Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

T32L1 N

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.77 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUầN 32</b>

Thứ hai ngày 23 tháng 4 năm 2012


<b>Tit:</b>

<b> tp c</b>



<b>Hồ gơm</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


1. c trn c bi. Luyn c các từ : khổng lồ, long lanh, lấp ló, rễ lá, xum xuê.
Luyện đọc các câu có những dấu phẩy, tập ngắt hơi cho đúng.


2. Ơn các vần: ơm, ơp. Tìm và nói đợc câu chứa tiếng có vần ơn.


3. Hiểu đợc nội dung bài: Hồ Gơm là một cảnh đẹp của thủ đô Hà Nội.
<b>II. Đồ dùng: Bài đọc, tranh, ảnh.</b>


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Nội dung </b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. ổn định.</b>


<b>B. KiĨm tra: </b>
<b>C. Bµi míi:</b>


- Đọc bài: Hai chị em.


- Giỏo viờn nhn xột, cho điểm.
<i><b>1- Giới thiệu bài, ghi bảng.</b></i>
<i><b>2- Hớng dẫn luyện đọc:</b></i>


a. Đọc mẫu- nêu giọng đọc: Giọng đọc
chậm, trìu mến.



H: Bài có mấy câu? Chia mấy đoạn?
b. HS luyện đọc:


* Luyn c t khú:


H: Tìm ở Đ1 những tiếng có âm đầu là l?
Tìm ở Đ2 những tiếng có âm đầu là l,
vần uê?


=> Giáo viên gạch dới.


- Ging t: lp lú là lúc ẩn lúc hiện.
H: Tiếng nào khó đọc nhất?


- Giáo viên đọc mẫu + hớng dẫn đọc.
- Đọc lại từ khó.


* Luyện đọc câu.


- Hớng dẫn ngắt nghỉ, đọc mẫu.
- Đọc nối tiếp từng câu.


- Thi đọc


* Luyện đọc đoạn.
* Giải lao.


- Luyện đọc đoạn SGK.
- Thi đọc đoạn.



- Đọc toàn bài.
<i><b>3- Luyện tập:</b></i>


* Tìm tiếng trong bài có vần ơm.
=> GV ghi: Gơm.


* Nói câu chứa tiếng có vần ơm, ơp.


- Thi nói câu


- 3 HS c theo vai +
TL câu hỏi.


- 6 c©u, 2 ®o¹n.


+ khổng lồ, long lanh
lấp ló, xum xuê
- Cá nhân đọc.
- HS nêu.


- Cá nhân, lớp đọc.
- Cá nhân, lớp.


- HS đọc nối tiếp.
- HS đọc nối tiếp.
- Mỗi nhóm 2 HS đọc.
-Thi theo tổ.


- Lớp đồng thanh.



- HS c yờu cu, nờu:
Gm


PT, ĐV: Cá nhân, lớp.
- Đọc yêu cầu, so sánh
2 vần.


- Đọc câu mẫu.
- 3 tổ thi, nhận xét.
Tiết: <i><b>4- Tìm hiểu bài:</b></i>


* §o¹n 1:


H: Hồ Gơm là cảnh đẹp ở đâu?


Từ trên cao nhìn xuống mặt hồ trông
nh thế nào?


- GV giảng và giới thiệu qua tranh.


=> Hồ Gơm là cảnh đẹp ở Thủ đô Hà Nội.


- 2 HS đọc toàn bài.
- Vài học sinh đọc.
+ ... ở Hà Nội


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>D. Cñng cố- </b>
<b>Dặn dò:</b>



* Đoạn 2:


H: Cõu vn t cnh ca cầu Thê Húc, đền
Ngọc Sơn, Tháp Rùa.


=> Giáo viên chốt nội dung: Hồ Gơm có
rất nhiều cảnh đẹp.


* Gi¶i lao


* GV hớng dẫn đọc, đọc mẫu.
- Đọc câu, đoạn em thích? Tại sao?
<i><b>5- Chơi trị chơi: Thi nhìn ảnh, tìm câu </b></i>
văn tả cảnh.


- GV nêu: Các con nhìn các cảnh, đọc tên
cảnh trong ảnh ghi phía dới và tìm câu
văn trong bài tả cảnh đó.


- NhËn xÐt giê häc.


