Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

T35L32BCKNKNSGTAISEQAP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.61 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 35</b>


Ngày soạn:06/5/2012


Ngày dạy:Thứ hai,07/5/2012
<b>Tiết1 Chào cờ</b>


...
<b>Tiết2 Tốn</b>


<b>ƠN TẬP VỀ GIẢI TỐN</b>
<b> I. Mục tiêu</b>


- Biết giải bài toán bằng hai phép tính và bài tốn liên quan đến rút về đơn vị.
- Biết tính giá trị của biểu thức.


+ Bài tập :Bài 1, Bài 2, Bài 3, Bài 4 (a)
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


-GV: Bảng phụ, phấn màu.
-HS: vở, bảng con.


III. Các hoạt động dạy - học:


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


<b>1.Bài cũ</b>


Gọi 1 HS lên bảng sửa bài 2.
Ba Hs đọc bảng chia 3.
- Nhận xét ghi điểm.


<b>2. Bài mới: Giới thiệu bài</b>
<i><b>Bài 1:</b></i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs tóm tắt và tự làm.
- Gv mời 1 Hs lên bảng làm bài.


- Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn trên
bảng.


- Gv nhận xét, chốt lại:
<i><b>Bài 2:</b></i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:


- Gv mời 1 Hs lên bảng tóm tắt sửa bài. Cả lớp
làm bài vào vở.


- Gv nhận xét, chốt lại:


<i><b>Bài 3:</b></i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của bài.


- Gv mời 1 Hs lên bảng tóm tắt đề bài. Một Hs
lên bảng giải bài toán.


- Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào vở.
- Gv nhận xét, chốt lại:



<i><b>Bài 4a:</b></i>


- Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.


- Gv chia Hs thành 4 nhóm nhỏ. Cho các em


<i>-HS lên bảng thực hiện</i>
<i>-HS lắng nghe</i>


-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-HS cả lớp làm bài vào vở.
-Hs lên bảng thi làm sửa bài.
-Hs nhận xét.


Giải:


Độ dài đoạn đường AB là:
12350 : 5 = 2450 (m)
Độ dài đoạn đường BC là:
12.350 – 2450 = 9900 (m)


Đáp số: 9900m.
-Hs đọc yêu cầu đề bài.


-HS cả lớp làm bài vào vở.
-Một Hs lên bảng sửa bài.
-Hs nhận xét bài của bạn.
-Hs chữa bài đúng vào vở.


Giải:



Số gói mì mỗi xe chở là:
25000 : 8 = 3150 (gói mì)


Số gói mì ba xe chở là:
3150 x 3 = 9450 (gói mì)


Đáp số: 9450 gói mì.
-1 Hs đọc yêu cầu đề bài


Giải:


Số bút chì mỗi hộp là:
30 : 5 = 6 (bút chì)


Số hộp cần để đóng 24750 bút chì là:
24750 : 6 = 4125 (hộp)


Đáp số: 4125 hộp.
Hs đọc yêu cầu đề bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

chơi trò chơi “Ai nhanh”:


- Yêu cầu: Các nhóm sẽ lên thi làm bài tiếp sức.
Trong thời gian 5 phút, nhóm nào làm xong,
đúng sẽ chiến tthắng.


- Gv nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>



- Về tập làm lại bài.


Chuẩn bị bài: Luyện tập chung.


Hs cả lớp nhận xét.


Biểu thức 2 + 18 x 5 có giá trị là: 92


-HS lắng nghe
...
<b>Tiết3 Thể dục</b>


Thầy Khoa dạy


……….
<b>Tiết4 Tập đọc- kể chuyện</b>


<b>ÔN TẬP CUỐI NĂM</b>
<b>TIẾT 1</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết viết một bản thông báo ngắn về buổi liên hoan văn nghệ của liên đội (BT2).


- Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (Tốc độ cần đạt: 70 tiếng/phút); trả lời
được 1 câu hỏi về nội dung bài học, thuộc được 2, 3 đoạn (bài) thơ đã học ở HK II.


+ HS khá, giỏi: đọc tương đối lưu loát (Tốc độ trên 70 tiếng/phút); viết thông báo gọn, rõ, đủ
thông tin, hấp dẫn.



<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


-GV: Phiếu viết tên từng bài tập đọc.
Bảng phụ viết sẵn câu văn BT2.
-HS: SGK, vở.


<i><b>III. Các hoạt động dạy- học:</b></i>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


<b>1. Bài cũ:</b>


<b>2. Bài mới: Giới thiệu bài:</b>
<i>Phát triển các hoạt động.</i>
<i><b>1. Kiểm tra tập đọc.</b></i>


- Gv ghi phiếu tên từng bài tập đọc đã học từ
học kì II SGK và tranh minh họa.


- Gv yêu cầu từng học sinh lên bốc thăm chọn
bài tập đọc.


Gv đặt một câu hỏi cho đoạn vừa đọc
- Gv cho điểm.


-Gv thực hiện tương tự với các trường hợp còn
lại


<i><b>2.Làm bài tập 2.</b></i>



- Gv yêu cầu Hs đọc đề bài.


- Gv yêu cầu Hs đọc thầm bài quảng cáo
“Chương trình xiếc đặc sắc).


- Gv hỏi: Cần chú ý những điểm gì khi viết
<i>thơng báo?</i>


- Gv chốt lại:


+ Mỗi em đóng vai người tổ chức một buổi liên
hoan văn nghệ của đội để viết thông báo.


+ Bản thông báo cần viết theo kiểu quảng cáo.
Cụ thể:


Về nội dung: đủ thông tin (mục đích – thời gian
– địa điểm – lời mời).


Về hình thức: lới văn ngắn gọn, rõ, trình bày,


-HS lắng nghe


-Hs lên bốc thăm bài tập đọc.


-Hs đọc từng đoạn hoặc cả bài theo chỉ định
trong yếu.


-Hs trả lời.



-Hs đọc yêu cầu của bài.
-Hs đọc bài cá nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

trang trí, hấp dẫn.
* Hs viết thơng báo.


- Gv yêu Hs viết thông báo.


- Gv yêu cầu vài Hs đọc bảng thơng báo của
mình.


- Gv nhận xét, bình chọn.
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
Về xem lại bài.


Chuẩn bị bài: Tiết ôn thứ 2.


-Hs viết thông báo trên giấy A4 hoặc mặt
trắng của tờ lịch cũ. Trang trí thơng báo với
các kiểu chữ, bút màu, hình ảnh...


