<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Hiện tượng khúc xạ ánh sáng
TKHT TKPK
Ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ
hơn vật, nằm trong
khoảng tiêu cự.
+ d >f : Ảnh thật, ngược chiều, độ lớn
phụ thuộc vào d.
+ d< f: Ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật
Các loại TK (Đặc điểm của ảnh)
Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là gì?
Em hãy nêu đặc điểm của ảnh
Tạo bởi TKHT.
Em hãy nêu đặc
điểm của ảnh tạo
bởi TKPK.
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
Hiện tượng khúc xạ ánh sáng
TKHT <sub>TKPK</sub>
Ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ
hơn vật, nằm trong
khoảng tiêu cự.
+ d >f : Ảnh thật, ngược chiều, độ lớn
phụ thuộc vào d.
+ d< f: Ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật
Các loại thấu kính (Đặc điểm của ảnh)
Máy ảnh
-Cấu tạo chính:
+Vật kính: Là
<b>TKHT </b>
+Buồng tối
-Ảnh thật,
ngược chiều, nhỏ
hơn vật
Mắt
-
Cấu tạo chính:
+Thể thuỷ tinh:
Là
<b>TKHT </b>
+ Màng
lưới - Ảnh
thật, ngược
chiều, nhỏ hơn
vật
Kính lúp
-Là
<b>TKHT </b>
-Tác dụng:
Phóng to ảnh
-Cách sử dụng:
Vật đặt gần TK
-Ảnh ảo,
cùng chiều, lớn
hơn vật
Mắt cận
-Khơng nhìn rõ
vật ở xa
- Khắc phục:
Đeo
<b>TKPK</b>
Mắt lão
-Khơng nhìn
rõ vật ở gần
-Khắc phục:
Đeo
<b>TKHT</b>
Em hãy nêu một vài ứng dụng
của TKHT mà em đã học.
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>TIẾT 61-BÀI 51: BÀI TẬP QUANG HÌNH HỌC</b>
Một người nhìn vào bể nước theo phương IM thì thấy ảnh của một điểm
O trên đáy bể. Điểm O có thể nằm ở đâu?
<b>BÀI 1 .</b>
<b> (VỀ HIỆN TƯỢNG KHÚC XẠ ÁNH SÁNG)</b>
N’
B. Trên đoạn BN’.
A
B
C
D
C. Trên đoạn N’C.
D. Tại điểm N’
.
<b>I</b>
<b>M</b>
A. Tại điểm B
.
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>TIẾT 61-BÀI 51: BÀI TẬP QUANG HÌNH HỌC</b>
Một hình trụ trịn có chiều
cao 8 cm và đường kính 20
cm. Một HS đặt mắt nhìn
vào trong bình sao cho
thành bình vừa vặn che
khuất hết đáy.
<b>BÀI 2 .</b>
<b> (Bài tập 1 SGK trang 135)</b>
0
Khi đổ nước vào khoảng
xấp xỉ 3/4 bình thì bạn đó
vừa vặn nhìn thấy tâm 0 của
đáy.
Hãy vẽ tia sáng từ tâm
0 của đáy bình truyền tới
mắt.
A
B
C
D
20cm
8cm
Trả lời
Tr
ước khi đổ nước vào bình mắt
kh
ơng
nhìn
thấy tâm O của đáy bình.
Tr
ước khi đổ nước vào bình mắt có nhìn
thấy tâm O của đáy bình khơng?
P <sub>Q</sub>
N’
N
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
Một hình trụ trịn có chiều
cao 8 cm và đường kính 20
cm. Một HS đặt mắt nhìn
vào trong bình sao cho
thành bình vừa vặn che
khuất hết đáy.
0
Khi đổ nước vào khoảng
xấp xỉ 3/4 bình thì bạn đó
vừa vặn nhìn thấy tâm 0 của
đáy.
Hãy vẽ tia sáng từ tâm
0 của đáy bình truyền tới
mắt.
A
B
C
D
20cm
8cm
T
ại sao sau khi đổ nước thì mắt lại nhìn
thấy tâm O của đáy bình?
Trả lời
V
ì lúc này xảy ra
hiện tượng khúc xạ ánh
sáng
.
P <sub>Q</sub>
<b>BÀI 2 .</b>
<b> (Bài tập 1 SGK trang 135)</b>
<b>TIẾT 61-BÀI 51: BÀI TẬP QUANG HÌNH HỌC</b>
N’
N
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
Một hình trụ trịn có chiều
cao 8 cm và đường kính 20
cm. Một HS đặt mắt nhìn
vào trong bình sao cho
thành bình vừa vặn che
khuất hết đáy.