- Híng dÉn vỊ nhµ, chn bị bài sau.


- Vi hc sinh c.
- Hc sinh đọc.


- 2, 3 HS đọc
- Lớp đồng thanh.
- Vài HS đọc.
- Đọc yêu cầu.


- Thi tìm tranh.


- 3 HS lần lợt mỗi em
đọc câu văn tả cảnh:
Tranh 1, 2, 3.


- 3 HS khác.
- Nêu bài học.


- 1 học sinh đọc bài.
Bổ sung: ………...………..……….


………...……….….


……..………...


………..………...


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Thø t ngày 25 tháng 4 năm 2012


<b>Tit:</b>

<b>tập đọc</b>



<b>Lịy tre</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


1. Đọc trơn cả bài. Luyện đọc các từ ngữ: luỹ tre, rỡ ro, y nng ...


2. Ôn các vần iêng. Tìm tiếng trong bài có vần iêng. Tìm tiếng ngoài bài có vần
iêng. Điền vần iêng hay yên.



3. Hiểu nội dung bài: Vào buổi sáng sớm, luỹ tre xanh rì rào, ngọn tre nh kéo
mặt trời lên cao. Buổi tra luỹ tre im gió nhng lại đầy tiếng chim.


<b>II. Đồ dùng: - Bài mẫu.</b>
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Nội dung </b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. n nh.</b>


<b>B. Kiểm tra: </b>
<b>C. Bài mới:</b>


- Đọc bài: Hồ G¬m.


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
<i><b>1- Giới thiệu bài, ghi bảng.</b></i>
<i><b>2- Hớng dẫn luyện đọc:</b></i>


a. Đọc mẫu- nêu giọng đọc: Đọc nhấn
giọng ở một số từ ngữ: sớm mai, rì rào,
cong, kéo, tra, nằm, nắng, nhai, đầy, bần
thần.


H: Bài có mấy dịng thơ? Mấy khổ?
b. HS luyện đọc:


* Luyện đọc từ khó:


H: T×m trong khỉ 1 tiếng có âm đầu là l, r
Tìm trong khổ 2 tiếng có âm đầu là n?


=> Giáo viên gạch dới


Giảng: Lũy tre: Nhiều cây tre trồng khit
vµo nhau..


H: Tiếng nào khó đọc nhất?
- Giáo viên đọc mẫu + HD đọc.
- Đọc lại từ khó.


* Luyện đọc dòng thơ:


- Hớng dẫn ngắt nhịp, đọc mẫu.
- Đọc nối tiếp các dịng thơ.
- Thi đọc giữa các nhóm.
* Luyện đọc khổ thơ.
- Đọc nối tiếp khổ thơ.
* Giải lao.


- Đọc nối tiếp khổ SGK.
- Thi đọc giữa các nhóm.
- c ton bi.


<i><b>3- Luyện tập:</b></i>


* Tìm tiếng trong bài có vần iêng.
=> GV ghi: tiếng.


* Tìm tiếng ngoài bài có vần iêng.
- Thi nói tiếng.



* Điền iêng hay yên.


- 2 HS đọc nối tiếp +
TL câu hỏi.


- 8 dòng, 2 khổ.


+ Rì rào, luỹ tre, lên
cao


đầy nắng, nằm nhai.
- Cá nhân đọc.


- HS nªu.


- Cá nhân, lớp đọc.
- Cá nhân, lớp.


- HS đọc nối tiếp.
- Mỗi nhóm 1 HS đọc.
- HS đọc nối tiếp
- HS đọc nối tiếp.
- Mỗi nhóm 1 HS đọc.
- Lớp đọc ĐT.


- HS đọc YC, nêu:
tiếng.


PT, ĐV: CN, lớp.
- Đọc yêu cầu.


3 tổ thi.


- Đọc yêu cầu, làm
miệng -NX


Tiết: <i><b>4- Tìm hiểu bài:</b></i>
* Khổ 1:


H: Những câu thơ nào tả luỹ tre bi
sím?


Gi¶ng: cong gäng vã (qua trùc quan)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>D. Củng cố- </b>
<b>Dặn dò:</b>


=>Lũy tre vào buổi sớm đang dần kéo
mặt trời lên cao.


* Khổ 2:


H: Đọc câu thơ tả luỹ tre vào buổi tra?
=> Lũy tre bi tra cã rÊt nhiỊu tiÕng
chim.


