Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Kiem tra 1 tiet T39

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.64 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA</b>


<b>MÔN :SỐ HỌC 6 –TIẾT 39 </b>



<b>Cấp độ</b>
<b>Chủ đề</b>


<b>Nhận biêt</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dung</b> <b>Cộng</b>


<b>Cấp độ Thấp</b> <b>Cấp độ Cao</b>


<b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b>


<b>Thứ tự thực hiện</b>
<b>các phép tính.</b>


Thực hiện các phép
tính đơn giản, lũy


thừa


Biết vận dụng
các phép tính về
lũy thừa trong
thứ tự thực hiện
các phép tính.
Số câu Số điểm


Tỉ lệ %


1
0,5=5%


1
1=10%
<b>2</b>
<b>1,5=15%</b>


<b>Tính chất chia</b>
<b>hết của một tổng.</b>


<b>Các dấu hiệu</b>
<b>chia hết cho 2 ,</b>


<b>3 , 5 , 9</b>


Nhận biêt được
một tổng , một số
chia hết cho 2, cho


5, cho 3, cho 9


Nắm được các tính
chất chia hết của
một tổng. Dấu hiệu


chia hết cho 2, cho
5, cho 3, cho 9


Vận dụng thành thạo
trong bài tốn tìm x ,
điều kiện để một số ,
một tổng chia hết cho



một số .
Số câu -Số điểm


Tỉ lệ %


1


0,5=5%


4


2,5=25 %


1


0,5 = 5%


1


1=10%


<b>7</b>


<b>4,5 = 45%</b>


<b>Ước và bội . Số</b>
<b>nguyên tố , hợp</b>
<b>số . Phân tích</b>
<b>một số ra thừa số</b>



<b>nguyên tố</b>


Nhận biết được
số nguyên tố, hợp


số,


Biết phân tích một
số ra thừa số


nguyên tố.


Số câu Số điểm
Tỉ lệ %


1


0,5=5%


2


1,5 =15%


<b>3</b>


<b>2 = 20%</b>


<b>Ước chung – Bội</b>
<b>chung .</b>


<b>ƯCLN và BCNN</b>


Biết tìm ƯC – BC ;
ƯCLN và BCNN
Số câu-Số điểm


Tỉ lệ %


2


2= 20%


<b>2</b>


<b>2 = 20%</b>
<b>Tổng số câu</b>


<b>Tổng số điểm</b>


Tỉ lệ<b> %</b>


<b>2</b>
<b>1= </b>10%


<b>9</b>
<b>6,5= </b>65%


<b>2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA 45 PHÚT</b>


<b>MÔN: SỐ HỌC 6</b>


<b>Họ & tên</b>:……… <b>Lời phê:</b> <b>Điểm:</b>


<b>Lớp</b>:………


<b>I. Trắc nghiệm: (3 điểm)</b>


<i><b>Câu 1:</b></i><b> Sô </b>

43*

<b>chia hết cho 3 và 9 . Khi đó * là:</b>


A. 5 B. 2 C. 0 D. 11
<i><b>Câu 2</b>:</i> Số nào là số nguyên tố trong các số sau ?


A. 53 B. 33 C. 87 D. 39
<i><b>Câu 3: </b></i> Số 42 được phân tích ra số nguyên tố có kết quả là:


A. 22<sub>.3.7</sub> <sub> B. 3.4.7</sub> <sub> C. 2.3.7 </sub> <sub> D. 2</sub>3<sub>.7</sub>


<i><b>Câu 4: </b></i> Điền dấu (X) vào ô thích hợp.


<b>STT</b> <b>Nội dung</b> <b>Đúng</b> <b>Sai</b>


1 Nếu hai số tự nhiên a và b có ƯCLN (a,b) = 1 thì a và b ngun tố cùng nhau
2 Mọi số nguyên tố đều là số chẳn.


3 BCNN(27; 81) = 81.


<b>II. Tự luận: (7 điểm)</b>


<i><b>Câu 1:</b></i>(2 điểm) Trong các số sau đây: 2000; 2007; 128; 905; 8190


a) Những số nào chia hết cho 2 ?


b) Những số nào chia hết cho 2 và 5 ?
c) Những số nào chia hết cho 2; 3; 5 và 9 ?
<i><b>Câu 2:</b></i> (1 điểm) Không làm phép chia, hãy xem:


A = 342 + 5013 + 720 có chia hết cho 9 khơng ? Tại sao ?


<b>Câu</b> 3<b> </b>: (3 điểm) Cho hai số 30 và 90
a) Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.
b) Tìm ƯCLN của hai số trên.


c) Tìm BCNN của hai số trên.


<i><b>Câu 4:</b></i> (1 điểm) Tìm xN biết: 2.( 3x – 8 ) = 64 : 23


---<b>Bài</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>




<b>---ĐÁP ÁN KIỂM TRA TOÁN 6 –TIẾT 39</b>
<b>I.</b>

<b>Trắc nghiệm: (3 điểm)</b>



<b>Câu 1</b>

<b>Câu 2</b>

<b>Câu 3</b>

<b>Câu 4</b>



<b>B</b>

<b>A</b>

<b>C</b>

<b>Đ</b>

<b>S</b>

<b>Đ</b>



<b>II. Tự luận: (7 điểm)</b>




<i><b>Câu 1:</b></i>

<b> (2 điểm) Trong các số sau đây: 2000; 2007; 128; 905; 8190</b>



a) Những số chia hết cho 2 là: 2000; 128; 8190. (0,5 điểm)


b) Những số chia hết cho 2 và 5 là: 2000; 8190. (0,75 điểm)


c) Số chia hết cho 2; 3; 5 và 9 là: 8190 (0,75điểm)



<i><b>Câu 2:</b></i>

(1 điểm) Không làm phép chia, hãy xem:



A = 342 + 5013 + 720 chia hết cho 9.Vì từng số hạng của tổng chia hết cho 9.


<b>Câu 3: (3 điểm) Cho hai số 30 và 68</b>



a) Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.



Ta có: 30 = 2.3.5 (0,75điểm)


90 = 2.3

2

<sub>.5 (0,75điểm)</sub>


b) ƯCLN (30, 90) =2.3.5 = 30 (0,75điểm)


BCNN (30,90) = 2.3

2

<sub>.5= 90 (0,75điểm)</sub>



<i><b>Câu 4:</b></i>

(1 điểm) Tìm x

N biết:



2.( 3x – 8 ) = 64 : 2

3


2.( 3x – 8 ) = 64 : 8

<sub>(0,25điểm)</sub>


2.( 3x – 8 ) = 8



3x – 8 = 8 :2

<sub>(0,25điểm)</sub>


3x – 8 = 4



3x = 4 + 8 (0,25điểm)


3x = 12




x = 4 (0,25điểm)



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×