0
Khi đổ nước vào khoảng
xấp xỉ 3/4 bình thì bạn đó
vừa vặn nhìn thấy tâm 0 của
đáy.
Hãy vẽ tia sáng từ tâm
0 của đáy bình truyền tới
mắt.
A
B
<sub>C</sub>
D
20cm
8cm
Trả lời
L
à
điểm tới.
Giao
Em h
ãy vẽ đường truyền của tia sáng từ
điểm giữa PQ và DB là điểm gì?
tâm O đến mắt.
P <b>I</b> <sub>Q</sub>
<b>BÀI 2 .</b>
<b> (Bài tập 1 SGK trang 135)</b>
<b>TIẾT 61-BÀI 51: BÀI TẬP QUANG HÌNH HỌC</b>
N’
N
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
Một hình trụ trịn có chiều
cao 8 cm và đường kính 20
cm. Một HS đặt mắt nhìn
vào trong bình sao cho
thành bình vừa vặn che
khuất hết đáy.
Khi đổ nước vào khoảng
xấp xỉ 3/4 bình thì bạn đó
vừa vặn nhìn thấy tâm 0 của
đáy.
Hãy vẽ tia sáng từ tâm
0 của đáy bình truyền tới
mắt.
<b>Lưu ý: </b>
Vẽ mặt cắt dọc của bình sao cho chiều
cao và đường kính đáy bình theo tỷ lệ
2/5
.
-Vẽ đường thẳng PQ biểu diễn mặt nước đúng
ở khoảng
¾
chiều cao bình.
0
A
B
C
D
P <b>I</b> <sub>Q</sub>
<b>BÀI 2 .</b>
<b> (Bài tập 1 SGK trang 135)</b>
<b>TIẾT 61-BÀI 51: BÀI TẬP QUANG HÌNH HỌC</b>
N’
N
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
M
ột vật sáng AB có dạng
mũi tên được đặt vuông góc
với trục chính của một thấu
kính, cách thấu kính 16cm, A
nằm trên trục chính. Thấu
kính có tiêu cự là 12cm.
a. Hãy
vẽ ảnh
của vật
theo đúng tỉ lệ trong 2
trường hợp:
+ Thấu kính là TKHT.
+ Thấu kính là TKPK.
<b>BÀI 1 (Về hiện tượng khúc xạ ánh sáng)</b>
<b>BÀI 2 </b>
<b>(Bài tập 2 SGK trang 135)</b>
A
B
A
B
12cm
16cm
F F’
O
<b>v</b>
<b>^</b>
Lưu ý: + Nếu ta chọn tiêu cự 3cm thì vật AB
cách thấu kính 4cm.
+ Chiều cao của vật AB là một số
nguyên lần milimet.
O
F’
F
16cm
12cm
<b>TIẾT 61-BÀI 51: BÀI TẬP QUANG HÌNH HỌC</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
M
ột vật sáng AB có dạng
mũi tên được đặt vuông góc
với trục chính của một thấu
kính, cách thấu kính 16cm, A
nằm trên trục chính. Thấu
kính có tiêu cự là 12cm.
a. Hãy
vẽ ảnh
của vật
theo đúng tỉ lệ trong 2
trường hợp:
+ Thấu kính là TKHT.
+ Thấu kính là TKPK.
<b>BÀI 1 (Về hiện tượng khúc xạ ánh sáng)</b>
<b>BÀI 3 </b>
<b>(Bài tập 2 SGK trang 135)</b>
A
B
F
F’
O
A
B
F O F’
<b>v</b>
<b>^</b>
A’
B’
A’
B’
III
I
<b>TIẾT 61-BÀI 51: BÀI TẬP QUANG HÌNH HỌC</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
M
ột vật sáng AB có dạng
mũi tên được đặt vng góc với
trục chính của một thấu kính,
cách thấu kính 16cm, A nằm
trên trục chính. Thấu kính có
tiêu cự là 12cm.
a. Hãy
vẽ ảnh
của vật theo
đúng tỉ lệ trong 2 trường hợp:
+ Thấu kính là TKHT.
+ Thấu kính là TKPK.