Hs đọc bảng thơng báo của mình.
Hs cả lớp nhận xét.


-HS lắng nghe


...
<b>Tiết5 Tập đọc- kể chuyện</b>


<b>ƠN TẬP CUỐI NĂM</b>


<b>TIẾT 2</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Tìm được một số từ ngữ về các chủ điểm Bảo vệ Tổ quốc, Nghệ thuật (BT2)


- Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (Tốc độ cần đạt: 70 tiếng/phút); trả lời
được 1 câu hỏi về nội dung bài học, thuộc được 2, 3 đoạn (bài) thơ đã học ở HK II.


+ HS khá, giỏi: đọc tương đối lưu loát (Tốc độ trên 70 tiếng/phút).
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


-GV: Phiếu viết tên từng bài tập đọc.


+Bảng phụ viết sẵn câu văn BT2. Ghi tên các truyện đã học trong 8 tuần đầu.
- HS: SGK, vở.


III. Các hoạt động dạy- học:


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


<b>1. Bài cũ: .</b>
<b>2. Bài mới </b>
<i>a. Giới thiiệu bài </i>
<i>b.Kiểm tra tập đọc.</i>


- Gv yêu cầu từng học sinh lên bốc thăm chọn bài
tập đọc.


Gv đặt một câu hỏi cho đoạn vừa đọc


- Gv cho điểm.


- Gv thực hiện tương tự với các trường hợp còn lại
<i><b>2: Làm bài tập 2.</b></i>


- Gv yêu cầu Hs đọc đề bài.


- Gv yêu cầu Hs làm bài theo nhóm.


- Đại diện các nhóm lên trình bày trên bảng
- Gv nhận xét, chốt lại:


-Hs lên bốc thăm bài tập đọc.


-Hs đọc từng đoạn hoặc cả bài theo chỉ
định trong yếu.


-Hs trả lời.


-Hs đọc yêu cầu của bài.
-Hs làm bài theo nhóm.


-Đại diện các nhóm lên trình baỳ.
-Hs cả lớp nhận xét.


<i>. Bảo vệ Tổ Quốc:</i>


+ Từ ngữ cùng nghĩa với Tổ Quốc: đất
nước, non sông, nước nhà.



+ Từ ngữ chỉ hoạt động bảo vệ Tổ Quốc:
canh gác, kiểm soát bầu trời, tuần tra trên
biển, chiến đấu, chống xâm lược.


<i>. Sáng tạo</i>


+ Từ chỉ trí thức: kĩ sư, bác sĩ, luật sư.
+ Từ chỉ hoạt động của trí thức: nghiên cứu
khoa học, thực nghiệm khoa học, giảng
dạy, khám bệnh, lập đồ án.


<i><b>. Nghệ thuật</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
Nhận xét bài học.
Về xem lại bài.


Chuẩn bị bài: Tiết ôn thứ 3.


+ Từ chỉ hoạt động người hoạt động nghệ
thuật: ca hát, sáng tác, biểu diễn, sáng tác,
biểu diễn, thiết kế thời trang.


+ Từ ngữ chỉ các môn nghệ thuật: âm nhạc,
hội họa, văn học, kiến trúc, điêu khắc, điện
ảnh, kịch.


Hs chữa bài vào vở.
-HS lắng nghe
...



Ngày soạn:06/5/2012


Ngày dạy:Thứ ba,08/5/2012
<b>Tiết1 Toán</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết tìm số liền trước của một số; số lớn nhất (số bé nhất) trong một nhóm 4 số.
- Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và giải bài tốn bằng hai phép tính.
- Đọc và biết phân tích số liệu của bảng thống kê đơn giản.


+ Bài tập : Bài 1 (a, b, c) , Bài 2, Bài 3, Bài 4
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


-GV: Bảng phụ, phấn màu.
-HS: vở, bảng con.


III. Các hoạt động dạy - học:


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


<i><b>1. Bài cũ: </b></i>


- Gv gọi 2 Hs làm bài 2 bài 3.
- Nhận xét bài cũ.


<i><b>2 Bài mới: Giới thiệu bài.</b></i>
<i>LuyÖn tËp chung</i>



<b>Bài 1:</b>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:


- Gv yêu cầu Hs tự làm. Cả lớp làm vào vở.
- Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn trên
bảng.


- Gv nhận xét, chốt lại:


<b>Bài 2:</b>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:


- Gv yêu cầu Hs đặt tính rồi làm bài vào vở.
- Gv mời 4 Hs lên bảng . Cả lớp làm bài vào
vở.


- Gv nhận xét, chốt lại.
<b>Bài 3:</b>


- Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.


- Gv yêu cầu Hs cả lớp tự tóm tắt và làm bài
vào vở.


- Gv mời 1 Hs lên bảng làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại.



<b>Bài 4:</b>


- Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.


- Gv yêu cầu Hs quan sát bảng thống kê số


-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-HS cả lớp làm bài vào vở.
-Hai Hs lên bảng sửa bài.
-Hs nhận xét.


a) Số liền trước của 5480 là: 5479.
b) Số liền sau của 10.000 là: 10.001


c) Số lớn nhất trong các số 63.527 ; 63.257 ;
63.257 ; 63.752 là : 63.752


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

liệu.


- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm bài vào vở.
- Gv mời 4 nhóm Hs lên bảng thi làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại.


<b>3.Cũng cố- Dặn dò.</b>
- Về tập làm lại bài.


Chuẩn bị bài: Luyện tập chung.
Nhận xét bài học.


-Bốn nhóm Hs lên bảng thi làm bài.


-Hs nhận xét bài của bạn.


-Hs sửa bài đúng vào vở.


-HS lắng nghe


...
<b>Tiết2 Chính tả</b>


<b>ƠN TẬP CUỐI NĂM</b>
<b>TIẾT 3</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Nghe – viết đúng bài Nghệ nhân Bát Tràng (Tốc độ cần đạt: 70 chữ/15 phút); Mắc khơng q 5
lỗi trong bài; biết trình bày bài thơ theo thể lục bát (BT2)


- Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (Tốc độ cần đạt: 70 tiếng/phút); trả lời
được 1 câu hỏi về nội dung bài học, thuộc được 2, 3 đoạn (bài) thơ đã học ở HK II.


+ HS khá, giỏi: viết đúng tương đối đẹp bài chính tả (Tốc độ trên 70 chữ/15 phút).
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


-GV: Phiếu viết tên từng bài tập đọc.
Bảng phụ viết sẵn câu văn BT2.
- HS: SGK, vở.


