Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Tài liệu Hợp đồng chuyển quyền sở hữu căn hộ chung cư pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.59 KB, 4 trang )

Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------------------------
thoả thuận đặt cọc chuyển nhợng quyền sở căn hộ
Số: ../ ../
Căn cứ Bộ luật Dân Sự Nớc Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam
Căn cứ Luật Đất Đai và các văn bản pháp luật hiện hành về nhà ở.
Hôm nay, ngày tháng 11 năm 2007; tại Hà Nội, Chúng tôi gồm :
I. Bên A: Bên chuyển nhợng
(Sau đây đợc gọi là "Bên A")
Ông:
CMND số:
Hộ khẩu:
Điện thoại:
Và vợ:
CMND số:
Hộ khẩu:
Là đồng sở hữu căn hộ số , tầng , nhà , Khu đô thị , quận
II. Bên B: Bên nhận chuyển nhợng
(Sau đây đợc gọi là "Bên B")
Ông:
CMND số:
Hộ khẩu:
Và vợ:
CMND số:
Hộ khẩu:
Sau khi bàn bạc, hai bên đã cùng nhau thỏa thuận rằng: Bên A đồng ý chuyển nhợng
và bên B đồng ý nhận chuyển nhợng Quyền sở hữu căn hộ số . với các điều kiện
và điều khoản nh sau:
Điều 1. Chi tiết về căn hộ và các trang thiết bị chuyển nhợng:
1.1. Căn hộ: Nguyên hiện trạng căn hộ .


1.2. Diện tích căn hộ: Nguyên hiện trạng diện tích căn hộ là 158,5 m2 (theo Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất số .. do UBND quận Thanh Xuân cấp ngày
23/09/2005 (Mã số GCN: ; Số vào sổ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
1914.2005/1220.QĐUB).
1.3. Trang thiết bị trong căn hộ mua bán: Nguyên hiện trạng toàn bộ các trang, thiết bị
mà Bên A đã trang bị cho căn hộ. (Chi tiết tại phụ lục 01)
Điều 2. Giá trị chuyển nhợng:
1
2.1. Đơn giá chuyển nhợng: 24.500.000 VND/m2
(Hai mơi bốn triệu, năm trăm ngàn đồng trên một mét vuông)
2.2. Trị giá chuyển nhợng căn hộ là: 3.883.250.000 VND
(Ba tỷ, tám trăm tám mơi ba triệu, hai trăm năm mơi ngàn đồng).
Điều 3. Đặt cọc :
3.1. Bên B đặt cọc 500.000.000 VNĐ (Năm trăm triệu đồng chẵn) cho Bên A; để Bên
A làm các thủ tục theo qui định tại mục b khoản 6.1 Điều 6.
3.2. Tiền đặt cọc đợc bàn giao 01 lần vào ngày ký kết Thỏa thuận này, hai bên sẽ lập
Biên bản giao nhận tiền đặt cọc.
3.3. Số tiền đặt cọc có thể đợc hai Bên thỏa thuận trừ vào số tiền thanh toán lần thứ
nhất.
Điều 4. Thanh toán:
4.1. Đồng tiền thanh toán: Tiền Việt Nam
4.2. Phơng thức thanh toán: Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.
4.3. Thời hạn thanh toán: Trị giá căn hộ đợc thanh toán 02 (hai) lần nh sau:
a) Thanh toán lần thứ nhất là 3.383.250.000 VND (Ba tỷ, ba trăm tám mơi triệu ba,
hai trăm năm mơi ngàn đồng) trong vòng 02 ngày kể từ ngày hai Bên hoàn thành thủ tục ký
kết Hợp đồng chuyển nhợng tại cơ quan Công chứng nhà nớc.
b) Thanh toán lần thứ hai cho số tiền còn lại là 500.000.000 VND (Năm trăm triệu
đồng) vào ngày Bên A bàn giao căn hộ cho Bên B.
Điều 5. Bàn giao giấy tờ liên quan chuyển nhợng, căn hộ và trang thiết bị:
5.1. Thời hạn bàn giao các giấy tờ liên quan đến việc chuyển nhợng: Ngay sau khi

Bên B thanh toán hết số tiền thanh toán lần thứ nhất cho Bên A thì Bên A phải bàn giao các
giấy tờ liên quan đến việc chuyển nhợng, cụ thể:
a) Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số .. do UBND quận Thanh Xuân
cấp ngày 23/09/2005;
b) Hợp đồng mua bán căn hộ chung c có chứng thực của cơ quan Công chứng nhà n-
ớc;
c) Hồ sơ đã có chứng thực của cơ quan công quyền gồm: Chứng minh th, Hộ khẩu của
2 vợ chồng, Giấy chứng nhận đăng ký kết hôn;
d) Hồ sơ ký kết giữa Tổng công ty Vinaconex với Bên A, gồm:
- Hợp đồng mua bán căn hộ nhà ở cao tầng ký kết giữa Công ty Vinaconex với Bên A;
- Bản vẽ chi tiết thiết kế kỹ thuật căn hộ
- Phiếu thu nộp tiền mua căn hộ (theo từng đợt);
- Hoá đơn giá trị gia tăng của Ban QLDA đầu t xây dựng phát triển nhà và đô thị
(VINAHUD) về việc mua bán căn hộ;
- Biên bản bàn giao căn hộ;
- Biên bản thanh lý hợp đồng.
- Quyết định của UBND quận Thanh Xuân về việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất cho c dân tại toà nhà chung cu.
2
e) Các hợp đồng và Hoá đơn sử dụng hạ tầng kỹ thuật với các công ty cung cấp điện
thắp sáng, gas, nớc, điện thoại, truyền hình cáp, .; Hoá đơn phí dịch vụ năm 2007, Đang
ký dịch vụ gửi xe ôtô.
5.2. Thời hạn bàn giao căn hộ và các trang thiết bị là ngày .. .
Điều 6. Trách nhiệm và quyền của các bên:
6.1. Trách nhiệm và quyền của Bên A:
a. Bên A phải đảm bảo rằng: Căn hộ chuyển nhợng thuộc quyền sử dụng và quyền sở
hữu của mình, không có tranh chấp về quyền sử dụng hoặc quyền sở hữu hoặc bị cầm cố
hoặc thế chấp.
b. Có trách nhiệm cùng với Bên B làm thủ tục ký kết Hợp đồng chuyển nhợng quyền
sở hữu căn hộ tại cơ quan Công chứng nhà nớc.