<b>BÀI 1 (Về hiện tượng khúc xạ ánh sáng)</b>
<b>BÀI 3 </b>
<b>(Bài tập 2 SGK trang 135)</b>
A
B
F
F’
O
A’
B’
I
<b>TIẾT 61-BÀI 51: BÀI TẬP QUANG HÌNH HỌC</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
M
ột vật sáng AB có dạng
mũi tên được đặt vng góc với
trục chính của một thấu kính,
cách thấu kính 16cm, A nằm
trên trục chính. Thấu kính có
tiêu cự là 12cm.
<b>BÀI 1 (Về hiện tượng khúc xạ ánh sáng)</b>
<b>BÀI 3 </b>
<b>(Bài tập 2 SGK trang 135)</b>
A
B
F
F’
O
A’
B’
b. T
ính
xem ảnh cao gấp bao
nhiêu lần vật.
+ Xét hai tam giác đồng dạng: OA’B’ và OAB
từ đó rút ra tỉ số cần thiết.
+ Xét hai tam giác đồng dạng: F’A’B’ và F’OI
từ đó rút ra tỉ số cần thiết.
+ Từ hai tỉ số trên suy ra OA’ và tính xem ảnh
cao gấp bao nhiêu lần vật.
I
a. Hãy
vẽ ảnh
của vật theo
đúng tỉ lệ trong 2 trường hợp:
+ Thấu kính là TKHT.
+ Thấu kính là TKPK.
<b>TIẾT 61-BÀI 51: BÀI TẬP QUANG HÌNH HỌC</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
A
B
F
F’
O
A’
B’
' ' F'O
F'O
<i>OA</i> <i>OA</i>
<i>OA</i>
Ta có:
Mặt khác
<b>TIẾT 61-BÀI 51: BÀI TẬP QUANG HÌNH HỌC</b>
' ' '
(1)
<i>A B</i> <i>OA</i>
<i>AB</i> <i>OA</i>
<b>S</b>
<i>OAB</i>
' '
<i>OA B</i>
' ' '
<i>F A B</i>
<b><sub>S</sub></b>
<i>F OI</i>
'
A'B' ' '
OI F'O
<i>F A</i>
Mà AB=OI suy ra
Từ (1) và (2) ta có:
Thay vào (1) ta có: A’B’=3AB
Vậy ảnh cao gấp 3 lần vật.
A'B' ' ' ' '
(2)
AB F'O '
<i>F A</i> <i>OA F O</i>
<i>F O</i>
I
(g.g)
(g.g)
M
ột vật sáng AB có dạng mũi
tên được đặt vng góc với trục
chính của một thấu kính, cách
thấu kính 16cm, A nằm trên trục
chính. Thấu kính có tiêu cự là
12cm.
<b>BÀI 1 (Về hiện tượng khúc xạ ánh sáng)</b>
<b>BÀI 3 </b>
<b>(Bài tập 2 SGK trang 135)</b>
a. Hãy vẽ ảnh của vật theo
đúng tỉ lệ trong 2 trường hợp:
+ Thấu kính là TKHT.
+ Thấu kính là TKPK.
<b>BÀI 2 </b>
<b>(Bài tập 1 SGK trang 135)</b>
b. Tính xem ảnh cao gấp
bao nhiêu lần vật.
'
' 12
'
48(
)
16
12
<i>OA</i>
<i>OA</i>
<i>OA</i>
<i>cm</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
A
B
F
F’
O
A’
B’
I
<b>TIẾT 61-BÀI 51: BÀI TẬP QUANG HÌNH HỌC</b>
M
ột vật sáng AB có dạng
mũi tên được đặt vuông góc
với trục chính của một thấu
kính, cách thấu kính 16cm, A
nằm trên trục chính. Thấu kính
có tiêu cự là 12cm.
<b>BÀI 1 (Về hiện tượng khúc xạ ánh sáng)</b>
<b>BÀI 3 </b>
<b>(Bài tập 2 SGK trang 135)</b>
b.
Tính
xem ảnh cao gấp
bao nhiêu lần vật.
a. Hãy
vẽ ảnh
của vật theo
đúng tỉ lệ trong 2 trường hợp:
+ Thấu kính là TKHT.
+ Thấu kính là TKPK.