III. Các hoạt động dạy- học:


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>



<b>1. Bài cũ:</b>
<b>2. Bài mới</b>
<i>a.Giới thiiệu bài </i>


<i>b.Hướng dẫn tìm hiểu bài</i>


* Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc.


- Gv yêu cầu từng học sinh lên bốc thăm chọn
bài tập đọc.


Gv đặt một câu hỏi cho đoạn vừa đọc
- Gv cho điểm.


- Gv thực hiện tương tự với các trường hợp còn
lại


* Hoạt động 2: Làm bài tập 2.
- GV đọc mẫu bài thơ viết chính tả.


- Gv hỏi: Dưới ngòi bút của nghệ nhân Bát
<i>Tràng, những cảnh đẹp nào được hiện ra?</i>
- Gv yêu cầu Hs tự viết ra nháp những từ dễ
viết sai: Bát Tràng, cao lanh.


- Gv nhắc nhở các em cách trình bày bài thơ lục
bát.


- Gv yêu cầu Hs gấp SGK.



- Gv đọc thong thả từng cụm từ, từng câu cho
Hs viết bài.


- Gv chấm, chữa từ 5 – 7 bài. Và nêu nhận xét.
- Gv thu vở của những Hs chưa có điểm về nhà
chấm.


<b>3. Củng cố, dặn dị</b>
<b>-.Nhận xét bài học.</b>


-HS lắng nghe


PP: Kiểm tra, đánh giá.
Hs lên bốc thăm bài tập đọc.


Hs đọc từng đoạn hoặc cả bài theo chỉ định
trong yếu.


Hs trả lời.


PP: Luyện tập, thực hành.
2 –3 Hs đọc lại đoạn viết.


<i>Những sắc hoa, cánh cò bay dập dờn, lũy tre,</i>
<i>cây đa, con cò lá trúc đang qua sơng.</i>


Hs viết ra nháp những từ khó.
Hs nghe và viết bài vào vở.



-HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>ÔN TẬP CUỐI NĂM</b>
<b>TIẾT 4</b>


<b> I. Mục tiêu:</b>


- Nhận biết được các từ ngữ thể hiện sự nhân hoá, các cách nhân hoá (BT2)


- Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (Tốc độ cần đạt: 70 tiếng/phút); trả lời
được 1 câu hỏi về nội dung bài học, thuộc được 2, 3 đoạn (bài) thơ đã học ở HK II.


+ HS khá, giỏi: đọc tương đối lưu loát (Tốc độ trên 70 tiếng/phút).
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


-GV: Phiếu viết tên từng bài tập đọc.
Bảng phụ viết sẵn câu văn BT2.
- HS: SGK, vở.


III. Các hoạt động dạy- học:


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


<b>1. Bài cũ: </b>


<b>2. Bài mới: Giới thiệu bài</b>
<i><b>a. Kiểm tra đọc:</b></i>


- Gv yêu cầu từng học sinh lên bốc thăm chọn
bài tập đọc.



Gv đặt một câu hỏi cho đoạn vừa đọc
- Gv cho điểm.


- Gv thực hiện tương tự với các trường hợp còn
lại


<i><b>b. Làm bài tập 2.</b></i>


- Gv yêu cầu Hs đọc đề bài.


- Gv yêu cầu Hs quan sát tranh minh họa.


- Gv yêu cầu cả lớp đọc thầm bài thơ, tìm tên
các con vật được kể đến trong bài.


- Gv yêu cầu các Hs làm việc theo nhóm.
- Đại diện các nhóm lên trình bày.


- Gv nhận xét, chốt lại.


<b>3.Cũng cố- dặn dị.</b>
Nhận xét bài học.


Về ơn lại các bài học thuộc lịng.
Chuẩn bị bài: Tiết ơn thứ 5.


-HS lắng nghe


-Hs lên bốc thăm bài tập đọc.



-Hs đọc từng đoạn hoặc cả bài theo chỉ định
trong yếu.


-Hs trả lời.


-Hs đọc yêu cầu của bài.
-Hs làm bài vào vở.


-Hs trả lời: con Cua Càng, Tép, c, Tơm,
<i>Sam, Cịng, Dã Tràng.</i>


-Các nhóm lên trình bày.
-Hs cả lớp nhận xét.


+ Những con vật được nhân hoá: con Cua
Càng, Tép, Tơm, Sam, Cịng, Dã Tràng.
+ Các con vật được gọi: cái, cậu, chú, bà, bà,
ông.


+ Các con vật được tả: thổi xôi, đi hội, cõng
nồi ; đỏ mắt, nhóm lửa, chép miệng ; vận
mình, pha trà ; lật đật, đi chợ, dắt tay bà
Cịng ; dựng nhà ; móm mén, rụng hai răng,
khen xôi dẻo.


-HS lắng nghe


...
<b>Tiết4 Tự nhiên-Xã hội</b>



<b>ƠN TẬP HỌC KÌ II -TỰ NHIÊN</b>
<b> I. Mục tiêu: </b>


- Khắc sâu những kiến thức đã học về chủ điểm Tự nhiên.
- Kể tên một số cây, con vật ở địa phương.


- Nhận biết được nơi em đang sống thuộc dạng địa hình nào: Đồng bằng, miền núi hay nơng
thơn,thành thị ;


- Kể về Mặt Trời, Trái Đất, ngày, tháng, mùa.
<b> II. Đồ dùng dạy - học: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

III. Hoạt động dạy - học:


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- So sánh độ cao giữa đồng bằng và cao
nguyên.


- Bề mặt đồng bằng và cao nguyên giống nhau
ở điểm nào?


<b>2.Bài mới: Giới thiệu bài:</b>


<b>*Hoạt động 1: Quan sát tranh ảnh về phong</b>
cảnh thiên nhiên, về cây cối, con vật của địa
phương



<b>* Hoạt động 2: Vẽ tranh theo nhóm</b>


-Chia thành các nhóm, yêu cầu các nhóm vẽ
tranh phong cảnh thiên nhiên của q hương
mình


*Hoạt động 3: Làm việc cá nhân


- GV phát phiếu có kẻ bảng như SGK phát cho
HS


- YC học sinh đổi phiếu nhận xét bài của bạn
- Kết luận:


<b>* Hoạt động 4: Trò chơi “Ai nhanh, Ai đúng”</b>
Mục tiêu: Giúp HS củng cố kiến thức đã học
về Thực vật, Mặt Trời, Trái Đất, Ngày và đêm
trên Trái Đất.


