Tải bản đầy đủ (.ppt) (43 trang)

CHUONG I MO DAU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (775 KB, 43 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Tình hình gia tăng dân số



1. Tồn cầu


• <sub>Số người sinh ra cho mỗi </sub><sub>đơn vị thời gian</sub>


– 1 giây 4,3
– 1 phút 261
– 1 giờ 15.634
– 1 ngày 375.439
– 1 tuần 2.635.295
– 1 tháng 11.419.607
– 1 năm 137.035.288


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>2.Tình hình dân số ở Việt Nam:</b>


ở Việt Nam trong hơn 50 năm qua, dân số đã tăng quá
nhanh, đặc biệt trong khoảng 25 năm trở lại đây:


Naêm 1939 1945 196


0 1970 1976 1980 1985 1987 1989 1990


Daân
Số
(Triệu)


18 25 30 39 49 54 60 63 65,435 67,207


Mỗi ngày có 4.000 người ra đời, bằng dân số 1 xã



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

MỨC GÂY Ô NHIỄM


DO 1 ĐỜI NGƯỜI



• <b><sub>Cần :</sub></b>


– 50 tấn lương thực
– 4,5 tấn phân bón


– 21.000 galon xăng dầu
– 4,6 tấn giấy


• <b>Thải :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

MỨC GÂY Ơ NHIỄM MT CỦA


NHÂN LOẠI MỖI NĂM



• 7 tỉ tấn nhiên liệu đã được đốt mỗi năm


• 250-300 triệu tấn CO thải vào mơi trường


• 42 triệu tấn NO

x


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>CHƯƠNG I:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

I- QUAN NIỆM VỀ DÂN SỐ HỌC



“Dân số học” được dịch từ chữ “Demography/
De’mographie” do Achille Guiland khởi xướng năm
1855 : demos( dân cư, nhân dân), grapho( mô tả)


- Năm1882, một hội nghị Quốc tế ở Geneva về
dân số sử dụng từ này cho nghiên cứu về các lĩnh


vực dân số và từ này được dùng cho tới đầu thế kỉ
XX


- 1958 Liên hiệp Quốc, xác định:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Một số khái niệm



– Dân số


 <sub>Tập hợp các vật hay sinh vật cùng một loại </sub>


hay một loài


 <sub>Số cư dân sống trong một vùng ở vào một </sub>


thời điểm n

ào

đó.


– Dân số trung bình


Là số dân của một vùng ở thời điểm giữa của
thời kỳ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

II.Đối tượng nghiên cứu về dân số



Theo quan điểm duy vật biện chứng, xã hội lồi
người tồn tại và phát triển khơng ngừng nhờ


quá trình tái sản xuất xã hội  Quá trình gồm


hai bộ phận:



- <b>Tái sản xuất vật chất</b> tạo ra của cải vật chất


ni sống lồi người


- <b>Tái sản xuất dân cư</b> để duy trì và phát triển


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

II.Đối tượng nghiên cứu về dân số



1.Đối tượng nghiên cứu :


Đối tượng nghiên cứu của Dân số học chính là


<b>q trình tái sản xuất dân cư</b>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

II.Đối tượng nghiên cứu về dân số



<b>2 - Nội dung nghiên cứu</b>


bao gồm:


- Trình bày tình hình dân số


- Phân tích các xu hướng và nhân tố ảnh hưởng tới
các quá trình dân số theo lãnh thổ (khơng gian) hay
theo nhóm dân cư ở các thời kỳ khác nhau.


- Nghiên cứu các đặc điểm sinh, tử ở các thế hệ,


các nhóm xã hội và các lãnh thổ khác nhau Dân



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>2 - Nội dung nghiên cứu</b>


Trên thực tế, có ba lĩnh vực nghiên cứu chính:


<b>- Quy mơ và cơ cấu dân số </b>


<b>- Các quá trình ảnh hưởng đến quy mô và cơ </b>
<b>cấu dân số</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Các lĩnh vực nghiên cứu về dân số



2.1.1.Dân số học tĩnh


– Qui mô (tổng số)
– Phân bổ dân cư
– Thành phần (cấu


trúc)


• Cấu trúc sinh học
• Cấu trúc xã hội
• Cấu trúc kinh tế


2.1.2.Dân số học động


• Biến động cơ học


– Xuất cư
– Nhập cư



• Biến động tự nhiên


– Hiện tượng sinh


– Hiện tượng tử vong


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

• Chất lượng dân số


– Nhân trắc học
– Trí tuệ (IQ)


– Chất lượng cuộc
sống


– Khả năng tái sinh
sản


• Ngành khoa học
hỗ trợ


– Sinh học


– Di truyền học
– Thống kê học
– Y học


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Tóm lại: Dân số học nghiên cứu :



- Động thái tái sản xuất dân cư nói chung và



các thành phần của nó nói riêng,



- Nghiên cứu các q trình dân số và sự thay


đổi kết cấu dân số theo độ tuổi và giới tính,


theo hơn nhân và gia đình,



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

III.Ngơn ngữ dân số học



• Ngơn ngữ dân số học bao gồm:
• Hệ thống các khái niệm


- Khái niệm riêng: Hành vi dân số, nhận thức dân
số, bùng nổ dân số, quá độ dân số, cách mạng


dân số..