<b>BÀI 2 </b>
<b>(Bài tập 1 SGK trang 135)</b>
' ' F'O
F'O
<i>OA</i> <i>OA</i>
<i>OA</i>
Ta có:
Mặt khác
' ' '
(1)
<i>A B</i> <i>OA</i>
<i>AB</i> <i>OA</i>
<b>S</b>
<i>OAB</i>
' '
<i>OA B</i>
' ' '
<i>F A B</i>
<b><sub>S</sub></b>
<i>F OI</i>
'
A'B' ' '
OI F'O
<i>F A</i>
Mà AB=OI suy ra
Từ (1) và (2) ta có:
Thay vào (1) ta có: A’B’=3AB
Vậy ảnh cao gấp 3 lần vật.
A'B' ' ' ' '
(2)
AB F'O '
<i>F A</i> <i>OA F O</i>
<i>F O</i>
(g.g)
(g.g)
'
' 12
'
48(
)
16
12
<i>OA</i>
<i>OA</i>
<i>OA</i>
<i>cm</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
A
B
F
F’
O
A’
B’
I
<b>TIẾT 61-BÀI 51: BÀI TẬP QUANG HÌNH HỌC</b>
Hướng dẫn về nhà:
+ Xét hai tam giác đồng dạng: OA’B’ và OAB
từ đó rút ra tỉ số cần thiết.
+ Xét hai tam giác đồng dạng: OF’B’ và BIB’
từ đó rút ra tỉ số cần thiết.
+ Từ hai tỉ số trên suy ra OA’ và tính xem ảnh
cao gấp bao nhiêu lần vật.
M
ột vật sáng AB có dạng
mũi tên được đặt vng góc với
trục chính của một thấu kính,
cách thấu kính 16cm, A nằm
trên trục chính. Thấu kính có
tiêu cự là 12cm.
<b>BÀI 1 (Về hiện tượng khúc xạ ánh sáng)</b>
<b>BÀI 3 </b>
<b>(Bài tập 2 SGK trang 135)</b>
a. Hãy
vẽ ảnh
của vật theo
đúng tỉ lệ trong 2 trường hợp:
+ Thấu kính là TKHT.
+ Thấu kính là TKPK.
<b>BÀI 2 </b>
<b>(Bài tập 1 SGK trang 135)</b>
b. Tính xem ảnh cao gấp bao
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
Ho
à bị cận thị có điểm cực
viễn nằm cách mắt 40cm. Bình
cũng bị cận thị có điểm cực viễn
nằm cách mắt 60cm.
<b>BÀI 4 </b>
<b>(Bài tập 3 SGK trang 136)</b>
a. Ai c
ận thị nặng hơn?
b. Ho
à và Bình đều phải đeo
kính khắc phục tật cận thị. Kính
được đeo sát mắt. Đó là thấu
kính loại gì? Kính của ai có tiêu
cự ngắn hơn?
C
<sub>V</sub>
Mắt Hồ
40 cm
C
<sub>V</sub>
Mắt Bình
60 cm
Mắt cận khơng nhìn rõ được những vật ở
xa mắt hay gần mắt?
Trả lời
Mắt cận khơng nhìn rõ được những vật ở
Xa mắt
<b>TIẾT 61-BÀI 51: BÀI TẬP QUANG HÌNH HỌC</b>
<b>BÀI 1 (Về hiện tượng khúc xạ ánh sáng)</b>
<b>BÀI 3 </b>
<b>(Bài tập 2 SGK trang 135)</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
Ho
à bị cận thị có điểm cực
viễn nằm cách mắt 40cm. Bình
cũng bị cận thị có điểm cực viễn
nằm cách mắt 60cm.
a. Ai c
ận thị nặng hơn?
b. Ho
à và Bình đều phải đeo
kính khắc phục tật cận thị. Kính
được đeo sát mắt. Đó là thấu
kính loại gì? Kính của ai có tiêu
cự ngắn hơn?
C
<sub>V</sub>
Mắt Hồ
40 cm
C
<sub>V</sub>
Mắt Bình
60 cm
Điểm C<sub>v</sub> của mắt là gì?
Trả lời
Là điểm xa mắt nhất mà ta có thể nhìn rõ được khi
không điều tiết.