<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>


Chuẩn bị giờ sau KT học kỳ II.


- 2HS trả lời về nội dung bài học trong bài: “
Bề mặt lục địa”


- Lớp theo dõi.


- Các nhóm quan sát và trả lời câu hỏi



3 nhóm đại diện lên gắn tranh
- Lớp bình chọn bạn vẽ đẹp


Hs nhận phiếu điền tên nhóm động vật, tên
con vật, đặc điểm


-Một số HS trình bày trước lớp


-Ghi nhanh tên các cây mọc đứng, rễ chùm, rễ
cọc, rễ phụ, thân leo, thân bò...


-Biểu diễn trò chơi “Trái đất quay”


- Biểu diễn trò chơi : “Mặt trăng chuyển động
quanh Trái đất ”


- Biểu diễn : “Ngày và đêm trên Trái đất ”
-HS lắng nghe


...
<b>BUỔI CHIỀU</b>


<b>Tiết1 Luyện đọc</b>


<b>MƯA. NGÀY NHƯ THẾ NÀO LÀ ĐẸP</b>
<b> I. Mục tiêu:</b>


-Luyện đọc và học thuộc lòng 2 hoặc 3 khổ thơ em thích trong bài. (Chú ý ngắt nhịp thơ hợp lí ;
tập nhấn giọng ở một số từ ngữ gợi tả hoạt động, trạng thái, đặc điểm của sự vật),



-Làm được các bài tập: Nối từ ngữ ở cột A với từ ngữ ở cột B để tạo thành những hình ảnh nhân
hố trong bài thơ.Dựa theo nội dung bài đọc, khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu
hỏi.(Có trong bài)


<b> II. Đồ dùng dạy - học: </b>


-Sách củng cố kiến thức, kĩ năng môn Tiếng Việt L3-T2
III. Hoạt động dạy - học:


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


<b>1.Bài mới: </b>
<b>2.Bài mới </b>


<i>a.Giới thiệu bài: -Nêu yêu cầu giờ học</i>
<i>b.Hướng dẫn bài mới:</i>


Bài Mưa


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> Bài1 Luyện đọc và học thuộc lòng 2 hoặc 3</b>
khổ thơ em thích trong bài. (Chú ý ngắt nhịp
thơ hợp lí ; tập nhấn giọng ở một số từ ngữ gợi
tả hoạt động, trạng thái, đặc điểm của sự vật),
-Gọi HS đọc đề bài


-GV đọc theo đoạn thơ mẫu có trong sách HS
-Cho HS luyện đọc theo nhóm đơi


-Gọi nhiều HS đọc



-GV nhận xét, sửa sai cho HS


<b> Bài2 Nối từ ngữ ở cột A với từ ngữ ở cột B để</b>
tạo thành những hình ảnh nhân hố trong bài
thơ : -Gọi HS đọc yêu cầu


<b>A</b> <b>B</b>


<i>Mây đen</i> <i>hát giọng trầm, giọng cao</i>
<i>Mặt trời</i> <i>chạy trong mưa</i>


<i>Cây lá</i> <i>reo tí tách</i>


<i>Gió</i> <i>lũ lượt kéo về</i>


<i>Sấm</i> <i>lặn lội đi xem từng cụm lúa</i>
<i>Lửa</i> <i>lật đật chui vào trong mây</i>
<i>Bác ếch</i> <i>xoè tay hứng làn nước mát</i>
<b>-Cho HS tự làm bài, GV chép bài tập lên bảng</b>
-Gọi HS lên bảng nối


-Gọi nhiều HS nhận xét và nêu KQ của mình
-Gv nhận xét, chốt KQ đúng


Bài Ngày như thế nào là đẹp(Bài luyện tập)
Dựa theo nội dung bài đọc, khoanh tròn chữ cái
trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi.


-Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập


-Cho HS tự làm bài


-GV thu vở chấm
-Gọi nhiều HS nêu KQ


-GV nhận xét và sửa sai cho HS
<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>


-Chuẩn bị bài sau .


-1HS đọc ,lớp đọc thầm
- Lớp theo dõi.


- Các nhóm luyện đọc
-Nhiều đối tượng HS đọc
-HS lắng nghe,vài HS đọc lại


-1HS đọc ,lớp đọc thầm


-HS tự làm bài


-1 HS lên bảng thực hiện
-Vài HS thực hiện


-HS lắng nghe, tự sửa bài nếu sai


-1HS đọc ,lớp đọc thầm
-HS tự làm bài


-Vài HS nêu



-HS lắng nghe, tự sửa bài nếu sai
-HS lắng nghe


...
<b>Tiết2 Thể dục</b>


Thầy Khoa dạy


...
<b>Tiết3 Luyện tốn</b>


<b>TIẾT1</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


-Củng cố kĩ năng thực hiện bốn phép tính cộng,trừ,nhân,chia .kĩ năng thực hiện các phép tính
trong biểu thức,xem đồng hồ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> II. Đồ dùng dạy - học: </b>


-Sách củng cố kiến thức, kĩ năng mơn Tốn L3-T2
III. Hoạt động dạy - học:


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


<b>1.Bài mới: </b>
<b>2.Bài mới </b>


<i>a.Giới thiệu bài: -Nêu yêu cầu giờ học</i>
<i>b.Hướng dẫn bài mới:</i>



<b>Bài1 Đặt tính rồi tính :</b>


59207 + 24588 67251 – 13824
3407  5 43730 : 5 15263 : 9
<b>-Cho HS tự làm bài, GV chép bài tập lên bảng</b>
-Gọi HS lên thực hiện


-Gọi nhiều HS nhận xét và nêu KQ của mình
-Gv nhận xét, chốt KQ đúng


<b> Bài2 Tính :</b>


a) (8 + 7)  6 = b) 8 + 7  6 =
c) 80 – 30 : 8 = d) (80  32) : 8 =
<b>-Cho HS tự làm bài, GV chép bài tập lên bảng</b>
-Gọi HS lên bảng thực hiện


-Gọi nhiều HS nhận xét và nêu KQ của mình
-Gv nhận xét, chốt KQ đúng


<b>Bài3 Mua 5 quả trứng hết 9000 đồng. Hỏi mua</b>
3 quả trứng như thế hết bao nhiêu tiền ?


-Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập
-Cho HS tự làm bài


-GV thu vở chấm
-Gọi HS lên bảng làm
-Gọi nhiều HS nêu KQ



-GV nhận xét và sửa sai cho HS
<b>Bài4 Đồng hồ chỉ mấy giờ ?</b>


-Cho HS quan sát ở sách HS và nêu gian
-GV nhận xét, chốt kết quả


<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>
-Chuẩn bị bài sau .


-HS lắng nghe


-HS tự làm bài vào vở
-5HS lên bảng thực hiện
- Vài HS thực hiện.


-HS lắng nghe, HS tự chữa bài sai


-HS tự làm bài vào vở
-5HS lên bảng thực hiện
- Vài HS thực hiện.


-HS lắng nghe, HS tự chữa bài sai


-1HS đọc ,lớp đọc thầm
-HS tự làm bài


-1HS lên bảng thực hiện
-Vài HS nêu



-HS lắng nghe, tự sửa bài nếu sai
-Vài HS nêu


-HS lắng nghe
-HS lắng nghe


...


Ngày soạn:06/5/2012
Ngày dạy:Thứ tư,09/5/2012
<b>Tiết1 Hát nhạc </b>


Thầy Thiện dạy


………..
<b>Tiết2 Mĩ thuật</b>


Cô Hương dạy


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Tiết3 Toán </b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
I. Mục tiêu


- Biết tìm số liền trước của một số; số lớn nhất (số bé nhất) trong một nhóm 4 số.
- Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và giải bài toán bằng hai phép tính.
- Đọc và biết phân tích số liệu của bảng thống kê đơn giản.


+ Bài tập : Bài 1, Bài 2, Bài 3, Bài 4 (a, b, c)
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>



-GV: Bảng phụ, phấn màu.
-HS: vở, bảng con.


III. Các hoạt động dạy - học:


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


<b>1. Bài cũ: </b>


- Gv gọi 2 Hs làm bài 2 và 3.
- Nhận xét bài cũ.


<b>2.Bài mới: Giới thiệu bài</b>
<i><b>Bài 1:</b></i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:


- Gv yêu cầu Hs tự làm. Cả lớp làm vào vở.
- Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn trên
bảng.


- Gv nhận xét, chốt lại:
<i><b>Bài 2:</b></i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:


- Gv yêu cầu Hs đặt tính rồi làm bài vào vở.
- Gv mời 4 Hs lên bảng . Cả lớp làm bài vào
vở.



- Gv nhận xét, chốt lại:
<i><b>Bài 3:</b></i>


- Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.


- Gv yêu cầu Hs cả lớp tự tóm tắt và làm bài
vào vở.


- Gv mời 1 Hs lên bảng làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại.


<i><b>Bài 4: (a, b, c)</b></i>


- Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.


- Gv yêu cầu Hs quan sát bảng thống kê số
liệu.


- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm bài vào vở.
- Gv mời 4 nhóm Hs lên bảng thi làm bài.
- Gv nhn xột, cht li.


<b>3. Cng c- dặn dò</b>
Nhn xột bài học.


Hs đọc yêu cầu đề bài.
HS cả lớp làm bài vào vở.
Hai Hs lên bảng sửa bài.
Hs nhận xét.



Hs đọc yêu cầu đề bài.
HS cả lớp làm bài vào vở.
Bốn Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét bài của bạn.
Hs chữa bài đúng vào vở.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs cả lớp làm bài vào vở.
Một Hs lên bảng sửa bài.
Hs nhận xét bài của bạn.
Hs sửa bài đúng vào vở.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs cả lớp làm bài vào vở.


Bốn nhóm Hs lên bảng thi làm bài.
Hs nhận xét bài của bạn.


Hs sửa bài đúng vào vở.
-HS lắng nghe


...
<b>Tiết4 Tập đọc</b>


<b>ÔN TẬP CUỐI NĂM</b>
<b>TIẾT 5</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Nghe – kể lại được câu chuyện Bốn cẳng và sáu cẳng (BT2).



- Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (Tốc độ cần đạt: 70 tiếng/phút); trả lời
được 1 câu hỏi về nội dung bài học, thuộc được 2, 3 đoạn (bài) thơ đã học ở HK II.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- GV: Phiếu viết tên từng bài học thuộc lòng.
Bảng phụ viết sẵn câu văn BT2.


-HS: SGK, vở.


III. Các hoạt động dạy- học:


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


<b>1. Bài cũ: </b>


<b>2. Bài mới: Giới thiiệu bài </b>
<b>* Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc.</b>


-Gv yêu cầu từng học sinh lên bốc thăm chọn
bài học thuộc lòng.


-Gv yêu cầu học sinh đọc thuộc lịng bài mình
mới bốc thăm trong phiếu.


-Gv đặt một câu hỏi cho bài vừa đọc
- Gv cho điểm.


- Gv thực hiện tương tự với các trường hợp còn
lại


<b>* Hoạt động 2: Làm bài tập 2.</b>


- Gv yêu cầu Hs đọc đề bài.
- Gv kể chuyện.


<i>+ Chú lính được cấp ngựa để làm gì?</i>
<i>+ Chú sử dụng con ngựa như thế nào?</i>


<i>+ Vì sao chú cho rằng chạy bộ nhanh hơn cưỡi</i>
<i>ngựa?</i>


- Gv kể lần 2.


- Gv yêu cầu một số Hs kể lại câu chuyện.
- Từng cặp Hs kể chuyện.


- Hs thi kể chuyện với nhau.


- Gv hỏi: Truyện gây cười ở điểm nào?


- Gv nhận xét, chốt lại bình chọn người kể
chuyện tốt nhất.


<b>3.Cũng cố-dặn dò.</b>
Nhận xét bài học.
Về xem lại bài.


Chuẩn bị bài: Tiết ôn thứ 6.


-Hs lên bốc thăm bài học thuộc lòng..


-Hs đọc thuộc lòng cả bài thơ hoặc khổ thơ


qui định trong phiếu.


-Hs trả lời.


-Hs đọc yêu cầu của bài.
-Hs lắng nghe.


+Đi làm một công việc khẩn cấp.


+Chú dắt ngựa ra đường nhưng không cưỡi
mà cứ đánh ngựa rồi cắm cổ chạy theo.


+Vì chú ngĩ lá ngựa có 4 cẳng, nếu chú đi bộ
cùng ngựa được 2 cẳng nữa thành 6 cẳng, tốc
độ chạy sẽ nhanh hơn.


-Hs chăm chú nghe.


