-Lãnh đạo doanh nghiệp
-Cán bộ kinh tế, kế hoạch,
tài chính, thống kê, kế
tốn ...
-Cán bộ kĩ thuật công
nghiệp
-Cán bộ kĩ thuật nông, lâm
nghiệp
-Cán bộ khoa học, giáo dục
1. Làm việc trên các thiết bị
động lực
2. Khai thác mỏ, dầu, than, hơi
đốt, chế biến than
3. Luyện kim, đúc, luyện cốc
4. Chế tạo máy, gia công kim
loại, kĩ thuật điện và điện tử, vô
tuyến điện
5. Sản xuất giấy và sản phẩm
bằng giấy bìa
6. Sản xuất vật liệu xây dựng,
bê tông, sành sứ, gốm thuỷ tinh
7. Khai thác và chế biến lâm
sản
10. May mặc
11. Công nghiệp da, da lông, da giả
12. Công nghiệp lương thực và thực
phẩm
13. Xây dựng
14. Nông nghiệp
15. Lâm nghiệp
16. Nuôi, đánh bắt thuỷ sản
17. Vận tải
18. Bưu chính viễn thơng
19. Điều khiển máy nâng , chuyển
20.Thương nghiệp, cung ứng vật tư,
phục vụ ăn uống
<i><b>Những nghề thuộc lĩnh vực hành chính</b><b>Những nghề thuộc lĩnh vực hành chính</b></i>
<i>VD</i>
<i>VD</i>:Nhõn viờn vn phũng, th kí, đánh :Nhân viên văn phịng, th kí, đánh
máy, kế tốn, thống kê, l u trữ , kim
máy, kế toán, thống kê, l u trữ , kiểm
tra, chấm công
tra, chấm công
Yêu cầu con ng ời: bình
Yêu cầu con ng ời: bình
tĩnh, thận träng, chÝn ch¾n,
tÜnh, thËn träng, chÝn ch¾n,
chu đáo.Phải có tinh thần
chu đáo.Phải có tinh thần
kØ luËt, am hiểu cách phân
kỉ luật, am hiểu cách phân
loại tài liệu
loại tài liệu
<i>Yêu cầu công việc</i>
<i>Yêu cầu công việc</i>: hệ : hệ
thống hoá, phân loại, xử
thống hoá, phân loại, xử
lý các tài liệu.
VD:thầy giáo, thầy thuốc, nhân viên bán
VD:thầy giáo, thầy thuốc, nhân viên bán
hàng, h ớng dẫn viên du lịch ...
hàng, h ớng dẫn viên du lÞch ...
Yêu cầu con ng ời: thái độ đối xử ân
Yêu cầu con ng ời: thái độ đối xử ân
cần, chu đáo, năng lực giao tiếp rộng
cần, chu đáo, năng lực giao tiếp rộng
r·i, ãc quan s¸t tinh tÕ, c¸ch tiÕp xóc
r·i, ãc quan sát tinh tế, cách tiếp xúc
mềm dẻo, linh hoạt.
mềm dẻo, linh hoạt.
Yêu cầu công việc: phục vụ trực tiếp c¸c
<i><b> </b></i>
<i><b> </b></i>
VD:thợ hàn, thợ may, xây dựng, khai
VD:thợ hàn, thợ may, xây dựng, khai
thác tài nguyên , lái ô tô...
thác tài nguyên , lái ô tô...
Yêu cầu con ng ời: có trình
Yêu cầu con ng ời: có trình
độ giác ngộ cao về vai trò
độ giác ngộ cao về vai trị
vµ nhiƯm vơ cđa giai cÊp
và nhiệm vụ của giai cấp
công nhân, tay nghề vững
công nhân, tay nghề vững
vàng ...
vàng ...
Yờu cu cơng việc: địi
u cầu cơng việc: địi
hái tinh thÇn kØ luËt cao,
hái tinh thÇn kØ luËt cao,
chấp hành nghiêm túc kế
chấp hành nghiêm túc kế
hoạch của nhà máy, xí
hoạch của nhà máy, xí
nghiÖp .
VD:kÜ s thuéc nhiỊu lÜnh
VD:kÜ s thc nhiỊu lÜnh
vùc s¶n xuất.
vực sản xuất.
Yêu cầu con ng ời:say mê
Yêu cầu con ng ời:say mê
công việc thiết kế kĩ
công việc thiết kế kĩ
thuật,nhiệt tình và có óc sáng
thuật,nhiệt tình và có óc sáng
tạo.
tạo.
Yờu cu cụng vic:ũi hỏi ý thức kỉ luật
VD:viết văn, sáng tác
VD:viết văn, sáng tác
nhạc, vẽ tranh, xiếc
nhạc, vẽ tranh, xiếc
Yêu cầu:phải có hứng thú
Yêu cầu:phải có hứng thú
sáng tác, kiên trì trau dồi
sáng tác, kiên trì trau dồi
tài nghệ, đi sâu vào thực
tài nghệ, đi sâu vào thực
tiễn cuộc sèng; cã ãc quan
tiÔn cuéc sèng; cã ãc quan
sát tinh tế,năng lực diễn đạt
sát tinh tế,năng lực din t
t t ởng và tình cảm, năng
t t ởng và tình cảm, năng
lực thâm nhập quần chúng.
VD: công tác nghiên cứu
VD: công tác nghiên cứu
khoa học
khoa học
Yêu cầu con ng ời: say mê
Yêu cầu con ng ời: say mê
tìm kiếm chân lý, ham thích
tìm kiếm chân lý, ham thích
học hái, lu«n rÌn lun t
häc hái, lu«n rÌn luyÖn t
duy logic, tÝch luü tri thøc,
duy logic, tÝch luü tri thøc,
cần cù,kiên trì, độc lập,
cn cự,kiờn trỡ, c lp,
Yêu cầu công việc:nghên
Yêu cầu công việc:nghên
cứu tìm tòi, phát hiện
cứu tìm tòi, phát hiện
nhng qui lut trong i
<i><b> </b></i>
<i><b> </b></i>
VD: chăn nuôi, làm v
VD: chăn nuôi, làm v
ờn, trồng và bảo vệ rừng
ờn, trồng và bảo vệ rừng
Yêu cầu công
Yêu cầu công
việc: cần cù, chịu
việc: cần cù, chịu
ng khú khn,
ng khú khn,
kiên trì, tỉ mỉ ...
kiên trì, tỉ mỉ ...
Yêu cầu con ng
Yêu cầu con ng
ời: có lòng yêu
ời: có lòng yªu
thÝch thiªn nhiªn,
thÝch thiªn nhiªn,
say mª thÕ giíi
say mª thÕ giíi
động thực vật ...
VD: du hành vũ trụ, lái
VD: du hành vũ trụ, lái
máy bay, thám hiểm ...
máy bay, thám hiểm ...
Yêu cầu con ng ời:
Yêu cầu con ng ời:
lòng quả cảm, ý chí
lòng quả cảm, ý chí
kiên c ờng, say mê
kiên c ờng, say mê
công việc, mạo
công việc, m¹o
hiĨm, thÝch cc
hiĨm, thÝch cc
sống ln thay i,
sng luụn thay i,
Yêu cầu công việc:làm việc trong