Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.72 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trêng THCS
Nghĩa Đồng
Giáo viên ra đề: Đới Huy Tiềm
<b>Phần I: Trắc nghiệm khach quan. (2 điểm)</b>
<i> Hãy chọn đáp án đúng nhất rồi ghi vào bài làm</i>
<b> C©u 1</b>
Biểu thức
A. 3 – 2x. B. 2x – 3. <sub>C. </sub>2<i>x</i> 3 <sub>.</sub> D.3 – 2x v 2x – <sub>3.</sub>
<b>Câu 2</b>
Giá tr ca biu thc
1 1
2 3 2 3<sub> bằng</sub>
A.
1
2<sub>.</sub> B. 1. C. -4. D. 4.
<b>Câu 3</b>
Các ng thng sau õy ng thng n o song song và ới đường thẳng
y = 1 – 2x ?
A. y = 2x – 1. B. y = 2 – x.
C. y 2 1
D. y = 1 + 2x.
<b> C©u 4</b>
Đồ thị h mà số y = ax2 đi qua điểm A(3; 12). Khi đó a bằng:
A.
4
3<sub>.</sub> <sub>B. </sub>
3
4<sub>.</sub>
C. 4.
D.
1
4
<b> Câu 5</b>
Nu phng trình bc hai ax2 + bx + c = 0 cã một nghiệm bằng 1 th×:
A. a + b + c = 0. B. a – b + c = 0. C. a + b – c = 0. D. a – b – c = 0.
<b>Câu 6</b>
Cho tam giác MNP vuông ti M, đường cao MH. Biết NH = 5 cm, HP = 9 cm. Độ d i MHà
bằng
A. 3 5. B. 7. C. 4,5. D. 4.
<b>Câu 7</b>
Tâm ng tròn ngoi tip tam giác vuông nm
A.nh góc vuông. B.trong tam giác. <sub>C.trung im cnh huyn. D.ngo i tam </sub>
giác.
<b> Câu 8</b>
Cho ng tròn (O; 5). Dây cung MN cách tâm O mt khoảng bằng 3. Khi đã:
A. MN = 8. B. MN = 4. C. MN = 3. <sub>D.kết quả kh¸c.</sub>
<b>II,Tự luận:</b>
<b>Câu 1</b>
Cho hàm số: y = (m + 1)x - 2m +5 (m<sub>-1)</sub>
a,Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số cắt trục hồnh tại điểm có hồnh độ bằng -2
b, Chứng minh rằng đồ thị hàm số luôn luôn đi qua một điểm cố định khi m thay đổi.
Tìm điểm cố định đó?
c,Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số đi qua giao điểm của hai đờng thẳng
3x - 2y = -9 và y = 1 - 2x
<b>C©u 2</b>
Cho ∆ABC có các góc đều nhọn nội tiếp đờng tròn (O, R). Các đờng cao BE, CF cắt
nhau tại H và lần lợt cắt đờng tròn (O, R) tại P, Q
3 2 <sub>1</sub>
1
1
1
F
H
Q
E
P
O
C
B
A
b,Chøng minh:OA <sub> EF</sub>
c, Có nhận xét gì về các bán kính của các đờng tròn ngoại tiếp các tam giác AHB,
BHC, AHC
<b>Câu 3</b>
Cho a, b, clà các số nguyên khác 0 thoả mÃn:
<i>a b c</i>
<i>Z</i>
<i>b c a</i>
<i>b c a</i>
<i>Z</i>
<i>a b c</i>
Chøng minh r»ng: <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
_ _ _ _ _ _ _ _ _ HÕt _ _ _ _ _ _ _ _ _
C©u 1: D C©u 5: A
C©u 2: D C©u 6: A
C©u 3: C C©u 7: C
C©u 4: B Câu 8: A
<b>B,Phần tự luận</b>
Câu1
a, m =
3
4
b, m(x - 2) + (x - y +5) = 0
Điểm cố định là (2; 3)
c, Toạ độ giao điểm của hai đờng thẳng 3x - 2y = -9 và y = 1 - 2x là (-1 ; 3)
Đs: m = 1
<b>C©u 2</b>
mµ B1 = Q1 Q1 = F1 EF // PQ
b,Ta cã C1 = B2 (góc có cạnh tơng ứng vuông )
<sub>AP = AQ</sub> <i>OA</i><i>PQ</i>
mà PQ // EF <i>OA</i><i>EF</i>
c,Chứng minh H, Q đối xứng qua AB
<sub>∆</sub><sub>AQB = </sub><sub>∆</sub><sub>AHB </sub>
<sub>chúng có cùng bán kính đờng trịn ngoại tiếp</sub>
<sub>bán kính đờng trịn ngoại tiếp </sub>∆<sub>AQB bằng R</sub>
(bằng bán kính đờng trịn ngoại tiếp ∆ABC )
<sub> bán kính đờng trịn ngoại tiếp </sub><sub>∆</sub><sub>AHB bằng R</sub>
Chứng minh tơng tự có bán kính đờng trịn ngoại tiếp ∆BHC; ∆AHC bằng R
Vậy các tam giác AHB, BHC, AHC cú bỏn kớnh ng trũn ngoi tip bng nhau
<b>Câu 3</b>
Đặt x1= ; 2 ; 3
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>
Xét f(x) = (x - x1)(x - x2)(x - x3) = x3<sub> - ux</sub>2<sub> + vx - 1</sub>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>Z</i>
<i>b</i><i>c</i><i>a</i>
v = x1x2 + x2x3 + x3x1 =
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>c</i><i>a</i><i>b</i> <sub>Z</sub>
NhËn xÐt: NÕu ®a thøc P(x) = ax3<sub> + bx</sub>2<sub> + cx + d (a, b, c, d </sub><sub></sub><sub>Z ; a</sub><sub></sub><sub>0)</sub>
cã nghiƯm h÷u tØ x =
<i>p</i>
<i>q</i> <sub> (p, q </sub><sub></sub><sub>Z; q</sub><sub></sub><sub>0; (p, q) = 1)</sub>
thì p là ớc của d còn q là ớc của a.
áp dụng nhận xét trên ta có
Đa thức f(x) có 3 nghiệm hữu tỉ x1, x2, x3 và các nhiệm này là ớc của 1
1
2
3
1
1
1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>x</i>