Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.06 MB, 56 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>Thứ ba ngày 21 tháng 2 năm 2012</b>
Luyện từ & câu:
<b>Câu 1: Để thể hiện quan hệ tăng tiến giữa các vế câu </b>
<b>ghép ta có thể nối chúng bằng một trong các cặp từ quan </b>
<b>hệ nào? Cho một ví dụ.</b>
<b>Câu 2: Đặt một câu ghép thể hiện quan hệ tăng tiến.</b>
<i><b>Để thể hiện quan hệ tăng tiến giữa các vế câu ghép ta có </b></i>
<i><b>thể nối chúng bằng một trong các cặp từ quan hệ : </b></i>
<b>Thứ ba ngày 21 tháng 2 năm 2012</b>
Luyện từ & câu: <i><b>Mở rộng vốn từ : Trật tự - An ninh </b></i>
<b>Câu 1: Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ an </b>
<i><b>ninh?</b></i>
<b>a) Yên ổn hẳn, tránh được tai nạn, tránh được thiệt hại.</b>
<b>b) Yên ổn về chính trị và trật tự xã hội.</b>
<b>c) Khơng có chiến tranh và thiên tai.</b>
Thứ ba ngày 21 tháng 2 năm 2012
Luyện từ & câu: <i><b>Mở rộng vốn từ : Trật tự - An ninh</b></i>
<b>Danh từ kết hợp với an ninh Động từ kết hợp với an ninh</b>
<i><b>Cơ quan an ninh, lực </b></i>
<i><b>lượng an ninh, sĩ quan </b></i>
<i><b>an ninh, chiến sĩ an </b></i>
<i><b>ninh, xã hội an ninh, an </b></i>
<i><b>ninh chính trị, an ninh </b></i>
<i><b>Tổ quốc, giải pháp an </b></i>
<i><b>ninh.</b></i>
Luyện từ & câu: <i><b>Mở rộng vốn từ : Trật tự - An ninh </b></i>
<b>Câu 3: Hãy xếp các từ ngữ sau đây vào nhóm thích hợp: </b>
<i><b>cơng an, đồn biên phòng, tòa án, xét xử, bảo mật, cảnh giác, </b></i>
<i><b>cơ quan an ninh, giữ bí mật, thẩm phán .</b></i>
<b>a) Chỉ người, cơ quan, tổ chức thực hiện công việc bảo vệ </b>
<b>trật tự,an ninh.</b>
Luyện từ & câu: <i><b>Mở rộng vốn từ : Trật tự - An ninh</b></i>
<i><b>Từ ngữ chỉ người, cơ </b></i>
<i><b>quan tổ chức thực hiện </b></i>
<i><b>công việc bảo vệ trật tự an </b></i>
<i><b>Từ ngữ chỉ hoạt động bảo </b></i>
<i><b>vệ trật tự an ninh hoặc </b></i>
<i><b>yêu cầu của việc bảo vệ </b></i>
<i><b>trật tự an ninh </b></i>
<i><b>Cơng an, đồn biên </b></i>
<i><b>phịng , tịa án , cơ </b></i>
<i><b>quan an ninh , thẩm </b></i>
<i><b>phán </b></i>
<b>Câu 4: </b><i><b>Đọc bản hướng dẫn sau và tìm các từ ngữ chỉ những việc làm, những cơ </b></i>
<i><b>quan, tổ chức và những người có thể giúp em tự bảo vệ khi cha mẹ em khơng có </b></i>
<i><b>ở bên</b></i><b>.</b>
<b>a) Để bảo vệ an tồn cho mình, em cần nhớ số điện thoại của cha mẹ và địa chỉ, số </b>
<b>điện thoại của ông bà, chú bác, người thân để báo tin.</b>
<b>b) Nếu bị kẻ khác đe dọa, hành hung hoặc thấy cháy nhà hay bị tai nạn, em cần </b>
<b>phải:</b>
<b>- Khẩn cấp gọi số điện thoại 113 hoặc 114, 115 để báo tin.</b>
<b>- Kêu lớn để những người xung quanh biết.</b>
<b>- Nhanh chóng chạy đến nhà hàng xóm, bạn bè, nhà hàng, cửa hiệu, trường học, </b>
<b>đồn công an.</b>
<b>c) Khi đi chơi, đi học, em cần:</b>
<b>- Đi theo nhóm, tránh chỗ tối, tránh nơi vắng vẻ, để ý nhìn xung quanh.</b>