-Một số Hs kể lại câu chuyện.
-Từng cặp Hs kể chuyện.


-Hs nhìn gợi ý thi kể lại câu chuyện.
-Hs nhận xét


-HS lắng nghe


………..
<b>Tiết5 Luyện từ và câu</b>


<b>ÔN TẬP CUỐI NĂM</b>


<b>TIẾT 6</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Nghe – viết đúng, trình bày sạch sẽ, đúng quy trình bài Sao Mai (BT2).


- Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (Tốc độ cần đạt: 70 tiếng/phút); trả lời
được 1 câu hỏi về nội dung bài học, thuộc được 2, 3 đoạn (bài) thơ đã học ở HK II.


+ HS khá, giỏi: viết đúng tương đối đẹp bài chính tả (Tốc độ trên 70 chữ/15 phút).
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


-GV: Phiếu viết tên từng bài học thuộc lòng.
Bảng phụ viết sẵn câu văn BT2.


-HS: SGK, vở.


<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>2. Bài mới: Giới thiiệu bài </b>


<b>* Hoạt động 1: Kiểm tra học thuộc lòng.</b>


Gv yêu cầu từng học sinh lên bốc thăm chọn
bài học thuộc lòng.


Gv u cầu học sinh đọc thuộc lịng bài mình
mới bốc thăm trong phiếu.



Gv đặt câu hỏi cho bài vừa đọc
- Gv cho điểm.


-Gv thực hiện tương tự với các trường hợp còn
lại


<b>* Hoạt động 2: Làm bài tập 2.</b>
- GV đọc mẫu bài thơ viết chính tả.
- Gv mời 2 –3 Hs đọc lại.


- Gv nói với Hs về sao Mai: tức là sao Kim, có
màu sáng xanh, thường thấy vào lúc sáng sớm
nên có tên là sao Mai. Vẫn thấy sao này nhưng
mọc vào lúc chiều tối người ta gọi là sao Hôm.
- Gv hỏi: Ngôi nhà sao Mai trong nhà thơ
<i>chăm chỉ như thế nào ?</i>


- Gv yêu cầu Hs tự viết ra nháp những từ dễ
viết sai:


- Gv nhắc nhở các em cách trình bày bài thơ
bốn chữ.


- Gv yêu cầu Hs gấp SGK.


- Gv đọc thong thả từng cụm từ, từng câu cho
Hs viết bài.


- Gv chấm, chữa từ 5 – 7 bài. Và nêu nhận xét.


- Gv thu vở của những Hs chưa có điểm về nhà
chấm.


<b>3. Cũng cố- dặn dò.</b>
Về xem lại bài.


Chuẩn bị bài: Kiểm tra.


-HS lắng nghe


Hs lên bốc thăm bài học thuộc lòng..


Hs đọc thuộc lòng cả bài thơ hoặc khổ thơ
quy định trong phiếu.


Hs trả lời.


Hs lắng nghe.


2 –3 Hs đọc lại đoạn viết.


Khi bé ngủ dậy thì thấy sao Mai đã mọc; gà
gáy canh tư, mẹ xay lúa; sao nhóm qua cửa
sổ; mặt trời dậy; bạn bè đi chơi đã hết, sao
vẫn làm bài mãi miết.


Hs viết ra nháp những từ khó.


Hs nghe và viết bài vào vở.



-HS lắng nghe


...


Ngày soạn:06/5/2012


Ngày dạy:Thứ năm,10/5/2012
Cô Hiền dạy


………..


Ngày soạn:06/5/2012


Ngày dạy:Thứ sáu,11/5/2012
<b>Tiết1 Toán</b>


<b>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II</b>
………
<b>Tiết2 Tập làm văn</b>


<b>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II</b>
<b>(Kiểm tra viết)</b>


……….
<b>Tiết3 Tự nhiên-Xã hội</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

-Khắc sâu những kiến thức đã học về chủ đề tự nhiên:
- Kể tên một số cây, con vật ở địa phương.


- Nhận biết được nơi em sống thuộc địa hình nào: đồng bằng, miền núi hay nơng thơn, thành thị...


- Kể về Mặt Trời, Trái Đất, ngày, tháng, mùa...


II. Các hoạt động dạy- học:


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


<b>1.Bài cũ:</b>


<b>2. Bài mới: Giới thiệu bài:</b>


<b>Hoạt động 1: Chơi trị chơi “ Ai nhanh, ai </b>
<i>đúng?”</i>


Bước 1: Chia nhóm.


- GV chia lớp thành 4 nhóm.


- GV chuẩn bũ tờ giấy yêu cầu các nhóm suy
nghĩ để viết tên các cây, con vật ở địa phương.
Bước 2: Các nhóm thi đua chơi.


- GV bố trí cho cả các em yếu, nhút nhát được
cùng chơi.


- GV nhận xét, tuyên dương nhóm viết được
nhiều.


<i><b>Hoạt động 2</b>: <b> </b>Nhận biết địa hình quê hương.</i>
B 1: Chia nhóm và thảo luận.



- GV chia lớp thành 4 nhóm .
- Yêu cầu các nhóm thảo luận:


- Nơi em sống thuộc địa hình nào: đồng bằng,
miền núi hay nông thôn, thành thị...


- Nêu một số đặc điểm đia hình nơi em ở?
- Nêu các hoạt động sản xuất ở địa phương em?
B 2: Từng nhóm lên trình bày.


GV nhận xét.
<b>3. Củng cố-dăn dò</b>
- GV nhận xét tiết học.


- Các nhóm 4 nhận giấy suy nghĩ, viết tên các
cây, con vật ở địa phương.


- Đại điện các nhóm trình bày
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Các nhóm thảo luận.


- Các nhóm thi đua trình bày .


- Lớp nhận xét, bình chọn nhóm có nội dung
phong phú, trình bày hay.