* Gi¶i lao


* GV hớng dẫn đọc, đọc mẫu.
H: Đọc khổ thơ em thích? Tại sao?
<i><b>5- Luyện nói: Hỏi đáp về các loại cây.</b></i>


- GV gợi ý:


T1: VÏ c©y chuèi. T3: VÏ c©y cau.
T2: VÏ c©y mÝt. T4: VÏ c©y dừa.
HS nêu các loại cây khác không có trong
sách gi¸o khoa.


- GV chèt néi dung.
- NhËn xÐt giê học.


- HDVN, chuẩn bị bài sau.


- Vi hc sinh đọc.
+ HS đọc: Tre bần thần
...


- Vài HS đọc - ĐT.
- Vài học sinh đọc.
- Đọc ch .


- Đọc mẫu.


- Quan sát tranh, thảo
luận theo cặp


Trình bày - nhận xét.
- Nêu bài học.


- 1 hc sinh c bi.
B sung: ………...………..……….



………...……….….


……..………...


………..………...


………


Thứ sáu ngày 27 tháng 4 năm 2012
<b>Tiết:</b> <b> </b>

<b>tập đọc</b>



<b>Sau c¬n ma</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


1. Đọc trơn cả bài. Luyện đọc các từ : giội rửa, sáng rực lên, quây quanh vũng nớc.
Luyện đọc các câu có những dấu phẩy, dấu chấm, tập ngắt hơi cho đúng.
2. Ơn các vần: ây, y. Tìm và nói đợc câu chứa tiếng có vần ơn.


3. Hiểu đợc nội dung bài: Bầu trời, mặt đất, mọi vật đều tơi đẹp, vui vẻ sau trận ma
rào.


<b>II. Đồ dùng: Bài đọc, tranh SGK.</b>
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. ổn định.</b>


<b>B. KiĨm tra:</b>
<b>C. Bµi mới:</b>



- Đọc bài: Luỹ tre.


- Giỏo viờn nhn xột, cho điểm.
<i><b>1- Giới thiệu bài, ghi bảng.</b></i>
<i><b>2- Hớng dẫn luyện đọc:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

a. Đọc mẫu- nêu giọng đọc: Giọng đọc
chậm, đều và vui tơi.


H: Bài có mấy câu? Chia mấy đoạn?
b. HS luyện đọc:


* Luyện đọc từ khó: Hỏi:


Tìm ở Đ1 những tiếng có âm đầu là l, n, r ?
Tìm ở Đ2 những tiếng có vần uây?


=> Giỏo viờn gch di.
Ging: Ma ro:Ma lng ht.
H: Tiếng nào khó đọc nhất?
- Giáo viên đọc mẫu + HD đọc.
- Đọc lại từ khó.


* Luyện đọc câu.


- Hớng dẫn ngắt nghỉ, đọc mẫu.
- Đọc nối tiếp câu.


- Thi đọc



* Luyện đọc đoạn.
* Giải lao.


- Luyện đọc đoạn SGK.
- Thi c on.


- Đọc toàn bài.
<i><b>3- Luyện tập:</b></i>


* Tìm tiếng trong bài có vần ây.
=> GV ghi: mây.


* Nói câu chứa tiếng có vần ây, uây.


- Thi nói câu


- HS lắng nghe.
- 5 câu, 2 đoạn.


+ ma rào, râm bụt, giội
rửa, sáng rực lên.


+ quõy quanh.
- Cỏ nhõn đọc.
- HS nêu.


- Cá nhân, lớp đọc.
- Cá nhân, lớp.



- HS đọc nối tiếp.
- Thi theo tổ.
- HS đọc nối tiếp.
- HS đọc nối tiếp.
- Thi theo tổ.
- Lớp đồng thanh.
- HS c yờu cu, nờu:
mõy


PT, ĐV: Cá nhân, lớp.
- Đọc yêu cầu, so sánh 2
vần.


- Đọc câu mÉu.
- 3 tỉ thi, nhËn xÐt.
TiÕt:


<b>D. Cđng cè- </b>
<b>DỈn dò:</b>


<i><b>4- Tìm hiểu bài:</b></i>
* Đoạn 1:


H: Sau trn ma ro mọi vật thay đổi nh thế
nào?