- Ngôn ngữ của khoa học khác: Thống kê, tốn
học


• Thuật ngữ tương ứng : Thuật ngữ riêng(Kí hiệu
biểu thị chỉ số dân số bằng chữ cái Latin):


• - Tỉ suất sinh thô: <b>CBR</b>( Crude Birth Rate),


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

IV.Số liệu dân số



• Số liệu  Cơ sở định ra chính sách, phân chia


danh giới hành chính, cung cấp đội ngũ giáo viên,
lập kế hoạch triển khai các dự án về giao thông,


nhà ở, thương mại, quân đội…


• Thống kê dân số cung cấp số liệu để phân tích


1.Ý nghĩa của số liệu dân số


•Số liệu bao gồm: Thơng tin về sinh, tử, chuyển cư,
tuổi tác, giới tính, tình trạng hơn nhân, quốc tịch,


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

IV.Số liệu dân số



• Điều tra dân số
• Điều tra mẫu


• Hệ thống đăng kí


• Ghi chép có tính liên tục, ghi chép hành


chính của nhà nước và tư nhân( tài liệu hộ
tịch, hộ khẩu)


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

IV.Số liệu dân số



<b><sub>Điều tra dân số</sub></b>



• Là q trình thu thập, xử lý, phân tích, đánh giá
và xuất bản các số liệu về Dân số học, các số
liệu về kinh tế - xã hội chủ yếu có liên quan của
tồn bộ dân số một nước hay một địa phương
tại một thời điểm xác định.



• lượng thơng tin thu thập được trong các cuộc
tổng điểu tra dân số rất phong phú, tuy nhiên,
kết quả thường không tránh khỏi sai sót.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

IV.Số liệu dân số



<b>Điều tra chọn mẫu</b>

là phương pháp chọn
ngẫu nhiên một dàn mẫu thích hợp trong một
tổng thể dân số cần điều tra (cỡ mẫu thường
chọn là 3% hoặc 5% so với tổng thể).


• Điều tra nhân khẩu chọn mẫu được thực hiện
nhằm kiểm tra mức độ chính xác của số liệu
tổng điều tra dân số và số liệu đăng ký thường
xuyên, hoặc để thu thập các số liệu thống kê
khi số liệu đăng ký thường xun khơng chính


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

IV.Số liệu dân số



• <b>Hệ thống đăng kí</b>. Ghi chép có tính liên tục,
ghi chép hành chính của nhà nước và tư


nhân:


• Tài liệu thống kê hộ tịch: ghi chép thường
xuyên và liên tục những sự kiện nhân khẩu
như sinh, tử, thai chết, kết hơn, li hơn.


• Tài liệu theo dõi đăng ký hộ khẩu: thu thập



những thông tin về xuất cư, nhập cư, tạm trú,
tạm vắng trong dân cư.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

V.Phương pháp nghiên cứu



• Phương pháp phân tích, tổng hợp
• Phương pháp thống kê, tốn học
• Phương pháp biểu đồ, đồ thị


• Phương pháp chuyển tuổi, thế hệ giả định, lưới
dân số


Có nhiều phương pháp khác nhau được sử dụng trong


nghiên cứu Dân số học, bao gồm các phương pháp nghiên
cứu chung của nhiều bộ môn khoa học và các phương


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

3.Các số đo cơ bản



• Tỉ số



 <sub> Phép so sánh 2 dân số bất kỳ</sub>


 Tỉ số có dạng tổng qt P<sub>A</sub>/P<sub>B</sub>


• Tỉ lệ



 <sub>Những hiện tượng nhân khẩu học ở một </sub>



bộ phận dân số so với toàn bộ dân số


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Phân biệt tỉ số và tỉ lệ



• Thí dụ :


– <b>Một lớp học có tổng cộng 100 sv.Trong đó có 52 nam và 48 nữ, </b>
<b>số đã kết hôn :nam 32, nữ 38</b>


– <b>Lấy 52/48 </b>
<b> là tỉ số</b>


<b> nam /nữ</b>


– <b>Lấy 38/48 </b>


<b> Là tỉ lệ </b>


<b> đã kết hôn của nữ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

3.Các số đo cơ bản


• Tỉ suất


– Định nghĩa


Tần suất xuất hiện các hiện tượng về nhân khẩu học trong
một khoảng thời gian so với dân số vào thời điểm giữa của
khoảng thời gian đó.


– Dạng tổng quát





_


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

3.Các số đo cơ bản


• Xác suất


– Định nghĩa


Số dữ kiện nhân khẩu học xảy ra trong một khoảng thời
gian so với dân số ở thời điểm đầu của khoảng thời gian
đó.


– Dạng tổng quát




<i>p</i>

<sub>0</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Phân biệt tỉ suất và xác suất



• <b>Thí dụ :</b>


Chọn 100 trẻ mới sinh, theo dõi trong một năm , thấy có 2 trẻ


khơng may bị mất sớm. Hãy tính tỉ suất và xác suất tử vong
trong năm?