<b>- Khơng mang đồ trang sức hoặc vật đắt tiền .</b>
<i><b>Từ ngữ chỉ việc làm </b></i> <i><b>Từ ngữ chỉ cơ </b></i>
<i><b>quan tổ chức </b></i>
<i><b>Từ ngữ chỉ người </b></i>
<i><b>có thể giúp em khi </b></i>
<i><b>khơng có bố mẹ ở </b></i>
<i><b>bên </b></i>
<i><b>Nhớ số điện thoại của cha </b></i>
<i><b>mẹ .Nhớ địa chỉ, số nhà </b></i>
<i><b>của người thân. Gọi điện </b></i>
<i><b>113, 114, 115.Kêu lớn để </b></i>
<i><b>người xung quanh biết, </b></i>
<i><b>chạy đến nhà người quen .</b></i>
<i><b>Không mang đồ trang sức </b></i>
<i><b>đắt tiền .</b></i>
<i><b>Khóa cửa. Khơng mở cửa </b></i>
<i><b>cho người lạ vào</b></i>
<i><b>Nhà hàng</b></i>
<i><b>Của hiệu </b></i>
<i><b>Đồn công an </b></i>
<i><b>113;114 </b></i>
<i><b>115</b></i>
Thứ bảy ngày 14 tháng 3 năm 2009
Địa lí : Châu Mĩ
Cho biết châu Mĩ đứng thứ mấy về diện tích trong các châu
lục trên thế giới?
<b>- Châu Mĩ có diện tích là 42 triệu km2 đứng thứ 2 trên thế </b>
<b>giới sau châu Á.</b>
Châu lục Diện tích (triệu km2)
Châu Á 44
<b>Châu Mĩ</b> <b>42</b>
Châu Phi 30
Châu Âu 10
Châu Đại Dương 9
Thứ bảy ngày 14 tháng 3 năm 2009
Địa lí : <b>Châu Mĩ</b>
2.Đặc điểm tự nhiên :
a. Thiên nhiên châu Mĩ:
<b> </b>- Quan sát các ảnh trong hình 2, rồi tìm trên
hình 1 các chữ cái a, b, c, d, e, g, cho biết các
ảnh đó chụp ở Bắc Mĩ, Trung Mĩ hay Nam Mĩ
mô tả đặc điểm thiên nhiên<b> .</b>
Thứ bảy ngày 14 tháng 3 năm 2009
Địa lí : Châu Mĩ
Thứ bảy ngày 14 tháng 3 năm 2009
Địa lí : <b>Châu Mĩ</b>
Thứ bảy ngày 14 tháng 3 năm 2009
Địa lí : <b>Châu Mĩ</b>
Thứ bảy ngày 14 tháng 3 năm 2009
Địa lí : <b>Châu Mĩ</b>
Ảnh <b>Bắc Mĩ</b> <b>Trung Mĩ Nam Mĩ</b>
a) Núi An-đét (Pê-ru)
b) Đồng bằng trung tâm (Hoa Kì)
c) Thác Ni-a-ga-ra (Hoa Kì)
Thứ bảy ngày 14 tháng 3 năm 2009
Địa lí : Châu Mĩ
Hình 1 Hình 2
<b>e</b>
<b>b</b> <b>c</b>
<b>g</b>
Thứ bảy ngày 14 tháng 3 năm 2009
Địa lí : Châu Mĩ
Hình 1 Hình 2
<b>e</b>
<b>b</b> <b>c</b>
<b>g</b>
Thứ bảy ngày 14 tháng 3 năm 2009
Địa lí : Châu Mĩ
Hình 1 Hình 2
<b>e</b>
<b>b</b> <b>c</b>
<b>g</b>
Thứ bảy ngày 14 tháng 3 năm 2009
Địa lí : Châu Mĩ
Hình 1 Hình 2
<b>e</b>
<b>b</b> <b>c</b>
<b>g</b>
Thứ bảy ngày 14 tháng 3 năm 2009
Địa lí : Châu Mĩ
Hình 1 Hình 2
<b>e</b>
<b>b</b> <b>c</b>
<b>g</b>
Thứ bảy ngày 14 tháng 3 năm 2009
Địa lí : Châu Mĩ
Hình 1 Hình 2
<b>e</b>
<b>b</b> <b>c</b>
<b>g</b>
Thứ bảy ngày 14 tháng 3 năm 2009
Địa lí : Châu Mĩ
2.Đặc điểm tự nhiên :
a. Thiên nhiên châu Mĩ:
Thứ bảy ngày 14 tháng 3 năm 2009
Địa lí : Châu Mĩ
2.Đặc điểm tự nhiên :
a.Thiên nhiên châu Mĩ:
b. Địa hình châu Mĩ :
- Địa hình châu Mĩ
có độ cao như thế
nào ? Độ cao địa hình
thay đổi thế nào từ
Thứ bảy ngày 14 tháng 3 năm 2009
Địa lí : Châu Mĩ
2.Đặc điểm tự nhiên :
a.Thiên nhiên châu Mĩ:
b. Địa hình châu Mĩ:
- Địa hình châu Mĩ cao
ở phía tây, thấp dần
khi vào đến trung tâm
và cao dần ở phía
Thứ bảy ngày 14 tháng 3 năm 2009
Địa lí : Châu Mĩ
- Dựa vào hình 1, hãy
chỉ và đọc tên:
+ Các dãy núi ở phía
tây.