<b>TIẾT 61-BÀI 51: BÀI TẬP QUANG HÌNH HỌC</b>
<b>BÀI 4 </b>
<b>(Bài tập 3 SGK trang 136)</b>
<b>BÀI 1 (Về hiện tượng khúc xạ ánh sáng)</b>
<b>BÀI 3 </b>
<b>(Bài tập 2 SGK trang 135)</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
Ho
à bị cận thị có điểm cực
viễn nằm cách mắt 40cm. Bình
cũng bị cận thị có điểm cực viễn
nằm cách mắt 60cm.
a. Ai c
ận thị nặng hơn?
b. Ho
à và Bình đều phải đeo
kính khắc phục tật cận thị. Kính
được đeo sát mắt. Đó là thấu
kính loại gì? Kính của ai có tiêu
cự ngắn hơn?
C
<sub>V</sub>
Mắt Hồ
40 cm
C
<sub>V</sub>
Mắt Bình
60 cm
<b>TIẾT 61-BÀI 51: BÀI TẬP QUANG HÌNH HỌC</b>
Hịa, Bình lần lượt nhìn rõ được những vật có
khoảng cách xa mắt nhất là bao nhiêu?
Trả lời
- Hịa nhìn rõ được những vật có khoảng cách xa
mắt nhất là 40 cm.
- Bình nhìn rõ được những vật có khoảng cách
xa mắt nhất là 60 cm.
Ai bị cận nặng hơn?
<b>BÀI 4 </b>
<b>(Bài tập 3 SGK trang 136)</b>
<b>BÀI 1 (Về hiện tượng khúc xạ ánh sáng)</b>
<b>BÀI 3 </b>
<b>(Bài tập 2 SGK trang 135)</b>
<b>BÀI 2 </b>
<b>(Bài tập 1 SGK trang 135)</b>
Trả lời
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
Ho
à bị cận thị có điểm cực
viễn nằm cách mắt 40cm. Bình
cũng bị cận thị có điểm cực viễn
nằm cách mắt 60cm.
a. Ai c
ận thị nặng hơn?
b. Ho
à và Bình đều phải đeo
kính khắc phục tật cận thị. Kính
được đeo sát mắt. Đó là thấu
kính loại gì? Kính của ai có tiêu
cự ngắn hơn?
C
<sub>V</sub>
Mắt Hồ
40 cm
C
<sub>V</sub>
Mắt Bình
60 cm
Khắc phục tật cận thị là làm cho người cận có
thể nhìn rõ được những vật ở xa mắt hay gần mắt?
Trả lời
Khắc phục tật cận thị là làm cho người bị cận có thể
nhìn rõ những vật ở xa mắt.
<b>TIẾT 61-BÀI 51: BÀI TẬP QUANG HÌNH HỌC</b>
<b>BÀI 4 </b>
<b>(Bài tập 3 SGK trang 136)</b>
<b>BÀI 1 (Về hiện tượng khúc xạ ánh sáng)</b>
<b>BÀI 3 </b>
<b>(Bài tập 2 SGK trang 135)</b>
<b>BÀI 2 </b>
<b>(Bài tập 1 SGK trang 135)</b>
Trả lời
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
Ho
à bị cận thị có điểm cực
viễn nằm cách mắt 40cm. Bình
cũng bị cận thị có điểm cực viễn
nằm cách mắt 60cm.
a. Ai c
ận thị nặng hơn?
b. Ho
à và Bình đều phải đeo
kính khắc phục tật cận thị. Kính
được đeo sát mắt. Đó là thấu
kính loại gì? Kính của ai có tiêu
cự ngắn hơn?
C
<sub>V</sub>
Mắt Hồ
40 cm
C
<sub>V</sub>
Mắt Bình
60 cm
Kính cận là thấu kính hội tụ hay phân kì?
Trả lời
Kính cận là thấu kính phân kì.
Kính cận thích hợp là kính có tiêu điểm như
thế nào?
Trả lời
Kính có tiêu điểm trùng với điểm C<sub>v</sub>của mắt.
F
F
<b>TIẾT 61-BÀI 51: BÀI TẬP QUANG HÌNH HỌC</b>
<b>BÀI 4 </b>
<b>(Bài tập 3 SGK trang 136)</b>
<b>BÀI 1 (Về hiện tượng khúc xạ ánh sáng)</b>
<b>BÀI 3 </b>
<b>(Bài tập 2 SGK trang 135)</b>
<b>BÀI 2 </b>
<b>(Bài tập 1 SGK trang 135)</b>
Trả lời
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
Ho
à bị cận thị có điểm cực
viễn nằm cách mắt 40cm. Bình
cũng bị cận thị có điểm cực viễn
nằm cách mắt 60cm.
a. Ai c
ận thị nặng hơn?
b.Ho
à và Bình đều phải đeo
kính khắc phục tật cận thị. Kính
được đeo sát mắt. Đó là thấu
kính loại gì? Kính của ai có tiêu
cự ngắn hơn?
