Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi thu vao 10 mon toan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.72 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trêng THCS


Nghĩa Đồng

<b>§Ị thi thư vào lớp 10</b>

<b>năm học: 2011 -2012</b>


<b>Môn: toán </b>(<i>Thời gian làm bµi 120 phót)</i>


Giáo viên ra đề: Đới Huy Tiềm


<b>Phần I: Trắc nghiệm khach quan. (2 điểm)</b>


<i> Hãy chọn đáp án đúng nhất rồi ghi vào bài làm</i>


<b> C©u 1</b>


Biểu thức

3 2 <i>x</i>

2 bằng


A. 3 – 2x. B. 2x – 3. <sub>C. ‌</sub>2<i>x</i> 3 <sub>.</sub> D.3 – 2x v 2x – <sub>3.</sub>


<b>Câu 2</b>


Giá tr ca biu thc


1 1


2 3 2  3<sub> bằng</sub>
A.


1


2<sub>.</sub> B. 1. C. -4. D. 4.


<b>Câu 3</b>



Các ng thng sau õy ng thng n o song song và ới đường thẳng
y = 1 – 2x ?


A. y = 2x – 1. B. y = 2 – x.


C. y 2 1

 2x

.


D. y = 1 + 2x.


<b> C©u 4</b>


Đồ thị h mà số y = ax2 đi qua điểm A(3; 12). Khi đó a bằng:
A.


4


3<sub>.</sub> <sub>B. </sub>


3
4<sub>.</sub>


C. 4.


D.
1
4


<b> Câu 5</b>



Nu phng trình bc hai ax2 + bx + c = 0 cã một nghiệm bằng 1 th×:


A. a + b + c = 0. B. a – b + c = 0. C. a + b – c = 0. D. a – b – c = 0.


<b>Câu 6</b>


Cho tam giác MNP vuông ti M, đường cao MH. Biết NH = 5 cm, HP = 9 cm. Độ d i MHà


bằng


A. 3 5. B. 7. C. 4,5. D. 4.


<b>Câu 7</b>


Tâm ng tròn ngoi tip tam giác vuông nm


A.nh góc vuông. B.trong tam giác. <sub>C.trung im cnh huyn. D.ngo i tam </sub>
giác.


<b> Câu 8</b>


Cho ng tròn (O; 5). Dây cung MN cách tâm O mt khoảng bằng 3. Khi đã:


A. MN = 8. B. MN = 4. C. MN = 3. <sub>D.kết quả kh¸c.</sub>


<b>II,Tự luận:</b>
<b>Câu 1</b>


Cho hàm số: y = (m + 1)x - 2m +5 (m<sub>-1)</sub>



a,Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số cắt trục hồnh tại điểm có hồnh độ bằng -2
b, Chứng minh rằng đồ thị hàm số luôn luôn đi qua một điểm cố định khi m thay đổi.
Tìm điểm cố định đó?


c,Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số đi qua giao điểm của hai đờng thẳng
3x - 2y = -9 và y = 1 - 2x


<b>C©u 2</b>


Cho ∆ABC có các góc đều nhọn nội tiếp đờng tròn (O, R). Các đờng cao BE, CF cắt
nhau tại H và lần lợt cắt đờng tròn (O, R) tại P, Q


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

3 2 <sub>1</sub>
1


1
1


F
H
Q


E


P


O


C
B



A


b,Chøng minh:OA <sub> EF</sub>


c, Có nhận xét gì về các bán kính của các đờng tròn ngoại tiếp các tam giác AHB,
BHC, AHC


<b>Câu 3</b>


Cho a, b, clà các số nguyên khác 0 thoả mÃn:
<i>a b c</i>


<i>Z</i>
<i>b c a</i>
<i>b c a</i>


<i>Z</i>
<i>a b c</i>


  





   





Chøng minh r»ng: <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


_ _ _ _ _ _ _ _ _ HÕt _ _ _ _ _ _ _ _ _


<b>Đáp án</b>


<b>A,Phần trắc nghiệm khách quan:</b>


C©u 1: D C©u 5: A
C©u 2: D C©u 6: A
C©u 3: C C©u 7: C
C©u 4: B Câu 8: A


<b>B,Phần tự luận</b>


Câu1
a, m =


3
4


b, m(x - 2) + (x - y +5) = 0
Điểm cố định là (2; 3)


c, Toạ độ giao điểm của hai đờng thẳng 3x - 2y = -9 và y = 1 - 2x là (-1 ; 3)
Đs: m = 1


<b>C©u 2</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

mµ B1 = Q1  Q1 = F1  EF // PQ


b,Ta cã C1 = B2 (góc có cạnh tơng ứng vuông )
<sub>AP = AQ</sub> <i>OA</i><i>PQ</i>


mà PQ // EF  <i>OA</i><i>EF</i>


c,Chứng minh H, Q đối xứng qua AB
 <sub>∆</sub><sub>AQB = </sub><sub>∆</sub><sub>AHB </sub>


 <sub>chúng có cùng bán kính đờng trịn ngoại tiếp</sub>
 <sub>bán kính đờng trịn ngoại tiếp </sub>∆<sub>AQB bằng R</sub>
(bằng bán kính đờng trịn ngoại tiếp ∆ABC )


 <sub> bán kính đờng trịn ngoại tiếp </sub><sub>∆</sub><sub>AHB bằng R</sub>


Chứng minh tơng tự có bán kính đờng trịn ngoại tiếp ∆BHC; ∆AHC bằng R
Vậy các tam giác AHB, BHC, AHC cú bỏn kớnh ng trũn ngoi tip bng nhau


<b>Câu 3</b>


Đặt x1= ; 2 ; 3


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>


Xét f(x) = (x - x1)(x - x2)(x - x3) = x3<sub> - ux</sub>2<sub> + vx - 1</sub>


Trong đó u = x1 + x2 + x3 =


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>Z</i>
<i>b</i><i>c</i><i>a</i>


v = x1x2 + x2x3 + x3x1 =


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>c</i><i>a</i><i>b</i> <sub>Z</sub>


NhËn xÐt: NÕu ®a thøc P(x) = ax3<sub> + bx</sub>2<sub> + cx + d (a, b, c, d </sub><sub></sub><sub>Z ; a</sub><sub></sub><sub>0)</sub>
cã nghiƯm h÷u tØ x =


<i>p</i>


<i>q</i> <sub> (p, q </sub><sub></sub><sub>Z; q</sub><sub></sub><sub>0; (p, q) = 1)</sub>
thì p là ớc của d còn q là ớc của a.


áp dụng nhận xét trên ta có


Đa thức f(x) có 3 nghiệm hữu tỉ x1, x2, x3 và các nhiệm này là ớc của 1



1


2


3
1



1
1
<i>x</i>


<i>x</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>x</i>






   








</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×