+ Hai đồng bằng lớn ở
giữa.
+ Các dãy núi thấp và
cao nguyên ở phía
tây.
+ Hai con sông lớn của
châu Mĩ.
Thứ bảy ngày 14 tháng 3 năm 2009
Địa lí : Châu Mĩ
- Dựa vào hình 1, hãy
chỉ và đọc tên:
+ Các dãy núi ở phía
tây.
+ Hai đồng bằng lớn ở
giữa.
+ Các dãy núi thấp và
+ Hai con sông lớn của
châu Mĩ.
Thứ bảy ngày 14 tháng 3 năm 2009
Địa lí : Châu Mĩ
Thứ bảy ngày 14 tháng 3 năm 2009
Địa lí : Châu Mĩ
2.Đặc điểm tự nhiên :
a. Thiên nhiên châu Mĩ:
b. Địa hình châu Mĩ:
2.Đặc điểm tự nhiên :
a. Thiên nhiên châu Mĩ:
b. Địa hình châu Mĩ:
c. Khí hậu châu Mĩ:
+ Châu Mĩ có những đới khí hậu nào?
- Châu Mĩ trải trên nhiều đới khí hậu: hàn đới,
ơn đới và nhiệt đới.
Thứ bảy ngày 14 tháng 3 năm 2009
+ Em hãy chỉ trên lược
Thứ bảy ngày 14 tháng 3 năm 2009
Địa lí : Châu Mĩ
2.Đặc điểm tự nhiên :
a. Thiên nhiên châu Mĩ:
b. Địa hình châu Mĩ:
c.Khí hậu châu Mĩ:
Thứ bảy ngày 14 tháng 3 năm 2009
Địa lí : Châu Mĩ
2.Đặc điểm tự nhiên :
a. Thiên nhiên châu Mĩ:
b. Địa hình châu Mĩ:
c.Khí hậu châu Mĩ:
+ Nêu tác dụng của rừng rậm
A-ma-dôn ?
- <i>Đây là khu rừng nhiệt đới </i>
<i>lớn nhất thế giới, làm trong </i>
<i>nước sơng ngịi. Nơi đây </i>
<i>được ví là lá phổi xanh của </i>
<i>Trái Đất<b> . </b></i>
Thứ bảy ngày 14 tháng 3 năm 2009
Địa lí : Châu Mĩ
2.Đặc điểm tự nhiên :
a. Thiên nhiên châu Mĩ:
b. Địa hình châu Mĩ:
c.Khí hậu châu Mĩ:
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>X</b> <b>Í</b> <b>C</b> <b>H</b>
<b>T R U N G T</b> <b>Â</b> <b>M</b>
<b>C</b> O O C Đ I
<b>P</b> <b>Ê</b> <b>U</b>
<b>A</b> <b>M</b> <b>A D Ô N</b>
<b>A M M</b> <b>Ĩ</b>
<b>N</b>
<b>R</b>
<b>O</b>
E
<b>Câu 2: </b>(Ơ chữ gồm 7 chữ cái)
Đồng bằng A-ma-dơn nằm ở vùng nào ?
<b>Câu 3</b>: (Ô chữ gồm 8 chữ cái)
Đây là đồng bằng lớn ở Bắc Mĩ.
<b>Câu 4</b>: (Ô chữ gồm 4 chữ cái)
Đất nước có dãy núi An-đét.
<b>Câu 5</b>: (Ơ chữ gồm 6 chữ cái)
Đồng bằng lớn nhất châu Mĩ.
<b>Câu 6:</b> (Ô chữ gồm 5 chữ cái)
Dãy núi An-đét nằm ở khu vực nào
Thứ bảy ngày 14 tháng 3 năm 2009
Địa lí : Châu Mĩ