-HS lắng nghe


...
<b>Tiết4 Luyện toán</b>



<b>TIẾT 2</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


-Củng cố kĩ năng thực hiện bốn phép tính cộng,trừ,nhân,chia .kĩ năng tìm số liền trước, số liền
sau của một số,tìm x, tìm một phần mấy của một số


-Làm được các bài tập liên quan
<b> II. Đồ dùng dạy - học: </b>


-Sách củng cố kiến thức, kĩ năng mơn Tốn L3-T2
III. Hoạt động dạy - học:


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


<b>1.Bài mới: </b>
<b>2.Bài mới </b>


<i>a.Giới thiệu bài: -Nêu yêu cầu giờ học</i>
<i>b.Hướng dẫn bài mới:</i>


<b>Bài1 Số ?</b>


a) Số liền trước của 35789 là ………….
b) Số liền sau của 35789 là ………
c) Số liền trước và số liền sau của 56789 là số


-HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

nào ? ……. ; 56789 ; ……



<b>-Cho HS tự làm bài, GV chép bài tập lên bảng</b>
-Gọi HS lên thực hiện


-Gọi nhiều HS nhận xét và nêu KQ của mình
-Gv nhận xét, chốt KQ đúng


<b> Bài2 Đặt tính rồi tính</b>


7238 + 847 = ; 5248 – 739= ; 5710  6=
2340 : 6 3456 : 7


<b>-Cho HS tự làm bài, GV chép bài tập lên bảng</b>
-Gọi HS lên bảng thực hiện


-Gọi nhiều HS nhận xét và nêu KQ của mình
-Gv nhận xét, chốt KQ đúng


<b>Bài3 Tìm x :</b>


a) x  4 = 3456 b) x : 3 = 1526
-Cho HS tự làm bài


-GV thu vở chấm
-Gọi HS lên bảng làm
-Gọi nhiều HS nêu KQ


-GV nhận xét và sửa sai cho HS


<b>Bài4 Cửa hàng có 420 m vải, đã bán được</b>


1
4<sub>số </sub>


vải đó.Hỏi cửa hàng cịn lại bao nhiêu mét vải ?
-Cho HS đọc đề toán và nêu yêu cầu


-Cho HS tự làm bài
-GV thu vở chấm
-Gọi HS lên bảng làm
-Gọi nhiều HS nêu KQ
<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>
-Chuẩn bị bài sau .


-1HS lên bảng thực hiện
- Vài HS thực hiện.


-HS lắng nghe, HS tự chữa bài sai


-HS tự làm bài vào vở
-5HS lên bảng thực hiện
- Vài HS thực hiện.


-HS lắng nghe, HS tự chữa bài sai
-HS tự làm bài


-2HS lên bảng thực hiện
-Vài HS nêu


-HS lắng nghe, tự sửa bài nếu sai



-Vài HS nêu
-HS lắng nghe


-1HS lên bảng thực hiện
-HS lắng nghe


-HS lắng nghe


...
<b>BUỔI CHIỀU</b>


<b>Tiết1 Tiếng Việt</b>
<b>LUYỆN VIẾT</b>


(Tiết 2)


………
<b>Tiết2 Tiếng Việt</b>


<b>LUYỆN VIẾT</b>
(Tiết 3)


………..
<b>Tiết3 Sinh hoạt</b>


LỚP


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>Đạo đức</b></i>


<b> THỰC HÀNH KĨ NĂNG CUỐI HỌC KÌ II VÀ CUỐI NĂM</b>


<i><b>I/ Mục tiêu: </b></i>


- Giúp các em hệ thống 8 bài đạo đức đã học.
- Thực hành kĩ năng cuối học kì II và cuối năm.
<i><b>II/ Các hoạt động dạy - học :</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<i><b>1.Bài cũ:</b></i>


<i><b>2. Bài mới: Giới thiệu bài:</b></i>
<b>* HD ôn tập:</b>


Kể tên các bài đạo đức đã học từ đầu năm đến
giờ ?


<i>-Hãy nêu 5 điều Bác Hồ dạy thiếu nhi và nhi </i>
<i>đồng ?</i>


<i>-Thế nào là giữ đúng lời hứa ?</i>


<i>-Tự làm lấy việc của mình có ích lợi gì ?</i>
<i>-Em đã làm gì để thể hiện sự quan tâm -chăm </i>
<i>sóc ơng bà, cha mẹ, anh chị em ?</i>


<i>-Vì sao chúng ta phải chia sẻ vui buồn cùng </i>
<i>bạn ?</i>


<i>-Tích cực tham gia việc lớp việc trường có lợi </i>
<i>gì ?</i>



<i>-Ngày 27/7 hàng năm là ngày gì?</i>
<i><b>3. Củng cố, dặn dị: </b></i>


- Suy nghĩ, kể


<i>B1: Kính u Bác Hồ</i>
<i>B2: Giữ lời hứa</i>


<i>B3: Tự làm lấy việc của mình</i>


<i>B4: Quan tâm chăm sóc ơng bà, cha mẹ, anh </i>
chị em


<i>B5: Chia sẻ vui buồn cùng bạn </i>
<i>+-HS nêu 5 điều Bác Hồ dạy.</i>


+ Đã hứa là phải thực hiện bằng được.


+Tự làm lấy việc của mình sẽ giúp mình mau
tiến bộ hơn.


<i>+HS phát biểu </i>


+ Niềm vui sẽ được nhân lên, nỗi buồn sẽ vơi
đi nếu được thông cảm và chia sẻ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

bổn phận của mỗi Hs .


+ Kỉ niệm ngày thương binh liệt sĩ



<i><b>Thủ cơng</b></i>


<b>ƠN TẬP CHƯƠNG III , IV</b>
<i><b>I- Mục tiêu:</b></i>


- Ôn tập, củng cố kiến thức kỹ năng và làm đồ chơi đơn giản.
- Làm được một sản phẩm đã học.


<i><b>II- Chuẩn bị:</b></i>


Giáo viên: Mẫu của các sản phẩm bài học trong chương III và chương IV để giúp học sinh
nhớ lại cách thực hiện các thao tác kỹ thuật.


Học sinh: giấy màu thủ cơng, bút chì, thước, kéo, hồ dán.
<i><b>III-hoạt động dạy - học chủ yếu:</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<i><b>1.Bài c</b><b> ũ</b><b> : </b></i>


<i><b>2. Bài m</b><b> ớ</b><b> i : Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>HĐ1</b> : Hướng dẫn thao tác kĩ thuật </i>


- GV Yêu cầu H nhắc lại cách làm đan nong
đôi , nong mốt, làm đồng hồ , làm quạt giấy
tròn đã học


- GV treo tranh quy trình HD cách làm các


sản phẩm trên và nhận xét


<i><b>HĐ2:</b> Học sinh thực hành</i>


- Yêu cầu HS làm 1 trong các sản phẩm đó
- Giáo viên quan sát theo dõi, nhắc nhở


các em trật tự, nghiêm túc học bài. Giáo
viên có thể gợi ý cho những học sinh
kém hoặc còn lúng túng để các em hoàn
thành bài.