C
<sub>V</sub>
Mắt Hồ
40 cm
C
<sub>V</sub>
Mắt Bình
60 cm
Vậy kính của Hồ, của Bình lần luợt có tiêu cự là
bao nhiêu?
Trả lời
Vậy kính của Hồ có tiêu cự 40cm.
Kính của Bình có tiêu cự 60cm.
<b>TIẾT 61-BÀI 51: BÀI TẬP QUANG HÌNH HỌC</b>
Vậy kính của ai có tiêu cự ngắn hơn?
<b>BÀI 4 </b>
<b>(Bài tập 3 SGK trang 136)</b>
<b>BÀI 1 (Về hiện tượng khúc xạ ánh sáng)</b>
<b>BÀI 3 </b>
<b>(Bài tập 2 SGK trang 135)</b>
<b>BÀI 2 </b>
<b>(Bài tập 1 SGK trang 135)</b>
Trả lời
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
Ho
à bị cận thị có điểm cực
viễn nằm cách mắt 40cm. Bình
cũng bị cận thị có điểm cực viễn
nằm cách mắt 60cm.
a. Ai c
ận thị nặng hơn?
b. Ho
à và Bình đều phải đeo
kính khắc phục tật cận thị. Kính
được đeo sát mắt. Đó là thấu
kính loại gì? Kính của ai có tiêu
cự ngắn hơn?
C
<sub>V</sub>
Mắt Hồ
40 cm
C
<sub>V</sub>
Mắt Bình
60 cm
Trả lời
a. Vậy Hồ bị cận nặng hơn Bình.
b. Đó là TKPK.
Kính của Hồ có tiêu cự 40cm
cịn kính của Bình có tiêu cự
60cm. Vậy kính của Hồ có tiêu
cự ngắn hơn.
<b>TIẾT 61-BÀI 51: BÀI TẬP QUANG HÌNH HỌC</b>
<b>BÀI 4 </b>
<b>(Bài tập 3 SGK trang 136)</b>
<b>BÀI 1 (Về hiện tượng khúc xạ ánh sáng)</b>
<b>BÀI 3 </b>
<b>(Bài tập 2 SGK trang 135)</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
<b>TIẾT 61-BÀI 51: BÀI TẬP QUANG HÌNH HỌC</b>
<b>Bài 5</b> <b>(Bài tập 51.3 SBT trang 104):</b> <b>Hãy ghép mỗi thành phần a, b, c, d với một </b>
<b>thành phần 1, 2, 3, 4, để được câu có nội dung đúng.</b>
a. Vật kính của máy ảnh
là một
b. Thể thủy tinh là một
c. Kính cận là một
d. Kính lúp là một
1. Thấu kính hội tụ có tiêu cự thay đổi được.
2. Thấu kính hội tụ dùng để tạo ra một ảnh
ảo lớn hơn vật.
3. Thấu kính hội tụ bằng thủy tinh, dùng để
tạo ra một ảnh thật, nhỏ hơn vật.
4. Thấu kính phân kì.
<b>BÀI 4 </b>
<b>(Bài tập 3 SGK trang 136)</b>
<b>BÀI 1 (Về hiện tượng khúc xạ ánh sáng)</b>
<b>BÀI 3 </b>
<b>(Bài tập 2 SGK trang 135)</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>
<b>TIẾT 61-BÀI 51: BÀI TẬP QUANG HÌNH HỌC</b>
<b>Bài 5: (Bài tập 51.3 SBT trang 104)</b>
<b>DẶN DỊ</b>
•Tự giải lại bài tập 1;2;3 SGK trang 135-136.
•Thực hiện các bài tập 51.2; 51.4; 51.5; 51.6 SBT.
• Đọc nội dung bài 52
“ Ánh sáng trắng và ánh sáng màu”.
•Tìm ví dụ nguồn phát ra ánh sáng trắng, ánh sáng màu.
<b>BÀI 4 </b>
<b>(Bài tập 3 SGK trang 136)</b>
<b>BÀI 1 (Về hiện tượng khúc xạ ánh sáng)</b>
<b>BÀI 3 </b>
<b>(Bài tập 2 SGK trang 135)</b>
</div>
<!--links-->