Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.04 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày giảng: ../ ../2012
<b>Tiết 70. Ôn tập cuối năm</b>
<b> I.Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức</i>
- Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức chủ yếu về các trờng hợp bằng nhau của tam
giác,các đờng đồng quy trong tam giác ( đờng trung tuyến , đờng phân giác , đờng trung
trực đờng cao ) và các dạng đặc biệt của các tam giác( cân, u , vuụng)
<i>2. Kỹ năng</i>
- Vn dụng các kiến thức đã học để giải một số bài tập ơn tập cuối năm phần hình học.
3. Thái
- Yêu thích môn học
<b>II.Chuẩn bị </b>
<i>1. Giáo viên </i>
- Thớc kẻ , ê ke ,com pa , thớc đo góc .
<i>2. Học sinh</i>
- Thớc kẻ , ê ke ,com pa , thớc đo góc .
<b>III. Tiến trình lên lớp</b>
<i>1.Kiểm tra </i>
- Sĩ số: .
- Bài cũ( KÕt hỵp trong giê )
<i>2.Bµi míi:</i>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: Ôn tập về các trờng hợp</b>
bằng nhau của tam giỏc .
-GV:+ HÃy phát biểu 3 trờng hợp bằng
nhau của 2 tam gi¸c
+ các trờng hợp bằng nhau đặc biệt của
2 tam giác vuông .
<b>Hoạt động 2 : Ôn tập các đờng đồng</b>
quy của T/G
-GV: Hãy kể tên các đờng đồng quy của
tam giỏc ?
-HS: Nhắc lại các KN , tính chất
<b>Hot ng 3 :Ôn tập các dạng tam giác</b>
đặc biệt
- GV : yêu cầu hs nêu định nghĩa ,
tính chất .
<b>Hoạt động 4 : Luyện tập </b>
Gv : yêu cầu hs đoc đề
Gv : để tính D<i>C</i>
E vµ D£C ta làm nh thế
nào ?
Hs : thảo luận
Gv : gọi hs giải
Hs : giải
Gv : nhận xét
<b>1, Ôn tập các tr ờng hợp bằng nhau của T/ </b>
<b>giác:</b>
<b> - Trêng hỵp b»ng nhau c.c.c ; c.g.c ; g.c.g </b>
- Trờng hợp bằng nhau : cạnh huyền – gãc
nhon ;
C¹nh hun cạnh góc vuông .
<b>2. ễn tp cỏc ng đồng quy của tam giác:</b>
* Tam giác có các đờng đồng quy :
- §êng trung tuyÕn
- Đờng phân giác
* Các khái niệm và tính chất: (SGK)
<b>3, Một số dạng tam giác đặc biệt: </b>
- Tam giác cân
- Tam giác đều
- Tam giác vng
* Các định nghĩa và tính chất: (SGK)
<b>4, Luyện tập : </b>
<b>Bµi 6</b>
Ta cã : A<i>C</i>
D = 31 0<sub> ( gt ) </sub>
A<i>C</i>
E = A<i>B</i>
D = 88( so le trong)
E = A<i>C</i>
E - A<i>C</i>
D = 88-31 = 57
VËy D<i>C</i>
E = 57 0
Mặt khác có :
A<i>D</i>
B = 180 – 88-31 = 610
D
A C
E
Gv : em sử dụng định lí quan hệ góc đối
diện với cạnh trong một tam giác ?
Hs ; trả lời
Gv : nhËn xÐt
GV cho HS đọc nội dung bài 8
HS :Đọc bài tập
1 HS lªn ve h×nh
GV: u cầu hs hoạt động nhóm
- Nhóm 1 và 2 làm ý a
- Nhãm 3 vµ 4 lµm ý b
GV: quan ssát , nhắc nhở các nhóm
làm việc .
GV Kim tra bài làm của1 số nhóm
GV: Mời đại diện 1và 2 lên trình bày
GV: Nhận xét và cho im
Các ý c, d giao về nhà cho hs lµm
D£C = A<i>D</i>
B = 610<sub> ( đồng vị ) </sub>
VËy D<i>C</i>
E = 57 0<sub> , D£C= 61</sub>0
b/ Trong tam gi¸c CDE cã :
D<i>C</i>
E = 57 0
D£C= 610
C<i>D</i>
E = 180-57-61=62 0
VËy D<i>C</i>
E < D£C= 610<sub> < C</sub><i>D</i>
E
EC > DC > DE
EC lµ lín nhÊt
<b> Bµi sè 8 (SGK-92) </b>
<b> K</b>
<b> A</b>
<b> 1 E</b>
<b> </b>
<b> B 2</b>
<b> H C</b>
Chøng minh
a, <i>ABE</i><sub>vµ </sub><i>HBE</i><sub>cã :</sub>
<i>A H</i> 900
BE chung
<i>B</i>1 <i>B gt</i>2( )
<i>ABE</i><i>HBE</i><sub> (trờng hợp cạnh huyền gãc</sub>
nhän ) .
Suy ra EA=EH ( cạnh tơng ứng )
EA=EH và BA=BH suy ra BE là trung trực
của AH ( theo tính chất đờng trung trực của
đoạn thẳng ) .
<i>3.Cñng cè</i>
- HS nhắc lại các định lí trong nội dung ơn tập:
Định lí , tính chất các đờng đồng quy trong tam giác , các trờng hợp bằng nhau của tam
giác .
<i>4.H íng dÉn häc ë nhµ.</i>
- Xem lại các bài tập đã chữa