<i><b>HĐ3:</b> Đánh giá sản phẩm : </i>


- Giáo viên đánh giá sản phẩm thực hành
của học sinh theo hai mức độ


- Thực hiện đúng qui trình kỹ thuật, cân
đối, đúng kích thước.


- Dán phẳng, đẹp. Những sản phẩm đẹp
trình bày có trang trí và sáng tạo


+Giáo viên đánh giá tùy theo mức độ haonf
thành của HS.


<i><b>3.Nhận xét, dặn dò: </b></i>


- Tổng kết năm học.



- H S nêu, lớp nhận xét.


-HS làm 1 trong các sản phẩm trên


- Trình bày sản phẩm


<b>TỐN</b>


<b> LUYỆN TẬP CHUNG.</b>
<i><b>I. Mục tiêu</b></i>


- Biết tìm số liền sau của một số; biết so sánh các số; biết sắp xếp một nhóm 4 số; biết cộng, trừ,
nhân, chia với các số có đến 5 chữ số.


- Biết các tháng nào có 31 ngày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

+ Bài tập : Bài 1, Bài 2, Bài 3, Bài 4 (a), Bài 5 (tính một cách)
<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>


* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: vở, bảng con.


<i><b>III. Các hoạt động dạy - học:</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<i><b>1. Bài cũ: </b></i>


- Gv gọi 2 Hs làm bài 2 bài 3.
- Nhận xét bài cũ.



<i><b>2. Bài mới: Giới thiiệu bài </b></i>


<i><b>Bài 1: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:</b></i>
- Gv yêu cầu Hs tự làm. Cả lớp làm vào vở.
- Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn trên
bảng.


- Gv nhận xét, chốt lại.


<i><b>Bài 2: Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:</b></i>
- Gv yêu cầu Hs đặt tính rồi làm bài vào vở.
- Gv mời 4 Hs lên bảng . Cả lớp làm bài vào
vở.


- Gv nhận xét, chốt lại:


<i><b>Bài 3: Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.</b></i>


- Gv yêu cầu Hs nhắc lại cách tím thừa số chưa
biết, số bị chia.


- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm bài vào vở.
- Gv mời 2 Hs lên bảng làm bài.


- Gv nhận xét, chốt lại:


<i><b>Bài 4a Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.</b></i>


- Gv yêu cầu Hs xem sổ lịch tay và làm bài vào


vở.


- Gv mời 1 Hs lên bảng làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại:


<i>Những tháng có 30 ngày là: tháng Tư, tháng</i>
<i>Sáu, tháng Chín, tháng Mười Một.</i>


<i><b>Bài 5: - Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.</b></i>
- Gv yêu cầu Hs quan sát hình vẽ.


- Gv mời 1 Hs nhắc lại cách tính diện tích hình
chữ nhật, hình vng.


- Gv u cầu Hs cả lớp làm bài vào vở.
- Gv mời 1 Hs lên bảng sửa.


- Gv nhận xét, chốt lại
<i><b>3. Cũng cố- dặn dò.</b></i>
- Về tập làm lại bài.
Làm bài 1, 2.


Chuẩn bị bài: Kiểm tra.


-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-HS cả lớp làm bài vào vở.
-Hai Hs lên bảng sửa bài.
-Hs nhận xét.


-Hs đọc yêu cầu đề bài.


-HS cả lớp làm bài vào vở.
-Bốn Hs lên bảng làm.
-Hs nhận xét bài của bạn.
-Hs chữa bài đúng vào vở.
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-Hs cả lớp làm bài vào vở.
-Một Hs lên bảng sửa bài.
-Hs nhận xét bài của bạn.


a) X x 4 = 912 b) X : 3 = 248
X = 912 : 4 X = 248 x 3
X = 128 X = 744.
-Hs đọc yêu cầu đề bài.


-Hs cả lớp làm bài vào vở.
-Một Hs lên bảng sửa bài.
-Hs nhận xét bài của bạn.
-Hs sửa bài đúngg vào vở.


-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-Hs quan sát hình vẽ.
-Hs nêu.


-Hs cả lớp làm bài vào vở.
-Hs lên bảng sửa bài.
-Hs nhận xét bài của bạn.
Hs sửa bài đúng vào vở.


<b>TỐN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Tính chu vi hình chữ nhật và tính chu vi hình vng qua việc giải các bài tốn có nội dung hình
học.


-Tính diện tích hình chữ nhật,diện tích hình vng
<i><b>II.Chuẩn bị: </b></i>


-Bảng phụ
-VBT


<i><b>III. Các hoạt động dạy học:</b></i>
<i><b>1 .Kiểm tra bài cũ:</b></i>


<i><b>2.Bài mới: Giới thiệu bài: </b></i>
<b>Bài 1: </b>


HS đọc YC bài tập
2 em lên bảng giải


Mỗi em làm một phần a,b
HS nhận xét bài của bạn


<b>Bài 2: </b>


HS đọc yêu cầu
HS làm nháp


2 em lên bảng chữa bài


<b>Bài 3: </b>



HS đọc YC bài tập
- Yêu cầu HS làm bài
<b>Bài 4: Tìm x</b>


<i>Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm thế nào?</i>
<i>Muốn tìm số chia ta làm thế nào?</i>


<b>Bài 5: </b>


1 HS đọc bài
YC HS giải vào vở


Làm thế nào để tính được chiều dài của hình
chữ nhật ?


Chữa bài và cho điểm HS
<b>3.C ủng cố-dặn dò:</b>
- GV nhận xột tiết học


- Lớp theo dõi giới thiệu bài.


a, Viết số liền trước của 92 458 là 92 457
Viết số liền sau của 69 509 là 69 510
b, Viết các số theo thư tự từ bé đến lớn:
69 134, 69 314, 78 507, 83 507


Lớp tự giải bài vào vở sau đó đổi chéo vở
kiểm tra


Đặt tính rồi tính:



a, 86127 65493
+ 4258 - 2486


90385 63007
b, 4216 x 5 4035 : 8


- Các tháng có 31 ngày là:
Tháng1,3,5,7,8,12.


- Có thể cho HS dùng lịch để kiểm tra
HS làm bảng con


2 HS lên bảng giải


a, X x 2 = 9328 b, X : 2 = 436
X = 9328 : 2 X= 436 x 2
X = 4664 X = 872


HS đọc thầm bài toán
<b>Giải</b>


Chiều dài của hình chữ nhật là:
9 x 2 = 18( cm)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×