Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.94 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Đại số 9:</b>
TiÕt 19:
VÝ dơ 1: <i><b>a/ y lµ hµm sè cđa x đ ợc cho bởi bảng sau:</b></i>
1
2
4
6
y
4
3
2
1
x 1<sub>3</sub> 1<sub>2</sub>
2
3
1
2
<i><b>b/ y lµ hµm sè cđa x cho bëi c«ng thøc:</b></i>
y = 2x y = 2x + 3 y 4
x
<b>Bài tập 1: Trong các bảng sau ghi các giá trị t ơng ứng của x và </b>
<b>y. Bảng nào xác định y là hàm số của x? Vì sao? </b>
a
x 1 2 4 5 7 8
y 3 5 9 11 15 17 b
x 3 4 3 5 8
y 6 8 4 8 16
c x 1 3 4 5 7
<b>Bài tập 1: Trong các bảng sau ghi các giá trị t ơng ứng của x và </b>
<b>y. Bảng nào xác định y là hàm số của x? Vì sao? </b>
a
x 1 2 4 5 7 8
y 3 5 9 11 15 17 b
x 3 4 3 5 8
y 6 8 4 8 16
<b>3</b> <b>3</b>
<b>6</b> <b>4</b>
c x 1 3 4 5 7
<i><b>1. Hàm số cho bởi bảng :</b></i>
1
2
4
6
y
4
3
2
1
x 1<sub>3</sub> 1<sub>2</sub>
2
3
1
2
<i><b>2. Hm số: </b></i>y = 2x xác định với mọi giá trị của x
Xác định với những giá trị của x ghi trên bảng:
;1;2;3;4
2
1
;
3
1
<i>x</i>
)
(<i>x</i> <i>R</i>
<i><b>3. Hàm số: </b></i>xác định với những giá trị
<b>Bµi tËp 1:</b>
a
x 1 2 4 5 7 8
y 3 5 9 11 15 17 b
x 3 4 3 5 8
y 6 8 4 8 16
TÝnh f(0); f(1); f(2); f(3); f(-2); f(-10).
<b>?2:</b><i><b> Sáu đểm A, B, C, D, E, F trên mặt phẳng tọa độ là đồ thị </b></i>
<i><b>của hàm số cho bởi bảng :</b></i>
1
2
4
6
y
4
3
2
1
x 1<sub>3</sub> 1<sub>2</sub>
2
3
<b>* </b>
<i><b>? 3. Tính giá trị y t ơng ứng của các hàm số y = 2x +1 và y = -2x +1 </b></i>
<i><b>theo giá trị đã cho của biến x rồi điền và bảng: </b></i>
<i><b>x</b></i> -2,5 -2 -1,5 -1 -0,5 0 0,5 1 1,5
<i>a)</i> <i><b>y = 2x+1</b></i>
<i>b)</i> <i><b>y = -2x+1</b></i>
-4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4
6 5 4 3 2 1 0 -1 -2
* XÐt hµm sè y = 2x+1:
- Hm s xỏc nh vi...
-Khi x tăng lên thì các giá trị t ơng ứng của y ...
<b>Ta nói hàm số y = 2x + 1 đồng biến trên R.</b>
<b>mäi x thc R.</b>
<b>Tỉng qu¸t </b>:
<b> a / Nếu giá trị của biến x tăng lên mà giá trị t ơng ứng f(x) </b>
<b>cng tăng lên thì hàm số y = f(x) đ ợc gọi là đồng biến trên R.</b>
<b> b / Nếu giá trị của biến x tăng lên mà giá trị t ơng ứng f(x)</b>
<b> lại giảm đi thì hàm số y = f(x) đ ợc gọi là nghịch biến trên R.</b>
<b> Cho hàm số y = f(x) xác định với mọi x thuộc R.</b>
<b>NÕu x<sub>1 </sub>< x<sub>2</sub> mµ f(x<sub>1</sub>) < f (x<sub>2</sub>) thì hàm số y = f( x) ... trên R.</b>
<b>Nu x<sub>1</sub> < x<sub>2 </sub>mà f(x<sub>1</sub>) > f (x<sub>2</sub>) thì hàm số y = f( x) ...trên R.</b>
<b>đồng biến</b>
<b>nghÞch biÕn </b>
<b>Víi x<sub>1</sub>, x<sub>2</sub> bÊt k× thuéc R:</b>
<b>1. Khái niệm hàm số.</b>
<b> * Nu đại l ợng y phụ thuộc vào đại l ợng thay đổi x sao cho với </b>
<b>mỗi giá trị của x ta luôn xác định đ ợc chỉ một ( duy nhất) giá trị </b>
<b> t ơng ứng của y thì y gäi lµ hµm sè cđa x , vµ x lµ biÕn sè.</b>
<b> * Khi y lµ hµm sè cđa x ta cã thĨ viÕt: y = f(x), y = g(x)…… </b>
<b>f(a) là giá trị của hàm số y = f(x) tại x = a</b>
ã<b><sub>Tập hợp điểm biểu diễn các cặp giá trị t ơng ứng (x; f(x)</sub></b> <b><sub>) trªn </sub></b>
<b>mặt phẳng toạ độ đ ợc gọi là đồ thị của hàm số y = f(x)</b>
•<b><sub>* Đồ thị hàm số y = ax là đ ng thng i qua gc ta O(0;0)</sub></b>
<b>2. Đồ thị hµm sè.</b>
<b>3. Hàm số đồng biến, nghịch biến.</b>
<b>H íng dÉn vỊ nhµ</b>
<i><b> - Bµi 1, 2, 3, 4, 7 SGK tr 45 - 46; </b></i>
<i><b>Chứng minh với mọi x thuộc R, hàm số y = ax +</b></i> b<i><b> luôn đồng </b></i>
<i><b>biến khi a > 0 và nghịch biến khi a < 0?</b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> - Ôn tập các khái niệm đã học về hàm số, vận dụng vào làm </b></i>
<i><b>các bài tập d ới đây:</b></i>