Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.82 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ 45 PHÚT ( BÀI SỐ 4 ) </b>
<b>A/ Mục tiêu :</b>
<i><b>1/ Kiến thức : Đánh giá chất lượng học sinh và tiếp thu bài qua kiểm tra viết trực tiếp .</b></i>
<i><b>2/ Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng làm bài độc lập , nhanh , chính xác .</b></i>
<i><b>3/ Thái độ : Nghiêm túc , trung thực , có tinh thần phê và tự phê cao .</b></i>
<b>B/ Chuẩn bị :</b>
<i><b>1/ Giaó viên : Soạn đề , chuẩn bị đề kiểm tra .</b></i>
<i><b>2/ Học sinh : Nghiên cứu , ôn tập chuẩn bị giấy kiểm tra . </b></i>
<b>Ma trận của đề thi : </b>
<b>Tên chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>
<i><b>TNKQ</b></i> <i><b>TL</b></i> <i><b>TNKQ</b></i> <i><b>TL</b></i> <i><b>TNKQ</b></i> <i><b>TL</b></i>
<b>Chủ đề 1</b> Hiđro tác dụng với
khí oxi
Hiđro tác dụng
với CuO .
Tính chất ứng
dụng của H2 .
Số câu 1 1 <i><b>Số câu</b></i>
Số điểm 1 2 <i><b>Số điểm</b></i>
Tỉ lệ % 10 20 <i><b>Tỉ lệ</b></i>
Chủ đề 2
Phản ứng oxi
hóa khử và cân
bằng PTHH .
Số câu 1 1 <i><b>Số câu</b></i>
Số điểm 1 2 <i><b>Số điểm</b></i>
Tỉ lệ % 10 20 <i><b>Tỉ lệ</b></i>
<b>Chủ đề 3</b> Phản ứng thế Điều chế khí H2 .
Điều chế khí
H2 và phản ứng
thế .
Số câu 1 1 1 <i><b>Số câu</b></i>
Số điểm 1 2 1 <i><b>Số điểm</b></i>
Tỉ lệ % 10 20 10 <i><b>Tỉ lệ</b></i>
<i><b>Tổng số câu</b></i> <i><b>2</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>2</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>Số câu</b></i> <i><b>6</b></i>
<i><b>Tổng số điểm</b></i> <i><b>2</b></i> <i><b>2</b></i> <i><b>2</b></i> <i><b>4</b></i> <i><b>Số điểm</b></i> <i><b>10</b></i>
<i><b>Tỉ lệ %</b></i> <i><b>20%</b></i> <i><b>20%</b></i> <i><b>20%</b></i> <i><b>40%</b></i> <i><b>Tỉ lệ</b></i> <i><b>100%</b></i>
<b>Câu 1: (1đ) Trong các chất sau , ( C , H</b>2 , S , P ) chất tác dụng với khí O2 , tạo ra sản phẩm
khí SO2 là :
a) C . b) H2 . c) S . d) P.
<b>Câu 2 : (1đ) Trong phản ứng hóa học sau : ZnO + H</b>2 to Zn + H2O . chất đóng vai trị
chất khử là :
a) ZnO . b) H2. c) Zn . d) H2O .
<b>Câu 3 : ( 1đ) Trong các phản ứng sau , phản ứng nào là phản ứng thế ? </b>
a) 2SO2 + O2 to 2SO3 . b) CuO + H2 to Cu + H2O.
c)Zn + H2SO4 Zn SO4 + H2 d) CaCO3 to CaO + CO2 .
<b>Câu 4 : (1đ) Điều chế H</b>2 trong phịng thí nghiệm là:
a)Sử dụng chất KClO3 nhiệt phân. b) Sử dụng H2O điện phân màng ngăn.
c)Sử dụng hợp chất CaCO3 . d) Cho kim loại Zn , Fe… tác dụng axit HCl , H2SO4 loãng
<b>II) Tự Luận:(6đ)</b>
<b>Câu 1: ( 2đ) Nêu định nghĩa về phản ứng thế .</b>
a) Fe + ? HCl to <sub> FeCl</sub>
2 + H2 . b) ? Al +? Cl2 to ? AlCl3.
c) ?P + ?O2 to ?P2O5 . d) Fe2O3+ ?H2 to ?Fe + ?H2O .
<b>Câu 3: ( 2đ) Khử 12 gam đồng (II)oxit bằng khí hiđro</b>dư. Hãy:
a) Viết phương trình hóa học.
b) Tính thể tích khí Hiđro đã tham gia phản ứng , biết khí Hiđro đo ở đktc .
<b>B) Đáp án : </b>
<b>Câu</b> <b>Nội dung của đáp án</b> <b>Điểm</b>
<b>Trắc nghiệm :</b>
1 c 1
2 b 1
3 c 1
4 d 1
<b>Tự luận .</b>
1 Phản ứng hóa hợp là phản ứng hóa học giữa đơn chất và hợp
nguyên tố trong hợp chất .
2đ
2 Cân bằng các phương trình hóa học sau :
a) Fe + 2HCl to <sub>FeCl</sub>
2 + H2 .
b) 2Al + 3Cl2 to 2AlCl3 .
c) 4P + 5O2 to 2P2O5 .
d) Fe2O3+ 3H2 to 2Fe + 3H2O.
(2đ)
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
3 a) Theo bài ra ta có phương trình phản ứng :
CuO + H2 to Cu + H2O.
b) Số mol của đồng (II) oxi là : n CuO = 12/80 = 0,15 ( mol) .
Theo PTHH ta có : 1 mol CuO tạo ra 1 mol Cu .
0,15 mol CuO tạo ra 0,15 mol Cu .