c. Thanh toán các chi phí liên quan đến việc đã sử dụng hạ tầng kỹ thuật với các công
ty cung cấp điện thắp sáng, Gas, nớc, điện thoại, truyền hình cáp, .
d. Yêu cầu Bên B thanh toán đúng thời hạn và đủ số tiền nh qui định tại Điều 4.
e. Bàn giao căn hộ và giấy tờ liên quan đến chuyển nhợng đúng nh quy định tại Điều
1 và Điều 5.
f. Có trách nhiệm hỗ trợ Bên B trong việc làm thủ tục chuyển nhợng quyền sở hữu
căn hộ tại UBND quận Thanh Xuân, Hà Nội.
6.2. Trách nhiệm và quyền của Bên B:
a. Thanh toán đúng thời hạn và đủ số tiền cho Bên A nh qui định tại Điều 4.
b. Chịu trách nhiệm tiếp tục làm thủ tục chuyển nhợng quyền sở hữu căn hộ tại
UBND quận Thanh Xuân, Hà Nội.
c. Thanh toán các khoản thuế sang tên trớc bạ, thuế chuyển nhợng quyền sử dụng đất,
lệ phí công chứng và các khoản thuế, lệ phí khác.
d. Yêu cầu Bên A giao căn hộ, trang thiết bị và các giấy tờ liên quan theo đúng qui
định tại Điều 1 và Điều 5.
e. Cha thanh toán nếu nh Bên A cha hoàn thành thủ tục nh qui định tại điểm b khoản
(6.1) Điều 6.
Điều 7. Phạt vi phạm và bồi thờng thiệt hại:
7.1. Phạt vi phạm Thoả thuận:
a. Nếu vì bất kỳ lý do gì mà sau khi hai Bên đã giao nhận tiền đặt cọc mà Bên B thay
đổi ý định không muốn nhận chuyển nhợng hoặc không chịu thanh toán tiền tính từ ngày
thứ 11 kể từ ngày phải thanh toán theo quy định tại Điều 4, thì sẽ mất số tiền đặt cọc quy
định tại Điều 3. Trong trờng hợp này thì Bên A có quyền đơn phơng đề nghị cơ quan Công
chứng nhà nớc làm thủ tục huỷ việc chuyển nhợng.
b. Nếu sau khi hai bên đã giao nhận tiền đặt cọc mà Bên A thay đổi ý định không
muốn chuyển nhợng thì phải trả lại số tiền đặt cọc cho Bên B và chịu phạt 500.000.000
đồng (Năm trăm triệu đồng).
7.2. Bồi thờng thiệt hại:
3
a. Bên A phải bồi thờng thiệt hại cho Bên B với mức bồi thờng là 500.000 đồng/ 01

ngày chậm giao (Năm trăm ngàn đồng cho một ngày chậm giao); nếu nh Bên A không giao
căn hộ và các giấy tờ liên quan cho Bên B theo đúng qui định tại Điều 1 và Điều 5.
b. Bên B phải bồi thờng thiệt hại cho Bên A với mức là 500.000 đồng/01 ngày chậm
thanh toán (Năm trăm ngàn đồng cho một ngày chậm thanh toán); nếu nh Bên B chậm thanh
toán trong vòng 10 ngày kể từ ngày phải thanh toán theo quy định tại Điều 4.
Điều 8. Giải quyết tranh chấp Thỏa thuận:
8.1. Hai bên cam kết cùng nhau thực hiện Thoả thuận này. Trong quá trình thực hiện
nếu có vớng mắc, khó khăn sẽ thông báo cho nhau biết để cùng nhau bàn bạc, giải quyết
trên cơ sở hợp tác, bình đẳng và cùng có lợi.
8.2. Trong trờng hợp xảy ra tranh chấp mà hai bên không tự giải quyết đợc thì đa ra
Tòa án nhân dân quận Thanh Xuân, Hà Nội để giải quyết. Chi phí cho việc giải quyết tranh
chấp do bên gây ra lỗi chịu.
Điều 9. Hiệu lực Thoả thuận:
9.1. Thoả thuận này có hiệu lực kể từ ngày Bên B giao tiền đặt cọc cho Bên A và hết
hiệu lực kể từ ngày Bên A bàn giao nhà cho Bên B. Hai Bên sẽ lập Biên bản thanh lý Thoả
thuận này.
9.2. Thoả thuận này đợc lập thành 2 bản đều có giá trị pháp lý nh nhau; mỗi bên giữ
01 bản.
Bên nhận chuyển nhợng Bên chuyển nhợng
4

×