- GV giảng: Đỏ chói: Rất đỏ khi nhìn thấy
chói mắt.


=> Sau trận ma rào mọi vật đều thay đổi.


* Đoạn 2:


H: Đàn gà sau cơn ma đợc miêu tả nh thế
nào?


=> Giáo viên chốt nội dung.
* Giải lao


* GV hng dn đọc, đọc mẫu.
- Đọc câu, đoạn em thích? Tại sao?
<i><b>5- Luyn núi:</b></i>


Ghi: Trò chuyện về ma.


- GV yêu cầu HS luyện nói trong nhóm.
- Trình bày.


- Nhận xét.


- Nhận xét giờ học.


- Hớng dẫn về nhà, chuẩn bị bài sau.


- 2 HS đọc toàn bài.
- Vài học sinh đọc.
+ HS nêu.




- Vài học sinh đọc.


- Học sinh nêu: Gà mẹ
mừng rỡ ...


- 2, 3 HS đọc - Lớp ĐT.
- Vài HS đọc.


- Đọc chủ đề.
- 2 HS đọc mẫu.
- Thảo luận nhóm 2.
- Vài nhóm trình bày.
- Nêu bài học.


- 1 học sinh đọc bài.


Bæ sung: ………...………..……….


………...……….….


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

………..………...


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>TiÕt :</b>

<b> </b>

<b>tự nhiên và xà héi</b>


<b>giã</b>



I. Mơc tiªu:



- Gióp HS nhËn biÕt trêi cã giã hay không có gió, gió nhẹ hay gió mạnh.


- Giỳp HS sử dụng vốn từ riêng của mình để mơ tả cảm giác khi có gió thổi vào ngời.
<b>II. Đồ dùng.</b>



- Mỗi HS làm sẵn một cái chong chóng.
III. Hoạt động dạy học.


<b>Néi dung</b> <b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b>


A. Kiểm tra.


B. Bài mới. Không1, GTB : Ghi bảng.
2, Tìm hiểu nội dung.


a, HĐ 1: Làm việc với SGK.
QST - TLCH


Gợi ý: So sánh trạng thái của lá cờ
để tìm ra sự khác biệt vào những
lúc có gió và khơng có gió ( TT với
những ngọn cỏ lau )


- Nêu những gì bạn thấy khi có gió
thổi vào ngời. ( HS lấy quyển vở
quạt vào ngời rồi đa ra nhận xét)
- HS trình bày


=> Kết luận :


Khi trời lặng gió, cây cối đứng im.
Gió nhỏ lm cho lỏ cõy, ngn c
lay ng.


Gió mạnh hơn làm cho cành lá


nghiêng ngả.


- GV ging cho HS hiểu về bão.
b. HĐ 2: Quan sát ngoài trời.
- GV nêu yêu cầu : Nhìn xem các
lá cây, ngọn cỏ ngồi sân trờng có
lay động hay khơng ?


=> Từ đó em rút ra kết luận gì ?
- GV tổ chức cho HS quan sát
ngoài trời.


- GV gäi các nhóm báo cáo kết
quả.


=> Kết luận :


+ Nhờ quan sát cây cối, mọi vật
xung quanh và chính cảm nhận của
mỗi ngời mà ta biết đợc khi đó trời
lặng gió hay có gió.


+ Khi trời lặng gió cây cối đứng
im.


+ Gió nhẹ làm cho lá cây. ngọn cỏ
lay động.


+ Giã thỉi vµo ngêi ta cảm thấy
mát ( nếu trời nóng )



* Trũ chi : Chơi chong chóng.
- GV hớng dẫn cách chơi.
+ Gió nhẹ => chạy từ từ .
+ Gió mạnh => chạy nhanh.
+ Tạnh gió => đứng im.
- Tổ chức cho HS chi.


- QST SGK.
- Thảo luận.


- Trình bày kết quả.
- HS QS - Nêu nhận xét.
- QT hình vẽ và nói về cảm
giác của cậu bé trong hình
vẽ.


- HS trình bày.
- NX bổ sung.


- HS làm việc theo nhóm.
- Trình bày nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

C. CC - DD. - NhËn xÐt giê häc.


- Híng dÉn vỊ nhµ + chuẩn bị bài
sau.


Bổ sung: ......



.....


.....


.....


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×