– <b>Tỉ suất tử vong:</b>



<b> 2</b>


<b> </b>
<b> (100+98)/2</b>


– <b>Xác suất tử vong:</b>


<b> 2</b>
<b> </b>
<b> 100</b>


– <b>Xác suất sống :</b>


<b> 1-0,02 =0,98</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

3.Các số đo cơ bản



• Tuổi



– ĐN


Tuổi của một người là thời gian mà người đó
đã sống qua.


– Cách tính tuổi


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

3.Các số đo cơ bản



• Tuổi trung vị




– ĐN


Là tuổi chia số lượng dân số làm 2 phần bằng


nhau, nửa trên già hơn và nửa dưới trẻ hơn tuổi


trung vị


– Ý nghĩa :


 <sub>Là chỉ số phản ánh tình trạng trẻ hoặc già của </sub>


dân số


 <sub>Là chỉ số theo dõi sự chuyển dịch cơ cấu tuổi của </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

3.Các số đo cơ bản



• Tuổi trung bình


Là số năm bình qn của những người đang sống.


• Tuổi thọ trung bình sắp tới


– Đồng nghĩa
 <sub>Tuổi thọ </sub>


 <sub>Triển vọng sống</sub>
 <sub>Kỳ vọng sống</sub>


Định nghĩa


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

4.Những khái niệm cơ bản



• Hộ



Là những người chung một nhà và có
chung nguồn tài chính


• Gia đình



Là những người sống trong mối quan hệ


 <sub>Huyết thống</sub>


 <sub>Hôn nhân</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

4.Những khái niệm cơ bản



• Thế hệ đồng sinh



Những người cùng được sinh ra trong một
năm lịch.


Lưu ý


Những người cùng tuổi có thể khơng cùng
thế hệ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

4.Những khái niệm cơ bản




• Đồn hệ


Nhóm người có chung đặc điểm nhân khẩu học.


• Nghiên cứu đồn hệ


Khảo sát đoàn hệ theo chiều thời gian


• Số đo đồn hệ


Là số liệu thống kê từ nghiên cứu đồn hệ


• Số đo thời kỳ


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

4.Những khái niệm cơ bản


• Dân số ổn định


Dân số có mức sinh, tử thấp và duy trì trong thời gian
dài, cơ cấu dân số khơng đổi.


• Phương trình dân số


– Mối quan hệ toán học của qui mô dân số với hiện
tượng sinh, tử ,di cư và thời gian.


– Pt=


 <sub> Tăng tự nhiên</sub>



<b>P<sub>0</sub></b> <b><sub>+ S</sub><sub>t</sub></b> <b>- T<sub>t</sub></b> <b>+</b> <b>NC<sub>t</sub></b> <b>-</b> <b>XC<sub>t</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

4.Những khái niệm cơ bản



• Dân số cố định



Là dân số ổn định có tỉ suất tăng tự nhiên
bằng khơng


• Dân số đóng



Là dân số khơng có nhập cư và xuất cư


• Dân số già/trẻ



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

4.Những khái niệm cơ bản



• Tỉ suất thô



Hiện tượng nhân khẩu học bất kỳ xảy ra
trong dân số trong suốt thời kỳ so với


tồn bộ dân số


• Tỉ suất đặc trưng



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Một vài chỉ tiêu về sự trẻ/già



• Theo số tương đối



– Dân số già


• Dân số 0-14 tuổi chiếm 20%
• Dân số ≥ 60 tuổi chiếm ≥ 10%
– Dân số trẻ


• Dân số 0-14 tuổi chiếm 35%
• Dân số ≥ 60 tuổi chiếm 10%


• Theo tỉ lệ người già ≥ 75 tuổi


– Dân số già > 7%


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

4.Những khái niệm cơ bản



• Sự già hố dân số



Là q trình thay đổi dân số mà ở đó


-Số lượng những người già và trung niên tăng
lên


-Tuổi trung vị tăng


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

4.Những khái niệm cơ bản



• Mức (sinh)thay thế


Là trong suốt thời kỳ sinh đẻ bình quân một phụ nữ
sinh được một làm công việc sinh đẻ


thay thế cho bà ta.


• Xung lượng dân số


– Là hiện tượng dân số tiếp tục gia tăng qui mô khi
mức sinh đạt mức thay thế.


– Lý do ?


Số lượng phụ nữ đến tuổi sinh đẻ nhiều hơn
số lượng phụ nữ hết tuổi sinh đẻ.




</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

4.Những khái niệm cơ bản



• Quá độ dân số


– Là thời kỳ diễn ra sự biến đổi của mức sinh, mức tử
và qui mô dân số để dân số tiến tới ổn định.


– Có 4 giai đoạn


Giai đoạn 1
Giai đoạn 2
Giai đoạn 3


Mức sinh cao, mức tử giảm mạnh,
qui mô dân số tăng mạnh.



mức sinh cao, mức tử cao, qui mô dân
số không tăng hay tăng rất chậm.


Mức sinh giảm mạnh, mức tử giảm


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42></div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>THÂN ÁI CHÀO TẠM BIỆT</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×